|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2982/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Uyên Lai Châu
Số hiệu:
|
2982/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2982/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 30 tháng
12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án
phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn
2016-2021;
Căn cứ Các Quyết định của UBND tỉnh:
số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên, số 418/QĐ-UBND ngày 07/4/2022, số 549/QĐ-UBND
ngày 19/5/2022, số 939/QĐ-UBND ngày 27/7/2022, số
1220/QĐ-UBND ngày 19/9/2022, số 1440/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tân Uyên;
Xét đề nghị của UBND huyện Tân
Uyên tại Tờ trình số 3223/TTr-UBND ngày 29/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 3263/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Tân Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp
luật.
c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- V1, V3,
CB;
- Lưu: VT, Kt1,Kt4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023
HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
Xã Nậm Cần
|
Xã Nậm
Sỏ
|
Xã Pắc Ta
|
Xã Phúc Khoa
|
Xã Tà Mít
|
Xã Thân Thuộc
|
Xã Trung Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
89.708,33
|
7.033,73
|
7.206,24
|
8.456,47
|
13.284,77
|
15.844,42
|
9.652,35
|
8.426,28
|
10.497,76
|
2.835,84
|
6.470,47
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
62.643,68
|
5.712,45
|
5.560,73
|
5.948,18
|
9.247,14
|
8.942,53
|
6.164,64
|
7.895,75
|
5.187,03
|
2.063,58
|
5.921,64
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.909,06
|
443,18
|
343,16
|
748,22
|
208,00
|
1.044,02
|
720,24
|
344,66
|
176,78
|
312,18
|
568,63
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.401,15
|
153,18
|
58,14
|
246,74
|
79,50
|
78,41
|
248,41
|
172,38
|
15,35
|
188,56
|
160,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.067,07
|
258,42
|
150,70
|
616,64
|
173,56
|
942,15
|
330,49
|
184,89
|
161,55
|
76,72
|
171,95
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4.487,55
|
1.267,44
|
98,64
|
245,62
|
292,88
|
602,18
|
474,51
|
607,51
|
43,13
|
426,25
|
429,39
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
16.561,12
|
3.226,72
|
4.349,54
|
1.966,45
|
887,44
|
2.412,30
|
543,67
|
988,13
|
|
|
2.186,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
7.496,44
|
|
|
|
|
|
|
5.529,87
|
|
|
1.966,57
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25.887,44
|
469,37
|
615,69
|
2.361,16
|
7.676,06
|
3.927,54
|
3.994,43
|
226,65
|
4.804,09
|
1.228,49
|
583,96
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.856,96
|
341,47
|
537,41
|
1.183,01
|
4.558,49
|
2.029,20
|
1.488,77
|
79,28
|
2.105,59
|
1.057,18
|
476,58
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
129,04
|
36,26
|
1,40
|
8,48
|
6,60
|
13,32
|
17,87
|
13,04
|
0,79
|
18,24
|
13,03
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
105,96
|
11,07
|
1,60
|
1,60
|
2,62
|
1,02
|
83,43
|
1,00
|
0,70
|
1,70
|
1,23
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.346,50
|
493,76
|
159,32
|
345,18
|
769,07
|
312,75
|
301,56
|
210,55
|
1.368,96
|
185,70
|
199,65
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,62
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,40
|
2,12
|
|
|
|
0,08
|
0,20
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,67
|
4,74
|
|
0,16
|
|
0,27
|
0,10
|
-0,05
|
0,14
|
|
0,33
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,68
|
6,59
|
|
2,17
|
|
0,07
|
1,59
|
0,97
|
|
|
2,29
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,67
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
42,01
|
5,07
|
|
8,57
|
2,92
|
|
8,07
|
|
|
13,99
|
3,39
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.192,19
|
303,39
|
47,40
|
185,45
|
121,13
|
75,22
|
153,88
|
80,55
|
40,89
|
87,96
|
96,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
682,15
|
199,51
|
30,12
|
51,55
|
56,35
|
60,44
|
86,26
|
37,71
|
34,95
|
58,58
|
66,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
103,26
|
36,18
|
3,04
|
8,06
|
0,26
|
4,78
|
21,18
|
8,65
|
0,61
|
10,69
|
9,80
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,27
|
1,78
|
0,17
|
0,09
|
0,44
|
0,40
|
0,92
|
0,20
|
0,31
|
0,41
|
0,55
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
3,57
|
1,37
|
0,21
|
0,17
|
0,55
|
0,13
|
0,13
|
0,11
|
0,59
|
0,14
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,20
|
8,96
|
2,59
|
5,00
|
2,43
|
7,08
|
4,97
|
2,95
|
1,64
|
3,30
|
8,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,37
|
5,74
|
|
0,98
|
0,42
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
0,53
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
293,09
|
41,96
|
11,04
|
114,96
|
56,16
|
0,38
|
34,39
|
25,91
|
0,13
|
5,44
|
2,72
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,62
|
0,45
|
0,08
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,71
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
1,71
|
-
|
Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
43,16
|
6,04
|
0,15
|
4,63
|
4,00
|
1,15
|
5,32
|
3,94
|
2,65
|
9,39
|
5,89
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,79
|
1,40
|
|
|
|
|
0,18
|
0,21
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
407,74
|
|
19,74
|
62,17
|
20,38
|
77,60
|
68,93
|
45,73
|
16,02
|
42,09
|
55,08
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
66,12
|
66,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,88
|
14,76
|
1,13
|
0,42
|
0,40
|
0,50
|
0,58
|
0,27
|
0,25
|
2,04
|
0,51
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,04
|
0,91
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1,05
|
2.14
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
674,00
|
77,88
|
91,06
|
86,24
|
46,35
|
142,47
|
67,53
|
83,07
|
|
39,62
|
39,78
|
2.15
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.914,17
|
8,25
|
|
|
577,89
|
16,37
|
|
|
1.311,66
|
|
|
2.16
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
22.718,16
|
827,52
|
1.486,18
|
2.163,11
|
3.268,56
|
6.589,14
|
3.186,15
|
319,98
|
3.941,77
|
586,56
|
349,19
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
Xã Nậm Cần
|
Xã Nậm
Sỏ
|
Xã Pắc Ta
|
Xã Phúc Khoa
|
Xã Tà Mít
|
Xã Thân Thuộc
|
Xã Trung Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
199,67
|
39,05
|
9,98
|
32,69
|
32,40
|
1,58
|
20,95
|
18,83
|
0,61
|
30,58
|
13,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
66,36
|
13,23
|
2,88
|
17,46
|
5,90
|
0,36
|
9,55
|
4,93
|
0,46
|
7,30
|
4,29
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25,34
|
7,12
|
0,36
|
4,48
|
1,67
|
0,24
|
1,59
|
3,29
|
0,02
|
3,68
|
2,89
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
56,05
|
5,94
|
3,47
|
7,33
|
14,36
|
0,64
|
5,86
|
1,90
|
0,14
|
14,70
|
1,71
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
41,43
|
16,59
|
0,81
|
5,67
|
6,30
|
0,14
|
1,57
|
2,48
|
0,01
|
3,88
|
3,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8,32
|
0,50
|
2,21
|
|
|
|
0,03
|
5,58
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
3,56
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
18,75
|
0,28
|
0,52
|
1,62
|
5,17
|
0,34
|
3,74
|
0,28
|
|
4,00
|
2,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5,12
|
2,51
|
0,09
|
0,61
|
0,67
|
0,02
|
0,20
|
0,10
|
|
0,70
|
0,22
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
113,58
|
8,97
|
2,68
|
47,87
|
26,29
|
0,03
|
10,47
|
5,56
|
0,02
|
6,89
|
4,80
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
0,03
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,51
|
0,47
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,01
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,92
|
2,59
|
0,12
|
1,25
|
0,02
|
|
0,40
|
0,69
|
|
1,32
|
0,53
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,74
|
0,23
|
0,08
|
0,35
|
0,01
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
0,02
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,10
|
0,81
|
|
0,61
|
|
|
0,10
|
0,40
|
|
1,06
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,31
|
0,18
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,96
|
0,67
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,14
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,32
|
0,60
|
|
0,07
|
|
|
0,20
|
0,15
|
|
0,18
|
0,12
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,12
|
0,05
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
0,02
|
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,29
|
|
|
0,08
|
0,01
|
|
0,01
|
0,08
|
|
0,01
|
0,10
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
14,78
|
|
1,38
|
1,29
|
0,92
|
0,03
|
3,25
|
3,14
|
0,02
|
1,42
|
3,33
|
2.8
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,84
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,48
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
0,03
|
|
0,10
|
0,04
|
|
0,11
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,30
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2.11
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
88,51
|
3,82
|
1,12
|
45,24
|
25,32
|
|
6,66
|
1,62
|
|
4,04
|
0,69
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
Xã Nậm Cần
|
Xã Nậm
Sỏ
|
Xã Pắc Ta
|
Xã Phúc Khoa
|
Xã Tà Mít
|
Xã Thân Thuộc
|
Xã Trung Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
222,82
|
46,04
|
10,18
|
34,93
|
32,91
|
5,54
|
24,24
|
21,07
|
0,86
|
32,21
|
14,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
71,44
|
14,65
|
3,08
|
18,31
|
6,10
|
1,87
|
9,63
|
5,02
|
0,46
|
7,43
|
4,89
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,51
|
8,25
|
0,36
|
4,48
|
1,67
|
0,24
|
1,59
|
3,29
|
0,02
|
3,68
|
2,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,24
|
7,78
|
3,47
|
8,34
|
14,58
|
3,05
|
8,99
|
4,05
|
0,14
|
15,89
|
2,95
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
46,23
|
20,32
|
0,81
|
6,05
|
6,39
|
0,14
|
1,65
|
2,48
|
0,26
|
4,15
|
3,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,32
|
0,50
|
2,21
|
|
|
|
0,03
|
5,58
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
3,56
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
18,79
|
0,28
|
0,52
|
1,62
|
5,17
|
0,38
|
3,74
|
0,28
|
|
4,00
|
2,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,16
|
2,51
|
0,09
|
0,61
|
0,67
|
0,02
|
0,20
|
0,10
|
|
0,74
|
0,22
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92,77
|
3,97
|
|
|
|
58,97
|
22,89
|
6,74
|
|
0,20
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
68,09
|
3,54
|
|
|
|
57,63
|
0,02
|
6,74
|
|
0,16
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,45
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
24,21
|
|
|
|
|
1,34
|
22,87
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
Xã Nậm Cần
|
Xã Nậm
Sỏ
|
Xã Pắc Ta
|
Xã Phúc Khoa
|
Xã Tà Mít
|
Xã Thân Thuộc
|
Xã Trung Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.229,56
|
1,30
|
1,20
|
0,90
|
626,55
|
505,56
|
443,99
|
0,40
|
648,26
|
0,50
|
0,90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
412,79
|
|
|
|
|
412,79
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
83,35
|
|
|
|
83,35
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.675,70
|
|
|
|
542,20
|
92,27
|
392,97
|
|
648,26
|
|
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
57,72
|
1,30
|
1,20
|
0,90
|
1,00
|
0,50
|
51,02
|
0,40
|
|
0,50
|
0,90
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
105,52
|
10,88
|
1,52
|
40,63
|
16,11
|
1,34
|
18,88
|
4,84
|
|
5,13
|
6,19
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,55
|
0,50
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.3
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
3,02
|
|
|
|
|
|
2,02
|
|
|
|
1,00
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
96,73
|
7,35
|
1,52
|
40,63
|
16,11
|
0,10
|
16,86
|
4,84
|
|
5,13
|
4,19
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
22,76
|
3,81
|
0,31
|
0,10
|
4,00
|
|
4,07
|
3,25
|
|
3,11
|
4,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,72
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
1,92
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,74
|
0,95
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
67,96
|
0,79
|
1,21
|
39,74
|
11,89
|
|
12,69
|
1,49
|
|
0,10
|
0,05
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,40
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,19
|
|
|
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,03
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|