|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
298/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 298/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ
LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Lu ật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng
01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.973,70
|
69,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.562,38
|
6,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.515,57
|
4,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.212,55
|
1,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.867,05
|
6,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.511,28
|
4,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
16.279,12
|
22,60
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.173,75
|
25,23
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.780,28
|
2,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.364,35
|
1,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,24
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21.508,71
|
29,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
78,95
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,55
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.135,93
|
1,58
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,36
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.016,84
|
1,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
74,79
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
149,90
|
0,21
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
178,47
|
0,25
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.367,04
|
7,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.037,17
|
2,83
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
934,77
|
1,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,62
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,42
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
99,25
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
20,52
|
0,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
700,80
|
0,97
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,06
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
6,93
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
27,75
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,67
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.463,14
|
2,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
6,34
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,61
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,64
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,77
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.211,62
|
1,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
181,57
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
31,66
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
14,25
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
142,32
|
0,20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.197,38
|
1,66
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10.694,25
|
14,84
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,02
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
558,63
|
0,77
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
26.137,80
|
36,28
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
13.402,45
|
18,60
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.641,97
|
14,77
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
37.964,16
|
52,70
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1.023,76
|
28,44
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
293,00
|
20,96
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.156,29
|
1,61
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
181,57
|
5,15
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
1.032,45
|
1,43
|
11
|
Khu đô thị- thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
1.198,41
|
1,66
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
58.638,61
|
81,40
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.280,05
|
1,78
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.138,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
168,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
84,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
185,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
208,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
500,36
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
63,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
247,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
114,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
45,40
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
14,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,32
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
53,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
36,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,61
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,38
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
22,36
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
72,13
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.135,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
168,16
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
84,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
207,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
500,36
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
63,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển
sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản
xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,47
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
74,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
18,64
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,36
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,65
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
3,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,41
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục
số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc theo các Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau
03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được
phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Lộc nhưng
không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án
đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của
Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc
chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết
định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định
pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất,
vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy
hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn
hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện
kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật
có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định
về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao
thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo
quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện
tại Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- BQL KKT-CN;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1)
|
DNL
|
Xã Lộc An, Lộc Sơn, Lộc Bổn, Lộc Điền, thị trấn Lăng Cô
|
0,10
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
-
|
Công trình đăng ký mới năm
2024
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc
Sơn
|
NTD
|
Xã Lộc Sơn
|
12,00
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê
Thái Thiện. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Trì
|
0,20
|
3
|
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến
(từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường
bắn Bàu Ghè)
|
DGT
|
Xã Lộc Tiến
|
2,67
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm
Công nghiệp Vinh Hưng, huyện Phú Lộc
|
SKN
|
Xã Vinh Hưng
|
20,36
|
-
|
Công trình đã điều chỉnh để
thực hiện năm 2024
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới Lã
Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình
|
ONT
|
Xã Lộc Bình
|
2,541
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc.
(Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,90 ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
0,30
|
7
|
Đường giao thông vành đai
phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện
được 5,5 ha)
|
DGT
|
Xã Lộc Sơn
|
0,50
|
8
|
Đường giao thông nông thôn từ
nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng
|
DGT
|
Xã Vinh Hưng
|
1,20
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp
thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
|
ONT
|
Xã Vinh Hưng
|
3,38
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc
lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp
thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
|
ONT
|
Xã Vinh Hiền
|
0,81
|
-
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
11
|
Dự án hoàn thiện lưới điện
phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung
công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là
0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương
Thủy là 0,042 ha)
|
DNL
|
Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
|
0,245
|
|
TỔNG CỘNG
|
44,306
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày
07/12/2023
|
-
|
Công trình đăng ký mới năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến
(từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường
bắn Bàu Ghè)
|
DGT
|
Xã Lộc Tiến
|
2,67
|
0,10
|
|
|
2
|
Công trình Cầu, Đường giao
thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ)
|
DGT
|
Xã Lộc An
|
1,15
|
1,00
|
|
|
3
|
Công trình Trụ sở HĐND và UBND
xã Lộc Tiến
|
TSC
|
Xã Lộc Tiến
|
0,59
|
0,59
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh
khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
DHT
|
Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến
|
46,50
|
3,53
|
|
|
5
|
Công trình Đấu nối 110kV sau
TBA 220kV Chân Mây
|
DNL
|
Xã Lộc Tiến
|
0,42
|
0,03
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được
0,5 ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
7
|
Đường trục chính đô thị Vinh
Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)
|
DGT
|
Xã Vinh Hiền
|
1,60
|
0,51
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
2,80
|
2,26
|
|
|
9
|
Khu công nghiệp và Khu đô thị:
Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ
1A
|
DGT
|
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
22,00
|
0,60
|
|
|
10
|
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa
Trung Hải (phần mở rộng)
|
TMD
|
Xã Lộc Vĩnh
|
14,00
|
0,80
|
|
|
-
|
Công trình đã điều chỉnh để
tiếp tục thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn mới Lã
Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình
|
ONT
|
Xã Lộc Bình
|
2,541
|
2,50
|
|
|
12
|
Đường giao thông vành đai
phía đông , xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện
được 5,5 ha)
|
DGT
|
Xã Lộc Sơn
|
0,50
|
0,10
|
|
|
13
|
Đường giao thông nông thôn từ
nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng
|
DGT
|
Xã Vinh Hưng
|
1,20
|
0,10
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc
lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp
thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô.
|
ONT
|
Xã Vinh Hiền
|
0,81
|
0,81
|
|
|
-
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân
phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)(Tổng quy mô bổ sung công
trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625
ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy
là 0,042 ha)
|
DNL
|
Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
|
0,245
|
0,03
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
97,53
|
13,46
|
0,00
|
0,00
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
41,41
|
1.1
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An,
huyện Phú Vang:81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha.
|
CQP
|
Xã Vinh Mỹ
|
26,00
|
2
|
Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc
|
CAN
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,30
|
3
|
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn
|
CAN
|
Xã Lộc Bổn
|
0,11
|
1.2
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500kV Quảng Trạch -
Dốc Sỏi, đoạn đi qua huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
DNL
|
Huyện Phú Lộc
|
9,52
|
1.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu
Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha)
|
DTL
|
Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì
|
2,00
|
2
|
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân
xã Xuân Lộc (giai đoạn 1)
|
NTD
|
Xã Xuân Lộc
|
1,63
|
3
|
Đường giao thông bản Phúc Lộc(
từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai)
|
DGT
|
Xã Xuân Lộc
|
0,25
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ
thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện
được 0,4 ha)
|
NTD
|
Xã Lộc Thủy
|
0,60
|
5
|
Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến,
thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 2,1 ha, đã thực hiện được
1,10 ha)
|
DGT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
|
|
141,39
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Khu căn cứ hậu phương (Khu hậu
cứ huyện Phú Lộc; Thao trường huần luyện, thao trường bắn)
|
CQP
|
Xã Lộc Hòa
|
8,10
|
2
|
Doanh trại Trạm Kiểm soát
Biên phòng Tư Hiền A (đi chuyển)
|
CQP
|
Xã Lộc Bình
|
1,00
|
3
|
Trụ sở công an xã Lộc An
|
CAN
|
Xã Lộc An
|
0,12
|
4
|
Trụ sở công an xã Lộc Bình
|
CAN
|
Xã Lộc Bình
|
0,12
|
5
|
Trụ sở công an xã Lộc Điền
|
CAN
|
Xã Lộc Điền
|
0,20
|
6
|
Trụ sở công an xã Lộc Hòa
|
CAN
|
Xã Lộc Hòa
|
0,20
|
7
|
Trụ sở công an xã Lộc Sơn
|
CAN
|
Xã Lộc Sơn
|
0,11
|
8
|
Trụ sở công an xã Lộc Tiến
|
CAN
|
Xã Lộc Tiến
|
0,15
|
9
|
Trụ sở công an xã Lộc Trì
|
CAN
|
Xã Lộc Trì
|
0,20
|
10
|
Trụ sở công an xã Vinh Hưng
|
CAN
|
Xã Vinh Hưng
|
0,14
|
11
|
Trụ sở công an xã Vinh Mỹ
|
CAN
|
Xã Vinh Mỹ
|
0,15
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền
Viện Trúc Lâm Bạch Mã
|
DGT
|
Xã Lộc Điền, Lộc Hòa
|
9,59
|
2
|
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp
khu neo đậu tránh trú bão
|
DTL
|
Xã Vinh Hiền
|
31,33
|
3
|
Đường gom Km4+500 dự án Đường
cao tốc La Sơn - Túy Loan tại xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc
|
DGT
|
Xã Xuân Lộc
|
0,12
|
2.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào
vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã
thực hiện được 8,2 ha.
|
DGT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,20
|
2
|
Hệ thống các tuyến đường giao
thông (Đường nhà mẹ - thôn Mỹ Cảnh; Đường cây Vông đến nhà ông Cườm, đội 9;
Đường làng Nam Trường - Chùa Ma; Đường bê tông đội 2 đến nhà ông Luyến, đội
8)
|
DGT
|
Xã Giang Hải
|
1,42
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng cống thoát
đường trục chính thôn Bình An, xã Lộc Bổn
|
DGT
|
Xã Lộc Bổn
|
0,01
|
4
|
Đường giao thông từ nhà ông
Nông - Ông Tính
|
DGT
|
Xã Lộc Hòa
|
0,43
|
5
|
Đường giao thông nông thôn từ
Tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng
|
DGT
|
Xã Vinh Hưng
|
1,20
|
6
|
Đường kết hợp đê Đông phá
(giai đoạn 1)
|
DGT
|
Xã Vinh Hưng
|
0,65
|
7
|
Đường giao thông vào khu du lịch
sinh thái 3 khe (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Xã Xuân Lộc
|
1,35
|
8
|
Đường giao thông thôn Phụng
Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Xã Xuân Lộc
|
0,50
|
9
|
Dự án Trường Trung học phổ
thông Phú Lộc (giai đoạn 1)
|
DGD
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,44
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được
0,5 ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Bình
|
0,50
|
11
|
Trạm biến áp 220kV Chân Mây
và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
DNL
|
Xã Lộc Tiến
|
6,50
|
12
|
Đường trục chính trong Khu
công nghiệp La Sơn. (Tổng quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)
|
DGT
|
Xã Lộc Sơn
|
1,65
|
13
|
Đường trục chính đô thị Vinh
Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)
|
DGT
|
Xã Vinh Hiền
|
1,60
|
14
|
Đường giao thông trục trung
tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)
|
DGT
|
Xã Lộc Sơn
|
6,00
|
15
|
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc
Bình (giai đoạn 1)
|
NTD
|
Xã Lộc Bình
|
0,50
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
2,80
|
17
|
Chuyển loại rừng sản xuất
sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc. (Tổng
diện tích dự án 89,50 ha, đã thực hiện 76,3 ha)
|
RPH
|
Xã Lộc Bình, xã Lộc Vĩnh
|
13,20
|
18
|
Công trình Cầu, Đường giao
thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ)
|
DGT
|
Xã Lộc An
|
1,15
|
19
|
Công trình Trụ sở HĐND và
UBND xã Lộc Tiến
|
TSC
|
Xã Lộc Tiến
|
0,59
|
20
|
Công trình Đường giao thông
vào khu du lịch sinh thái 3 khe, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Xã Xuân Lộc
|
0,80
|
21
|
Công trình Trường TH&THCS
Lộc Hòa - Hạng mục: Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường
rào mặt trước cơ sở chính
|
DGD
|
Xã Lộc Hòa
|
0,45
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh
khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
DHT
|
Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến
|
46,50
|
23
|
Công trình Đấu nối 110kV sau
TBA 220kV Chân Mây
|
DNL
|
Xã Lộc Tiến
|
0,42
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
182,80
|
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày
07/12/2023
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
6,91
|
3,47
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu
Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha)
|
DTL
|
Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì
|
2,00
|
0,50
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ
thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện
được 0,4 ha)
|
NTD
|
Xã Lộc Thủy
|
0,60
|
0,40
|
|
|
3
|
Mở rộng chợ Mỹ Lợi
|
DCH
|
Xã Vinh Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
4
|
Khai thác khoáng sản đá Gabro
làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền
|
SKS
|
Xã Lộc Điền
|
2,55
|
0,90
|
|
|
5
|
Khu dân cư xen ghép Đội 1 và
Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
1,20
|
1,13
|
|
|
6
|
Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc
|
CAN
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,30
|
0,28
|
|
|
7
|
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn
|
CAN
|
Xã Lộc Bổn
|
0,11
|
0,11
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
267,04
|
8,37
|
5,09
|
0,00
|
1
|
Trụ sở công an xã Lộc An
|
CAN
|
Xã Lộc An
|
0,12
|
0,12
|
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Lộc Bình
|
CAN
|
Xã Lộc Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Lộc Điền
|
CAN
|
Xã Lộc Điền
|
0,20
|
0,20
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Lộc Sơn
|
CAN
|
Xã Lộc Sơn
|
0,11
|
0,11
|
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Lộc Tiến
|
CAN
|
Xã Lộc Tiến
|
0,15
|
0,15
|
|
|
6
|
Trụ sở công an xã Lộc Trì
|
CAN
|
Xã Lộc Trì
|
0,20
|
0,20
|
|
|
7
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát
triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc
Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai
đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha
|
TMD
|
Xã Lộc Bình, xã Vinh Hiền
|
248,00
|
0,80
|
5,09
|
|
8
|
Đường giao thông trục trung
tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)
|
DGT
|
Xã Lộc Sơn
|
6,00
|
1,00
|
|
|
9
|
Dự án Trường Trung học phổ
thông Phú Lộc (giai đoạn 1)
|
DGD
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,44
|
1,44
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
dân cư Nương Thiền (mở rộng)
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,08
|
1,03
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được
0,5 ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
12
|
Khu dân cư gần trường THCS Lộc
Sơn (Giai đoạn 1)
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
1,62
|
1,43
|
|
|
13
|
Trạm biến áp 220kV Chân Mây
và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
DNL
|
Xã Lộc Tiến
|
6,50
|
0,27
|
|
|
14
|
Khu dân cư đường vào thác Nhị
Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0
ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Trì
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
273,95
|
11,84
|
5,09
|
0,00
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
1
|
Khu dân cư Bàu Quyết Thủy,
thôn An Sơn
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
2,40
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê
Thái Thiện
|
ONT
|
Xã Lộc Trì
|
1,00
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn
1, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
1,25
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Nam
Khe Dài, xã Lộc Hòa
|
ONT
|
Xã Lộc Hòa
|
1,95
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân
cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
4,04
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước,
điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,90
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 1)
|
ONT
|
Xã Lộc An
|
1,33
|
8
|
Điểm xen ghép đất ở tại thôn
Hòa Vang 3 (thửa 127 tờ 21), xã Lộc Bổn
|
ONT
|
Xã Lộc Bổn
|
0,04
|
9
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy
|
SKX
|
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Vĩnh
|
55,80
|
10
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy
|
SKX
|
Xã Lộc Thủy
|
22,00
|
11
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy
|
SKX
|
Xã Lộc Thủy
|
60,50
|
12
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
SKX
|
Xã Lộc Bình
|
7,34
|
13
|
Niệm Phật đường Xuân Lộc
|
TON
|
Xã Xuân Lộc
|
0,10
|
14
|
Khu tái định cư đường 19/5
(Nương Thiền), thị trấn Phú Lộc (để thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình cá
nhân)
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,78
|
15
|
Đất giao cho hộ gia đình, cá
nhân (thuộc diện hộ nghèo, …) tại xã Lộc Điền và xã Vinh Hưng (theo quy định
điều 118 Luật Đất đai 2013 quy định)
|
ONT
|
Xã Lộc Điền
|
0,05
|
Xã Vinh Hưng
|
0,05
|
16
|
Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc
|
NNP
|
Xã Lộc An
|
85,50
|
Xã Giang Hải
|
9,50
|
Xã Vinh Mỹ
|
9,60
|
Xã Vinh Hưng
|
48,85
|
Xã Lộc Bổn
|
19,72
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa
bàn huyện sang đất ở, với tổng diện tích 3,583 ha
|
ONT, ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,413
|
Xã Lộc Điền
|
0,150
|
Xã Lộc An
|
0,336
|
Xã Giang Hải
|
0,060
|
Xã Lộc Bổn
|
0,226
|
Xã Lộc Trì
|
0,100
|
Xã Lộc Hòa
|
0,304
|
Xã Lộc Sơn
|
0,280
|
Xã Vinh Hưng
|
0,987
|
Xã Lộc Bình
|
0,082
|
Xã Vinh Hiền
|
0,214
|
Xã Vinh Mỹ
|
0,100
|
Xã Xuân Lộc
|
0,331
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện
Phú Lộc với diện tích khoảng 3,507 ha
|
ONT, ODT
|
Xã Giang Hải
|
0,130
|
Xã Lộc An
|
0,173
|
Xã Lộc Bình
|
0,055
|
Xã Lộc Bổn
|
0,257
|
Xã Lộc Điền
|
0,090
|
Xã Lộc Hòa
|
1,065
|
Xã Lộc Sơn
|
0,301
|
Xã Lộc Trì
|
0,130
|
Xã Vinh Hiền
|
0,161
|
Xã Vinh Hưng
|
0,214
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,841
|
Thị trấn Lăng Cô
|
0,090
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
339,786
|
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2022
|
|
|
315,34
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thửa 152 tờ bản đồ số 13 qua Xã Giang Hải
|
ONT
|
Xã Giang Hải
|
0,64
|
2
|
Đất xen ghép trên địa bàn Xã
Vinh Hưng
|
ONT
|
Xã Vinh Hưng
|
0,48
|
3
|
Dự án trang trại trồng trọt ứng
dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền
|
NKH
|
Xã Lộc Điền
|
3,00
|
4
|
Khai thác khoáng sản đá Gabro
làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền
|
SKS
|
Xã Lộc Điền
|
2,55
|
5
|
Dự án khai thác khoáng sản đá
Gabro làm ốp lát tại thôn Quê Chữ, Xã Lộc Điền (hạng mục bãi thải)
|
SKS
|
Xã Lộc Điền
|
2,10
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì
|
ONT
|
Xã Lộc Trì
|
0,53
|
7
|
Khu dân cư xen ghép Đội 1 và
Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
1,20
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng
Thanh Niên
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,50
|
9
|
Đất xen ghép thôn Phú Môn,
thôn Bắc Trung và thôn Đông, xã Lộc An - Hạng mục: Đường giao thông hệ thống
thoát nước
|
ONT
|
Xã Lộc An
|
1,65
|
10
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven
biển tại xã Giang Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TMD
|
Xã Giang Hải
|
75,39
|
11
|
Trạm dừng nghỉ Tam Giang, xã
Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
DGT
|
Xã Lộc Điền
|
3,00
|
12
|
Khu dân cư gần trường THCS Lộc
Sơn (Giai đoạn 1)
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
1,62
|
13
|
Khu dân cư tại quy hoạch phố
chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Lộc Bổn
|
0,583
|
14
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Quê Chữ, thôn Lương Điền Đông và Lương Qúy Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường
giao thông, hệ thống thoát nước)
|
ONT
|
Xã Lộc Điền
|
2,20
|
15
|
Đấu giá tại Khu tái định cư sạt
lở bờ biển Vinh Hiền - Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Vinh Hiền
|
3,00
|
16
|
Khu dân cư xen ghép các tờ bản
đồ số: 16, 19, 20, 21, 25 và 26 tại các Tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú
Lộc, huyện Phú Lộc
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,47
|
17
|
Công trình Hồ Thủy Cam, huyện
Phú Lộc
|
DTL
|
Xã Lộc Thủy
|
135,30
|
18
|
Đất xen ghép các tờ bản đồ số:
112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư
Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Lộc Điền
|
1,27
|
19
|
Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc
|
NNP
|
Xã Lộc Hòa
|
7,10
|
Xã Lộc Trì
|
0,53
|
Xã Lộc Sơn
|
6,80
|
Xã Lộc Điền
|
19,91
|
Xã Lộc An
|
6,82
|
Thị trấn Phú Lộc
|
30,70
|
Xã Lộc Bổn
|
7,00
|
II
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2023
|
|
|
515,93
|
1
|
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang
nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô
|
NTD
|
Thị trấn Lăng Cô
|
20,00
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
dân cư Nương Thiền (mở rộng)
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,08
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ
và chợ Lộc Bổn (Khu phố chợ và chợ Lộc Bổn)
|
ONT
|
Xã Lộc Bổn
|
1,55
|
4
|
Khu quy hoạch Phố chợ Lăng
Cô, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1)
|
ODT
|
Thị trấn Lăng Cô
|
0,408
|
|
Khu dân cư xen ghép thôn Đồng
Xuân xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Lộc Điền
|
0,131
|
Khu dân cư xen ghép thôn Sư Lỗ
xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Lộc Điền
|
0,335
|
Khu dân cư xen ghép thôn
Lương Quý Phú, xã Lộc Điền
|
ONT
|
Xã Lộc Điền
|
0,326
|
5
|
Khu dân cư xen ghép thôn Bắc
Trung, xã Lộc An
|
ONT
|
Xã Lộc An
|
0,018
|
Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân
phố 05, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,07
|
Khu dân cư xen ghép tại Tổ
dân phố 03, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,154
|
6
|
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ
số 33, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Vinh Hưng
|
0,583
|
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ
số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Vinh Hưng
|
0,044
|
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ
số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Vinh Hưng
|
0,109
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư Quốc lộ 49B tại xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc
|
ONT
|
Xã Vinh Hiền
|
0,422
|
8
|
Khu dân cư đường vào thác Nhị
Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0
ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Trì
|
1,00
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Âu Thuyền. (Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha)
|
ONT
|
Xã Lộc Trì
|
0,850
|
10
|
Đất xen ghép thửa 49 tờ bản đồ
số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa
21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2
|
ONT
|
Xã Vinh Hiền
|
0,35
|
11
|
Dự án xây dựng trụ sở mới Chi
cục Thống kê huyện Phú Lộc
|
TSC
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,140
|
12
|
Khu vui chơi giải trí, thương
mại dịch vụ xã Lộc Bình
|
TMD
|
Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền
|
80,45
|
13
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát
triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc
Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai
đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha)
|
TMD
|
Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền
|
248,00
|
14
|
Dự án Khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc
|
SKS
|
Xã Lộc Bổn
|
20,00
|
15
|
Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn,
huyện Phú lộc (Đất sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc)
|
SKS
|
Xã Lộc Bổn
|
6,00
|
16
|
Dự án khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại khu vực 2 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy
|
SKX
|
Xã Lộc Thủy
|
20,00
|
17
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
SKX
|
Xã Lộc Thủy
|
9,50
|
18
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
SKX
|
Xã Lộc Thủy
|
30,20
|
19
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
SKX
|
Xã Lộc Thủy
|
28,78
|
20
|
Khai thác đá làm vật liệu xây
dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc
|
SKS
|
Xã Lộc Tiến
|
6,40
|
21
|
Trụ sở Huyện ủy - Hạng mục:
Hàng rào, cổng phụ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống cấp, thoát nước.
|
TSC
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,86
|
22
|
Khu dân cư Âu thuyền, xã Lộc
Trì - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước
|
ONT
|
Xã Lộc Trì
|
3,85
|
23
|
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch,
thị trấn Phú Lộc
|
ODT
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1,80
|
24
|
Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TSC
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0,77
|
25
|
Dự án Trụ sở Chi cục Hải quan
cửa khẩu Cảng Chân Mây
|
TSC
|
Xã Lộc Vĩnh
|
0,35
|
26
|
Công trình đường vào nhà văn
hóa trung tâm xã Lộc Điền
|
DGT
|
Xã Lộc Điền
|
0,40
|
27
|
Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc
|
NNP
|
Xã Lộc Bổn
|
19,75
|
Xã Lộc Hòa
|
9,60
|
Xã Xuân Lộc
|
0,65
|
|
TỔNG CỘNG
|
831,27
|
PHỤ LỤC VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ
VÀ KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án trong
khu công nghiệp La Sơn
|
|
|
50,00
|
-
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng kinh doanh kết
cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn
|
SKK
|
Xã Lộc Sơn
|
50,00
|
II
|
Công trình, dự án thu hồi
đất tại các khu chức năng của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô theo quy
định Điều 151 Luật Đất đai năm 2013
|
|
|
1517,33
|
2.1
|
Năm 2024
|
|
|
|
-
|
Khu công nghiệp và khu phi
thuế quan, gồm:
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy gia công thạch
anh Chân Mây
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến
|
1,47
|
2
|
Nhà xưởng sản xuất, sửa chữa,
bảo trì Containers và kho bãi Hải An
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến
|
10,40
|
3
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng khu công nghiệp số 02 và khu phi thuế quan Chân Mây
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
272,00
|
4
|
Nhà máy thép xanh Chân Mây số
1
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
250,00
|
5
|
Nhà máy dầu An Long (giai đoạn
2)
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến
|
2,00
|
-
|
Khu cảng Chân Mây, gồm:
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng bến số 4 và 5
- Cảng Chân Mây
|
DGT
|
Xã Lộc Vĩnh
|
6,00
|
7
|
Kho cảng LNG
|
DGT, DNL
|
Xã Lộc Vĩnh
|
21,30
|
8
|
Cảng biển Thép xanh giai đoạn
1
|
DGT
|
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
116,80
|
-
|
Khu đô thị, gồm:
|
|
|
|
9
|
Khu nhà ở cho cán bộ công
nhân viên phục vụ Tổ hợp Thép xanh Chân Mây
|
ODT
|
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
72,20
|
10
|
Đường trục chính đô thị Chân
Mây
|
DGT
|
Xã Lộc Vĩnh
|
7,40
|
11
|
Khu công nghiệp và Khu đô thị:
Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ
1A
|
DGT
|
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
22,00
|
12
|
Dự án Nhà máy nước Lộc Thủy
|
SKC
|
Xã Lộc Thủy
|
4,90
|
2.2
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
|
-
|
Khu công nghiệp và khu phi
thuế quan, gồm:
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu công nghệ cao, công
nghiệp sạch và công nghiệp kỹ thuật cao (vị trí 3)
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy
|
305,00
|
2
|
Hạ tầng
khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
234,00
|
3
|
Khu liên hợp sản xuất, lắp
ráp Kim Long Motors Huế
|
SKK
|
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
121,10
|
4
|
Đường nối Khu phi thuế quan với
Khu cảng Chân Mây
|
DGT
|
Xã Lộc Vĩnh
|
11,06
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh
khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
DHT
|
Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến
|
46,50
|
2.3
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
|
-
|
Khu cảng Chân Mây, gồm:
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Bến số 6 - Cảng
Chân Mây
|
DGT
|
Xã Lộc Vĩnh
|
13,20
|
III
|
Công trình, dự án trong
khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô
|
|
|
360,50
|
3.1
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế
Minh viễn Lăng Cô
|
TMD
|
Thị Trấn Lăng Cô
|
7,80
|
2
|
Dự án Khu du lịch sinh thái
Bãi Cả
|
TMD
|
Thị trấn Lăng Cô
|
120,00
|
3.2
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ logistic cảng
Chân Mây
|
TMD
|
Xã Lộc Vĩnh
|
46,00
|
2
|
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Đại
Trung Hải (phần mở rộng)
|
TMD
|
Xã Lộc Vĩnh
|
14,00
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng sân
golf Lăng Cô
|
TMD, DTT
|
Xã Lộc Vĩnh
|
167,80
|
|
TỔNG CỘNG
|
1922,93
|
PHỤ LỤC VIII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
0,81
|
|
|
|
*
|
Năm 2023
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Giang Hải
|
Xã Giang Hải
|
0,12
|
|
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Lộc Thủy
|
Xã Lộc Thủy
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Lộc Vĩnh
|
Xã Lộc Vĩnh
|
0,14
|
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Vinh Hiền
|
Xã Vinh Hiền
|
0,20
|
|
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Xuận Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
0,20
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án Khu kinh
tế, khu công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
138,69
|
|
|
|
*
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy sản xuất men
frit công suất 160.000 tấn/năm
|
Xã Lộc Bổn, xã Lộc Sơn
|
20,50
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp nhà máy xử lý nước
thải Khu công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A
|
Xã Lộc Tiến
|
0,16
|
|
|
|
3
|
Khu liên hợp sản xuất công
nghiệp kính
|
Xã Lộc Vĩnh
|
87,30
|
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống
cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng
Chân Mây
|
Xã Lộc Tiến
|
0,32
|
|
|
|
*
|
Năm 2023
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch sinh thái Suối
Voi
|
Xã Lộc Tiến
|
30,41
|
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
0,25
|
|
|
|
*
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường và cống thoát nước từ
nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1
đã thực hiện được 0,22 ha).
|
Xã Lộc Bổn
|
0,20
|
|
|
|
*
|
Năm 2023
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa
Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc Bổn
|
0,05
|
|
|
|
IV
|
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
87,82
|
2,64
|
0,00
|
0,00
|
*
|
Năm 2021
|
|
87,50
|
2,32
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đường và cống thoát nước từ
nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1
đã thực hiện được 0,22 ha)
|
Xã Lộc Bổn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2
|
Khu liên hợp sản xuất công
nghiệp kính
|
Xã Lộc Vĩnh
|
87,30
|
2,12
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
0,32
|
0,32
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống
cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng
Chân Mây
|
Xã Lộc Tiến
|
0,32
|
0,32
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án
do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất
|
|
44,54
|
|
|
|
*
|
Năm 2021
|
|
40,28
|
|
|
|
1
|
Trạm trung chuyển điều áp xã
Vinh Hưng
|
Xã Vinh Hưng
|
0,70
|
|
|
|
2
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
Vinh Mỹ
|
Xã Vinh Mỹ
|
39,58
|
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
0,61
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thửa 289 tờ bản đồ số 47 qua Xã Lộc Bình
|
Xã Lộc Bình
|
0,61
|
|
|
|
*
|
Năm 2023
|
|
3,65
|
|
|
|
1
|
Khai thác đất làm vật liệu
san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương
|
Xã Lộc Thủy
|
3,65
|
|
|
|
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
580
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|