Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2969/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang Hà Giang
Số hiệu:
2969/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2969/QĐ-UBND
Hà
Giang, ngày 2 8 tháng 12 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẮC QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại
Tờ trình số 5433/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi
trường tại Tờ trình số 465/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc
Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2969/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
C hỉ tiêu
Mã
Tổng số Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Tân Lập
Xã Tân Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã Thượng Bình
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã Bằng Hành
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
110.564,45
4.697,52
1.122,54
7.483,10
8.524,39
4.768,68
6.141,31
1.406,18
4.786,94
5.478,50
3.963,22
4.499,78
3.929,84
1
Đất nông
nghiệp
NNP
97.193,44
4.177,15
929,42
6. 955,73
7.897,41
3.753,47
5.490,33
1.198,64
3.352,23
4.678,95
3.630,26
3.808,02
3.584,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5.018,98
187 , 61
11,71
185,82
184,57
165
295,7
115,24
111,92
205
183,26
238,98
307
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
3.546,04
166,99
12,27
25,52
100,04
55
154,1
51,65
60,6
170
152,15
196,08
250
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.743,15
124,96
37,85
444,49
391,05
132,34
293,22
66,36
82,78
95,33
155,75
1,06
239,72
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
12.703,89
478,13
403,5
918,91
1.503,55
354,64
587,71
344,46
158,32
23,65
533,91
70,96
269,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15.168,74
1.701,27
-
1 . 248,18
3.630,54
13,96
38,57
117,86
444,48
1.064,27
1,6
1.175,28
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
57.811,38
1. 643,88
4 5 5,29
4.158,33
2.184,51
3.087,24
4.260,04
547,14
2.541,36
3.265,00
2.691,51
2.302,54
2.736,96
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
746,24
41,3
21,06
-
3,19
0,29
15,09
7,58
13,37
25,7
64,24
19,2
30,86
2
Đất phi
nông nghiệp,
PNN
6.435,24
486,63
191,22
140,03
439,92
123,24
448,66
207,09
81,7
134,45
261,39
690,04
215,99
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
554,88
16,53
3,65
-
-
-
-
-
-
-
-
425
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,2
1,77
0,43
-
-
-
-
-
-
-
-
2
-
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
31,88
-
31,88
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại - dịch vụ
TMD
3,22
1,12
1,09
-
-
-
-
0,24
-
-
-
0,16
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
23,95
3,53
3,12
1,26
0,73
-
0,2
0,24
-
0,15
0,42
6,36
-
2.6
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
188,81
-
-
-
-
11,96
106,07
-
16,58
-
-
-
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
DHT
2.473,34
107,32
39,33
51,66
272,51
35,85
148,51
105,6
19,77
40,76
120,51
114,36
55,8
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,07
0,8
-
-
4,12
-
-
-
-
-
-
-
0,1
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
13,29
5,33
0,6
-
-
-
-
2,18
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.000,37
-
-
18,88
40,32
20,94
63,89
0,04
13,73
36,61
40,27
54,46
37,11
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
286,03
204,85
26,39
-
-
-
-
54,79
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,06
5,32
0,4
0,57
0,67
0,36
0,65
0,69
0,24
0,36
0,78
0,93
0,26
2.13
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,28
1,1
0,4
-
-
-
-
0,13
-
-
-
-
-
2.14
Đất tôn
giáo
TON
1,21
0,5
-
-
-
-
-
0,61
-
-
-
-
-
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
71,06
3,74
4,36
-
3,43
-
3,58
6,42
2,62
0,44
6,16
1,11
4,83
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
30,25
0,94
0,83
-
1,9
-
-
0,09
-
-
-
1,35
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
27,41
1,35
0,75
0,69
0,98
0,08
1,19
0,52
0,6
0,43
1,61
1,47
1,98
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
4,51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,16
0,34
0,08
-
-
0,06
-
0,86
0,01
-
-
0,18
-
2.20
Đất sông,
ngòi, suối
SON
1.634,92
112,74
77,76
66,98
115,26
53,99
124,39
34,14
28,15
55,43
91,64
82,68
115,91
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
54,49
14,85
-
-
-
-
-
-
-
0,27
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
6.935,77
33,74
1,9
387,34
187,06
891,97
202,32
0,45
1.353,01
665,1
71,57
1,72
129,6
6
Đất đô
thị*
KDT
7.226,24
4.697,52
1.122,54
-
-
-
-
1.406,18
-
-
-
-
-
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng số Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quang Minh
Xã Li ê n Hiệp
Xã Vô Đi ế m
Xã Việt Hồng
Xã Hùng An
Xã Đức Xuân
Xã Tiên Kiều
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Đ ồ ng Yên
Xã Đông Thành
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
110.564,45
4.995,84
4.967,16
7.279,07
2.600,25
3.642,55
6.255,09
5.613,93
4.492,22
3.888,03
4.057,73
5.970,59
1
Đất nông
nghiệp
NNP
97.193,44
4.147,46
4.409,86
6.679,28
2.269,39
2.693,25
5.979,53
5.153,50
4.004,20
3.349,05
3.478,52
5.573,54
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
5.018,98
417,8
315,22
305,3
116,29
350,79
163,8
149,08
139,02
460,95
338,65
70,25
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
3.546,04
343,75
211
232,08
81,99
337,2
67,48
133,57
116,79
363
201,23
63,53
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.743,15
555,42
146,81
191,82
208,29
101,37
711,27
369,09
365
413,01
419,84
196,31
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
12.703,89
411,63
429,13
1.087,05
513,44
976,83
602,79
799,55
1.399,68
361,44
218,95
255,96
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
15.168,74
-
1.031,45
2.196,96
-
3,2
1.544,62
-
-
1,2
955,14
0,16
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
57.811,38
2.697,03
2.453,72
2.715,31
1.411,59
1.202,01
2.952,10
3.820,31
2.061,05
2.064,19
1.520,46
5.039,82
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
746,24
65,57
33,53
182,84
19,78
58,02
4,95
15,47
39,45
48,23
25,49
11,04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.435,24
572,77
170,19
423,62
95,75
449,22
110,08
249,05
339,25
218,78
261,16
125,01
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
554,88
77,1
-
-
-
-
-
-
32,6
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
31,88
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại - dịch vụ
TMD
3,22
0,1
-
-
0,13
0,19
-
-
0,1
0,01
0,08
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
23,95
1,44
0,07
0,4
0,04
5,79
-
-
-
0,02
0,18
-
2.6
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
188,81
-
-
-
9,03
-
-
45,16
-
-
-
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
DHT
2.473,34
310,33
57,86
273,79
23,74
229,83
29
105,74
154,49
92,58
44,72
39,29
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,07
-
-
-
-
-
-
-
-
2,05
-
-
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
13,29
-
-
-
-
-
-
3
-
-
-
2,19
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.000,37
73,22
44,61
46,92
21,5
174,92
55,43
55,58
43,85
64,74
71,88
21,48
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
286,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,06
0,3
0,23
0,18
0,5
0,49
0,43
0,69
0,42
2,1
1,13
0,34
2.13
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,28
0,83
-
-
-
-
-
0,37
-
0,18
-
0,27
2.14
Đất tôn
giáo
TON
1,21
-
-
-
-
-
-
-
0,1
-
-
-
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
71,06
6,02
0,17
0,24
0,98
3,59
12,7
-
2,81
5,26
1,7
0,9
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
30,25
8,9
-
-
-
6,97
-
0,21
5,41
-
3,65
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
27,41
0,89
1,36
1,51
0,53
3,19
1,38
1,89
0,8
2,28
1,33
0,61
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,16
0,02
-
-
-
0,52
-
0,1
-
-
-
-
2.20
Đất sông,
ngòi, suối
SON
1.634,92
54,83
65,31
100,58
39,29
23,73
11,14
36,31
98,67
49,55
136,5
59,94
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
54,49
38,79
0,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
6.935,77
275,61
387,11
176,17
235,11
500,08
165,48
211,38
148,77
320,2
318,05
272,03
4
Đất đô
thị*
KDT
7.226,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2969/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Tâ n Lập
Xã Tân Thành
Xã Đồng Ti ế n
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã Thượng B ì nh
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã Bằng Hành
(1)
(2)
( 3)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
03)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
131,52
9,07
2,09
1,33
17,37
-
17,01
1,44
0,45
7,95
19,55
3,8
1.1
Đấ t trồng
lúa
LUA
22,33
0,88
0,8
-
0,52
-
2,49
-
-
-
1,5
4,59
1
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
L UC
1,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0
0,86
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
25,71
1,01
-
-
2,74
-
6,38
1,26
-
-
0,3
7,03
0,77
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
31,18
3,79
1,21
0,45
0,5
-
3,86
0,09
-
-
3,49
1,06
0,73
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
10,2
0,05
-
-
10
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất r ừn g sản
xuất
RSX
40,84
3,19
0,08
0,88
3,61
-
4,28
0,09
-
0,45
2,65
6,76
1,3
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản tập trung
NTS
1,26
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
283,56
1,77
1,22
-
33,76
-
40,13
102,47
-
-
6,08
30,68
-
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,48
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,04
0,63
0,39
-
-
-
0,05
0,04
-
-
0,09
0,17
-
2.3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
57,66
-
-
-
-
-
-
54,79
-
-
0,17
0,08
-
2.4
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,8
0,64
-
-
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
221,54
-
0,83
-
33,6
-
40,08
47,64
-
-
5,82
30,43
-
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính : h a
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng di ệ n tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quang Minh
Xã Liên Hiệp
Xã Vô Đi ế m
Xã Việt Hồng
Xã Hùng An
Xã Đức Xuân
Xã Tiên Kiều
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Đồng Yên
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(6)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
131,52
18
0,47
3,5
0,04
6,75
-
15,02
0,77
4,93
1,43
0,56
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
22,33
5,66
-
1,23
-
0,6
-
-
0,32
1,65
0,76
0,32
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
L UC
1,45
0,48
-
0
-
0,1
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
25,71
1,85
-
0,42
0,03
0,09
-
2,12
-
1,28
0,35
0,08
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
31,18
2,99
0,43
0,01
6
-
5,21
0,31
1
0,03
0,02
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
10,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
40,84
7,09
0,47
1,42
-
0,06
-
7,09
0,14
1
0,14
0,14
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản tập trung
NTS
1,26
0,4
-
-
-
-
-
0,6
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
283,56
16,19
-
-
-
0,01
-
51,23
-
0,02
-
-
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,04
0,67
-
-
-
-
-
1
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
57,66
0,11
-
-
-
0,01
-
2,5
-
-
-
-
2.4
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,8
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
2.7
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
221,54
15,41
-
-
-
-
-
47,73
-
-
-
-
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 2969/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Tân Lập
Xã Tân Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã T. Bình
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã Bằng Hành
(1 )
(2)
( 3 )
(4)
(5)
(6 )
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
131,52
9,07
2,09
1,33
17,37
-
17,01
1,44
-
0,45
7,95
19,55
3,8
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
22,33
0,88
0,8
-
0,52
-
2,49
-
-
-
1,5
4,59
1
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0
0,86
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
25,71
1,01
-
-
2,74
-
6,38
1,26
-
-
0,3
7,03
0,77
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
31,18
3,79
1,21
0,45
0,5
-
3,86
0,09
-
-
3,49
1,06
0,73
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
10,2
0,05
-
-
10
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
40,84
3,19
0,08
0,88
3,61
-
4,28
0,09
-
0,45
2,65
6,76
1,3
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,26
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
281,58
-
-
43,84
211,36
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất SXNN đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
RSX/NKR (a)
281,58
-
-
43,84
211,36
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,31
0,15
-
-
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Quang Minh
Xã Li ê n Hiệp
Xã Vô Đi ếm
Xã Việt Hồng
Xã Hùng An
Xã Đức Xuân
Xã Tiên Kiều
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Đồng Yên
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
131,52
18
0,47
3,5
0,04
6,75
-
15,02
0,77
4,93
1,43
0,56
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
22,33
5,66
-
1,23
-
0,6
-
-
0,32
1,65
0,76
0,32
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,48
-
0
-
0,1
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
25,71
1,85
-
0,42
0,03
0,09
-
2,12
-
1,28
0,35
0,08
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
31,18
2,99
-
0,43
0,01
6
-
5,21
0,31
1
0,03
0,02
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
10,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
40,84
7,09
0,47
1,42
-
0,06
-
7,09
0,14
1
0,14
0,14
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,26
0,4
-
-
-
-
-
0,6
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
281,58
-
-
-
-
-
-
26,38
-
-
-
-
2.7
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR ( a)
281,58
-
-
-
-
-
-
26,38
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Tân Lập
Xã Tân Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã Thượng Bình
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã Bằng Hành
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(1 5 )
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
22,79
-
-
-
22,79
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
22,79
-
-
-
22,79
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông ngh iệ p
PNN
31,79
-
-
-
6,33
-
8,77
9,78
-
-
0,76
5,46
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại - dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huy ệ n, cấp xã
DHT
31,74
-
-
-
6,33
-
8,77
9,78
-
-
0,76
5,41
-
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính : ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Quang Minh
Xã Liên Hiệp
Xã Vô Đi ế m
Xã Việt Hồng
Xã Hùng An
Xã Đức Xuân
Xã Tiên Kiều
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Đồng Yên
Xã Đông Thành
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
22,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
22,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
31,79
0,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại - dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
31,74
0,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2969/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
1.088
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng