Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2945/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 12 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2945/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
11/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2945/QĐ-UBND
Thành
ph ố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê
duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 12 tại Tờ trình 5159/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm
2019 và Công văn số 6261/UBND-ĐTMT ngày 07 tháng 6 năm 2019; đề xuất của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3543/TTr-STNMT-QLĐ ngày 10 tháng 5 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Di ệ n tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Ph ư ờng An Ph ú Đông
Phường Hiệp Thành
Phường Thới An
Phường Tân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tân Thới Hiệp
Phường Thạnh Xuân
Phường Đông H ư ng Thuận
Phường Trung Mỹ Tây
Phường Tân H ư ng Thuận
Phường Tân Thới Nhất
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+
(8)+ …
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
5.273,93
875,34
543,66
518,74
421,82
583,99
261,87
971,08
255,95
271,08
180,57
389,83
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.094,52
173,62
92,51
142,38
91,85
96,83
20,93
414,53
17,84
3,91
8,59
31,52
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.076,12
171,49
79,77
142,38
89,42
96,83
20,93
414,45
17,84
3,49
8,59
30,93
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX
1.5
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
18,39
2,13
12,74
2,43
0,08
0,42
0,59
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.179,41
701,72
451,15
376,36
329,97
487,16
240,94
556,55
238,11
267,17
171,98
358,31
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
111,01
18,57
7,64
81,52
3,28
2.2
Đất an ninh
CAN
4,37
0,49
0,26
2,69
0,09
0,73
0,11
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
28,00
28,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất th ương mại,
dịch vụ
TMD
28,11
1,09
3,74
0,92
1,38
3,07
5,27
0,75
9,31
0,55
2,03
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
274,27
57,73
44,19
37,27
6,45
6,46
9,54
6,17
15,14
6,53
1,68
83,11
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã
DHT
1.011,75
106,83
78,75
93,47
131,02
110,95
54,38
163,78
80,80
69,25
48,18
74,34
2.10
Đất di tích
lịch sử -văn hóa
DDT
0,06
0,06
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải
xử lý chất thải
DRA
6,71
5,93
0,56
0,11
0,11
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.429,99
422,87
266,85
210,39
168,71
312,30
159,35
365,83
134,46
96,11
108,77
184,35
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,09
0,84
2,08
4,22
2,02
1,04
1,74
1,14
2,49
0,98
0,50
1,04
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
10,19
0,47
0,09
5,89
3,50
0,24
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
15,89
2,59
1,72
1,21
0,35
2,15
1,21
1,29
0,86
0,23
1,25
3,03
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
31,38
0,06
6,45
4,64
5,45
0,44
5,90
1,05
1,30
0,61
1,65
3,83
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây d ự ng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,55
0,19
0,09
0,16
0,15
0,10
0,10
0,34
0,01
0,33
0,06
0,02
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
13,16
2,06
0,17
0,08
0,19
1,89
1,28
5,78
1,71
2.23
Đất cơ sở
tín ng ưỡ ng
TIN
5,93
0,36
0,27
0,15
0,73
0,59
0,57
1,89
0,30
0,29
0,28
0,49
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
188,96
102,74
-0,03
20,96
46,48
14,71
0,02
4,08
2.25
Đất mặt n ư ớc
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
k i nh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
5.273,93
875,34
543,66
518,74
421,82
583,99
261,87
971,08
255,95
271,08
180,57
389,83
(*) Chỉ tiêu không tổng hợp trong
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Phú Đông
Phường Hiệ p Thành
Phường Thớ i An
Phường Tân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tân Thới Hiệp
Phường Thạnh Xuân
Phư ờng
Đôn g H ư ng Thuận
Phư ờng
Trun g M ỹ Tây
Phường Tân H ư ng Thuận
Phường Tân Thới Nhất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
34,60
2,03
0,60
3,70
14,92
0,05
1,06
11,57
0,67
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
34,60
2,03
0,60
3,70
14,92
0,05
1,06
11,57
0,67
1.3
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
26,13
2,04
1,69
4,11
11,99
1,47
0,02
2,00
0,20
2,61
Trong
đó:
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,02
0,02
1,00
2.2
Đất ở tại
đô thị
ODT
24,82
2,04
1,66
3,88
11,99
1,47
1,97
0,20
1,61
2.3
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,03
0,03
2.4
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,25
0,03
0,22
2.5
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,01
0,01
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Phú Đông
Phường Hiệ p Thành
Phường Thớ i An
Phường Tân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tân Thới Hiệp
Phường Thạnh Xuân
Phư ờng
Đôn g H ư ng Thuận
Phư ờng
Trun g M ỹ Tây
Phường Tân H ư ng Thuận
Phường Tân Thới Nhất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
95,28
16,56
1,38
13,37
15,42
2,32
1,98
33,20
1,37
0,75
0,85
8,08
Trong
đó:
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
95,09
16,56
1,38
13,37
15,23
2,32
1,98
33,20
1,37
0,75
0,85
8,08
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,19
0,19
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
PNK/PNN
2
Chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất ph i nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/ODT
3,18
1,68
0,95
0,55
Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng 2019:
Trên địa bàn Quận 12 không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 12 có trách
nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định pháp luật đất đai.
4. Trường
hợp các dự án có thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa mà Hội đồng
nhân dân thành phố chỉ thông qua việc thu hồi đất để th ực
hiện dự án, thì việc thực hiện thủ tục thu hồi đất chỉ được thực hiện khi có
Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa cho dự án.
5. Ủy ban
nhân dân quận 12 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục
đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
6. T ổ
chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở -
Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/07/2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
1.706
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng