Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 295/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Đạ Huoai Lâm Đồng
Số hiệu:
295/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:
22/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 295/QĐ-UBND
Lâm Đồng , ngày 22 tháng 02 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đạ
Huoai tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 15/01/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 29/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Huoai với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh
tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Đạ Huoai đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao
thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai và Thủ trưởng các ngành, đơn
vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- TTTU , TTHĐND
tỉnh;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Huoai;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Huoai;
- Phân vi ệ n QH&TKNN Miền Trung;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2 , LN, TKCT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
PHỤ LỤC 1:
PHÂN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mađaguôi
Thị trấn Đạ M’ri
Xã Đạ M'ri
Xã Hà Lâm
Xã Đạ Tồn
Xã Đạ Oai
Xã Mađaguôi
Xã Đạ Ploa
Xã Đoàn Kết
Xã Phước Lộc
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(14)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
A
T Ổ NG DIỆN TÍCH T Ự
NHIÊN (A= 1+2+3)
49.555,93
2.541,12
4.137,28
8.508,90
4.364,08
4.586,31
2.334,31
2.052,74
9.074,90
3.931,64
8.024,66
1
Đất nông
nghiệp
NNP
46.465,65
2.196,62
3.881,49
8.178,86
4.012,35
4.197,48
2.077,41
1.871,94
8.801,58
3.672,74
7.575,18
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
221,90
31,27
21,92
49,38
116,00
1,25
2,08
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
66,30
1,64
18,62
3,83
42,21
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
620,53
1,37
0,78
2,15
6,84
180,72
393,08
34,92
0,67
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
13.011,92
1.161,48
1.122,02
791,63
1.760,11
680,58
1.008,89
1.472,34
2.056 , 01
1.675 , 89
1. 282,9 7
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
9.943,00
2.607,82
1.516,70
5.818,48
1.5
Đất rừng
sản xuất
RSX
22.604,00
997,76
149,77
5.867,36
2.245,18
3.314,22
601,68
219,57
926,87
1.995,45
6.286,14
1.6
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
22,96
4,74
1,10
1,02
0,22
0,04
1,82
10,33
0,22
0,15
3,32
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
41,34
22,56
18,78
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.595,43
320,52
178,05
279,64
305,52
349,47
256,64
177,88
246,05
130,81
350,86
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
120,71
48,58
57,80
14,33
2.2
Đất an ninh
CAN
8,10
7,94
0,16
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
110,20
26,87
1,23
0,46
18,33
0,70
0,28
9,31
0,02
53.00
2.4
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
87,74
17,10
15,38
23,69
23,75
0,01
7,76
0,05
2.5
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.077,45
96,14
47,56
199,18
61,43
199,24
140,94
68,58
70,78
33,95
159,65
2.6
Đất bãi th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
8,68
8,68
2.7
Đất ở tại
nông thôn
ONT
172,28
13,05
35,11
12,03
25,60
32,02
21,06
11,28
22,13
2.8
Đất ở tại
đô thị
ODT
85,53
66,01
19,52
2.9
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,91
7,69
0,48
0,44
1,18
0,05
0,40
0,77
0,17
0,74
0,99
2.10
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
3,13
1 , 50
1,08
0,25
0 ,1 0
0,20
2.11
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
55,74
4,75
4,36
1,96
12,49
2,07
7,32
7,76
4,70
3,00
7,33
2.12
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
97,01
26,04
13,49
26,08
30,90
0,50
2.13
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
6,31
1,52
0,54
0,34
0,28
0,38
0,79
0,49
0,25
0,49
1,23
2.14
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,04
0,48
0,56
2.15
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,76
0,12
0,64
2.16
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
720,51
38,42
61,06
40,70
99,53
94,96
80,88
25,46
108,07
65,30
106,13
2.17
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
25,86
3,40
21,41
1,05
2.18
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,48
0,28
1,00
0,20
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
494,85
23,98
77,74
50,40
46,21
39,36
0,26
2,92
27,27
128,09
98,62
PHỤ LỤC 2.
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Mađaguôi
Thị
trấn Đạ M’ri
Xã
Đạ M'ri
Xã
Hà Lâm
Xã
Đạ Tồn
Xã
Đạ Oai
Xã
Mađaguôi
Xã
Đạ Ploa
Xã
Đoàn Kết
Xã
Phước Lộc
( 1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(14)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11)
(12)
(13)
(14)
A
Tổng diện tích thu hồi (A= 1+2)
340,88
15,45
7,70
19,95
0,84
97,27
36,06
16,24
38,42
10,86
98,09
1
Đất nông nghiệp
NNP
335,98
15,12
7,30
19,95
0,84
97,02
34,96
16,11
37,03
9,56
98,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,96
2,57
0,31
0,08
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,18
3,46
3,58
0,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
187,72
8,94
7,30
19,95
0,84
43,03
31,38
14,06
35,67
8,15
18,40
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
136,78
3,61
50,22
0,49
1,36
1,41
79,69
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,34
1,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,90
0,33
0,40
0,25
1,10
0,13
1,39
1,30
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,17
0,17
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,37
0,14
1,10
0,13
2.3
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,46
0,23
0,23
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
0,10
0,11
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,69
1,39
1,30
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Mađaguôi
Thị
trấn Đạ M’ri
Xã
Đạ M'ri
Xã
Hà Lâm
Xã
Đạ Tồn
Xã
Đạ Oai
Xã
Mađaguôi
Xã
Đạ Ploa
Xã
Đoàn Kết
Xã
Phước Lộc
( 1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(14)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
529,84
23,05
13,41
20,85
4,44
205,67
81,17
24,36
46,82
10,64
99,43
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
2,96
2,57
0,31
0,08
Trong đ ó: đất chuyên lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
7,62
3,60
3,88
0,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
264,57
16,27
13,41
20,85
4,44
43,21
77,29
14,67
45,46
9,23
19,74
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
253,35
4,21
158,55
8,13
1,36
1,41
79,69
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,34
1,34
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
5,60
2,00
0,10
3,50
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
5,60
2,00
0,10
3,50
Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2018 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
1.300
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng