|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
295/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 295/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 19
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU
CỦA QUY HOẠCH HUYỆN TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4887/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện
Tân Kỳ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện
Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng
đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng
đất năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Cấp tỉnh phân bố
(ha)
|
Cấp huyện xác định
bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
72.582,83
|
100,00
|
|
|
72.582,83
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.690,63
|
87,75
|
62.254
|
|
62.254,00
|
85,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.378,11
|
7,41
|
4.778
|
|
4.778,00
|
6,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.904,43
|
6,76
|
4.758
|
|
4.758,33
|
6,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.270,06
|
16,90
|
|
12.271,33
|
12.271,33
|
16,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.834,12
|
13,55
|
11.662
|
|
11.661,86
|
16,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,24
|
8,78
|
6.234
|
|
6.233,64
|
8,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.935,30
|
39,87
|
25.277
|
|
25.276,58
|
34,82
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
16,39
|
11.895
|
|
11.895,37
|
16,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
883,42
|
1,22
|
|
902,98
|
902,98
|
1,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,39
|
0,02
|
|
1.129,62
|
1.129,62
|
1,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.078,26
|
11,13
|
9.862
|
|
9.861,70
|
13,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
465,77
|
0,64
|
958
|
|
957,86
|
1,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,30
|
1,02
|
749
|
|
749,27
|
1,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
300
|
|
300,00
|
0,41
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
0,01
|
75
|
|
74,59
|
0,10
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,24
|
0,01
|
47
|
|
47,55
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
0,10
|
116
|
|
116,03
|
0,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,33
|
0,003
|
193
|
|
192,60
|
0,27
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
317,76
|
0,44
|
|
793,14
|
793,14
|
1,09
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
|
DHT
|
3.505,55
|
4,83
|
3.660
|
|
3.660,43
|
5,04
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.071,43
|
2,85
|
2.485
|
|
2.484,76
|
3,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,38
|
1,17
|
536
|
|
536,08
|
0,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,93
|
0,01
|
8
|
|
7,80
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,10
|
0,02
|
12
|
|
11,96
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,04
|
0,14
|
111
|
|
110,65
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
0,10
|
78
|
|
78,34
|
0,11
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,75
|
0,001
|
12
|
|
12,01
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,002
|
2
|
|
1,62
|
0,002
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,08
|
0,00
|
9
|
|
9,28
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,08
|
0,01
|
11
|
|
11,29
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,22
|
0,01
|
12
|
|
11,63
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
361,41
|
0,50
|
371
|
|
371,31
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,20
|
0,02
|
|
13,70
|
13,70
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
37,48
|
0,05
|
|
44,46
|
44,46
|
0,06
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
0,001
|
|
26,40
|
26,40
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.014,03
|
1,40
|
1.134
|
|
1.134,44
|
1,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
60,34
|
0,08
|
111
|
|
110,83
|
0,15
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,67
|
0,04
|
31
|
|
31,15
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
0,01
|
5
|
|
4,78
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
0,01
|
|
10,26
|
10,26
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.603,68
|
2,21
|
|
1.198,09
|
1.198,09
|
1,65
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
0,29
|
|
409,73
|
409,73
|
0,56
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
0,0001
|
|
0,10
|
0,10
|
0,0001
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
813,95
|
1,12
|
467
|
|
467,13
|
0,64
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
|
743
|
1,02
|
743
|
|
743,10
|
1,02
|
7
|
Khu sản xuất nông nghiệp *
|
|
4.904,43
|
6,76
|
4.758
|
|
4.758,33
|
6,56
|
8
|
Khu lâm nghiệp *
|
|
35.311,53
|
48,65
|
31.510
|
|
31.510,22
|
43,41
|
9
|
Khu du lịch *
|
|
62,60
|
0,09
|
376
|
|
376,08
|
0,52
|
10
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học *
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu phát triển công nghiệp *
|
|
6,59
|
0,01
|
375
|
|
374,59
|
0,52
|
12
|
Khu đô thị *
|
|
743
|
1,02
|
743
|
|
743,00
|
1,02
|
13
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
7,24
|
0,01
|
47
|
|
47,29
|
0,07
|
14
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ *
|
|
747,61
|
1,03
|
|
785,39
|
785,39
|
1,08
|
15
|
Khu dân cư nông thôn *
|
|
7.441,89
|
10,25
|
8.599
|
|
8.599,08
|
11,85
|
16
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn *
|
|
1.083,28
|
1,49
|
|
1.230,54
|
1.230,54
|
1,70
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.774,83
|
47,97
|
168,52
|
124,27
|
139,69
|
81,92
|
41,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
11,80
|
|
46,57
|
33,80
|
0,01
|
2,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
8,80
|
|
33,77
|
0,85
|
0,01
|
1,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,96
|
2,06
|
19,40
|
37,54
|
32,65
|
17,25
|
30,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
173,45
|
28,26
|
9,19
|
22,54
|
18,88
|
6,57
|
1,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
592,32
|
5,56
|
139,93
|
17,52
|
54,36
|
57,83
|
7,78
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
0,29
|
|
0,10
|
|
0,26
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3.416,94
|
|
416,56
|
157,70
|
125,00
|
282,40
|
139,90
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,05
|
|
|
16,50
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.394,89
|
|
416,56
|
141,20
|
125,00
|
282,40
|
139,90
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
1,11
|
|
0,23
|
0,27
|
0,37
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.774,83
|
38,48
|
107,19
|
64,45
|
38,28
|
67,50
|
38,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
1,82
|
14,89
|
30,32
|
1,52
|
4,85
|
6,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
1,32
|
14,67
|
2,33
|
1,50
|
4,85
|
6,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,96
|
35,66
|
51,04
|
17,18
|
22,13
|
45,56
|
20,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
173,45
|
0,50
|
6,72
|
6,52
|
2,75
|
1,66
|
1,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
592,32
|
0,50
|
34,04
|
10,44
|
11,88
|
14,49
|
9,24
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
|
0,50
|
|
|
0,94
|
0,02
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3.416,94
|
15,00
|
130,73
|
70,00
|
100,00
|
110,00
|
161,50
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,05
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.394,89
|
15,00
|
130,73
|
70,00
|
100,00
|
110,00
|
161,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
|
|
|
|
0,61
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.774,83
|
184,90
|
43,95
|
86,79
|
83,93
|
69,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
9,94
|
3,86
|
20,14
|
|
10,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
4,44
|
3,85
|
14,31
|
|
10,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,96
|
12,46
|
5,77
|
49,27
|
35,99
|
40,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
173,45
|
8,37
|
20,56
|
2,10
|
4,51
|
1,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
142,60
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
592,32
|
11,53
|
13,46
|
15,28
|
43,37
|
17,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
|
0,30
|
|
0,06
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3.416,94
|
110,00
|
110,00
|
170,00
|
150,00
|
164,00
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.394,89
|
110,00
|
110,00
|
170,00
|
150,00
|
164,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
|
|
0,14
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.774,83
|
37,77
|
190,84
|
36,87
|
22,33
|
60,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
4,39
|
39,89
|
4,81
|
2,47
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
4,39
|
7,33
|
4,71
|
0,45
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
612,96
|
26,54
|
52,50
|
22,79
|
5,40
|
29,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
173,45
|
2,62
|
24,42
|
2,18
|
1,15
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
592,32
|
4,22
|
73,13
|
7,09
|
13,31
|
30,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
|
|
|
|
0,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3.416,94
|
120,60
|
158,00
|
400,00
|
200,55
|
125,00
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,05
|
|
|
|
5,55
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.394,89
|
120,60
|
158,00
|
400,00
|
195,00
|
125,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
0,55
|
13,16
|
0,55
|
0,10
|
0,06
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã
Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
338,21
|
|
21,50
|
|
|
108,50
|
40,00
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
|
21,50
|
|
|
108,50
|
40,00
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
0,15
|
|
2,25
|
0,21
|
|
0,06
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,69
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
|
|
1,25
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
1,00
|
|
|
0,06
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
338,21
|
30,00
|
10,00
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
30,00
|
10,00
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
0,90
|
|
1,21
|
|
0,57
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,69
|
|
|
0,21
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
0,90
|
|
|
|
0,50
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
1,00
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
338,21
|
|
|
48,21
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
|
|
38,50
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
9,71
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
0,49
|
0,50
|
0,33
|
1,72
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
0,25
|
|
|
0,72
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,69
|
|
|
0,33
|
1,00
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
0,24
|
0,50
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
338,21
|
10,00
|
10,00
|
60,00
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
10,00
|
10,00
|
60,00
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
|
|
|
0,22
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,69
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
|
|
|
0,22
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
|
|
|
1.4. Vị trí các loại đất trong
quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch huyện Tân Kỳ:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện
Tân Kỳ là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số
64/QĐ-UBND ngày 30/2/2021 và bổ sung tại các Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày
13/5/2021, số 417/QĐ-UBND ngày 30/9/2021, số 504/QĐ-UBND ngày 08/11/2021, số
586/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân
bổ năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
72.582,83
|
743,10
|
6.763,87
|
2.333,13
|
2.041,93
|
5.391,16
|
4.172,24
|
1.692,37
|
8.473,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.605,63
|
540,43
|
6.266,33
|
2.030,45
|
1.829,24
|
4.548,95
|
3.740,34
|
1.222,61
|
8.003,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5 364,65
|
9,69
|
128,33
|
188,54
|
160,35
|
220,52
|
262,64
|
327,24
|
647,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.890,97
|
9,10
|
120,85
|
188,54
|
160,35
|
208,25
|
258,57
|
321,45
|
388,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
12.217,86
|
3,25
|
1.839,63
|
396,60
|
483,25
|
1.432,82
|
492,12
|
629,13
|
1.269,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.822,14
|
190,46
|
267,55
|
935,54
|
346,78
|
468,01
|
459,32
|
215,92
|
663,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,34
|
|
1.367,47
|
|
|
139,59
|
953,41
|
|
2.747,16
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.803,37
|
319,53
|
2.654,39
|
460,19
|
829,71
|
2.186,36
|
1.504,10
|
14,80
|
2.595,41
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
46,49
|
1.876,71
|
226,63
|
283,91
|
540,31
|
200,51
|
|
1.254,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
883,20
|
17,50
|
8,96
|
49,57
|
9,15
|
28,68
|
48,85
|
35,50
|
80,74
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
138,18
|
|
|
|
|
72,97
|
19,90
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.193,52
|
198,19
|
485,04
|
280,03
|
207,14
|
670,83
|
379,31
|
428,83
|
451,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
467,77
|
4,82
|
105,86
|
|
|
334,86
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,30
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
|
|
5,00
|
10,00
|
|
|
|
.
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,07
|
4,06
|
|
0,15
|
0,03
|
|
0,44
|
0,16
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
19,71
|
|
5,06
|
|
4,60
|
|
1,43
|
3,56
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
11,03
|
|
8,70
|
|
|
|
|
|
2,33
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
363,03
|
|
105,20
|
0,85
|
36,47
|
1,35
|
30,42
|
57,46
|
1,46
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.521,28
|
80,83
|
129,54
|
157,70
|
103,13
|
188,20
|
189,92
|
143,05
|
221,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.073,35
|
40,55
|
93,37
|
110,73
|
70,34
|
139,50
|
96,48
|
118,53
|
117,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,37
|
3,60
|
4,64
|
21,56
|
19,61
|
19,71
|
68,93
|
6,05
|
36,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,93
|
6,37
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,10
|
4,31
|
0,42
|
0,45
|
0,34
|
0,33
|
0,39
|
0,35
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,62
|
7,21
|
3,57
|
8,03
|
2,62
|
4,37
|
4,32
|
4,45
|
8,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
2,00
|
0,85
|
4,11
|
2,27
|
7,07
|
2,99
|
2,98
|
6,39
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,36
|
0,13
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,06
|
0,05
|
0,09
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,51
|
0,04
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,11
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,22
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
370,41
|
13,33
|
26,37
|
11,48
|
7,67
|
16,26
|
16,44
|
10,24
|
48,04
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,50
|
1,73
|
0,17
|
1,14
|
0,24
|
1,02
|
0,27
|
0,38
|
0,92
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,48
|
0,73
|
2,96
|
2,80
|
1,37
|
2,04
|
1,40
|
1,90
|
2,51
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.029,74
|
|
28,84
|
48,17
|
31,80
|
58,23
|
45,49
|
65,34
|
78,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80,02
|
64,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
27,67
|
7,27
|
1,20
|
1,42
|
1,25
|
0,77
|
2,70
|
0,77
|
0,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
3,51
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
|
0,86
|
|
0,11
|
0,02
|
0,23
|
0,25
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.590,01
|
9,85
|
101,88
|
30,54
|
22,82
|
28,36
|
107,10
|
136,43
|
138,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
0,39
|
|
28,29
|
0,16
|
52,40
|
1,58
|
22,14
|
2,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
783,69
|
4,48
|
12,50
|
22,66
|
5,56
|
171,38
|
52,60
|
40,93
|
18,92
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
72.582,83
|
1.062,56
|
1.378,83
|
1.130,18
|
3.457,41
|
3.487,92
|
2.452,17
|
5.652,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.605,63
|
800,64
|
1.135,83
|
791,79
|
2.987,41
|
3.193,73
|
2.152,75
|
4.526,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.364,65
|
288,89
|
129,85
|
228,40
|
362,12
|
332,80
|
190,71
|
261,64
|
|
Trong đá: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.890,97
|
269,31
|
114,64
|
218,23
|
325,55
|
317,32
|
164,07
|
261,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
12.217,86
|
160,37
|
235,59
|
182,91
|
589,45
|
580,94
|
250,24
|
395,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.822,14
|
227,16
|
212,23
|
218,26
|
689,89
|
585,84
|
681,27
|
348,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,24
|
|
|
|
243,07
|
925,54
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.803,37
|
110,30
|
541,74
|
133,61
|
1.047.57
|
734,69
|
952,63
|
3.430,48
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
23,37
|
249,09
|
50,58
|
608,08
|
388,71
|
241,70
|
1.736,15
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
883,20
|
13,92
|
16,41
|
28,61
|
55,31
|
33,93
|
77,90
|
47,14
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
138,18
|
|
|
|
|
|
|
43,81
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.193,52
|
252,93
|
231,03
|
277,36
|
449,15
|
240,55
|
280,64
|
1.073,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
467,77
|
|
|
|
10,96
|
|
|
0,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,30
|
|
45,36
|
|
|
|
|
684,55
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
5,19
|
|
|
|
1,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,07
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
0,09
|
4,16
|
2,40
|
|
|
1,39
|
6,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
11,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
363,03
|
2,10
|
17,65
|
16,58
|
|
|
3,11
|
21,40
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.521,28
|
90,61
|
89,89
|
122,55
|
316,80
|
164,73
|
220,40
|
137,22
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.073,35
|
69,70
|
49,39
|
68,11
|
118,66
|
77,90
|
121,07
|
98,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,37
|
5,49
|
27,24
|
30,07
|
145,31
|
45,62
|
81,34
|
17,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,93
|
|
0,12
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,10
|
0,26
|
0,18
|
0,31
|
0,20
|
0,98
|
0,31
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,62
|
4,68
|
2,96
|
3,40
|
4,02
|
5,20
|
7,56
|
4,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
3,04
|
2,08
|
3,45
|
6,55
|
3,81
|
3,68
|
2,08
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,36
|
0,09
|
0,02
|
0,04
|
0,09
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,01
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,13
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,22
|
|
|
0,08
|
0,65
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
370,41
|
7,01
|
7,51
|
16,02
|
40,71
|
30,77
|
5,79
|
13,34
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,50
|
0,33
|
0,30
|
0,99
|
0,54
|
0,41
|
0,55
|
0,50
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,48
|
1,45
|
0,69
|
1,29
|
2,03
|
3,16
|
2,37
|
1,70
|
2.11
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.029,74
|
57,18
|
23,74
|
52,40
|
77,20
|
39,88
|
33,13
|
73,22
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
27,67
|
0,43
|
0,77
|
0,11
|
0,29
|
0,42
|
2,60
|
0,45
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,13
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
|
0,16
|
0,03
|
0,26
|
3,68
|
0,13
|
0,45
|
2.17
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.590,01
|
94,63
|
48,58
|
32,99
|
40,71
|
27,70
|
17,45
|
142,33
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
1,44
|
|
43,83
|
0,85
|
|
|
2,85
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
783,69
|
8,99
|
11,97
|
61,03
|
20,85
|
53,64
|
18,79
|
51,89
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
72.582,83
|
2.764,10
|
2.850,07
|
3.131,82
|
2.403,81
|
4.202,56
|
2.985,19
|
4.012,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.605,63
|
2.512,77
|
2.435,36
|
2.794,48
|
2.105,48
|
3.683,97
|
2.648,58
|
3.654,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.364,65
|
11,57
|
201,95
|
378,36
|
151,59
|
214,02
|
308,06
|
359,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.890,97
|
9,14
|
193,14
|
362,56
|
151,59
|
211,52
|
285,66
|
350,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
12.217,86
|
567,40
|
336,65
|
543,49
|
324,78
|
539,12
|
461,43
|
503,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.822,14
|
488,90
|
575,97
|
527,33
|
322,25
|
359,37
|
579,77
|
459,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,24
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.803,37
|
1.415,88
|
1.270,70
|
1.288,09
|
1.288,56
|
2.553,00
|
1.215,62
|
2.256,00
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
1.205,02
|
555,56
|
181,60
|
626,30
|
943,12
|
87,32
|
570,09
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
883,20
|
29,02
|
50,09
|
57,20
|
18,31
|
18,47
|
83,70
|
74,24
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
138,18
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.193,52
|
235,38
|
385,15
|
326,61
|
279,45
|
389,35
|
326,30
|
345,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
467,77
|
2,00
|
|
|
8,38
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,30
|
4,84
|
0,12
|
|
1,72
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,07
|
|
|
|
3,02
|
|
0,06
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
0,46
|
8,55
|
|
11,82
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
11,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
363,03
|
32,89
|
20,07
|
|
5,32
|
2,00
|
2,47
|
6,23
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.521,28
|
84,37
|
217,52
|
187,75
|
102,17
|
238,89
|
132,36
|
202,52
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.073,35
|
53,31
|
115,70
|
100,05
|
65,87
|
118,14
|
107,15
|
122,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,37
|
11,03
|
76,06
|
57,86
|
12,77
|
104,15
|
5,03
|
46,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,93
|
|
|
0,07
|
|
0,03
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,10
|
0,30
|
0,13
|
0,57
|
0,15
|
0,18
|
0,18
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,62
|
1,98
|
4,32
|
4,11
|
4,26
|
3,73
|
2,50
|
4,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
1,81
|
2,67
|
3,56
|
4,30
|
3,87
|
2,31
|
3,46
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,36
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
1,38
|
|
0,08
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,05
|
0,07
|
0,01
|
0,13
|
0,01
|
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
8,42
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,22
|
|
0,47
|
|
1,73
|
|
4,82
|
0,67
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
370,41
|
7,10
|
17,78
|
20,90
|
10,53
|
8,36
|
9,33
|
25,43
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,50
|
0,35
|
0,28
|
0,60
|
1,05
|
0,42
|
0,92
|
0,40
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,48
|
0,64
|
2,69
|
1,05
|
1,20
|
0,93
|
1,09
|
1,49
|
2.11
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.029,74
|
24,91
|
63,64
|
37,09
|
48,24
|
34,34
|
57,90
|
50,65
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80,02
|
|
15,70
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
27,67
|
1,23
|
0,97
|
0,34
|
1,21
|
0,27
|
0,70
|
1,77
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
0,90
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
|
0,32
|
0,01
|
0,46
|
0,03
|
0,01
|
0,32
|
2.17
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.590,01
|
83,14
|
55,57
|
100,29
|
78,32
|
112,88
|
99,52
|
80,79
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
|
|
0,08
|
17,41
|
|
32,18
|
1,55
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
783,69
|
15,95
|
29,57
|
10,73
|
18,88
|
129,24
|
10,32
|
12,82
|
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
14,40
|
9,00
|
8,25
|
10,00
|
3,47
|
0,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
4,01
|
|
0,30
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,46
|
4,01
|
|
0,30
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
0,85
|
|
7,15
|
10,00
|
2,67
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
0,50
|
0,30
|
0,80
|
|
0,80
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
9,04
|
8,70
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
10,00
|
|
|
28,23
|
19,90
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
10,00
|
|
|
28,23
|
19,90
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
0,68
|
1,05
|
6,51
|
6,36
|
5,70
|
0,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
0,68
|
0,95
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,46
|
0,68
|
0,95
|
0,01
|
|
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
|
0,10
|
6,00
|
6,19
|
5,00
|
0,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
|
|
0,30
|
|
0,70
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
|
|
|
0,17
|
|
0,40
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
15,00
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
15,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
0,30
|
0,31
|
0,77
|
15,83
|
22,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
|
|
|
|
6,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,46
|
|
|
|
|
6,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
|
0,01
|
0,47
|
10,50
|
15,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
0,30
|
0,30
|
|
5,33
|
0,31
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
|
|
0,30
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
|
40,00
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
|
40,00
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
0,01
|
2,90
|
2,00
|
0,73
|
3,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA/PNN
|
13,46
|
|
0,77
|
|
0,01
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,46
|
|
0,77
|
|
0,01
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
0,01
|
2,03
|
2,00
|
0,21
|
3,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
|
0,02
|
|
0,40
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
|
0,08
|
|
0,11
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
13,18
|
8,70
|
7,95
|
10,00
|
3,17
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
3,43
|
|
0,30
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,88
|
3,43
|
|
0,30
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,64
|
0,75
|
|
6,85
|
10,00
|
2,67
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
0,80
|
|
0,50
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
9,00
|
8,70
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
0,68
|
1,05
|
5,81
|
|
0,40
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
0,68
|
0,95
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,88
|
0,68
|
0,95
|
0,01
|
|
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,64
|
|
0,10
|
5,80
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
|
|
0,40
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
|
0,01
|
|
5,33
|
15,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
|
|
|
|
6,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,88
|
|
|
|
|
6,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,64
|
|
0,01
|
|
|
9,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
|
5,33
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
0,01
|
1,90
|
|
0,02
|
0,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
|
0,77
|
|
0,01
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,88
|
|
0,77
|
|
0,01
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,64
|
0,01
|
1,05
|
|
0,01
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
|
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
|
0,08
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
0,15
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,37
|
|
0,15
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
|
0,17
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,37
|
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
|
|
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,37
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,37
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Tân Kỳ theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của huyện Tân Kỳ đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 295/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
27
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|