|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2944/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2944/QĐ-UBND
|
Hà Giang ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng
8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4
năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại
Tờ trình số 6688/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3988/TTr-
STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bắc
Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu
2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ
biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết
phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Việt Quang
|
TT. Vĩnh Tuy
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đông Thành
|
Xã Thượng Bình
|
Xã Tân Quang
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Hùng An
|
Xã Kim Ngọc
|
Xã Hữu Sản
|
I
|
Loại đất
|
|
110.521,39
|
4.697,52
|
1.124,34
|
3.929,84
|
6.141,31
|
5.970,72
|
4.786,93
|
1.406,18
|
4.499,77
|
3.642,55
|
3.963,23
|
5.444,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
102.074,29
|
4.193,98
|
893,94
|
3.664,76
|
5.522,71
|
5.759,47
|
4.317,51
|
1.191,31
|
4.209,27
|
3.086,20
|
3.649,40
|
5.239,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.173,25
|
200,41
|
14,05
|
318,00
|
298,34
|
47,63
|
122,11
|
120,92
|
239,61
|
338,52
|
194,58
|
203,36
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.338,49
|
192,24
|
12,88
|
269,95
|
154,31
|
45,42
|
39,10
|
51,90
|
196,58
|
324,85
|
189,04
|
168,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.887,27
|
102,44
|
7,83
|
223,50
|
321,80
|
25,54
|
137,88
|
90,94
|
161,38
|
97,72
|
144,56
|
109,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13.732,46
|
465,31
|
381,57
|
242,96
|
593,77
|
261,56
|
363,62
|
299,55
|
247,93
|
1.370,51
|
352,61
|
108,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.208,18
|
1.699,88
|
|
|
40,22
|
|
429,12
|
117,86
|
1.140,81
|
3,26
|
|
1.333,21
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
60.615,36
|
1.667,00
|
456,70
|
2.806,89
|
4.252,78
|
5.382,88
|
3.248,91
|
553,44
|
2.400,11
|
1.214,91
|
2.789,95
|
3.460,33
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
34.159,64
|
829,31
|
2,57
|
1.198,24
|
3.081,20
|
479,36
|
1.878,69
|
255,20
|
1.055,27
|
548,66
|
425,25
|
2.526,42
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.426,01
|
58,95
|
31,71
|
73,40
|
15,79
|
35,03
|
9,10
|
8,59
|
19,43
|
60,49
|
167,70
|
24,86
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,76
|
|
2,09
|
|
|
6,83
|
6,77
|
|
|
0,79
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.335,97
|
477,08
|
228,42
|
188,32
|
461,99
|
189,39
|
127,23
|
193,70
|
280,39
|
468,20
|
286,32
|
135,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
253,68
|
16,53
|
0,26
|
0,15
|
39,51
|
|
|
|
39,51
|
39,51
|
|
1,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,29
|
2,42
|
0,43
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,11
|
|
26,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,88
|
1,65
|
0,49
|
|
|
0,19
|
|
0,24
|
0,16
|
0,63
|
0,06
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
36,25
|
3,20
|
0,18
|
|
0,20
|
0,72
|
|
0,38
|
5,93
|
7,38
|
0,52
|
0,15
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
221,06
|
0,22
|
|
|
106,07
|
|
16,58
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,73
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1,78
|
6,32
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.725,15
|
126,42
|
53,39
|
72,16
|
119,90
|
69,40
|
68,11
|
113,90
|
113,93
|
210,64
|
159,07
|
41,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.406,27
|
82,60
|
36,71
|
51,51
|
55,90
|
54,61
|
63,35
|
37,32
|
56,73
|
68,06
|
97,04
|
35,96
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
146,97
|
8,69
|
2,87
|
13,88
|
1,84
|
8,59
|
1,31
|
4,85
|
4,02
|
2,47
|
2,06
|
2,52
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,92
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,55
|
2,81
|
0,10
|
0,15
|
0,13
|
0,14
|
0,17
|
0,07
|
0,64
|
0,35
|
0,12
|
0,15
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
77,52
|
10,68
|
4,82
|
2,30
|
3,28
|
2,41
|
1,26
|
3,38
|
4,07
|
6,36
|
3,80
|
1,82
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
15,50
|
0,33
|
0,23
|
|
0,82
|
0,96
|
|
|
2,66
|
1,51
|
0,41
|
|
+
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
958,62
|
1,54
|
0,18
|
0,44
|
53,66
|
0,05
|
0,04
|
59,89
|
41,95
|
128,12
|
50,84
|
|
+
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,69
|
0,26
|
1,71
|
0,10
|
0,11
|
0,01
|
0,11
|
0,10
|
0,22
|
0,06
|
|
0,04
|
+
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,26
|
1,42
|
1,43
|
|
|
1,57
|
|
0,05
|
|
|
1,50
|
|
+
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,91
|
2,00
|
0,72
|
|
|
0,23
|
|
0,82
|
|
0,05
|
|
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
80,40
|
13,39
|
3,65
|
3,62
|
3,52
|
0,48
|
1,87
|
6,21
|
3,26
|
3,27
|
3,04
|
0,44
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,42
|
0,79
|
0,86
|
0,16
|
0,62
|
0,34
|
|
0,67
|
0,39
|
0,35
|
0,25
|
0,26
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
18,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,88
|
2,88
|
0,44
|
3,11
|
1,21
|
0,59
|
0,40
|
0,77
|
2,27
|
3,43
|
1,75
|
0,43
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,31
|
6,16
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.162,18
|
|
|
36,38
|
66,35
|
23,88
|
22,38
|
62,42
|
55,44
|
173,65
|
53,65
|
36,46
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
254,53
|
211,18
|
43,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,15
|
2,89
|
0,32
|
0,26
|
0,65
|
0,42
|
0,24
|
0,57
|
0,90
|
0,49
|
0,49
|
0,36
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,87
|
2,03
|
0,17
|
|
0,15
|
1,42
|
|
0,13
|
0,05
|
1,27
|
0,16
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
0,30
|
0,29
|
|
|
|
0,01
|
0,91
|
0,18
|
0,46
|
0,17
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.459,92
|
88,72
|
102,82
|
75,89
|
127,94
|
92,66
|
19,51
|
14,16
|
60,23
|
16,96
|
58,26
|
55,24
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
100,26
|
12,11
|
0,01
|
0,27
|
|
|
|
|
|
7,44
|
12,19
|
0,51
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.111,13
|
26,45
|
1,98
|
76,76
|
156,61
|
21,86
|
342,19
|
21,18
|
10,12
|
88,15
|
27,51
|
69,47
|
II
|
Đất khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.821,86
|
4.697,52
|
1.124,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
5.587,11
|
216,438
|
15,178
|
343,439
|
322,202
|
51,441
|
131,881
|
130,596
|
258,774
|
365,600
|
210,142
|
219,624
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
76.823,54
|
3.366,88
|
456,70
|
2.806,89
|
4.293,01
|
5.382,88
|
3.678,03
|
671,30
|
3.540,92
|
1.218,17
|
2.789,95
|
4.793,54
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
26,11
|
|
26,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu thương mại - DV
|
KTM
|
3,88
|
1,65
|
0,49
|
|
|
0,19
|
|
0,24
|
0,16
|
0,63
|
0,06
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.881,53
|
|
|
64,68
|
98,24
|
54,23
|
55,60
|
84,64
|
90,06
|
215,21
|
106,30
|
56,45
|
7
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
36,16
|
|
|
|
0,22
|
0,80
|
|
0,42
|
6,53
|
8,12
|
0,57
|
0,16
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Các xã tiếp theo
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Quang Minh
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Bình
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vô Điếm
|
I
|
Loại đất
|
|
110.521,39
|
4.967,16
|
4.995,83
|
7.483,10
|
1.406,18
|
8.524,89
|
4.786,93
|
5.613,93
|
2.600,25
|
4.499,77
|
4.490,29
|
3.888,08
|
7.279,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
102.074,29
|
4.595,86
|
4.319,75
|
7.153,56
|
1.19131
|
7.858,57
|
4.31731
|
5.279,48
|
2.49638
|
4.209,27
|
4.000,06
|
3.61635
|
6.837,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.173,25
|
325,62
|
446,63
|
195,71
|
120,92
|
189,66
|
122,11
|
158,23
|
118,27
|
239,61
|
143,36
|
426,63
|
378,60
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.338,49
|
212,29
|
351,96
|
|
51,90
|
75,02
|
39,10
|
156,52
|
83,37
|
196,58
|
117,81
|
211,41
|
323,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.887,27
|
162,36
|
534,16
|
502,13
|
90,94
|
187,54
|
137,88
|
167,20
|
220,73
|
161,38
|
364,85
|
25,50
|
153,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13.732,46
|
277,56
|
536,11
|
901,38
|
299,55
|
1.219,20
|
363,62
|
1.080,61
|
719,25
|
247,93
|
1.449,63
|
1.057,14
|
459,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.208,18
|
1.077,39
|
|
1.267,00
|
117,86
|
3.922,34
|
429,12
|
|
|
1.140,81
|
|
|
2.538,75
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
60.615,36
|
2.687,83
|
2.731,62
|
4.287,34
|
553,44
|
2.335,83
|
3.248,91
|
3.791,14
|
1.414,60
|
2.400,11
|
1.999,06
|
2.047,76
|
2.816,54
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
34.159,64
|
1.527,16
|
1.635,99
|
4.092,08
|
255,20
|
1.406,47
|
1.878,69
|
3.170,76
|
572,81
|
1.055,27
|
784,36
|
1.665,61
|
1.861,16
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.426,01
|
64,05
|
71,23
|
|
8,59
|
4,00
|
9,10
|
82,31
|
23,53
|
19,43
|
43,17
|
57,61
|
483,42
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,76
|
1,03
|
|
|
|
|
6,77
|
|
|
|
|
1,92
|
6,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6335,97
|
184,07
|
581,43
|
198,14
|
193,70
|
37031
|
127,23
|
33434
|
85,18
|
28039
|
33936
|
260,89
|
390,77
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
253,68
|
|
84,60
|
|
|
|
|
|
|
39,51
|
32,60
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,29
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,88
|
|
0,10
|
|
0,24
|
|
|
|
0,12
|
0,16
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
36,25
|
0,07
|
1,78
|
2,96
|
0,38
|
11,99
|
|
|
0,04
|
5,93
|
|
|
0,70
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
221,06
|
|
25,13
|
|
|
|
16,58
|
49,56
|
9,01
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,73
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
1,78
|
4,16
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.725,15
|
86,28
|
299,64
|
102,76
|
113,90
|
220,31
|
68,11
|
88,72
|
14,07
|
113,93
|
158,42
|
103,15
|
302,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.406,27
|
59,72
|
92,47
|
69,17
|
37,32
|
46,65
|
63,35
|
76,62
|
10,03
|
56,73
|
63,87
|
82,86
|
115,63
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
146,97
|
20,51
|
2,70
|
0,50
|
4,85
|
|
1,31
|
5,83
|
|
4,02
|
2,50
|
12,71
|
29,75
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,55
|
0,20
|
0,23
|
0,36
|
0,07
|
0,13
|
0,17
|
0,22
|
0,17
|
0,64
|
0,18
|
0,27
|
0,24
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
77,52
|
1,99
|
4,63
|
2,71
|
3,38
|
2,73
|
1,26
|
2,15
|
1,91
|
4,07
|
2,08
|
2,80
|
2,96
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
15,50
|
0,07
|
2,02
|
|
|
|
|
0,28
|
0,04
|
2,66
|
|
1,80
|
1,98
|
+
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
958,62
|
0,04
|
190,85
|
29,69
|
59,89
|
164,27
|
0,04
|
1,00
|
0,20
|
41,95
|
86,64
|
0,03
|
148,98
|
+
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DDV
|
3,69
|
0,04
|
0,12
|
0,21
|
0,10
|
0,03
|
0,11
|
|
0,04
|
0,22
|
0,02
|
0,17
|
0,03
|
+
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,39
|
|
|
|
|
4,12
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
+
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,26
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
0,38
|
+
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,91
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
80,40
|
2,89
|
6,10
|
|
6,21
|
2,24
|
1,87
|
2,17
|
0,98
|
3,26
|
2,50
|
2,07
|
1,94
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,42
|
0,82
|
0,50
|
0,11
|
0,67
|
0,13
|
|
0,45
|
0,29
|
0,39
|
0,53
|
0,19
|
0,73
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
18,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,88
|
0,79
|
0,89
|
0,47
|
0,77
|
0,99
|
0,40
|
0,06
|
0,53
|
2,27
|
0,80
|
2,05
|
2,84
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.162,18
|
43,82
|
78,05
|
23,83
|
62,42
|
44,44
|
22,38
|
59,11
|
25,82
|
55,44
|
45,78
|
89,53
|
58,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
254,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,15
|
0,23
|
0,30
|
0,57
|
0,57
|
0,63
|
0,24
|
0,32
|
0,50
|
0,90
|
0,42
|
0,91
|
0,19
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,87
|
|
1,10
|
|
0,13
|
|
|
0,23
|
|
0,05
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
|
|
|
0,91
|
|
0,01
|
0,10
|
|
0,18
|
|
0,29
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối
|
SON
|
1.459,92
|
52,88
|
50,00
|
67,55
|
14,16
|
91,96
|
19,51
|
136,25
|
35,09
|
60,23
|
97,08
|
37,08
|
26,41
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
100,26
|
|
39,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,89
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.111,13
|
187,24
|
94,65
|
131,41
|
21,18
|
296,00
|
342,19
|
0,11
|
18,69
|
10,12
|
150,96
|
10,64
|
50,34
|
II
|
Đất khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.821,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
5.587,11
|
351,674
|
482,356
|
211,367
|
130,596
|
204,830
|
131,881
|
170,887
|
127,728
|
258,774
|
154,829
|
460,756
|
408,893
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
76.823,54
|
3.765,22
|
2.731,62
|
5.554,34
|
671,30
|
6.258,17
|
3.678,03
|
3.791,14
|
1.414,60
|
3.540,92
|
1.999,06
|
2.047,76
|
5.355,29
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
26,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu thương mại - DV
|
KTM
|
3,88
|
|
0,10
|
|
0,24
|
|
|
|
0,12
|
0,16
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.881,53
|
75,94
|
130,28
|
61,70
|
84,64
|
70,66
|
55,60
|
99,94
|
32,97
|
90,06
|
80,00
|
135,09
|
120,06
|
7
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
36,16
|
0,08
|
1,95
|
3,26
|
0,42
|
13,19
|
|
|
0,04
|
6,53
|
|
|
0,77
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Việt Quang
|
TT. Vĩnh Tuy
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Hùng An
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
|
Tổng diện tích
|
|
199,90
|
19,83
|
0,84
|
1,79
|
40,54
|
1,26
|
0,16
|
2,01
|
|
44,15
|
1,21
|
1,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
197,48
|
18,64
|
0,84
|
1,79
|
4054
|
1,26
|
0,16
|
2,01
|
|
44,12
|
1,21
|
1,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,15
|
0,13
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,54
|
0,13
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,47
|
1,48
|
0,05
|
0,82
|
0,01
|
0,18
|
0,03
|
0,64
|
|
0,59
|
0,02
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,07
|
5,11
|
0,76
|
0,01
|
0,50
|
0,81
|
0,11
|
0,49
|
|
3,87
|
0,02
|
0,61
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
165,65
|
11,59
|
0,03
|
0,97
|
39,60
|
0,27
|
0,02
|
0,84
|
|
39,56
|
1,17
|
0,85
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,14
|
0,32
|
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
0,11
|
|
0,001
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,42
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,22
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
NTD
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,49
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các xã tiếp
theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Quang Minh
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Bình
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vô Điếm
|
|
Tổng diện tích
|
|
199,90
|
2,12
|
34,91
|
0,06
|
1,36
|
2,59
|
0,54
|
0,16
|
0,90
|
40,97
|
0,87
|
0,24
|
1,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
197,48
|
2,12
|
33,97
|
0,06
|
1,24
|
2,45
|
0,54
|
0,16
|
0,90
|
40,97
|
0,87
|
0,24
|
1,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,15
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,54
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,47
|
0,93
|
2,84
|
|
0,77
|
|
0,31
|
|
0,17
|
0,19
|
0,09
|
0,05
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,07
|
0,31
|
2,94
|
0,06
|
0,39
|
2,17
|
0,03
|
0,10
|
0,56
|
0,16
|
0,32
|
0,13
|
0,61
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
165,65
|
0,85
|
27,92
|
|
0,07
|
0,12
|
0,15
|
0,06
|
0,18
|
40,57
|
0,38
|
0,06
|
0,41
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,14
|
0,01
|
0,26
|
|
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,06
|
0,08
|
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,42
|
|
0,94
|
|
0,12
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
1,22
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,53
|
0,07
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
NTD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,49
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,62
|
|
0,48
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Việt Quang
|
TT. Vĩnh Tuy
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Hùng An
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
197,48
|
18,64
|
0,84
|
1,79
|
40,54
|
1,26
|
0,16
|
2,01
|
|
44,12
|
1,21
|
1,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,15
|
0,13
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,54
|
0,13
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,47
|
1,48
|
0,05
|
0,82
|
0,01
|
0,18
|
0,03
|
0,64
|
|
0,59
|
0,02
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,07
|
5,11
|
0,76
|
0,01
|
0,50
|
0,81
|
0,11
|
0,49
|
|
3,87
|
0,02
|
0,61
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
165,65
|
11,59
|
0,03
|
0,97
|
39,60
|
0,27
|
0,02
|
0,84
|
|
39,56
|
1,17
|
0,85
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,14
|
0,32
|
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
0,11
|
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp.
|
|
1,06
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Quang Minh
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Bình
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vô Điếm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
197,48
|
2,12
|
33,97
|
0,06
|
1,24
|
2,45
|
0,54
|
0,16
|
0,90
|
40,97
|
0,87
|
0,24
|
1,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,15
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,54
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,47
|
0,93
|
2,84
|
|
0,77
|
|
0,31
|
|
0,17
|
0,19
|
0,09
|
0,05
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,07
|
0,31
|
2,94
|
0,06
|
0,39
|
2,17
|
0,03
|
0,10
|
0,56
|
0,16
|
0,32
|
0,13
|
0,61
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
165,65
|
0,85
|
27,92
|
|
0,07
|
0,12
|
0,15
|
0,06
|
0,18
|
40,57
|
0,38
|
0,06
|
0,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,14
|
0,01
|
0,26
|
|
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,06
|
0,08
|
|
0,08
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp.
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
TT. Vĩnh Tuy
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Vô Điếm
|
|
Tổng diện tích
|
|
3,27
|
0,07
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
1,00
|
0,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,27
|
0,07
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
1,00
|
0,005
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,205
|
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
1,00
|
0,005
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,20
|
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
|
|
+
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,005
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,067
|
0,067
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
4.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|