ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2961/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở CHO HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÙNG THƯỜNG XUYÊN NGẬP
LỤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Thực hiện Văn bản số 320-TB/TU
ngày 28/3/2017 của Tỉnh ủy thông báo ý kiến của Thường trực tỉnh ủy về việc hỗ
trợ xây dựng nhà ở, nhà tránh lũ cho hộ nghèo, hộ chính sách và Văn bản số
3445/UBND-XD2 ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn thực hiện
hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội vùng thường xuyên ngập lụt trên
địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Văn bản số 2021/SXD-QLN3
ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mục tiêu
và nguyên tắc hỗ trợ.
1. Mục tiêu:
Thực hiện hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội trong vùng thường xuyên bị thiên tai ngập lụt trên địa bàn tỉnh xây
dựng nhà ở phòng, nhà tránh lũ để có chỗ ở an toàn, ổn định,
từng bước nâng cao mức sống, góp phần giảm nghèo bền vững.
2. Nguyên tắc hỗ trợ:
- Hỗ trợ đến từng hộ gia đình thuộc đối
tượng được hỗ trợ có nhu cầu về xây dựng, sửa chữa nhà ở đảm bảo dân chủ, công
khai, công bằng và minh bạch trên cơ sở pháp luật và chính sách của Nhà nước;
phù hợp với điều kiện thực tiễn, phong tục, tập quán của
người dân ở từng vùng; bảo tồn bản sắc văn hóa địa phương; gắn với quy hoạch
xây dựng nông thôn mới và đô thị văn minh của địa phương;
- Việc hỗ trợ xây dựng nhà ở cho hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội theo phương châm: Nhà nước hỗ trợ, cộng đồng giúp đỡ,
hộ gia đình tham gia để xây dựng nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng quy định
kết hợp lồng ghép các chương trình đầu tư, hỗ trợ khác của Trung ương và địa
phương để phát huy hiệu quả của chính sách.
Điều 2. Phạm vi,
đối tượng và điều kiện được hỗ trợ
1. Phạm vi áp dụng:
Các hộ gia đình được hỗ trợ phải đang
cư trú tại vùng thường xuyên ngập lụt và có bão mạnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng và điều kiện được hỗ trợ:
2.1. Đối tượng hỗ trợ:
Là hộ nghèo, hộ chính sách xã hội có
hoàn cảnh khó khăn hiện đang sinh sống trên địa bàn thường xuyên bị ngập lụt,
có bão mạnh, trong đó:
+ Hộ nghèo là hộ gia đình đáp ứng các
tiêu chí về xác định hộ nghèo được quy định tại Khoản 1, Điều 2, Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã quyết định công nhận thuộc danh sách hộ nghèo theo kết quả rà
soát cuối năm 2016;
+ Hộ chính sách xã hội là hộ gia đình
có ít nhất một thành viên đang hưởng chính sách bảo trợ xã
hội hàng tháng và các thành viên còn lại là trẻ em và người cao tuổi.
2.2. Điều kiện hỗ trợ:
- Hộ gia đình chưa có nhà ở kiên cố
có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ
nền nhà hoặc: Có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức
ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà nhưng đang bị hư hỏng cần phải sửa chữa
lại; Có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính
từ nền nhà đang bị hư hỏng nặng phải phá đi xây dựng lại; Có nhà ở kiên cố
nhưng chưa có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà.
- Hộ không thuộc đối tượng được hỗ trợ
về nhà ở theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực
miền Trung và đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về
nhà ở.
Điều 3. Mức hỗ trợ
1. Hỗ trợ 40 triệu đồng/hộ đối với
trường hợp xây dựng mới nhà ở.
2. Hỗ trợ 20 triệu đồng/hộ đối với
trường hợp sửa chữa nhà ở.
Điều 4. Tổng số hộ
và tổng kinh phí thực hiện hỗ trợ
1. Tổng số hộ thuộc diện được hỗ trợ
về nhà ở: 667 hộ (trong đó số hộ sửa chữa nhà ở: 162 hộ; số hộ xây dựng
mới nhà ở: 505 hộ)
2. Tổng kinh phí để thực hiện hỗ trợ:
23.440 triệu đồng.
(Có
danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 5. Nguồn lực
thực hiện
Nguồn kinh phí hỗ trợ về nhà ở cho
các hộ nghèo, hộ chính sách xã hội được cấp từ nguồn kinh phí Quỹ cứu trợ tỉnh
(từ nguồn của các tổ chức, cá nhân ủng hộ) do Ban vận động Cứu trợ tỉnh quản
lý, nguồn kinh phí tự có của các hộ gia đình và huy động từ cộng đồng xã hội.
Điều 6. Phương thức
thực hiện
1. Yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng
nhà ở
- Đối với trường hợp nhà ở phải phá dỡ
để xây dựng lại thì nhà ở mới phải đảm bảo tiêu chuẩn 3 cứng (nền cứng, khung -
tường cứng, mái cứng), có diện tích sàn sử dụng tối thiểu 24m2 và
cao hơn mức ngập lụt theo quy định (đối với những hộ độc thân không nơi nương tựa,
có thể xây dựng nhà ở có diện tích sử dụng nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 18m2),
tuổi thọ nhà ở từ 10 năm trở lên.
- Đối với trường hợp nhà ở phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa chữa phải bảo đảm tiêu chuẩn 2 cứng (khung - tường cứng,
mái cứng), có diện tích sàn sử dụng tối thiểu 24m2 và cao hơn mức ngập
lụt theo quy định (đối với những hộ độc thân không nơi nương tựa, có thể xây dựng
nhà ở có diện tích sử dụng nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 18m2), tuổi
thọ nhà ở từ 10 năm trở lên.
- Nhà ở hộ gia đình trong vùng ngập lụt,
đồng thời bị ảnh hưởng của bão thì mái làm bằng bê tông cốt thép hoặc vật liệu
lợp có chất lượng tốt đảm bảo khả năng phòng, tránh bão.
2. Cấp vốn làm nhà ở:
a) Nguồn hỗ trợ được phân bổ từ Quỹ Cứu
trợ tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh chuyển kinh phí hỗ trợ về Ban vận động Cứu
trợ cấp huyện.
b) Ban vận động Cứu trợ cấp huyện báo
cáo cấp ủy, phối hợp với chính quyền địa phương triển khai thực hiện và chuyển
kinh phí hỗ trợ về Ban vận động Cứu
trợ cấp xã thực hiện chi trả cho các hộ gia đình được hỗ trợ.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc các hộ dân xây dựng nhà ở đảm bảo yêu cầu về diện tích và chất
lượng nhà ở theo quy định và vận động các hộ tự xây dựng nhà ở. Đối với các hộ
có hoàn cảnh khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật...) không thể tự xây dựng nhà ở
thì Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xây dựng nhà ở cho các hộ này.
Điều 7. Thời gian
thực hiện
1. Cấp nguồn từ Ban vận động Cứu trợ
tỉnh về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện trong tháng
10/2017.
2. Hoàn thành việc hỗ trợ, xây dựng
nhà ở cho các đối tượng trước ngày 30/7/2018.
Điều 8. Tổ chức
thực hiện
1. Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh căn cứ danh sách các hộ được phê duyệt,
trích nguồn kinh phí Quỹ Cứu trợ tỉnh (từ nguồn của các tổ
chức, cá nhân ủng hộ) về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện để triển khai thực hiện.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân, Ủy
ban MTTQ cấp huyện:
a) Thường xuyên giám sát, thanh tra,
kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các
hành vi vi phạm trong việc thực hiện hỗ trợ nhà ở theo quy định.
b) Tổng hợp, báo
cáo kết quả thực hiện việc hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội về nhà ở của
các xã trên địa bàn (gồm số hộ đã được hỗ trợ, số nhà ở đã được xây dựng mới hoặc
sửa chữa, số tiền đã cấp cho các hộ gia đình, số tiền huy động được từ các nguồn
khác, các khó khăn, vướng mắc, kiến nghị trong quá trình thực hiện), gửi Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và
Xã hội vào các ngày 25 hàng tháng;
3. Các sở: Lao động - Thương binh và
Xã hội, Tài chính, Xây dựng và các cơ quan liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được
giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban MTTQ tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh chỉ
đạo, kiểm tra, hướng dẫn các địa phương tổ chức thực hiện hỗ trợ cho các hộ gia
đình theo đúng quy định.
Điều 9. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 9;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh phụ trách;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, XD1.
- Gửi:
+ Bản giấy: Sở XD và TP không nhận VBĐT(10b).
+ Bản ĐT: Các TP còn lại.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
TỔNG HỢP SỐ HỘ THUỘC DIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ VÀ NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Kèm
theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Stt
|
Huyện,
Thị xã
|
Tổng
số hộ được hỗ trợ
|
Trong
đó (hộ)
|
Tổng
kinh phí hỗ trợ (triệu đồng)
|
Trong
đó (triệu đồng)
|
Sửa
chữa
|
Xây
mới
|
Hỗ
trợ sửa chữa
|
Hỗ
trợ xây mới
|
1
|
Huyện Thạch Hà
|
125
|
19
|
106
|
4.620
|
380
|
4.240
|
2
|
Huyện Lộc Hà
|
60
|
10
|
50
|
2.200
|
200
|
2.000
|
3
|
Huyện Kỳ Anh
|
37
|
2
|
35
|
1.440
|
40
|
1.400
|
4
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
48
|
2
|
46
|
1.880
|
40
|
1.840
|
5
|
Huyện Can Lộc
|
21
|
6
|
15
|
720
|
120
|
600
|
6
|
Thị xã Kỳ Anh
|
23
|
4
|
19
|
840
|
80
|
760
|
7
|
Huyện Vũ Quang
|
39
|
11
|
28
|
1.340
|
220
|
1.120
|
8
|
Huyện Hương Khê
|
200
|
70
|
130
|
6.600
|
1.400
|
5.200
|
9
|
Huyện Hương Sơn
|
70
|
20
|
50
|
2.400
|
400
|
2.000
|
10
|
Huyện Đức Thọ
|
47
|
18
|
26
|
1.400
|
360
|
1.040
|
Tổng
cộng
|
667
|
162
|
505
|
23.440
|
3.240
|
20.200
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÙNG THƯỜNG XUYÊN NGẬP LỤT
(Kèm theo Quyết định
số 2961/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Stt
|
Họ
và tên chủ hộ gia đình
|
Địa
chỉ được hỗ trợ
|
Thuộc
đối tượng hộ nghèo
|
Thuộc
đối tượng hộ chính sách
|
Hỗ
trợ sửa chữa nhà ở
|
Hỗ
trợ xây mới nhà ở
|
Hỗ
trợ sửa chữa nhà ở
|
Hỗ
trợ xây mới nhà ở
|
I
|
Huyện Thạch Hà
|
|
16
|
103
|
3
|
3
|
1
|
Đậu Văn Đàn
|
Thạch
Sơn
|
|
x
|
|
|
2
|
Lê Văn Tài
|
Thạch
Sơn
|
|
x
|
|
|
3
|
Nguyễn Doãn Hùng
|
Thạch
Sơn
|
|
x
|
|
|
4
|
Trần Thị Thơ
|
Thạch
Sơn
|
|
|
x
|
|
5
|
Nguyễn Thị Vinh
|
Thạch
Sơn
|
|
|
|
x
|
6
|
Nguyễn Hữu Xuân
|
Thạch
Sơn
|
|
x
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Phương
|
Thạch
Sơn
|
x
|
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Loan
|
Thạch
Sơn
|
|
|
|
x
|
9
|
Hồ Thị Lan
|
Thạch
Tiến
|
|
x
|
|
|
10
|
Ngô Thị Kỳ
|
Thạch
Tiến
|
|
x
|
|
|
11
|
Từ Văn Hược
|
Thạch
Tiến
|
|
x
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Đàm
|
Thạch
Tiến
|
|
x
|
|
|
13
|
Từ Thị Quých
|
Thạch
Tiến
|
x
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Đăng Khởi
|
Thạch
Tiến
|
x
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Hà
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
16
|
Nguyễn Trí Năm
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
17
|
Hà Thị Bưởi
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
18
|
Phạm Thị Cúc
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
19
|
Nguyễn Thị Lộc
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
20
|
Thái Thị Mỹ
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
21
|
Dương Hai
|
Thạch
Ngọc
|
|
|
|
x
|
22
|
Trần Đình Toàn
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
23
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
24
|
Trần Thị Hương
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
25
|
Trần Thị Hường
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
26
|
Phạm Thị Xanh
|
Thạch
Ngọc
|
x
|
|
|
|
27
|
Trần Hữu Thao
|
Thạch
Ngọc
|
|
x
|
|
|
28
|
Nguyễn Thị Lan
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
29
|
Lương Xuân Hương
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
30
|
Hồ Thị Chiến
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
31
|
Võ Thị Nghinh
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
32
|
Nguyễn Thị Nhân
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
33
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
34
|
Lê Thị Hườsng
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
35
|
Lê Thị Lịnh
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
36
|
Nguyễn Thị Hà
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
37
|
Nguyễn Thị Thương
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
38
|
Lê Huynh
|
Thạch
Điền
|
|
x
|
|
|
39
|
Đậu Thị Liên
|
Thạch
Điền
|
|
|
x
|
|
40
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
41
|
Phạm Thị Diệm
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
42
|
Nguyễn Côi
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
43
|
Nguyễn Thị Loan
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
44
|
Dương Văn Hải
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
45
|
Phạm Thị Tuyết
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
46
|
Phạm Thị Thanh
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
47
|
Nguyễn Đình Thoan
|
Thạch
Hương
|
|
x
|
|
|
48
|
Phạm Thị Loan
|
Thạch
Hương
|
x
|
|
|
|
49
|
Nguyễn Thị Đào
|
Thạch
Hương
|
x
|
|
|
|
50
|
Biện Thị Yêm
|
Thạch
Lâm
|
|
|
x
|
|
51
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Thạch
Lâm
|
x
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Thị Dần
|
Thạch
Lâm
|
|
x
|
|
|
53
|
Lê Hồng Phong
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
54
|
Lê Văn Mạnh
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
55
|
Nguyễn Thị Thịnh
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
56
|
Nguyễn Văn Công
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
57
|
Nguyễn Thị Hường
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
58
|
Hồ Thị Xuân
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
59
|
Nguyễn Văn Thống
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
60
|
Dương Thị Hương
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
61
|
Nguyễn Văn Tư
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
62
|
Dương Văn
Khuyên
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
63
|
Phạm Văn Đình
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
64
|
Phạm Thị Hải
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
65
|
Phạm Đình Lự
|
Thạch
Xuân
|
|
x
|
|
|
66
|
Nguyễn Phi Ngọ
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
67
|
Nguyễn Thị Nghi
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
68
|
Lê Thị Thành
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
69
|
Đặng Công Trung
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
70
|
Nguyễn Văn
Vinh
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
71
|
Lê Viết Tình
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
72
|
Lê Mai Dũng
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
73
|
Nguyễn Mậu Đạt
|
Thạch
Vĩnh
|
x
|
|
|
|
74
|
Nguyễn Quốc Thắng
|
Thạch
Vĩnh
|
x
|
|
|
|
75
|
Lê Thị Mai
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
76
|
Lê Thị Hạp
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
77
|
Võ Văn Chức
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
78
|
Lê Viết Loan
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
79
|
Lê Thị Vân
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
80
|
Phạm Văn Nuôi
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
81
|
Phạm Thị Hương
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
82
|
Nguyễn Trung Hành
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
83
|
Nguyễn Trung Thể
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
84
|
Phạm Hồng Tôn
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
85
|
Ngô Thị Xuân
|
Thạch
Vĩnh
|
|
x
|
|
|
86
|
Nguyễn Thị Thư
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
87
|
Trần Thị Miên
|
Thạch
Thắng
|
x
|
|
|
|
88
|
Nguyễn Thị Lâm
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
89
|
Nguyễn Thị Tám
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
90
|
Hồ Thị Xuân
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
91
|
Hoàng Trọng Bài
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
92
|
Lê Thị Minh
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
93
|
Lê Hữu Ước
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
94
|
Nguyễn Văn Đại
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
95
|
Trần Danh Nghĩa
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
96
|
Lê Thị Hường
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
97
|
Lê Thị Tuyết
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
98
|
Nguyễn Thị Vinh
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
99
|
Võ Văn Sỹ
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
100
|
Nguyễn Thị Kiều
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
101
|
Nguyễn Thị Trinh
|
Thạch
Thắng
|
|
x
|
|
|
102
|
Nguyễn Thị Đậu
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
103
|
Trần Thị Nghiệp
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
104
|
Trần Thị Tân
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
105
|
Đặng Thế Chuổng
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
106
|
Dương Thị Ý
|
Thạch
Hội
|
x
|
|
|
|
107
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
108
|
Nguyễn Thị Hường
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
109
|
Bùi Văn Đề
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
110
|
Trần Thị Quỳnh
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
111
|
Dương Trí Ninh
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
112
|
Dương Thị Việt
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
113
|
Trần Thị Dượng
|
Thạch
Hội
|
|
x
|
|
|
114
|
Dương Thị Xuân
|
Bắc
Sơn
|
|
x
|
|
|
115
|
Dương Công Viên
|
Bắc
Sơn
|
|
x
|
|
|
116
|
Phạm Thị Xuân
|
Thạch
Đỉnh
|
x
|
|
|
|
117
|
Nguyễn Văn Thỉnh
|
Thạch
Đỉnh
|
x
|
|
|
|
118
|
Lê Thị Sử
|
Thạch
Đỉnh
|
x
|
|
|
|
119
|
Nguyễn Văn
Thanh
|
Thạch
Đỉnh
|
|
x
|
|
|
120
|
Lê Văn Nông
|
Thạch
Đỉnh
|
x
|
|
|
|
121
|
Nguyễn Văn Đề
|
Thạch
Đỉnh
|
x
|
|
|
|
122
|
Nguyễn Văn Lan
|
Thạch
Thanh
|
|
x
|
|
|
123
|
Nguyễn Thị Hải
|
Thạch
Thanh
|
|
x
|
|
|
124
|
Lê Danh Viễn
|
Thạch
Thanh
|
|
x
|
|
|
125
|
Lê Ngọc Khôi
|
Thạch
Thanh
|
|
x
|
|
|
II
|
Huyện Lộc Hà
|
|
8
|
44
|
2
|
6
|
1
|
Lê Thị Ngọ
|
Hồng
Lộc
|
|
x
|
|
|
2
|
Phan Thị Tiếp
|
Hồng
Lộc
|
|
x
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Hồng
Lộc
|
|
x
|
|
|
4
|
Bùi Văn Dào
|
Hồng
Lộc
|
|
|
|
x
|
5
|
Lê Liên
|
Hồng
Lộc
|
|
x
|
|
|
6
|
Mai Thị Ngần
|
Hồng
Lộc
|
|
x
|
|
|
7
|
Hồ Văn Huỳnh
|
Hồng
Lộc
|
|
x
|
|
|
8
|
Nguyễn Như Cường
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị
Thông (Thơ)
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Khuyến
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
11
|
Nguyễn Quốc Nghĩa
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Liện
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
13
|
Trần Xuân Thời
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
14
|
Hoàng Thị Bái
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
15
|
Hoàng Công Lãnh
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
16
|
Lê Thị Hiềng
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
17
|
Võ Thị Triển
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
18
|
Nguyễn Thị Ba
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
19
|
Trần Thị Thanh
|
Thịnh
Lộc
|
x
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Hèo
|
Thịnh
Lộc
|
x
|
|
|
|
21
|
Võ Thị Chương
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
22
|
Dương Thanh Tuần
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
23
|
Dương Văn Viện
|
Thịnh Lộc
|
|
x
|
|
|
24
|
Trần Quốc Quý
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
25
|
Trương Thị Tám
|
Thịnh
Lộc
|
x
|
|
|
|
26
|
Lê Thị Gúng
|
Thịnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
27
|
Nguyễn Thị Chỉnh
|
Thịnh
Lộc
|
x
|
|
|
|
28
|
Phạm Thị Liên
|
Tân
Lộc
|
|
x
|
|
|
29
|
Trần Thị Thắm
|
Tân
Lộc
|
x
|
|
|
|
30
|
Hoàng Hình
|
Tân
Lộc
|
|
x
|
|
|
31
|
Phan Thanh Hải
|
Tân
Lộc
|
|
x
|
|
|
32
|
Nguyễn Duy Tiến
|
Tân
Lộc
|
|
x
|
|
|
33
|
Lê Thị Tể
|
Thạch
Mỹ
|
|
|
|
x
|
34
|
Lê Thị Hoài
|
Thạch
Mỹ
|
|
|
|
x
|
35
|
Quách Thị Thoan
|
Thạch
Mỹ
|
|
|
x
|
|
36
|
Nguyễn Thị Yến
|
Thạch
Mỹ
|
|
x
|
|
|
37
|
Phan Bá Năm
|
Thạch
Mỹ
|
|
x
|
|
|
38
|
Phạm Đình Thảo
|
Thạch
Mỹ
|
x
|
|
|
|
39
|
Hoàng Ngọc Đoàn
|
Mai
Phụ
|
|
x
|
|
|
40
|
Lê Văn Bình
|
Mai
Phụ
|
|
x
|
|
|
41
|
Nguyễn Đình Hòa
|
Mai
Phụ
|
|
x
|
|
|
42
|
Lê Văn Ngọc
|
Thạch
Châu
|
|
x
|
|
|
43
|
Nguyễn Thị Oanh
|
Thạch
Châu
|
|
x
|
|
|
44
|
Phạm Văn Hải
|
Thạch
Châu
|
|
x
|
|
|
45
|
Lê Thị Xuân
|
Thạch
Châu
|
x
|
|
|
|
46
|
Đinh Tiền Phong
|
Thạch
Bằng
|
|
x
|
|
|
47
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Thạch
Bằng
|
|
|
|
x
|
48
|
Nguyễn Thị Hộ
|
Thạch
Bằng
|
|
x
|
|
|
49
|
Nguyễn Hữu Dương
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
50
|
Nguyễn Xuân Linh
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
51
|
Nguyễn Thị Phổi
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
52
|
Dương Đình Trường
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
53
|
Hà Quang Anh
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
54
|
Nguyễn Văn Quang
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
55
|
Nguyễn Thị Bát
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
56
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Thạch
Kim
|
|
x
|
|
|
57
|
Trương Thị Đức
|
Hộ Độ
|
|
|
|
x
|
58
|
Trương Hữu Lành
|
Hộ Độ
|
x
|
|
|
|
59
|
Phạm Văn Thưởng
|
Hộ Độ
|
|
|
x
|
|
60
|
Nguyễn Văn Tập
|
Hộ Độ
|
|
|
|
x
|
III
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
1
|
32
|
1
|
3
|
1
|
Phạm Thị Liên
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thực
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Úy
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
5
|
Vũ Ngọc Lan
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
6
|
Phạm Thị Mai
|
Kỳ
Lâm
|
|
|
x
|
|
7
|
Trương Văn Dũng
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Chân
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Kỳ
Lâm
|
|
x
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Quyện
|
Kỳ
Thượng
|
|
x
|
|
|
11
|
Trương Văn Thời
|
Kỳ
Thượng
|
|
x
|
|
|
12
|
Phạm Lộc
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
13
|
Võ Văn Bình
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
14
|
Võ Văn Hải
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
15
|
Hoàng Thị Hải
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Thi
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
17
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
18
|
Lê Thị Lợi
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
19
|
Đặng Sự
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
20
|
Phạm Thị Hằng
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
21
|
Nguyễn Kịn
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
22
|
Phan Thị Uyn
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn Thành
|
Kỳ Lạc
|
|
x
|
|
|
24
|
Nguyễn Thị Lợi
|
Kỳ Hợp
|
|
x
|
|
|
25
|
Nguyễn Trọng Siêu
|
Kỳ Hợp
|
|
x
|
|
|
26
|
Phạm Hữu Phương
|
Kỳ Hợp
|
|
x
|
|
|
27
|
Phạm Thị Duyên
|
Kỳ Hợp
|
|
x
|
|
|
28
|
Lương Thị Duyên
|
Kỳ Hợp
|
|
x
|
|
|
29
|
Nguyễn Văn Thuyết
|
Kỳ
Tiến
|
|
|
|
x
|
30
|
Nguyễn Thị Tuế
|
Kỳ
Tiến
|
|
|
|
x
|
31
|
Trần Văn Dương
|
Kỳ
Phong
|
|
x
|
|
|
32
|
Phan Huy Cử
|
Kỳ
Phong
|
|
x
|
|
|
33
|
Lê Đình Hai
|
Kỳ
Phong
|
|
x
|
|
|
34
|
Trương Thị Vinh
|
Kỳ
Phong
|
|
x
|
|
|
35
|
Hồ Văn Ngộ
|
Kỳ
Châu
|
|
|
|
x
|
36
|
Nguyễn Thị Lý
|
Kỳ
Châu
|
x
|
|
|
|
37
|
Lê Văn Hà
|
Kỳ
Sơn
|
|
x
|
|
|
IV
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
0
|
35
|
2
|
11
|
1
|
Nguyễn Thị Bính
|
Cẩm
Thành
|
|
|
|
x
|
2
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
3
|
Trương Quang Huấn
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
4
|
Trần Thị Lộc
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
5
|
Âu Thị Thanh
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Vinh
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
7
|
Cao Thị Nghĩa
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
10
|
Đặng Thị Hường
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Quý
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Lan
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
14
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
Cẩm
Thạch
|
|
x
|
|
|
15
|
Phạm Thị Xuân
|
Cẩm
Quan
|
|
x
|
|
|
16
|
Lê Thị Khoa
|
Cẩm
Quan
|
|
x
|
|
|
17
|
Nguyễn Cự Xóng
|
Cẩm
Quan
|
|
x
|
|
|
18
|
Lê Thị Hợi
|
Cẩm
Quan
|
|
x
|
|
|
19
|
Lê Thị Tý
|
Cẩm
Quan
|
|
x
|
|
|
20
|
Vương Thị Sứt
|
Cẩm
Quan
|
|
x
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị Viện
|
Cẩm
Quan
|
|
x
|
|
|
22
|
Nguyễn Thị Hoành
|
Cẩm
Mỹ
|
|
x
|
|
|
23
|
Võ Văn Lợi
|
Cẩm
Mỹ
|
|
x
|
|
|
24
|
Võ Tá Phận
|
Cẩm
Mỹ
|
|
|
|
x
|
25
|
Phan Thị Nhật
|
Cẩm
Mỹ
|
|
x
|
|
|
26
|
Phạm Thị Lan
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
27
|
Đoàn Xuân Cảnh
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
28
|
Đào Tuất
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
29
|
Võ Thị Tuyết
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
30
|
Trần Văn Quang
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
31
|
Lê Thị Khánh
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
32
|
Nguyễn Thị Lạch
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
33
|
Lưu Thi Yênh
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
34
|
Hoàng Ngọc Tâm
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
35
|
Trần Thị Vinh
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
36
|
Bùi Quang Hóa
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
x
|
|
37
|
Phan Thị Đình
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
38
|
Dư Văn Tiến
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
39
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
40
|
Nguyễn Thị Cam
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
41
|
Lê Thị Lam
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
42
|
Đặng Thị Dục
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
43
|
Nguyễn Ngọ
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
44
|
Bùi Văn Trọng
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
45
|
Nguyễn Văn Hạ
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
|
x
|
46
|
Đào Thị Hoạch
|
Cẩm
Duệ
|
|
|
x
|
|
47
|
Bùi Thị Hạnh
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
48
|
Trần Văn Hán
|
Cẩm
Duệ
|
|
x
|
|
|
V
|
Huyện Can Lộc
|
|
4
|
14
|
2
|
1
|
1
|
Trần Thị Khương
|
TT
Nghèn
|
x
|
|
|
|
2
|
Lê Già
|
Khánh
Lộc
|
|
|
x
|
|
3
|
Đặng Thị Nuôi
|
Khánh
Lộc
|
|
|
|
x
|
4
|
Bùi Minh Thái
|
Vĩnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
5
|
Phan Thị Hiên
|
Vĩnh
Lộc
|
x
|
|
|
|
6
|
La Thị Thanh
|
Vĩnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
7
|
Đặng Thị Thức
|
Vĩnh
Lộc
|
|
x
|
|
|
8
|
Phạm Thị Châu
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
9
|
Phan Thị Hoãn
|
Tùng
Lộc
|
x
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Chỉ Sơn
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
11
|
Lương Hữu Chuẩn
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
12
|
Lương Hữu Đàn
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
13
|
Nguyễn Đức Đoàn
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
14
|
Nguyễn Đức Lần
|
Tùng
Lộc
|
x
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Duy Phúc
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
16
|
Lương Thị Nhỏ
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
17
|
Võ Thị Liệu
|
Tùng
Lộc
|
|
|
x
|
|
18
|
Lương Hữu Lượng
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
19
|
Nguyễn Đức Niên
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
20
|
Đặng Hữu Thụy
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị Em
|
Tùng
Lộc
|
|
x
|
|
|
VI
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
4
|
18
|
0
|
1
|
1
|
Trần Hoài Nam
|
Sông
Trí
|
|
x
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Nhung
|
Kỳ
Hà
|
|
x
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hữu
|
Kỳ
Hà
|
|
x
|
|
|
4
|
Đặng Thị Huê
|
Kỳ
Hà
|
|
x
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Danh
|
Kỳ
Hà
|
|
x
|
|
|
6
|
Trần Thị Thú
|
Kỳ
Hà
|
x
|
|
|
|
7
|
Mai Thái
|
Kỳ
Hà
|
|
x
|
|
|
8
|
Trần Văn Đức
|
Kỳ
Hà
|
x
|
|
|
|
9
|
Hoàng Cần
|
Kỳ
Hà
|
x
|
|
|
|
10
|
Trần Thị Tân
|
Kỳ
Hà
|
|
x
|
|
|
11
|
Phan Thị Thuyết
|
Kỳ
Ninh
|
|
x
|
|
|
12
|
Đặng Thị Thanh
|
Kỳ
Ninh
|
|
x
|
|
|
13
|
Trần Thị Choàn
|
Kỳ
Ninh
|
|
x
|
|
|
14
|
Lê Xuân Tùng
|
Kỳ
Ninh
|
|
x
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Nhơn
|
Kỳ
Trinh
|
|
x
|
|
|
16
|
Nguyễn Đình Biên
|
Kỳ
Trinh
|
|
x
|
|
|
17
|
Trần Quang Lục
|
Kỳ
Trinh
|
|
x
|
|
|
18
|
Nguyễn Huy Dòn
|
Kỳ
Trinh
|
x
|
|
|
|
19
|
Thái Thị Ân
|
Kỳ
Hoa
|
|
x
|
|
|
20
|
Lê Thị Hạnh
|
Kỳ
Hoa
|
|
x
|
|
|
21
|
Phùng Thị Thệ
|
Kỳ
Hoa
|
|
|
|
x
|
22
|
Phan Thị Lợi
|
Kỳ
Hoa
|
|
x
|
|
|
23
|
Nguyễn Thị Hùng
|
Kỳ
Hoa
|
|
x
|
|
|
VII
|
Huyện Vũ Quang
|
|
6
|
19
|
5
|
9
|
1
|
Phạm Thị Viện
|
Ân
Phú
|
|
|
|
x
|
2
|
Đặng Thị Tỉu
|
Ân
Phú
|
x
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Huệ
|
Hương
Thọ
|
|
x
|
|
|
4
|
Lê Văn Nhự
|
Hương
Thọ
|
|
x
|
|
|
5
|
Bùi Thị Thả
|
Hương
Thọ
|
|
x
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Lành
|
Hương
Thọ
|
|
x
|
|
|
7
|
Phan Văn Truyền
|
Hương
Thọ
|
|
x
|
|
|
8
|
Phan Thị Ninh
|
Hương
Thọ
|
|
x
|
|
|
9
|
Trương Thị Phong
|
Hương
Thọ
|
|
x
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Cháu
|
Hương
Thọ
|
x
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Đức
Liên
|
|
x
|
|
|
12
|
Thái Thị Hưng
|
Đức
Liên
|
|
|
|
x
|
13
|
Lê Thị Thụ
|
Đức
Liên
|
|
|
|
x
|
14
|
Trần Xuân Tâm
|
Đức
Liên
|
|
x
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Điểm
|
Đức
Liên
|
|
|
|
x
|
16
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Đức
Liên
|
x
|
|
|
|
17
|
Trần Văn Hậu
|
Đức
Liên
|
x
|
|
|
|
18
|
Lê Phước Lợi
|
Đức
Liên
|
x
|
|
|
|
19
|
Trần Thị Kim Thiện
|
Đức
Liên
|
x
|
|
|
|
20
|
Phan Văn Lai
|
Đức
Liên
|
|
|
x
|
|
21
|
Nguyễn Đình Quyến
|
Đức
Liên
|
|
x
|
|
|
22
|
Nguyễn Văn Đồng
|
Đức
Liên
|
|
|
x
|
|
23
|
Phạm Thị Hoàn
|
Đức
Liên
|
|
x
|
|
|
24
|
Nguyễn Thị Táo
|
Đức
Liên
|
|
|
x
|
|
25
|
Nguyễn Thị Tý
|
Đức
Liên
|
|
|
x
|
|
26
|
Nguyễn Duyến
|
Đức
Liên
|
|
x
|
|
|
27
|
Lê Văn Cảnh
|
Đức
Liên
|
|
|
|
x
|
28
|
Nguyễn Văn Ba
|
Đức
Liên
|
|
|
x
|
|
29
|
Lê Thị Kiều
|
Đức
Hương
|
|
x
|
|
|
30
|
Nguyễn Văn Thảo
|
Đức
Hương
|
|
x
|
|
|
31
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Đức
Hương
|
|
x
|
|
|
32
|
Nguyễn Thị Gái
|
Đức
Hương
|
|
x
|
|
|
33
|
Phạm Xang
|
Đức
Giang
|
|
|
|
x
|
34
|
Trần Thị Tâm
|
Đức
Giang
|
|
|
|
x
|
35
|
Lê Hoài Thơm
|
Đức
Giang
|
|
|
|
x
|
36
|
Trần Văn Dũng
|
Đức
Bồng
|
|
|
|
x
|
37
|
Trương Thị Ý
|
Đức
Bồng
|
|
x
|
|
|
38
|
Dư Thị Nhung
|
Đức
Bồng
|
|
x
|
|
|
39
|
Nguyễn Thị Lục
|
Đức
Bồng
|
|
x
|
|
|
VIII
|
Huyện Hương Khê
|
|
63
|
121
|
7
|
9
|
1
|
Nguyễn Thị Lan
|
Hương
Trạch
|
|
x
|
|
|
2
|
Nguyễn Lâm
|
Hương
Trạch
|
x
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Thìn
|
Hương
Trạch
|
|
x
|
|
|
4
|
Lương Thị Thiện
|
Hương
Trạch
|
x
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Xuân Trình
|
Hương
Trạch
|
|
x
|
|
|
6
|
Trần Thị Lục
|
Hương
Trạch
|
|
x
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Giám
|
Hương
Trạch
|
x
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Quyết
|
Hương
Trạch
|
x
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Lan
|
Hương
Trạch
|
x
|
|
|
|
10
|
Cao Thị Ninh
|
Hương
Trạch
|
x
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Xuân Tự
|
Hương
Trạch
|
|
|
x
|
|
12
|
Đinh Thị Năm
|
Hương
Trạch
|
|
|
x
|
|
13
|
Nguyễn Văn Hóa
|
Hương
Trạch
|
x
|
|
|
|
14
|
Trần Văn Mai
|
Phúc
Trạch
|
|
x
|
|
|
15
|
Nguyễn Xuân Mai
|
Phúc
Trạch
|
|
x
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Hoạch
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị Tường
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
18
|
Biện Thị Thành
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
19
|
Trần Thị Huyền
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
20
|
Đinh Thị Tý
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
21
|
Nguyễn Quang Vinh
|
Hương
Đô
|
|
|
|
x
|
22
|
Trần Thị Niên
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Thị Hội
|
Hương
Đô
|
|
|
|
x
|
24
|
Đường Thị Hảo
|
Hương
Đô
|
|
|
|
x
|
25
|
Trần Thị Hoa
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
26
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
27
|
Đinh Thị Cảnh
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
28
|
Cao Thị Nguyệt
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Văn Thiên
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
30
|
Đinh Thị Kỳ
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
31
|
Trần Văn Trương
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
32
|
Lê Văn Thản
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
33
|
Nguyễn Thị Vỹ
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
34
|
Lê Thị Xán
|
Hương
Đô
|
|
|
x
|
|
35
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
36
|
Nguyễn Đình Tiêu
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
37
|
Đinh Thị Hiền
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
38
|
Nguyễn Thị Lĩnh
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
39
|
Đinh Thị Xuân
|
Hương
Đô
|
|
x
|
|
|
40
|
Đinh Thị Hồng
|
Hương
Đô
|
x
|
|
|
|
41
|
Lương Thị Hoàn
|
Hương
Trà
|
|
x
|
|
|
42
|
Đinh Hữu Trường
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
43
|
Nguyễn Thị Thái
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
44
|
Lê Thị Tiu
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
45
|
Bùi Thị Cháu
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
46
|
Nguyễn Minh Hướng
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
47
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
48
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
49
|
Trần Thị Hằng
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
50
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
51
|
Trần Tân
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Thị Oanh
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
53
|
Nguyễn Thị Liên
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
54
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
55
|
Trần Thị Danh
|
Lộc Yên
|
|
x
|
|
|
56
|
Hán Duy Điền
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
57
|
Nguyễn Đình Hùng
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
58
|
Nguyễn Văn Hiền
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
59
|
Nguyễn Thế Hợp
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
60
|
Trần Đình Trọng
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
61
|
Nguyễn Hữu Đàn
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
62
|
Nguyễn Văn
Xuân
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
63
|
Nguyễn Quốc Toàn
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
64
|
Phạm Thành Thái
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
65
|
Nguyễn Thị Xin
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
66
|
Trần Văn Cảnh
|
Lộc
Yên
|
x
|
|
|
|
67
|
Võ Văn Thiên
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
68
|
Cao Đình Thế
|
Lộc
Yên
|
|
x
|
|
|
69
|
Phan Thị Soa
|
Hương
Liên
|
x
|
|
|
|
70
|
Đinh Văn Sâm
|
Hương
Liên
|
x
|
|
|
|
71
|
Đậu Hồng Kỳ
|
Hương
Liên
|
x
|
|
|
|
72
|
Trần Thị Thư
|
Hương
Liên
|
|
x
|
|
|
73
|
Đậu Thị Hồng Tươi
|
Hương
Liên
|
|
x
|
|
|
74
|
Võ Tá Trai
|
Hương
Liên
|
|
x
|
|
|
75
|
Cao Thị Hợi
|
TT
Hương Khê
|
x
|
|
|
|
76
|
Đậu Thị Loan
|
TT
Hương Khê
|
x
|
|
|
|
77
|
Nguyễn Văn
Nhân
|
TT
Hương Khê
|
x
|
|
|
|
78
|
Nguyễn Thị Nha
|
TT
Hương Khê
|
x
|
|
|
|
79
|
Lê Thị Oanh
|
TT
Hương Khê
|
|
x
|
|
|
80
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhàn
|
TT
Hương Khê
|
|
x
|
|
|
81
|
Lưu Thị Hương
|
TT
Hương Khê
|
|
x
|
|
|
82
|
Nguyễn Thị Tâm
|
TT
Hương Khê
|
|
x
|
|
|
83
|
Nguyễn Thị Hòa
|
TT
Hương Khê
|
|
x
|
|
|
84
|
Phạm Thị Long
|
TT
Hương Khê
|
x
|
|
|
|
85
|
Nguyễn Thị Hiên
|
TT
Hương Khê
|
|
x
|
|
|
86
|
Nguyễn Đức Thùy
|
Phú
Phong
|
|
x
|
|
|
87
|
Nguyễn Văn Điền
|
Phú
Phong
|
|
|
x
|
|
88
|
Lê Thị Lượng
|
Phú
Phong
|
|
|
x
|
|
89
|
Phan Thị Xưng
|
Phú
Phong
|
|
|
x
|
|
90
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Hương
Xuân
|
|
x
|
|
|
91
|
Nguyễn Văn Nuôi
|
Hương
Xuân
|
x
|
|
|
|
92
|
Nguyễn Thị Cơ
|
Hương
Xuân
|
|
x
|
|
|
93
|
Lê Viết Ký
|
Hương
Xuân
|
|
x
|
|
|
94
|
Lê Hữu Miền
|
Hương
Xuân
|
|
x
|
|
|
95
|
Phan Văn Lý
|
Hương
Xuân
|
|
x
|
|
|
96
|
Lê Viết Tính
|
Hương
Xuân
|
|
x
|
|
|
97
|
Lê Thị Lan
|
Hương
Xuân
|
|
|
|
x
|
98
|
Nguyễn Thị Tình
|
Hương
Xuân
|
|
x
|
|
|
99
|
Nguyễn Trọng Chung
|
Gia
Phố
|
|
x
|
|
|
100
|
Từ Thị Thuận
|
Gia
Phố
|
|
x
|
|
|
101
|
Bùi Thị Tám
|
Gia
Phố
|
|
|
|
x
|
102
|
Trần Thị Thành
|
Gia
Phố
|
|
x
|
|
|
103
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
104
|
Trần Viết Kỷ
|
Hương
Thủy
|
x
|
|
|
|
105
|
Phan Trọng Đào
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
106
|
Lê Văn Định
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
107
|
Phan Văn Hương
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
108
|
Trần Thanh Châu
|
Hương
Thủy
|
|
|
|
x
|
109
|
Trần Thị Thảo
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
110
|
Nguyễn Ngọc Thảo
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
111
|
Hồ Thị Hằng
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
112
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Hương
Thủy
|
x
|
|
|
|
113
|
Đậu Thị Phương
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
114
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
115
|
Trần Văn Thủy
|
Hương
Thủy
|
|
x
|
|
|
116
|
Nguyễn Văn Luật
|
|