Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 295/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tu Mơ Rông Kon Tum
Số hiệu:
295/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
19/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 295/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19
tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013
và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh
mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
100/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tu Mơ
Rông, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm
2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông tại Tờ trình số 64/TTr-UBND
ngày 05 tháng 4 năm 2022 (kèm theo Thông báo số 50/TB-HĐTĐ ngày 18 tháng 3 năm
2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tu
Mơ Rông, tỉnh Kon Tum và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tu
Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch: 85.744,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 82.794,04
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 2.525,40
ha.
- Đất chưa sử dụng: 424,81 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo) .
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất: 940,06 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 887,11 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 39,05
ha.
- Đất chưa sử dụng: 13,90 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: 485,44 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 480,04 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 5,40 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng: 13,90 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8,29 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5,61 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm
theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo đúng các quy định của
pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện.
Đối với các dự án Trạm cân thu
mua nông sản trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tu Mơ Rông, chỉ được
thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất qua đất thương mại dịch vụ sau khi đã đảm
bảo các quy định pháp luật về đầu tư, xây dựng, đấu nối ra đường giao thông và
đã xử lý xong theo đúng các quy định của pháp luật đối với các vi phạm về đất
đai, xây dựng đã xảy ra tại các Trạm cân thu mua nông sản trên địa bàn huyện.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm
tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển
khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở
hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng
tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy
sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ
HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 295 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích thực hiện KH năm 2022
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngọc Lây
Xã Đăk Na
Xã Măng Ri
Xã Ngọc Yêu
Xã Đăk Sao
Xã Đăk Rơ Ông
Xã Đăk Tờ Kan
Xã Tu Mơ Rông
Xã Đăk Hà
Xã Tê Xăng
Xã Văn Xuôi
I
Loại đất
85.744,25
9.250,35
8.440,68
4.497,04
13.351,67
8.788,16
6.286,77
6.897,44
5.638,82
9.574,13
4.713,50
8.305,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
82.794,04
9.078,85
8.203,77
4.304,55
13.054,85
8.533,35
6.053,37
6.564,04
5.362,77
9.068,13
4.535,15
8.035,21
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.065,84
175,01
203,09
165,17
425,64
222,10
240,78
149,46
88,62
109,89
167,41
118,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.800,89
172,89
151,25
165,17
425,64
197,14
222,40
87,02
46,24
105,07
164,62
63,45
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
264,95
2,13
51,84
-
-
24,96
18,38
62,44
42,38
4,82
2,78
55,23
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
14.691,74
875,85
1.191,26
835,98
1.739,47
1.473,73
1.262,96
1.737,17
1.065,28
2.791,79
1.058,04
660,21
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
7.892,81
446,13
978,50
195,39
407,41
1.591,29
2.086,79
837,94
48,95
588,09
285,28
427,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
22.885,57
4.938,67
2.772,75
1.718,57
7.142,47
1.315,87
604,70
1.569,56
2.710,91
-
112,07
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
35.126,26
2.625,66
3.053,71
1.366,42
3.333,49
3.922,99
1.852,48
2.260,58
1.440,01
5.536,27
2.908,34
6.826,29
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
31.589,41
2.200,30
2.676,93
1.077,23
3.330,47
3.543,11
1.651,98
1.965,94
1.440,01
5.029,12
2.461,10
6.213,22
Đất rừng trồng sản xuất
RST
3.536,84
425,36
376,78
289,19
3,02
379,89
200,50
294,64
0,00
507,15
447,24
613,07
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
10,41
0,02
1,47
0,01
0,61
3,37
0,66
1,69
-
2,09
0,01
0,48
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
121,42
17,51
3,00
23,01
5,75
4,00
5,00
7,65
9,00
40,00
4,00
2,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.525,40
166,42
196,33
175,91
292,49
179,47
184,46
278,15
229,99
502,47
143,82
175,90
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
9,44
-
-
0,27
-
-
2,05
-
0,25
4,77
0,10
2,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,65
-
-
-
-
-
-
-
-
0,65
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
18,28
0,06
0,35
1,00
3,18
0,44
1,35
0,44
1,64
2,96
2,54
4,31
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,18
0,07
-
-
0,30
-
-
-
2,22
0,31
1,27
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,70
-
-
-
-
-
-
3,70
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
10,91
0,54
-
-
-
-
-
-
4,16
3,21
-
3,00
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.350,57
66,75
76,93
104,65
80,74
52,46
79,79
186,81
148,99
362,37
88,73
102,34
Trong đó
1,70
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
1,50
-
-
Đất
giao thông
DGT
607,96
43,49
56,18
50,07
29,32
39,50
58,05
63,94
24,03
172,05
40,38
30,95
-
Đất
thủy lợi
DTL
150,65
0,17
7,14
1,31
7,42
3,32
7,80
106,68
0,29
13,76
1,80
0,95
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,20
0,06
0,21
-
-
-
-
-
-
2,05
0,87
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,23
0,10
0,10
0,11
0,62
0,23
0,67
0,07
0,03
2,04
0,11
0,15
-
Đất
XD cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
40,21
1,75
2,63
1,69
3,01
2,16
5,60
2,80
4,18
11,20
3,28
1,91
-
Đất
XD cơ sở thể dục thể thao
DTT
5,92
0,20
-
-
0,98
0,65
-
2,00
0,31
1,52
-
0,26
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
413,01
17,15
0,70
-
35,77
-
-
-
113,77
143,83
35,96
65,82
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,11
0,01
0,28
0,02
0,03
0,16
0,03
-
0,01
0,31
0,21
0,05
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
44,44
-
-
44,17
-
0,21
-
-
-
0,06
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,41
-
-
-
-
-
-
2,31
-
1,10
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
11,92
-
3,20
-
-
-
-
1,36
-
7,36
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
59,69
3,81
6,50
7,28
3,60
6,22
6,64
7,65
6,16
4,97
4,62
2,24
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
3,11
-
-
-
-
-
1,00
-
-
2,11
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,50
0,34
0,73
0,36
1,58
0,79
0,90
1,07
0,88
0,80
1,37
0,68
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,10
-
-
-
-
-
-
-
-
1,10
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
598,02
53,30
42,40
61,17
101,38
52,06
51,76
41,08
48,98
74,05
35,16
36,70
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,89
0,69
0,31
0,77
0,40
0,35
0,34
0,62
2,45
10,10
0,46
0,39
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,45
0,17
0,08
0,18
0,19
0,42
-
0,12
0,52
1,74
0,03
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
473,02
41,34
74,02
6,51
103,22
71,45
47,27
42,30
15,89
36,91
13,36
20,75
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,74
-
-
-
-
-
-
-
-
1,50
-
2,24
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
21,95
3,15
1,50
1,00
1,50
1,50
1,00
2,00
4,00
2,00
0,80
3,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
424,81
5,08
40,58
16,58
4,33
75,34
48,94
55,25
46,06
3,53
34,53
94,59
Ghi chú: Đối với
các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ
được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép,
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 295/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngọc Lây
Xã Đăk Na
Xã Măng Ri
Xã Ngọc Yêu
Xã Đăk Sao
Xã Đăk Rơ Ông
Xã Đăk Tờ Kan
Xã Tu Mơ Rông
Xã Đăk Hà
Xã Tê Xăng
Xã Văn Xuôi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
887,11
73,99
73,32
65,59
67,49
54,79
52,82
132,22
37,97
240,02
32,05
56,85
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
17,19
0,23
2,85
0,17
4,50
0,46
0,78
4,62
0,75
2,49
0,02
0,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,14
-
1,79
0,17
4,50
0,13
0,78
2,03
-
2,42
-
0,31
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
5,05
0,23
1,05
-
-
0,33
-
2,59
0,75
0,07
0,02
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
396,93
31,73
29,89
48,79
32,59
22,00
25,24
67,01
30,23
66,15
22,70
20,60
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
415,78
23,67
34,88
16,63
25,39
32,27
26,80
58,47
2,72
155,44
6,02
33,48
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,74
-
-
-
0,24
-
-
0,50
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
39,33
1,25
5,70
-
4,78
0,03
-
1,61
4,27
15,93
3,31
2,46
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
26,68
1,25
2,70
-
4,78
-
-
1,61
4,27
8,36
1,25
2,46
-
Đất có rừng trồng sản xuất
RST
12,65
-
3,00
-
-
0,03
-
-
-
7,56
2,06
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,05
0,01
-
-
-
0,03
-
-
-
0,01
-
-
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
17,10
17,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,05
0,42
11,23
0,33
0,10
1,34
4,10
11,89
0,11
8,24
0,69
0,60
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
0,96
0,01
0,32
-
-
-
-
0,07
-
0,47
0,09
-
-
Đất giao thông
DGT
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
0,00
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,02
0,01
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
0,17
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,06
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,31
-
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
2.3
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,28
-
0,16
0,03
-
0,08
0,01
-
-
-
-
-
2.4
Đất
ở tại nông thôn
ONT
15,57
0,25
8,69
0,29
0,00
0,73
1,53
0,67
0,11
2,65
0,53
0,10
2.5
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,29
-
0,03
-
-
-
0,02
-
-
0,18
0,06
-
2.6
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
21,91
0,16
1,99
-
0,10
0,53
2,54
11,15
-
4,93
0,01
0,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
13,90
0,17
5,66
-
-
0,13
3,52
2,46
-
1,96
-
-
Ghi chú: Đối với
các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích
sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 295/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngọc Lây
Xã Đăk Na
Xã Măng Ri
Xã Ngọc Yêu
Xã Đăk Sao
Xã Đăk Rơ Ông
Xã Đăk Tờ Kan
Xã Tu Mơ Rông
Xã Đăk Hà
Xã Tê Xăng
Xã Văn Xuôi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
480,04
34,59
53,12
54,09
38,49
31,79
32,15
89,22
19,67
89,02
18,35
19,55
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
11,79
0,23
2,25
0,17
-
0,46
0,78
4,62
0,75
2,49
0,02
0,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
7,34
-
1,79
0,17
-
0,13
0,78
2,03
-
2,42
-
0,01
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
4,45
0,23
0,45
-
-
0,33
-
2,59
0,75
0,07
0,02
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
270,16
22,23
20,29
39,29
20,09
13,00
16,57
61,01
13,23
43,15
11,70
9,60
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
157,88
10,77
24,88
14,63
13,39
18,27
14,80
21,47
1,42
27,44
3,32
7,48
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,74
-
-
-
0,24
-
-
0,50
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
39,33
1,25
5,70
-
4,78
0,03
-
1,61
4,27
15,93
3,31
2,46
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
26,68
1,25
2,70
-
4,78
-
-
1,61
4,27
8,36
1,25
2,46
-
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
RST/PNN
12,65
-
3,00
-
-
0,03
-
-
-
7,56
2,06
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,05
0,01
-
-
-
0,03
-
-
-
0,01
-
-
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,40
-
0,60
-
4,50
-
-
-
-
-
-
0,30
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
5,40
-
0,60
-
4,50
-
-
-
-
-
-
0,30
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số: 295 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngọc Lây
Xã Đăk Na
Xã Măng Ri
Xã Ngọc Yêu
Xã Đăk Sao
Xã Đăk Rơ Ông
Xã Đăk Tờ Kan
Xã Tu Mơ Rông
Xã Đăk Hà
Xã Tê Xăng
Xã Văn Xuôi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
8,29
-
3,40
-
-
-
3,33
1,56
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2,00
-
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,29
-
1,40
-
-
-
3,33
1,56
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,6 1
0,17
2,26
-
-
0,13
0,19
0,90
-
1,96
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,18
-
-
-
-
0,01
-
-
-
0,17
-
-
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,16
0,17
2,26
-
-
0,13
0,19
0,90
-
0,51
-
-
Trong đó:
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
3,13
0,17
2,26
-
-
0,13
0,19
0,26
-
0,12
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,27
-
-
-
-
-
-
-
-
0,27
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,64
-
-
-
-
-
-
0,64
-
-
-
-
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,27
-
-
-
-
-
-
-
-
1,27
-
-
Tổng cộng
13,90
0,17
5,66
-
-
0,13
3,52
2,46
-
1,96
-
-
Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/05/2022 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
3.124
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng