Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2961/QĐ-UBND 2017 hỗ trợ về nhà ở cho hộ nghèo hộ chính sách xã hội Hà Tĩnh

Số hiệu: 2961/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 13/10/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2961/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở CHO HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÙNG THƯỜNG XUYÊN NGẬP LỤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Thực hiện Văn bản số 320-TB/TU ngày 28/3/2017 của Tỉnh ủy thông báo ý kiến của Thường trực tỉnh ủy về việc hỗ trợ xây dựng nhà ở, nhà tránh lũ cho hộ nghèo, hộ chính sách và Văn bản số 3445/UBND-XD2 ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội vùng thường xuyên ngập lụt trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản s 2021/SXD-QLN3 ngày 10/10/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Mục tiêu và nguyên tắc hỗ trợ.

1. Mục tiêu:

Thực hiện hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trong vùng thường xuyên bị thiên tai ngập lụt trên địa bàn tỉnh xây dựng nhà ở phòng, nhà tránh lũ đcó chỗ ở an toàn, ổn định, từng bước nâng cao mức sống, góp phần giảm nghèo bền vững.

2. Nguyên tắc hỗ trợ:

- Hỗ trợ đến từng hộ gia đình thuộc đối tượng được hỗ trợ có nhu cầu về xây dựng, sửa chữa nhà ở đảm bảo dân chủ, công khai, công bằng và minh bạch trên cơ sở pháp luật và chính sách của Nhà nước; phù hợp với điều kiện thực tiễn, phong tục, tập quán của người dân ở từng vùng; bảo tồn bản sắc văn hóa địa phương; gắn với quy hoạch xây dựng nông thôn mới và đô thị văn minh của địa phương;

- Việc hỗ trợ xây dựng nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo phương châm: Nhà nước hỗ trợ, cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình tham gia để xây dựng nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng quy định kết hợp lồng ghép các chương trình đầu tư, hỗ trợ khác của Trung ương và địa phương để phát huy hiệu quả của chính sách.

Điều 2. Phạm vi, đối tượng và điều kiện được hỗ trợ

1. Phạm vi áp dụng:

Các hộ gia đình được hỗ trợ phải đang cư trú tại vùng thường xuyên ngập lụt và có bão mạnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Đối tượng và điều kiện được hỗ trợ:

2.1. Đối tượng hỗ trợ:

Là hộ nghèo, hộ chính sách xã hội có hoàn cảnh khó khăn hiện đang sinh sống trên địa bàn thường xuyên bị ngập lụt, có bão mạnh, trong đó:

+ Hộ nghèo là hộ gia đình đáp ứng các tiêu chí về xác định hộ nghèo được quy định tại Khoản 1, Điều 2, Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận thuộc danh sách hộ nghèo theo kết quả rà soát cuối năm 2016;

+ Hộ chính sách xã hội là hộ gia đình có ít nhất một thành viên đang hưởng chính sách bảo trợ xã hội hàng tháng và các thành viên còn lại là trẻ em và người cao tuổi.

2.2. Điều kiện hỗ trợ:

- Hộ gia đình chưa có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà hoặc: Có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà nhưng đang bị hư hỏng cần phải sửa chữa lại; Có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà đang bị hư hỏng nặng phải phá đi xây dựng lại; Có nhà ở kiên cố nhưng chưa có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà.

- Hộ không thuộc đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung và đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở.

Điều 3. Mức hỗ trợ

1. Hỗ trợ 40 triệu đồng/hộ đối với trường hợp xây dựng mới nhà ở.

2. Hỗ trợ 20 triệu đồng/hộ đối với trường hợp sửa chữa nhà ở.

Điều 4. Tổng số hộ và tổng kinh phí thực hiện hỗ trợ

1. Tổng số hộ thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở: 667 hộ (trong đó số hộ sửa chữa nhà ở: 162 hộ; số hộ xây dựng mới nhà ở: 505 hộ)

2. Tổng kinh phí để thực hiện hỗ trợ: 23.440 triệu đồng.

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 5. Nguồn lực thực hiện

Nguồn kinh phí hỗ trợ về nhà ở cho các hộ nghèo, hộ chính sách xã hội được cấp từ nguồn kinh phí Quỹ cứu trợ tỉnh (từ nguồn của các tổ chức, cá nhân ủng hộ) do Ban vận động Cứu trợ tỉnh quản lý, nguồn kinh phí tự có của các hộ gia đình và huy động từ cộng đồng xã hội.

Điều 6. Phương thức thực hiện

1. Yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng nhà ở

- Đối với trường hợp nhà ở phải phá dỡ để xây dựng lại thì nhà ở mới phải đảm bảo tiêu chuẩn 3 cứng (nền cứng, khung - tường cứng, mái cứng), có diện tích sàn sử dụng tối thiểu 24m2 và cao hơn mức ngập lụt theo quy định (đối với những hộ độc thân không nơi nương tựa, có thể xây dựng nhà ở có diện tích sử dụng nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 18m2), tuổi thọ nhà ở từ 10 năm trở lên.

- Đối với trường hp nhà ở phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa chữa phải bảo đảm tiêu chuẩn 2 cứng (khung - tường cứng, mái cứng), có diện tích sàn sử dụng tối thiểu 24m2 và cao hơn mức ngập lụt theo quy định (đối với những hộ độc thân không nơi nương tựa, có thể xây dựng nhà ở có diện tích sử dụng nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 18m2), tuổi thọ nhà ở từ 10 năm trở lên.

- Nhà ở hộ gia đình trong vùng ngập lụt, đồng thời bị ảnh hưởng của bão thì mái làm bằng bê tông cốt thép hoặc vật liệu lợp có chất lượng tốt đảm bảo khả năng phòng, tránh bão.

2. Cấp vốn làm nhà ở:

a) Nguồn hỗ trợ được phân bổ từ Quỹ Cứu trợ tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh chuyển kinh phí hỗ trợ về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện.

b) Ban vận động Cứu trợ cấp huyện báo cáo cấp ủy, phối hợp với chính quyền địa phương triển khai thực hiện và chuyển kinh phí hỗ trợ về Ban vận động Cu trợ cấp xã thực hiện chi trả cho các hộ gia đình được hỗ trợ.

3. Ủy ban nhân dân cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các hộ dân xây dựng nhà ở đảm bảo yêu cầu về diện tích và chất lượng nhà ở theo quy định và vận động các hộ tự xây dựng nhà ở. Đối với các hộ có hoàn cảnh khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật...) không thể tự xây dựng nhà ở thì Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xây dựng nhà ở cho các hộ này.

Điều 7. Thời gian thực hiện

1. Cấp nguồn từ Ban vận động Cứu trợ tỉnh về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện trong tháng 10/2017.

2. Hoàn thành việc hỗ trợ, xây dựng nhà ở cho các đối tượng trước ngày 30/7/2018.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh căn cứ danh sách các hộ được phê duyệt, trích nguồn kinh phí Quỹ Cứu trợ tnh (từ nguồn của các tổ chức, cá nhân ủng hộ) về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện để triển khai thực hiện.

2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân, Ủy ban MTTQ cấp huyện:

a) Thường xuyên giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm trong việc thực hiện hỗ trợ nhà ở theo quy định.

b) Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội về nhà ở của các xã trên địa bàn (gồm số hộ đã được hỗ trợ, số nhà ở đã được xây dựng mới hoặc sửa chữa, số tiền đã cấp cho các hộ gia đình, số tiền huy động được từ các nguồn khác, các khó khăn, vướng mắc, kiến nghị trong quá trình thực hiện), gửi Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội vào các ngày 25 hàng tháng;

3. Các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Xây dựng và các cơ quan liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban MTTQ tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các địa phương tổ chức thực hiện hỗ trợ cho các hộ gia đình theo đúng quy định.

Điều 9. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 9;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh phụ trách;
- Trung tâm Công báo - Tin học;

- Lưu: VT, XD1.
- Gửi:
+ B
n giấy: Sở XD và TP không nhận VBĐT(10b).
+ Bản ĐT: Các TP còn l
i.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

TỔNG HỢP SỐ HỘ THUỘC DIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ VÀ NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở

(Kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Stt

Huyện, Thị xã

Tổng số hộ được hỗ trợ

Trong đó (hộ)

Tổng kinh phí hỗ trợ (triệu đồng)

Trong đó (triệu đồng)

Sửa chữa

Xây mới

Htrợ sửa chữa

Hỗ trợ xây mới

1

Huyện Thạch Hà

125

19

106

4.620

380

4.240

2

Huyện Lộc Hà

60

10

50

2.200

200

2.000

3

Huyện Kỳ Anh

37

2

35

1.440

40

1.400

4

Huyện Cẩm Xuyên

48

2

46

1.880

40

1.840

5

Huyện Can Lộc

21

6

15

720

120

600

6

Thị xã Kỳ Anh

23

4

19

840

80

760

7

Huyện Vũ Quang

39

11

28

1.340

220

1.120

8

Huyện Hương Khê

200

70

130

6.600

1.400

5.200

9

Huyện Hương Sơn

70

20

50

2.400

400

2.000

10

Huyện Đức Thọ

47

18

26

1.400

360

1.040

Tổng cộng

667

162

505

23.440

3.240

20.200

 

DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÙNG THƯỜNG XUYÊN NGẬP LỤT

(Kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Stt

Họ và tên chủ hộ gia đình

Địa chỉ được hỗ trợ

Thuộc đối tượng hộ nghèo

Thuộc đối tượng hộ chính sách

Htrợ sửa chữa nhà ở

Hỗ trợ xây mới nhà ở

Htrợ sửa chữa nhà ở

Htrợ xây mới nhà ở

I

Huyện Thạch Hà

 

16

103

3

3

1

Đậu Văn Đàn

Thạch Sơn

 

x

 

 

2

Lê Văn Tài

Thạch Sơn

 

x

 

 

3

Nguyễn Doãn Hùng

Thạch Sơn

 

x

 

 

4

Trần Thị Thơ

Thạch Sơn

 

 

x

 

5

Nguyễn Thị Vinh

Thạch Sơn

 

 

 

x

6

Nguyễn Hữu Xuân

Thạch Sơn

 

x

 

 

7

Nguyễn Thị Phương

Thạch Sơn

x

 

 

 

8

Hoàng Thị Loan

Thạch Sơn

 

 

 

x

9

Hồ Thị Lan

Thạch Tiến

 

x

 

 

10

Ngô Thị Kỳ

Thạch Tiến

 

x

 

 

11

Từ Văn Hược

Thạch Tiến

 

x

 

 

12

Nguyễn Thị Đàm

Thạch Tiến

 

x

 

 

13

TThị Quých

Thạch Tiến

x

 

 

 

14

Nguyễn Đăng Khởi

Thạch Tiến

x

 

 

 

15

Nguyễn Thị Hà

Thạch Ngọc

 

x

 

 

16

Nguyễn Trí Năm

Thạch Ngọc

 

x

 

 

17

Hà Thị Bưởi

Thạch Ngọc

 

x

 

 

18

Phạm Thị Cúc

Thạch Ngọc

 

x

 

 

19

Nguyễn Thị Lộc

Thạch Ngọc

 

x

 

 

20

Thái Thị Mỹ

Thạch Ngọc

 

x

 

 

21

Dương Hai

Thạch Ngọc

 

 

 

x

22

Trần Đình Toàn

Thạch Ngọc

 

x

 

 

23

Nguyễn Thị Tuyết

Thạch Ngọc

 

x

 

 

24

Trần Thị Hương

Thạch Ngọc

 

x

 

 

25

Trần Thị Hường

Thạch Ngọc

 

x

 

 

26

Phạm Thị Xanh

Thạch Ngọc

x

 

 

 

27

Trn Hữu Thao

Thạch Ngọc

 

x

 

 

28

Nguyễn Thị Lan

Thạch Điền

 

x

 

 

29

Lương Xuân Hương

Thạch Điền

 

x

 

 

30

Hồ Thị Chiến

Thạch Điền

 

x

 

 

31

Võ Thị Nghinh

Thạch Điền

 

x

 

 

32

Nguyễn Thị Nhân

Thạch Điền

 

x

 

 

33

Nguyễn Thị Xuân

Thạch Điền

 

x

 

 

34

Lê Thị Hườsng

Thạch Điền

 

x

 

 

35

Lê Thị Lịnh

Thạch Điền

 

x

 

 

36

Nguyễn Thị Hà

Thạch Điền

 

x

 

 

37

Nguyễn Thị Thương

Thạch Điền

 

x

 

 

38

Lê Huynh

Thạch Điền

 

x

 

 

39

Đậu Thị Liên

Thạch Điền

 

 

x

 

40

Nguyễn Thị Hằng

Thạch Hương

 

x

 

 

41

Phạm Thị Diệm

Thạch Hương

 

x

 

 

42

Nguyễn Côi

Thạch Hương

 

x

 

 

43

Nguyễn Thị Loan

Thạch Hương

 

x

 

 

44

Dương Văn Hải

Thạch Hương

 

x

 

 

45

Phạm Thị Tuyết

Thạch Hương

 

x

 

 

46

Phạm Thị Thanh

Thạch Hương

 

x

 

 

47

Nguyễn Đình Thoan

Thạch Hương

 

x

 

 

48

Phạm Thị Loan

Thạch Hương

x

 

 

 

49

Nguyễn Thị Đào

Thạch Hương

x

 

 

 

50

Biện Thị Yêm

Thạch Lâm

 

 

x

 

51

Nguyễn Thị Hiền

Thạch Lâm

x

 

 

 

52

Nguyễn Thị Dần

Thạch Lâm

 

x

 

 

53

Lê Hồng Phong

Thạch Xuân

 

x

 

 

54

Lê Văn Mạnh

Thạch Xuân

 

x

 

 

55

Nguyễn Thị Thịnh

Thạch Xuân

 

x

 

 

56

Nguyễn Văn Công

Thạch Xuân

 

x

 

 

57

Nguyễn Thị Hường

Thạch Xuân

 

x

 

 

58

HThị Xuân

Thạch Xuân

 

x

 

 

59

Nguyễn Văn Thống

Thạch Xuân

 

x

 

 

60

Dương Thị Hương

Thạch Xuân

 

x

 

 

61

Nguyễn Văn Tư

Thạch Xuân

 

x

 

 

62

Dương Văn Khuyên

Thạch Xuân

 

x

 

 

63

Phạm Văn Đình

Thạch Xuân

 

x

 

 

64

Phạm Thị Hải

Thạch Xuân

 

x

 

 

65

Phạm Đình Lự

Thạch Xuân

 

x

 

 

66

Nguyễn Phi Ngọ

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

67

Nguyễn Thị Nghi

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

68

Lê Thị Thành

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

69

Đặng Công Trung

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

70

Nguyễn Văn Vinh

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

71

Lê Viết Tình

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

72

Lê Mai Dũng

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

73

Nguyễn Mậu Đạt

Thạch Vĩnh

x

 

 

 

74

Nguyễn Quốc Thắng

Thạch Vĩnh

x

 

 

 

75

Lê Thị Mai

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

76

Lê Thị Hạp

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

77

Võ Văn Chức

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

78

Lê Viết Loan

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

79

Lê Thị Vân

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

80

Phạm Văn Nuôi

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

81

Phạm Thị Hương

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

82

Nguyễn Trung Hành

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

83

Nguyễn Trung Thể

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

84

Phạm Hồng Tôn

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

85

Ngô Thị Xuân

Thạch Vĩnh

 

x

 

 

86

Nguyễn Thị Thư

Thạch Thắng

 

x

 

 

87

Trần Thị Miên

Thạch Thắng

x

 

 

 

88

Nguyễn Thị Lâm

Thạch Thắng

 

x

 

 

89

Nguyễn Thị Tám

Thạch Thắng

 

x

 

 

90

Hồ Thị Xuân

Thạch Thắng

 

x

 

 

91

Hoàng Trọng Bài

Thạch Thắng

 

x

 

 

92

Lê Thị Minh

Thạch Thắng

 

x

 

 

93

Lê Hữu Ước

Thạch Thắng

 

x

 

 

94

Nguyễn Văn Đại

Thạch Thắng

 

x

 

 

95

Trần Danh Nghĩa

Thạch Thắng

 

x

 

 

96

Lê Thị Hường

Thạch Thắng

 

x

 

 

97

Lê Thị Tuyết

Thạch Thắng

 

x

 

 

98

Nguyễn Thị Vinh

Thạch Thắng

 

x

 

 

99

Võ Văn Sỹ

Thạch Thắng

 

x

 

 

100

Nguyễn Thị Kiều

Thạch Thắng

 

x

 

 

101

Nguyễn Thị Trinh

Thạch Thắng

 

x

 

 

102

Nguyễn Thị Đậu

Thạch Hội

 

x

 

 

103

Trần Thị Nghiệp

Thạch Hội

 

x

 

 

104

Trần Thị Tân

Thạch Hội

 

x

 

 

105

Đặng Thế Chung

Thạch Hội

 

x

 

 

106

Dương Thị Ý

Thạch Hội

x

 

 

 

107

Nguyễn Văn Dũng

Thạch Hội

 

x

 

 

108

Nguyễn Thị Hường

Thạch Hội

 

x

 

 

109

Bùi Văn Đề

Thạch Hội

 

x

 

 

110

Trần Thị Quỳnh

Thạch Hội

 

x

 

 

111

Dương Trí Ninh

Thạch Hội

 

x

 

 

112

Dương Thị Việt

Thạch Hội

 

x

 

 

113

Trần ThDượng

Thạch Hội

 

x

 

 

114

Dương Thị Xuân

Bắc Sơn

 

x

 

 

115

Dương Công Viên

Bắc Sơn

 

x

 

 

116

Phạm Thị Xuân

Thạch Đỉnh

x

 

 

 

117

Nguyễn Văn Thỉnh

Thạch Đỉnh

x

 

 

 

118

Lê Thị Sử

Thạch Đỉnh

x

 

 

 

119

Nguyễn Văn Thanh

Thạch Đỉnh

 

x

 

 

120

Lê Văn Nông

Thạch Đnh

x

 

 

 

121

Nguyễn Văn Đề

Thạch Đnh

x

 

 

 

122

Nguyễn Văn Lan

Thạch Thanh

 

x

 

 

123

Nguyễn Thị Hải

Thạch Thanh

 

x

 

 

124

Lê Danh Viễn

Thạch Thanh

 

x

 

 

125

Lê Ngọc Khôi

Thạch Thanh

 

x

 

 

II

Huyện Lộc Hà

 

8

44

2

6

1

Lê Thị Ngọ

Hồng Lộc

 

x

 

 

2

Phan Thị Tiếp

Hồng Lộc

 

x

 

 

3

Nguyễn Thị Nguyệt

Hồng Lộc

 

x

 

 

4

Bùi Văn Dào

Hồng Lộc

 

 

 

x

5

Lê Liên

Hồng Lộc

 

x

 

 

6

Mai Thị Ngần

Hồng Lộc

 

x

 

 

7

Hồ Văn Huỳnh

Hồng Lộc

 

x

 

 

8

Nguyễn Như Cường

Thịnh Lộc

 

x

 

 

9

Nguyễn Th Thông (Thơ)

Thịnh Lộc

 

x

 

 

10

Nguyễn Thị Khuyến

Thịnh Lộc

 

x

 

 

11

Nguyễn Quốc Nghĩa

Thịnh Lộc

 

x

 

 

12

Nguyễn Thị Liện

Thịnh Lộc

 

x

 

 

13

Trần Xuân Thời

Thịnh Lộc

 

x

 

 

14

Hoàng Thị Bái

Thịnh Lộc

 

x

 

 

15

Hoàng Công Lãnh

Thịnh Lộc

 

x

 

 

16

Lê Thị Hiềng

Thịnh Lộc

 

x

 

 

17

Võ Thị Triển

Thịnh Lộc

 

x

 

 

18

Nguyễn Thị Ba

Thịnh Lộc

 

x

 

 

19

Trần Thị Thanh

Thịnh Lộc

x

 

 

 

20

Nguyễn Thị Hèo

Thịnh Lộc

x

 

 

 

21

Võ Thị Chương

Thịnh Lộc

 

x

 

 

22

Dương Thanh Tuần

Thịnh Lộc

 

x

 

 

23

Dương Văn Viện

Thnh Lộc

 

x

 

 

24

Trần Quốc Quý

Thịnh Lộc

 

x

 

 

25

Trương Thị Tám

Thịnh Lộc

x

 

 

 

26

Lê Thị Gúng

Thịnh Lộc

 

x

 

 

27

Nguyễn Thị Chỉnh

Thịnh Lộc

x

 

 

 

28

Phạm Thị Liên

Tân Lộc

 

x

 

 

29

Trần Thị Thắm

Tân Lộc

x

 

 

 

30

Hoàng Hình

Tân Lộc

 

x

 

 

31

Phan Thanh Hải

Tân Lộc

 

x

 

 

32

Nguyễn Duy Tiến

Tân Lộc

 

x

 

 

33

Lê Thị Tể

Thạch Mỹ

 

 

 

x

34

Lê Thị Hoài

Thạch Mỹ

 

 

 

x

35

Quách Thị Thoan

Thạch Mỹ

 

 

x

 

36

Nguyễn Thị Yến

Thạch Mỹ

 

x

 

 

37

Phan Bá Năm

Thạch Mỹ

 

x

 

 

38

Phạm Đình Thảo

Thạch Mỹ

x

 

 

 

39

Hoàng Ngọc Đoàn

Mai Phụ

 

x

 

 

40

Lê Văn Bình

Mai Phụ

 

x

 

 

41

Nguyễn Đình Hòa

Mai Phụ

 

x

 

 

42

Lê Văn Ngọc

Thạch Châu

 

x

 

 

43

Nguyễn Thị Oanh

Thạch Châu

 

x

 

 

44

Phạm Văn Hải

Thạch Châu

 

x

 

 

45

Lê Thị Xuân

Thạch Châu

x

 

 

 

46

Đinh Tiền Phong

Thạch Bằng

 

x

 

 

47

Nguyễn Thị Thủy

Thạch Bằng

 

 

 

x

48

Nguyễn Thị Hộ

Thạch Bằng

 

x

 

 

49

Nguyễn Hữu Dương

Thạch Kim

 

x

 

 

50

Nguyễn Xuân Linh

Thạch Kim

 

x

 

 

51

Nguyễn Thị Phổi

Thạch Kim

 

x

 

 

52

Dương Đình Trường

Thạch Kim

 

x

 

 

53

Hà Quang Anh

Thạch Kim

 

x

 

 

54

Nguyễn Văn Quang

Thạch Kim

 

x

 

 

55

Nguyễn Thị Bát

Thạch Kim

 

x

 

 

56

Nguyễn Văn Sơn

Thạch Kim

 

x

 

 

57

Trương Thị Đức

Hộ Độ

 

 

 

x

58

Trương Hữu Lành

Hộ Độ

x

 

 

 

59

Phạm Văn Thưởng

Hộ Độ

 

 

x

 

60

Nguyễn Văn Tập

Hộ Độ

 

 

 

x

III

Huyện Kỳ Anh

 

1

32

1

3

1

Phạm Thị Liên

Kỳ Lâm

 

x

 

 

2

Nguyễn Thị Thực

Kỳ Lâm

 

x

 

 

3

Nguyễn Văn Lợi

Kỳ Lâm

 

x

 

 

4

Nguyễn Văn Úy

Kỳ Lâm

 

x

 

 

5

Vũ Ngọc Lan

Kỳ Lâm

 

x

 

 

6

Phạm Thị Mai

Kỳ Lâm

 

 

x

 

7

Trương Văn Dũng

Kỳ Lâm

 

x

 

 

8

Nguyễn Thị Chân

Kỳ Lâm

 

x

 

 

9

Nguyễn Thị Hoa

Kỳ Lâm

 

x

 

 

10

Nguyễn Văn Quyện

Kỳ Thượng

 

x

 

 

11

Trương Văn Thời

Kỳ Thượng

 

x

 

 

12

Phạm Lộc

Kỳ Lạc

 

x

 

 

13

Võ Văn Bình

Kỳ Lạc

 

x

 

 

14

Võ Văn Hải

Kỳ Lạc

 

x

 

 

15

Hoàng Thị Hải

Kỳ Lạc

 

x

 

 

16

Nguyễn Văn Thi

Kỳ Lạc

 

x

 

 

17

Nguyễn Văn Lộc

Kỳ Lạc

 

x

 

 

18

Lê Thị Lợi

Kỳ Lạc

 

x

 

 

19

Đặng Sự

Kỳ Lạc

 

x

 

 

20

Phạm Thị Hằng

Kỳ Lạc

 

x

 

 

21

Nguyễn Kịn

Kỳ Lạc

 

x

 

 

22

Phan Thị Uyn

Kỳ Lạc

 

x

 

 

23

Nguyễn Văn Thành

Kỳ Lạc

 

x

 

 

24

Nguyễn Thị Lợi

Kỳ Hp

 

x

 

 

25

Nguyễn Trọng Siêu

Kỳ Hp

 

x

 

 

26

Phạm Hữu Phương

Kỳ Hp

 

x

 

 

27

Phạm Thị Duyên

Kỳ Hp

 

x

 

 

28

Lương Thị Duyên

Kỳ Hp

 

x

 

 

29

Nguyễn Văn Thuyết

KTiến

 

 

 

x

30

Nguyễn Thị Tuế

Kỳ Tiến

 

 

 

x

31

Trần Văn Dương

Kỳ Phong

 

x

 

 

32

Phan Huy Cử

Kỳ Phong

 

x

 

 

33

Lê Đình Hai

Kỳ Phong

 

x

 

 

34

Trương Thị Vinh

Kỳ Phong

 

x

 

 

35

Hồ Văn Ngộ

Kỳ Châu

 

 

 

x

36

Nguyễn Thị Lý

Kỳ Châu

x

 

 

 

37

Lê Văn Hà

Kỳ Sơn

 

x

 

 

IV

Huyện Cẩm Xuyên

 

0

35

2

11

1

Nguyễn Thị Bính

Cẩm Thành

 

 

 

x

2

Nguyễn Thị Hạnh

Cẩm Thạch

 

x

 

 

3

Trương Quang Huấn

Cẩm Thạch

 

x

 

 

4

Trần Thị Lộc

Cẩm Thạch

 

x

 

 

5

Âu Thị Thanh

Cẩm Thạch

 

x

 

 

6

Nguyễn Thị Vinh

Cẩm Thạch

 

x

 

 

7

Cao Thị Nghĩa

Cẩm Thạch

 

x

 

 

8

Nguyễn Thị Tuyết

Cẩm Thạch

 

x

 

 

9

Nguyễn Văn Hưng

Cẩm Thạch

 

x

 

 

10

Đặng Thị Hường

Cẩm Thạch

 

x

 

 

11

Nguyễn Thị Thanh

Cẩm Thạch

 

x

 

 

12

Nguyễn Thị Quý

Cẩm Thạch

 

x

 

 

13

Nguyễn Thị Lan

Cẩm Thạch

 

x

 

 

14

Nguyễn Thị Hiếu

Cẩm Thạch

 

x

 

 

15

Phạm Thị Xuân

Cẩm Quan

 

x

 

 

16

Lê Thị Khoa

Cẩm Quan

 

x

 

 

17

Nguyễn Cự Xóng

Cẩm Quan

 

x

 

 

18

Lê Thị Hợi

Cẩm Quan

 

x

 

 

19

Lê Thị Tý

Cẩm Quan

 

x

 

 

20

Vương Thị Sứt

Cẩm Quan

 

x

 

 

21

Nguyễn Thị Viện

Cẩm Quan

 

x

 

 

22

Nguyễn Thị Hoành

Cẩm Mỹ

 

x

 

 

23

Võ Văn Lợi

Cẩm Mỹ

 

x

 

 

24

Võ Tá Phận

Cẩm Mỹ

 

 

 

x

25

Phan Thị Nhật

Cẩm Mỹ

 

x

 

 

26

Phạm Thị Lan

Cẩm Duệ

 

 

 

x

27

Đoàn Xuân Cảnh

Cẩm Duệ

 

 

 

x

28

Đào Tuất

Cẩm Duệ

 

x

 

 

29

Võ Thị Tuyết

Cẩm Duệ

 

 

 

x

30

Trần Văn Quang

Cẩm Duệ

 

x

 

 

31

Lê Thị Khánh

Cẩm Duệ

 

 

 

x

32

Nguyễn Thị Lạch

Cẩm Duệ

 

 

 

x

33

Lưu Thi Yênh

Cẩm Duệ

 

 

 

x

34

Hoàng Ngọc Tâm

Cẩm Duệ

 

 

 

x

35

Trần Thị Vinh

Cẩm Duệ

 

x

 

 

36

Bùi Quang Hóa

Cẩm Duệ

 

 

x

 

37

Phan Thị Đình

Cẩm Duệ

 

 

 

x

38

Dư Văn Tiến

Cẩm Duệ

 

x

 

 

39

Nguyễn Thị Xuân

Cẩm Duệ

 

x

 

 

40

Nguyễn Thị Cam

Cẩm Duệ

 

x

 

 

41

Lê Thị Lam

Cẩm Duệ

 

x

 

 

42

Đặng Thị Dục

Cẩm Duệ

 

x

 

 

43

Nguyễn Ngọ

Cẩm Duệ

 

x

 

 

44

Bùi Văn Trọng

Cẩm Duệ

 

x

 

 

45

Nguyễn Văn Hạ

Cẩm Duệ

 

 

 

x

46

Đào Thị Hoạch

Cẩm Duệ

 

 

x

 

47

Bùi Thị Hạnh

Cẩm Duệ

 

x

 

 

48

Trần Văn Hán

Cẩm Duệ

 

x

 

 

V

Huyện Can Lộc

 

4

14

2

1

1

Trần Thị Khương

TT Nghèn

x

 

 

 

2

Lê Già

Khánh Lộc

 

 

x

 

3

Đặng Thị Nuôi

Khánh Lộc

 

 

 

x

4

Bùi Minh Thái

Vĩnh Lộc

 

x

 

 

5

Phan Thị Hiên

Vĩnh Lộc

x

 

 

 

6

La Thị Thanh

Vĩnh Lộc

 

x

 

 

7

Đặng Thị Thức

Vĩnh Lộc

 

x

 

 

8

Phạm Thị Châu

Tùng Lộc

 

x

 

 

9

Phan Thị Hoãn

Tùng Lộc

x

 

 

 

10

Nguyễn Chỉ Sơn

Tùng Lộc

 

x

 

 

11

Lương Hữu Chuẩn

Tùng Lộc

 

x

 

 

12

Lương Hữu Đàn

Tùng Lộc

 

x

 

 

13

Nguyễn Đức Đoàn

Tùng Lộc

 

x

 

 

14

Nguyễn Đức Lần

Tùng Lộc

x

 

 

 

15

Nguyễn Duy Phúc

Tùng Lộc

 

x

 

 

16

Lương Thị Nhỏ

Tùng Lộc

 

x

 

 

17

Võ Thị Liệu

Tùng Lộc

 

 

x

 

18

Lương Hữu Lượng

Tùng Lộc

 

x

 

 

19

Nguyễn Đức Niên

Tùng Lộc

 

x

 

 

20

Đặng Hữu Thụy

Tùng Lộc

 

x

 

 

21

Nguyễn Thị Em

Tùng Lộc

 

x

 

 

VI

Thị xã Kỳ Anh

 

4

18

0

1

1

Trần Hoài Nam

Sông Trí

 

x

 

 

2

Hoàng Thị Nhung

Kỳ Hà

 

x

 

 

3

Nguyễn Văn Hữu

Kỳ Hà

 

x

 

 

4

Đặng Thị Huê

Kỳ Hà

 

x

 

 

5

Nguyễn Thị Danh

Kỳ Hà

 

x

 

 

6

Trần Thị Thú

Kỳ Hà

x

 

 

 

7

Mai Thái

Kỳ Hà

 

x

 

 

8

Trần Văn Đức

Kỳ Hà

x

 

 

 

9

Hoàng Cần

Kỳ Hà

x

 

 

 

10

Trn Thị Tân

Kỳ Hà

 

x

 

 

11

Phan Thị Thuyết

Kỳ Ninh

 

x

 

 

12

Đặng Thị Thanh

Kỳ Ninh

 

x

 

 

13

Trần Thị Choàn

Kỳ Ninh

 

x

 

 

14

Lê Xuân Tùng

Kỳ Ninh

 

x

 

 

15

Nguyễn Thị Nhơn

Kỳ Trinh

 

x

 

 

16

Nguyễn Đình Biên

Kỳ Trinh

 

x

 

 

17

Trần Quang Lục

Kỳ Trinh

 

x

 

 

18

Nguyễn Huy Dòn

Kỳ Trinh

x

 

 

 

19

Thái Thị Ân

Kỳ Hoa

 

x

 

 

20

Lê Thị Hạnh

Kỳ Hoa

 

x

 

 

21

Phùng Thị Thệ

Kỳ Hoa

 

 

 

x

22

Phan Thị Lợi

Kỳ Hoa

 

x

 

 

23

Nguyễn Thị Hùng

Kỳ Hoa

 

x

 

 

VII

Huyện Vũ Quang

 

6

19

5

9

1

Phạm Thị Viện

Ân Phú

 

 

 

x

2

Đặng Thị Tỉu

Ân Phú

x

 

 

 

3

Nguyễn Văn Huệ

Hương Thọ

 

x

 

 

4

Lê Văn Nhự

Hương Thọ

 

x

 

 

5

Bùi Thị Thả

Hương Thọ

 

x

 

 

6

Nguyễn Thị Lành

Hương Thọ

 

x

 

 

7

Phan Văn Truyền

Hương Thọ

 

x

 

 

8

Phan Thị Ninh

Hương Thọ

 

x

 

 

9

Trương Thị Phong

Hương Thọ

 

x

 

 

10

Nguyễn Thị Cháu

Hương Thọ

x

 

 

 

11

Nguyễn Lương Bằng

Đức Liên

 

x

 

 

12

Thái Thị Hưng

Đức Liên

 

 

 

x

13

Lê Thị Thụ

Đức Liên

 

 

 

x

14

Trn Xuân Tâm

Đức Liên

 

x

 

 

15

Nguyễn Thị Điểm

Đức Liên

 

 

 

x

16

Nguyễn Văn Phúc

Đức Liên

x

 

 

 

17

Trần Văn Hậu

Đức Liên

x

 

 

 

18

Lê Phước Lợi

Đức Liên

x

 

 

 

19

Trần Thị Kim Thiện

Đức Liên

x

 

 

 

20

Phan Văn Lai

Đức Liên

 

 

x

 

21

Nguyễn Đình Quyến

Đức Liên

 

x

 

 

22

Nguyễn Văn Đồng

Đức Liên

 

 

x

 

23

Phạm Thị Hoàn

Đức Liên

 

x

 

 

24

Nguyễn Thị Táo

Đức Liên

 

 

x

 

25

Nguyễn Thị Tý

Đức Liên

 

 

x

 

26

Nguyễn Duyến

Đức Liên

 

x

 

 

27

Lê Văn Cảnh

Đức Liên

 

 

 

x

28

Nguyễn Văn Ba

Đức Liên

 

 

x

 

29

Lê Thị Kiều

Đức Hương

 

x

 

 

30

Nguyễn Văn Thảo

Đức Hương

 

x

 

 

31

Nguyễn Thị Nguyệt

Đức Hương

 

x

 

 

32

Nguyễn Thị Gái

Đức Hương

 

x

 

 

33

Phạm Xang

Đức Giang

 

 

 

x

34

Trn Thị Tâm

Đức Giang

 

 

 

x

35

Lê Hoài Thơm

Đức Giang

 

 

 

x

36

Trần Văn Dũng

Đức Bồng

 

 

 

x

37

Trương Thị Ý

Đức Bồng

 

x

 

 

38

Dư Thị Nhung

Đức Bồng

 

x

 

 

39

Nguyễn Thị Lục

Đức Bồng

 

x

 

 

VIII

Huyện Hương Khê

 

63

121

7

9

1

Nguyễn Thị Lan

Hương Trạch

 

x

 

 

2

Nguyễn Lâm

Hương Trạch

x

 

 

 

3

Trần Thị Thìn

Hương Trạch

 

x

 

 

4

Lương Thị Thiện

Hương Trạch

x

 

 

 

5

Nguyễn Xuân Trình

Hương Trạch

 

x

 

 

6

Trần Thị Lục

Hương Trạch

 

x

 

 

7

Nguyễn Thị Giám

Hương Trạch

x

 

 

 

8

Nguyễn Thị Quyết

Hương Trạch

x

 

 

 

9

Nguyễn Thị Lan

Hương Trạch

x

 

 

 

10

Cao Thị Ninh

Hương Trạch

x

 

 

 

11

Nguyễn Xuân Tự

Hương Trạch

 

 

x

 

12

Đinh Thị Năm

Hương Trạch

 

 

x

 

13

Nguyễn Văn Hóa

Hương Trạch

x

 

 

 

14

Trần Văn Mai

Phúc Trạch

 

x

 

 

15

Nguyễn Xuân Mai

Phúc Trạch

 

x

 

 

16

Nguyễn Văn Hoạch

Hương Đô

x

 

 

 

17

Nguyễn Thị Tường

Hương Đô

 

x

 

 

18

Biện Thị Thành

Hương Đô

 

x

 

 

19

Trần Thị Huyền

Hương Đô

 

x

 

 

20

Đinh Thị Tý

Hương Đô

 

x

 

 

21

Nguyễn Quang Vinh

Hương Đô

 

 

 

x

22

Trần Thị Niên

Hương Đô

x

 

 

 

23

Nguyễn Thị Hội

Hương Đô

 

 

 

x

24

Đường Thị Hảo

Hương Đô

 

 

 

x

25

Trần Thị Hoa

Hương Đô

x

 

 

 

26

Nguyễn Thị Hòa

Hương Đô

 

x

 

 

27

Đinh Thị Cảnh

Hương Đô

 

x

 

 

28

Cao Thị Nguyệt

Hương Đô

x

 

 

 

29

Nguyễn Văn Thiên

Hương Đô

x

 

 

 

30

Đinh Thị Kỳ

Hương Đô

 

x

 

 

31

Trần Văn Trương

Hương Đô

 

x

 

 

32

Lê Văn Thản

Hương Đô

x

 

 

 

33

Nguyễn Thị Vỹ

Hương Đô

 

x

 

 

34

Lê Thị Xán

Hương Đô

 

 

x

 

35

Nguyễn Thị Tuyết

Hương Đô

 

x

 

 

36

Nguyễn Đình Tiêu

Hương Đô

x

 

 

 

37

Đinh Thị Hiền

Hương Đô

x

 

 

 

38

Nguyễn Thị Lĩnh

Hương Đô

 

x

 

 

39

Đinh Thị Xuân

Hương Đô

 

x

 

 

40

Đinh ThHồng

Hương Đô

x

 

 

 

41

Lương Thị Hoàn

Hương Trà

 

x

 

 

42

Đinh Hữu Trường

Lộc Yên

x

 

 

 

43

Nguyễn Thị Thái

Lộc Yên

x

 

 

 

44

Lê Thị Tiu

Lộc Yên

 

x

 

 

45

Bùi Thị Cháu

Lộc Yên

 

x

 

 

46

Nguyễn Minh Hướng

Lộc Yên

 

x

 

 

47

Nguyễn Thị Hạnh

Lộc Yên

x

 

 

 

48

Nguyễn Thị Phượng

Lộc Yên

x

 

 

 

49

Trn Thị Hằng

Lộc Yên

 

x

 

 

50

Nguyễn Xuân Hồng

Lộc Yên

x

 

 

 

51

Trn Tân

Lộc Yên

x

 

 

 

52

Nguyễn Thị Oanh

Lộc Yên

 

x

 

 

53

Nguyễn ThLiên

Lộc Yên

 

x

 

 

54

Nguyễn Thị Hiền

Lộc Yên

 

x

 

 

55

Trần Thị Danh

Lộc Yên

 

x

 

 

56

Hán Duy Điền

Lộc Yên

 

x

 

 

57

Nguyễn Đình Hùng

Lộc Yên

x

 

 

 

58

Nguyễn Văn Hiền

Lộc Yên

x

 

 

 

59

Nguyễn Thế Hợp

Lộc Yên

x

 

 

 

60

Trần Đình Trọng

Lộc Yên

 

x

 

 

61

Nguyễn Hữu Đàn

Lộc Yên

x

 

 

 

62

Nguyễn Văn Xuân

Lộc Yên

x

 

 

 

63

Nguyễn Quốc Toàn

Lộc Yên

x

 

 

 

64

Phạm Thành Thái

Lộc Yên

x

 

 

 

65

Nguyễn Thị Xin

Lộc Yên

x

 

 

 

66

Trần Văn Cảnh

Lộc Yên

x

 

 

 

67

Võ Văn Thiên

Lộc Yên

 

x

 

 

68

Cao Đình Thế

Lộc Yên

 

x

 

 

69

Phan Thị Soa

Hương Liên

x

 

 

 

70

Đinh Văn Sâm

Hương Liên

x

 

 

 

71

Đậu Hng Kỳ

Hương Liên

x

 

 

 

72

Trần Thị Thư

Hương Liên

 

x

 

 

73

Đậu Thị Hồng Tươi

Hương Liên

 

x

 

 

74

Võ Tá Trai

Hương Liên

 

x

 

 

75

Cao Thị Hợi

TT Hương K

x

 

 

 

76

Đậu Thị Loan

TT Hương Khê

x

 

 

 

77

Nguyễn Văn Nhân

TT Hương Khê

x

 

 

 

78

Nguyễn Thị Nha

TT Hương Khê

x

 

 

 

79

Lê Thị Oanh

TT Hương Khê

 

x

 

 

80

Nguyễn Thị Tuyết Nhàn

TT Hương Khê

 

x

 

 

81

Lưu Thị Hương

TT Hương Khê

 

x

 

 

82

Nguyễn Thị Tâm

TT Hương Khê

 

x

 

 

83

Nguyễn Thị Hòa

TT Hương Khê

 

x

 

 

84

Phạm Thị Long

TT Hương Khê

x

 

 

 

85

Nguyễn Thị Hiên

TT Hương Khê

 

x

 

 

86

Nguyễn Đức Thùy

Phú Phong

 

x

 

 

87

Nguyễn Văn Điền

Phú Phong

 

 

x

 

88

Lê Thị Lượng

Phú Phong

 

 

x

 

89

Phan Thị Xưng

Phú Phong

 

 

x

 

90

Nguyễn Thị Cúc

Hương Xuân

 

x

 

 

91

Nguyễn Văn Nuôi

Hương Xuân

x

 

 

 

92

Nguyễn Thị Cơ

Hương Xuân

 

x

 

 

93

Lê Viết Ký

Hương Xuân

 

x

 

 

94

Lê Hữu Miền

Hương Xuân

 

x

 

 

95

Phan Văn Lý

Hương Xuân

 

x

 

 

96

Lê Viết Tính

Hương Xuân

 

x

 

 

97

Lê Thị Lan

Hương Xuân

 

 

 

x

98

Nguyễn Thị Tình

Hương Xuân

 

x

 

 

99

Nguyễn Trọng Chung

Gia Phố

 

x

 

 

100

Từ Thị Thuận

Gia Phố

 

x

 

 

101

Bùi Thị Tám

Gia Phố

 

 

 

x

102

Trần Thị Thành

Gia Phố

 

x

 

 

103

Nguyễn Thị Hoa

Hương Thủy

 

x

 

 

104

Trần Viết K

Hương Thủy

x

 

 

 

105

Phan Trọng Đào

Hương Thủy

 

x

 

 

106

Lê Văn Định

Hương Thủy

 

x

 

 

107

Phan Văn Hương

Hương Thủy

 

x

 

 

108

Trần Thanh Châu

Hương Thủy

 

 

 

x

109

Trần Thị Thảo

Hương Thủy

 

x

 

 

110

Nguyễn Ngọc Thảo

Hương Thủy

 

x

 

 

111

HThị Hằng

Hương Thủy

 

x

 

 

112

Nguyễn Văn Vượng

Hương Thủy

x

 

 

 

113

Đậu Thị Phương

Hương Thủy

 

x

 

 

114

Nguyễn Văn Sơn

Hương Thủy

 

x

 

 

115

Trần Văn Thủy

Hương Thủy

 

x

 

 

116

Nguyễn Văn Luật