|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2968/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Đàm Thanh Nghị
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 2968/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 21
tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CHO NHIỀU NGƯỜI, TẠI
TỈNH THÁI NGUYÊN, NĂM 2007
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về hệ
thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước; và
Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với Tổng giám đốc, Giám
đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng và công nhân, viên chức, nhân viên trong các
công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ
và quản lý đất đai,
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 2/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện
đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên - Môi trường tại Tờ trình số 2125/TTr-STNMT,
ngày 05/11/2007 và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2251/TTr-STC ngày
13/12/2007 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng
thời cho nhiều người sử dụng đất tại địa phương năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử
dụng đất, tại tỉnh Thái Nguyên, năm 2007, gồm nội dung như sau:
1. Đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện
đồng thời cho nhiều người sử dụng đất, tại tỉnh Thái Nguyên, năm 2007 (có phụ
lục số 01 và số 02 kèm theo).
2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công của
lao động kỹ thuật;
- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;
- Thu nhập chịu thuế tính trước.
Các nội dung chi phí này được tính bổ sung
khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư
liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường – Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
3. Đơn giá dự toán trên được áp dụng từ thời
điểm 01/10/2007 đến 31/12/2007.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên – Môi trường, Sở Tài chính căn cứ nội dung được phê duyệt tại
Quyết định này để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài
chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- LĐVP (C.Hoa);
- Lưu: TNMT, KTTH, VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Thanh Nghị
|
PHỤ LỤC SỐ
1
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT TẠI XÃ,
THỊ TRẤN
A.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho
nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được mua nhà gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã,
Thị trấn (gọi chung là xã).
(Kèm Quyết định số:
2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
*
|
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1
|
30,933
|
1,444
|
485
|
2,336
|
2
|
4
|
35,204
|
5,281
|
40,484
|
Hồ sơ
|
2
|
33,002
|
1,575
|
589
|
2,336
|
2
|
4
|
37,508
|
5,626
|
43,134
|
Hồ sơ
|
3
|
35,271
|
1,715
|
693
|
2,336
|
2
|
4
|
40,021
|
6,003
|
46,024
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện (trường
hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng Tài nguyên và Môi
trường thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ tin học
(Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ
công)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10,106
|
|
335
|
10,682
|
337
|
865
|
22,325
|
3,349
|
25,674
|
2.2
|
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ thủ
công (Viết giấy CNQSDĐ thủ công)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
19,616
|
|
335
|
10,682
|
|
|
30,633
|
4,595
|
35,228
|
2.3
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1-3
|
13,206
|
|
|
|
|
|
13,206
|
1,981
|
15,187
|
3
|
Công việc thực hiện tại văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2,997
|
|
50
|
1,025
|
17
|
35
|
4,123
|
619
|
4,742
|
3.2
|
Thực hiện thủ công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3,504
|
|
50
|
1,025
|
|
|
4,579
|
687
|
5,265
|
A.2- Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà gắn
liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, Thị trấn (gọi chung là
xã) sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
(Kèm Quyết định số:
2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
*
|
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm 1+2+3)
|
Hồ sơ
|
1
|
12,110
|
1,881
|
155
|
2,382
|
1
|
2
|
16,530
|
2,480
|
19,010
|
Hồ sơ
|
2
|
12,693
|
2,056
|
188
|
2,382
|
1
|
2
|
17,321
|
2,598
|
19,920
|
Hồ sơ
|
3
|
13,334
|
2,249
|
222
|
2,382
|
1
|
2
|
18,188
|
2,728
|
20,917
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường
hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng Tài nguyên và Môi
trường thực hiện): 4+5+6+7+8+9+10+12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ tin
học:
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6,441
|
|
178
|
10,712
|
179
|
460
|
17,970
|
2,696
|
20,666
|
-
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1-3
|
12,513
|
|
|
|
|
|
12,513
|
1,877
|
14,390
|
2.2
|
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ thủ
công:
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11,539
|
|
178
|
10,712
|
|
|
22,429
|
3,364
|
25,793
|
-
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
|
|
12,513
|
|
|
|
|
|
12,513
|
1,877
|
14,390
|
3
|
Công việc thực hiện tại văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Thực hiện bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1-3
|
630
|
|
11
|
1,027
|
4
|
8
|
1,680
|
252
|
1,932
|
3.2
|
Thực hiện thủ công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1,103
|
|
11
|
1,027
|
|
|
2,140
|
321
|
2,462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
A.3. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân, thành giấy chứng
nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
(Kèm Quyết định số:
2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
*
|
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục
1+2)
|
Hồ sơ
|
1
|
6,718
|
131
|
35
|
2,329
|
1
|
2
|
9,215
|
1,382
|
10,597
|
Hồ sơ
|
2
|
6,718
|
131
|
42
|
2,329
|
1
|
2
|
9,222
|
1,383
|
10,606
|
Hồ sơ
|
3
|
6,718
|
131
|
50
|
2,329
|
1
|
2
|
9,230
|
1,384
|
10,614
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường
hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng Tài nguyên và Môi
trường thực hiện): 3+4+5+6+7+8.1+9
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5,135
|
|
103
|
8,842
|
179
|
460
|
14,720
|
2,208
|
16,928
|
3
|
Công việc thực hiện tại văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất các cấp và UBND xã
|
Hồ sơ
|
1-3
|
391
|
|
10
|
951
|
4
|
8
|
1,365
|
205
|
1,570
|
PHỤ LỤC SỐ
02
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT TẠI PHƯỜNG
B.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho
nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được mua nhà gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường.
(Kèm Quyết định số:
2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
1
|
Công việc thực hiện tại văn phòng ĐKQSDĐ
cấp huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng
Tài nguyên và Môi trường thực hiện)
|
1.1
|
Thực hiện bằng công nghệ tin học trường hợp
không phải viết thủ công trang 3 giấy GCNQSDĐ
|
|
2
|
68,051
|
2,870
|
1,444
|
13,648
|
401
|
1,166
|
87,580
|
13,137
|
100,717
|
|
|
Hồ sơ
|
3
|
72,597
|
3,150
|
1,605
|
13,648
|
401
|
1,166
|
92,567
|
13,885
|
106,452
|
|
|
Hồ sơ
|
4
|
77,004
|
3,444
|
1,846
|
13,648
|
401
|
1,166
|
97,509
|
14,626
|
112,135
|
|
|
Hồ sơ
|
5
|
83,043
|
3,801
|
2,086
|
13,648
|
401
|
1,166
|
104,146
|
15,622
|
119,767
|
1.2
|
Thực hiện bằng công nghệ tin học trường hợp
riêng trang 3 giấy GCNQSDĐ phải viết thủ công
|
Hồ sơ
|
2
|
72,731
|
2,870
|
1,444
|
13,648
|
401
|
1,166
|
92,260
|
13,839
|
106,099
|
|
|
Hồ sơ
|
3
|
77,277
|
3,150
|
1,605
|
13,648
|
401
|
1,166
|
97,247
|
14,587
|
111,834
|
|
|
Hồ sơ
|
4
|
82,267
|
3,444
|
1,846
|
13,648
|
401
|
1,166
|
102,772
|
15,416
|
118,188
|
|
|
Hồ sơ
|
5
|
87,723
|
3,801
|
2,086
|
13,648
|
401
|
1,166
|
108,826
|
16,324
|
125,149
|
1.3
|
Riêng nội dung công việc chuẩn bị hợp đồng
cho thuê đất
|
Thửa
|
2-5
|
12,513
|
|
|
|
|
|
12,513
|
1,877
|
14,390
|
2
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4,145
|
|
66
|
1,963
|
31
|
75
|
6,279
|
942
|
7,221
|
B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà gắn
liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực
hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là
đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
(Kèm Quyết định số:
2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
*
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Trường hợp: chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện và in bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500; trích lục thửa đất
và viết GCN QSDĐ bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
2
|
81,853
|
3,246
|
2,038
|
12,522
|
517
|
1,483
|
101,660
|
15,249
|
116,909
|
Hồ sơ
|
3
|
89,035
|
3,876
|
2,203
|
12,522
|
517
|
1,483
|
109,636
|
16,445
|
126,082
|
Hồ sơ
|
4
|
100,335
|
4,633
|
2,449
|
12,522
|
517
|
1,483
|
121,939
|
18,291
|
140,230
|
|
5
|
114,885
|
5,539
|
2,695
|
12,522
|
517
|
1,483
|
137,640
|
20,640
|
158,286
|
B2
|
Trường hợp: Có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện và in bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500; trích lục thửa đất và
viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
2
|
83,222
|
3,246
|
2,038
|
14,157
|
517
|
1,483
|
104,664
|
15,700
|
120,364
|
Hồ sơ
|
3
|
90,404
|
3,876
|
2,203
|
14,157
|
517
|
1,483
|
112,640
|
16,896
|
129,536
|
Hồ sơ
|
4
|
101,704
|
4,633
|
2,449
|
14,157
|
517
|
1,483
|
124,943
|
18,741
|
143,684
|
|
5
|
116,253
|
5,539
|
2,695
|
14,157
|
517
|
1,483
|
140,644
|
21,097
|
161,741
|
B3
|
Các trường hợp đặc biệt (mục 5 và 7.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính,
trích lục bản đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ (nếu có) và chỉ thực
hiện khi các tài liệu này chưa có xác nhận của cơ quan TNMT)
|
Thửa
|
2
|
107,491
|
0
|
14,589
|
0
|
0
|
0
|
122,080
|
18,312
|
140,392
|
Thửa
|
3
|
128,989
|
0
|
14,589
|
0
|
0
|
0
|
143,578
|
21,537
|
165,115
|
Thửa
|
4
|
154,071
|
0
|
14,589
|
0
|
0
|
0
|
168,659
|
25,299
|
193,958
|
Thửa
|
5
|
186,318
|
0
|
14,589
|
0
|
0
|
0
|
200,907
|
30,136
|
231,043
|
B3.2
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
2-5
|
3,910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,910
|
587
|
4,497
|
*
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường (gồm mục 13)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
63
|
0
|
255
|
1,084
|
3
|
261
|
1,665
|
250
|
1,915
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện (trường
hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. Không có mục 8)
|
Hồ sơ
|
2
|
74,021
|
3,246
|
1,659
|
10,482
|
456
|
1,104
|
90,968
|
13,645
|
104,614
|
Hồ sơ
|
3
|
81,203
|
3,876
|
1,824
|
10,482
|
456
|
1,104
|
98,945
|
14,842
|
113,786
|
Hồ sơ
|
4
|
92,502
|
4,633
|
2,070
|
10,482
|
456
|
1,104
|
111,247
|
16,687
|
127,934
|
Hồ sơ
|
5
|
107,052
|
5,539
|
2,316
|
10,482
|
456
|
1,104
|
126,949
|
19,042
|
145,991
|
2.2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện (trường
hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
(gồm mục 1, 2, 3, 4, 6, 7.2.2, 8, 10, 12)
|
Hồ sơ
|
2
|
71,833
|
3,246
|
1,477
|
10,300
|
410
|
994
|
88,261
|
13,239
|
101,500
|
Hồ sơ
|
3
|
79,015
|
3,876
|
1,641
|
10,300
|
410
|
994
|
96,237
|
14,435
|
110,672
|
Hồ sơ
|
4
|
90,315
|
4,633
|
1,887
|
10,300
|
410
|
994
|
108,539
|
16,281
|
124,820
|
Hồ sơ
|
5
|
104,864
|
5,539
|
2,134
|
10,300
|
410
|
994
|
124,241
|
18,636
|
142,877
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục
9)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3,556
|
0
|
182
|
1,818
|
46
|
110
|
5,712
|
857
|
6,569
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/200
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8,019
|
0
|
124
|
956
|
58
|
118
|
9,275
|
1,391
|
10,667
|
3.2
|
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/500
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7,770
|
0
|
124
|
956
|
58
|
118
|
9,026
|
1,354
|
10,380
|
3.3
|
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7,717
|
0
|
124
|
956
|
58
|
118
|
8,973
|
1,346
|
10,319
|
3.4
|
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7,699
|
0
|
124
|
956
|
58
|
118
|
8,955
|
1,343
|
10,299
|
3.5
|
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7,681
|
0
|
124
|
956
|
58
|
118
|
8,937
|
1,341
|
10,278
|
3.6
|
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7,671
|
0
|
124
|
956
|
58
|
118
|
8,927
|
1,339
|
10,266
|
Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện cho nhiều người, tại tỉnh Thái Nguyên, năm 2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2968/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện cho nhiều người, tại tỉnh Thái Nguyên, ngày 21/12/2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
1.832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|