Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2948/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2948/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
11/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2948/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê
duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê
duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân tại Tờ trình 41/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 3742/TTr-STNMT-QLĐ ngày 17 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận
Bình Tân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bố diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lạc
Phường An Lạc A
Phường Bình H ư ng Hòa
Phường Bình H ư ng Hòa A
Phường Bình H ư ng Hòa B
Phường B ì nh Trị Đông
Phường Bình Trị Đông A
Phường Bình Trị Đông B
Phường Tân Tạo
Phường Tân Tạo A
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
5.202,09
489,31
116,12
454,77
465,90
732,02
295,70
466,29
441,78
508,00
1.232,21
1
Đất nông
nghiệp
NNP
603,34
52,59
0,11
12,88
2,63
116,91
10,94
82,27
53,18
108,31
163,53
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
363,31
3,28
76,64
34,14
49,37
71,82
128,05
Trong đ ó :
Đ ất chuyên trồng l úa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
160,22
23,16
0,06
11,08
2,55
36,82
8,88
42,31
3,29
24,96
7,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
38,51
5,35
0,05
0,72
0,05
1,78
1,27
0,47
0,52
28,31
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
41,31
20,79
1,08
0,03
1,66
0,79
5,35
11,53
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.598,75
436,72
116,01
441,89
463,27
615,12
284,76
384,02
388,60
399,70
1.068,68
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
12,09
0,49
0,24
0,77
7,86
2,72
2.2
Đất an ninh
CAN
3,96
1,20
0,01
0,17
0,25
0,20
0,76
1,36
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
385,50
89,25
296,25
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất th ư ơng mại,
dịch vụ
TMD
81,75
0,15
2,64
10,44
0,13
3,47
7,11
14,10
1,02
42,70
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
407,14
66,60
13,98
38,40
16,42
25,78
20,66
63,05
45,46
61,97
54,81
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.165,19
117,78
36,96
105,15
82,78
144,01
56,48
66,10
164,50
114,30
277,16
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
55,89
0,48
22,48
31,34
0,60
0,99
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.254,28
235,61
56,76
258,72
282,94
348,45
195,34
250,47
154,29
188,02
283,69
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
5,10
2,06
0,14
0,35
0,61
0,32
0,12
0,43
0,18
0,57
0,31
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,76
3,81
0,72
0,07
0,16
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
11,10
0,59
3,20
1,16
1,44
0,43
0,77
1,55
1,71
0,26
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
38,65
1,59
0,23
2,71
14,41
2,78
2,95
3,02
7,57
3,40
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,53
0,51
0,06
0,03
0,28
0,10
0,21
0,88
0,15
0,11
0,19
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
128,59
0,83
0,82
1,40
21,74
0,14
8,14
1,27
94,25
2.23
Đất cơ sở
tín ng ư ỡng
TIN
3,06
0,26
0,11
1,07
0,27
0,26
0,07
0,23
0,78
0,01
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
20,53
2,24
18,29
2.25
Đất có mặt
n ư ớc chuyên dùng
MNC
17,04
3,90
13,14
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,58
1,13
0,45
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
5.202,09
489,31
116,12
454,77
465,90
732,02
295,70
466,29
441,78
508,00
1.232,21
Ghi chú: * Không tổng hợp khi t ính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lạc
Phường An Lạc A
Phường Bình H ư ng Hòa
Phường Bình H ư ng Hòa A
Phường Bình H ư ng Hòa B
Phường B ì nh Trị Đông
Phường Bình Trị Đông A
Phường Bình Trị Đông B
Phường Tân Tạo
Phường Tân Tạo A
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +... +(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
284,23
1,84
1,60
0,65
1,35
0,80
2,23
4,60
271,16
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
251,16
1,30
2,31
247,55
Đ ấ t
trồng lúa (*)
LUA*
7,41
1,24
0,52
0,66
0,60
1,15
1,63
1,08
0,35
0,18
Trong đ ó :
Đ ất chuyên trong lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
10,88
0,10
1,60
0,47
0,05
0,51
2,23
1,03
4,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
18,99
0,25
0,02
0,03
18,69
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
3,20
1,49
0,18
0,27
1,23
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
97,70
13,52
0,83
2,04
18,36
1,60
5,43
4,46
3,93
4,63
42,89
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,02
0,02
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất th ư ơng mại,
dịch vụ
TMD
0,92
0,02
0,08
0,11
0,12
0,59
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
8,91
1,61
0,67
0,03
0,22
0,60
1,17
0,11
0,39
4,11
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,55
0,14
0,05
0,01
1,20
1,08
0,04
0,03
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
69,31
10,47
0,14
1,61
4,34
1,47
4,62
2,09
2,15
4,19
38,22
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,05
0,01
0,04
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,28
1,23
0,05
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,05
0,04
0,01
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,51
0,22
13,79
0,02
0,06
0,42
2.20
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,08
0,05
0,01
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,02
0,02
Ghi chú: LUA*: Diện tích đất trồng
lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo
bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm
1999-2004, có thay đổi diện tích đất tr ồng lúa sang
các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không
đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý
trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng
lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lạc
Phường An Lạc A
Phường Bình H ư ng Hòa
Phường Bình H ư ng Hòa A
Phường Bình H ư ng Hòa B
Phường B ì nh Trị Đông
Phường Bình Trị Đông A
Phường Bình Trị Đông B
Phường Tân Tạo
Phường Tân Tạo A
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang ph i nông
nghiệp
NNP/PNN
324,88
5,03
0,43
4,49
6,82
4,39
8,97
4,96
0,66
11,61
277,52
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
251,16
1,30
2,31
247,55
Đ ấ t
trồng lúa (*)
LUA*/PNN
27,51
4,92
4,47
11,28
0,60
3,00
1,63
1,08
0,35
0,18
Trong đ ó :
Đ ất chuyên trong lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
29,53
2,48
0,10
2,28
5,00
0,11
5,84
2,57
0,13
3,68
7,34
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
31,64
0,88
0,17
2,17
0,41
1,61
1,50
1,65
0,53
0,17
22,55
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
12,55
1,67
0,16
0,04
1,41
1,37
1,63
0,74
5,45
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đ ất tr ồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi tr ồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đấ t nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR ( a)
2.8
Đất rừng đ ặ c dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là r ừ ng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng s ả n xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a)
3
Đất ph i
nông ngh iệ p không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
53,89
6,27
2,19
9,15
3,58
3,25
6,60
3,90
2,00
7,05
9,90
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
- LUA* :Diện tích đất trồng lúa
pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người d ân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai
đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất
khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký biến
động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ
không tính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2019:
Trên địa bàn quận Bình Tân không có
diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân có
trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định pháp luật đất đai.
4. Trường
hợp các dự án có thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa mà Hội đồng
nhân dân thành phố chỉ thông qua việc thu hồi đất để th ực
hiện dự án, thì việc thực hiện thủ tục thu hồi đất chỉ được thực hiện khi có
Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa cho dự án.
5. Ủy ban
nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển
mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
6. T ổ
chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thấm quyến phê duyệt và theo
quy định pháp luật.
7. Đối với
dự án Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu Trung tâm
dân cư Tân Tạo - Khu A tại phường Tân Tạo A, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân cần
thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở -
Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 2948/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2948/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/07/2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
1.650
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng