Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2970/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc Hà Giang
Số hiệu:
2970/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2970/QĐ-UBND
Hà Giang , ngày 28 tháng 12 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
ph ương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông t ư s ố 29/2014/ TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Mèo Vạc tại
Tờ trình số 333/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường
tại Tờ trình số 466/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- U BMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ- UBN D ngày 28
tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Tên loại đất
Ký hiệu
D iện
tích kế hoạch SD đất năm 2018
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thị trấn Mèo Vạc
Xã Thượng Phùng
Xã Pải Lủng
Xã Xín Cái
Xã Pả Vi
Xã Giàng Chu Phìn
Xã Sủng Trà
Xã Sủng Máng
Xã Sơn Vĩ
I
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
57.418,21
1. 700,30
2.803,28
1.541,31
3.590,31
2.001,79
2.723,41
1.751,43
2.542,05
4.668,67
1
Nhóm đất
nông nghiệp
NNP
51.130,97
1 . 437,06
2.413,86
1.301,39
3.120,16
1.918,53
2.414,25
1.617,50
2.259,57
4.085,66
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.363,66
9,26
92,93
37,46
125,84
7,10
24,70
95,94
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
151,49
-
-
-
-
-
-
37,38
35,49
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
19.566,80
531,18
1.318,04
416,04
1.531,46
709,18
1.482,65
498,16
594,17
1.315,03
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.173,42
16,00
7,89
7,89
29,86
15,25
7,90
76,33
65,46
65,69
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.154,22
31,00
43,00
133,00
50,00
54,00
65,00
55,00
109,00
1.5
Đất rừng
phòng hộ
RPH
23.674,12
300,00
964,00
797,00
1.300,00
1.137,00
845,00
978,01
947,99
2.500,00
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
4.194,70
505,50
596,95
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4,04
2
Nhóm đất
phi nông nghiệp
PNN
2.353,56
112,62
81,03
108,21
242,82
60,56
157,75
76,13
96,86
257,39
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
99,99
5,66
3,27
3,27
15,25
4,81
3,27
3,27
3,27
28,49
2.2
Đất an ninh
CAN
2,01
2,01
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
25,21
2,63
1,30
5,20
1,50
1,30
-
-
-
1,40
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,45
1,45
2.5
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
169,56
6,96
25,19
8,49
55,59
2.6
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.241,59
49,24
28,91
67,67
173,31
30,48
66,92
41,81
59,19
120,70
2.7
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
6,07
1,00
1,00
2,07
1,00
2.8
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
7,80
2,70
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
497,87
28,61
20,68
25,25
19,51
78,04
29,15
32,65
42,27
2.10
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,77
30,77
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,29
4,22
0,58
0,16
0,45
0,36
0,16
0,25
0,38
0,41
2.12
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DSN
2,04
1,70
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
2.13
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa,
NTD
7,73
2,56
0,13
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
7,27
0,92
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
15,29
0,31
-
-
-
-
-
-
-
1,00
2.16
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,20
0,18
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
2.17
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
TTN
0,67
0,09
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
2.18
Đất sông,
ngòi, suối
SON
222,19
16,48
8,29
3,23
6,66
2.19
Đất có mặt
nước chuyên dùng
SMN
3 ,56
0,22
0,78
0,50
3
Đất chưa
sử dụng
Đất chưa sử
dụng còn lại
CSD
3.933,68
150,62
308,39
131,71
227,33
22,70
151,41
57,80
185,62
325,62
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
6.069,73
24,20
42,93
18,78
39,55
1,08
4,45
1,50
37,00
659,93
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 201 9 (Các
xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên loại đất
Ký hiệu
D iện
tích kế hoạch SD đất năm 2018
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Xã Tả Lủng
Xã Cán Chu Phìn
Xã Lũng Pù
Xã Lũng Chinh
Xã Tát Ngà
Xã Nậm Ban
Xã Khâu Vai
Xã Niêm Tòng
Xã Niêm Sơn
I
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
57.418,21
2.795,82
3.506,22
3.071,51
3.320,58
4.070,29
4.989,30
4.168,70
2.966,00
5.207,24
1
Nhóm đất
nông nghiệp
NNP
51.130,97
1.966,11
3.426,31
2.663,56
2.881,90
3.621,02
4.440,98
3.987,49
2.795,81
4.779,81
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.363,66
39,87
3,60
5,33
61,44
169,27
253,05
82,20
120,73
234,94
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
151,49
-
-
27,95
-
-
-
20,86
30,44
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
19.566,80
371,29
2.155,28
1.685,59
808,17
658,27
596,60
2.783,36
1.382,98
729,35
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.173,42
21,93
24,43
22,64
172,79
278,56
63,52
92,93
37,11
167,24
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.154,22
39,00
43,00
50,00
45,00
24,00
194,10
47,00
50,00
47,00
1.5
Đất rừng
phòng hộ
RPH
23.674,12
700,00
1.200,00
900,00
1.300,00
1.600,00
2.418,13
982,00
1.204,99
3.600,00
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
4.194,70
792,70
494,50
890,92
914,14
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4,04
1,32
1,44
1,28
2
Nhóm đất
phi nông nghiệp
PNN
2.353,56
92,44
79,91
172,00
78,09
115,36
76,03
159,88
170,19
216,29
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
99,99
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
2.2
Đất an ninh
CAN
2,01
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
25,21
1,30
1,30
1,30
1,30
1,30
1,30
1,48
1,30
1,30
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,45
2.5
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
169,56
6,03
54,15
4,60
8,55
2.6
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.241,59
53,03
55,61
95,94
48,40
70,99
39,29
74,87
99,10
66,13
2.7
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
6,07
1,00
2.8
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
7,80
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
497,87
21,39
18,62
20,40
22,63
21,32
25,20
22,19
27,15
42,81
2.10
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,77
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,29
0,26
0,24
0,40
0,07
0,52
0,90
1,48
0,19
0,26
2.12
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DSN
2,04
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
2.13
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa,
NTD
7,73
2,45
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,48
0,55
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
7,27
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,91
0,34
0,34
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
15,29
1,00
-
-
1,00
-
1,00
-
1,00
9,98
2.16
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,20
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
2.17
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
TTN
0,67
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,10
2.18
Đất sông, ngòi,
suối
SON
222,19
2,27
49,00
17,09
4,20
32,35
82,62
2.19
Đất có mặt
nước chuyên dùng
SMN
3,56
0,69
0,82
0,55
3
Đất chưa
sử dụng
Đất chưa sử
dụng còn lại
CSD
3.933,68
737,27
-
235,95
360,59
333,91
472,29
21,33
-
211,14
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
6.069,73
409,13
-
201,98
503,00
251,88
666,50
4,62
944,95
2,258,25
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ- UBNP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mèo Vạc
Xã Thượng Phùng
Xã Pải Lủng
Xã Xín Cái
Xã Pả Vi
Xã Giàng Chu Phìn
Xã Sủng Trà
Xã Sủng Máng
Xã Sơn Vĩ
(1)
( 2 )
( 3 )
(4)
(5 )
( 6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
489,24
46,94
25,05
11,90
11,04
20,85
13,27
13,58
8,05
10,36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7,04
0,28
1,39
0,30
0,32
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
383,25
39,75
20,32
11,56
8,28
20,21
12,51
13,24
7,71
9,28
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
14,79
0,4
0,26
0,26
0,68
0,26
0,68
0,26
0,26
0,68
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
98,91
6,91
3,34
0,34
2,76
0,34
0,76
0,34
0,34
0,76
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3,00
1,50
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
S K S
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1 , 50
Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các
xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Lủng
Xã Cán Chu Phìn
Xã Lũng Pù
Xã Lũng Chinh
Xã Tát Ngà
Xã Nậm Ban
Xã Khâu Vai
Xã Niêm Tòng
Xã Niêm Sơn
(1)
( 2 )
( 3 )
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(1 8)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
500.34
22.55
21.87
21.87
21.66
20.87
20.87
21.70
106.00
25.24
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.78
0.06
0.06
0.06
0.06
0.06
0.06
0.06
1.76
0.06
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
464.56
21.73
21.21
21.21
21.00
20.21
20.21
20.20
87.03
24.22
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
14.79
0.00
0.26
0.26
0.26
0.26
0.26
0.68
8.87
0.20
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
18.21
0.76
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.76
8.34
0.76
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1.50
1.50
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
S K S
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.50
1.5
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ- UBNP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mèo Vạc
Xã Thượng Phùng
Xã Pải Lủng
Xã Xín Cái
Xã Pả Vi
Xã Giàng Chu Phìn
Xã Sủng Trà
Xã Sủng Máng
Xã Sơn Vĩ
1
2
3
(4)
(5 )
( 6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
489,24
46,94
25,05
11,90
11,04
20,85
13,27
13,58
8,05
10,36
1,1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
7,04
0,28
1,39
0,30
0,32
1,2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
383,25
39,75
20,32
11,56
8,28
20,21
12,51
13,24
7,71
9,28
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,04
1,4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
14,79
0,4
0,26
0,26
0,68
0,26
0,68
0,26
0,26
0,68
1,5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
98,91
6,91
2,34
0,34
2,76
0,34
0,76
0,34
0,34
0,76
2
Chuy ể n
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,00
1,50
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
3,1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,2
Đất trồng
lúa sang chuyển đất trồng rừng
L U A/LNP
3,3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
3,4
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3,00
3,5
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
3,6
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
3,7
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
4
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3
1,5
Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Lủng
Xã Cán Chu Phìn
Xã Lũng Pù
Xã Lũng Chinh
Xã Tát Ngà
Xã Nậm Ban
Xã Khâu Vai
Xã Niêm Tòng
Xã Niêm Sơn
1
2
3
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(1 8)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
489,24
30,49
7,80
16,77
23,54
10,45
49,77
21,02
97,13
71,23
1,1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
7,04
0,05
0,18
0,96
0,06
1,76
1,74
1,2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
383,25
21,73
7,41
16,25
23,20
10,11
30,24
20,20
87,03
24,22
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,04
0,04
1,4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
0,00
1,5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
98,91
8,76
0,34
0 , 34
0,34
0,34
18,57
0,76
8,34
45,23
2
Chuy ể n
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,00
1,00
-
-
-
-
1,00
-
-
1,00
Trong
đó:
3,1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,2
Đất trồng
lúa sang chuyển đất trồng rừng
L U A/LNP
3,3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
3,4
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3,00
1
1
1
3,5
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
3,6
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
3,7
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
4
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3
1,5
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ- UBNP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mèo Vạc
Xã Thượng Phùng
Xã Pải Lủng
Xã Xín Cái
Xã Pả Vi
Xã Giàng Chu Phìn
Xã Sủng Trà
Xã Sủng Máng
Xã Sơn Vĩ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
5.978,20
20,00
40,00
20,00
35,00
-
-
-
35,00
650,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
145,08
10,00
5,00
5,00
5,00
15,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
5.833,12
20,00
30,00
15,00
30,00
-
-
-
30,00
635,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
91,50
3,20
1,94
1,68
3,55
1,08
3,15
0,20
0,70
6,93
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
30,00
2,90
2,85
2,85
2,85
2.4
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
DHT
45,92
0,30
1,94
1,68
0,70
1,08
0,30
0,20
0,70
3,08
2.5
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,50
2.6
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
14,12
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Lủng
Xã Cán Chu Phìn
Xã Lũng Pù
Xã Lũng Chinh
Xã Tát Ngà
Xã Nậm Ban
Xã Khâu Vai
Xã Niêm Tòng
Xã Niêm Sơn
( 1)
(2)
(3)
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
5.978,20
400,00
-
200,00
500,00
250,00
662,17
-
937,83
2.228,20
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
145,08
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,08
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
5.833,12
385,00
-
185,00
485,00
235,00
647,17
-
922,83
2.213,12
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
91,50
7,13
-
1,98
3,00
1,88
4,33
12,85
12,89
25,05
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
30,00
2,85
12,85
2,85
2.4
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
DHT
45,92
3,28
-
1,98
2,00
1,88
3,33
-
10,39
13,08
2.5
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,50
1,50
2.6
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
14,12
1,00
-
-
1,00
-
1,00
-
1,00
9,12
Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2970/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
980
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng