Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2941/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Hoàng Gia Long
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2941/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đua đất chua sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.
Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT
).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Kèm theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

64.250,96

497,93

3.083,92

2.248,11

2.081,30

2.748,68

1.545,20

4.923,51

2.987,75

1.722,15

2.499,56

1.789,28

1.330,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.170,28

348,97

2.740,79

2.052,00

1.758,48

2.579,33

1.284,09

4.624,32

2.126,87

1.543,47

2.141,99

1.444,38

1.189,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.931,14

14,78

137,10

107,86

108,01

158,99

181,95

172,11

187,68

117,72

146,47

158,24

114,59

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164,01

0,12

-

-

-

-

5,00

-

0,83

-

12,71

11,40

27,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.284,02

76,68

638,37

693,26

252,85

872,33

460,86

640,22

462,98

355,72

615,33

363,05

251,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.315,93

29,01

477,94

137,02

141,47

156,43

106,10

520,02

244,15

90,65

309,11

289,82

124,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.709,79

41,48

942,45

370,21

970,72

569,11

368,38

711,00

697,28

413,42

41,80

69,69

293,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.443,61

-

2,37

-

-

-

-

1.441,04

-

0,20

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.319,60

186,81

536,46

743,43

281,44

819,34

159,10

1.137,38

531,04

564,02

1.024,38

561,22

404,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.239,72

18,14

407,62

515,34

216,87

475,46

53,20

1.027,09

175,77

484,48

492,15

382,16

225,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,49

0,21

1,66

-

-

3,13

0,45

1,27

1,60

1,74

1,35

1,34

0,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,70

-

4,44

0,22

4,00

-

7,25

1,28

2,14

-

3,55

1,02

0,66

2.00

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.180,55

104,17

325,79

107,14

313,03

158,52

260,11

297,07

289,22

165,99

335,15

324,65

129,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,13

6,85

10,20

0,41

-

3,67

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,14

0,55

0,10

-

0,10

0,06

0,07

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,71

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,99

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,62

1,54

-

-

-

-

-

0,13

-

-

0,09

0,71

0,05

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,46

0,11

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

-

0,48

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.457,14

55,17

261,41

70,60

276,14

100,73

220,13

214,48

247,10

122,17

267,00

225,67

97,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.034,57

27,99

248,40

62,81

273,47

85,97

172,02

209,89

189,23

119,30

187,19

204,27

94,16

-

Đất thủy lợi

DTL

58,54

0,67

2,16

5,26

1,25

11,69

0,12

2,43

1,98

1,05

2,52

2,31

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,42

0,22

0,78

0,28

0,19

0,73

0,17

0,29

0,43

0,37

0,43

0,79

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,22

0,83

0,13

0,28

0,30

0,13

0,16

0,15

0,25

0,17

0,31

0,45

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT

DGD

42,32

8,40

2,62

1,20

0,76

1,52

1,67

1,26

1,19

0,95

2,05

1,60

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

2,67

0,99

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

1,36

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

257,22

4,78

5,93

0,50

0,17

0,49

42,49

0,34

52,97

0,29

71,77

12,00

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,13

0,29

-

-

-

0,09

-

0,04

0,18

0,04

-

0,05

-

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

9,35

9,31

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

0,60

0,16

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

29,28

1,06

0,50

-

-

0,03

3,43

0,06

0,60

-

2,11

2,48

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,14

0,25

0,89

0,23

-

0,07

0,07

0,02

0,27

-

-

0,20

0,02

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,97

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

637,60

-

25,24

20,78

17,75

30,15

18,44

34,49

30,36

21,40

38,79

28,83

15,09

2.9

Đất ở đô thị

ODT

25,45

25,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,64

1,85

0,65

0,43

0,16

0,67

0,47

0,23

0,41

0,25

0,18

0,25

0,21

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,82

1,51

-

0,28

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

0,08

-

-

-

0,10

0,02

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

991,46

9,65

27,90

14,43

18,84

23,14

20,98

47,66

10,90

22,17

29,08

63,20

16,29

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,91

-

-

0,21

0,04

-

-

0,08

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.900,13

44,79

17,34

88,97

9,79

10,83

1,00

2,12

571,67

12,69

22,42

20,25

10,60

 

Phụ lục số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Nậm Khòa

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

64.250,96

2.197,54

1.406,48

2.690,76

1.254,83

1.726,77

2.305,43

2.943,25

5.095,65

3.296,34

4.529,54

4.055,39

5.291,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.170,28

2.025,73

1.270,62

2.380,16

973,96

1.426,63

2.173,23

2.520,38

3.985,22

2.982,79

4.240,57

3.671,18

4.685,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.931,14

134,45

104,19

172,03

113,70

158,08

99,74

181,11

155,69

273,27

328,70

292,59

312,09

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164,01

38,35

6,59

-

8,81

2,05

-

23,17

-

8,48

-

19,04

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.284,02

297,09

288,65

470,78

292,03

277,32

253,53

484,48

173,20

649,85

609,92

426,36

377,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.315,93

74,85

189,01

126,68

110,99

89,80

171,42

232,40

255,72

252,94

909,28

587,74

688,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.709,79

1.036,70

350,30

722,80

-

600,80

1.361,

20

446,10

2.493,46

811,60

1.201,00

604,15

1.592,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.443,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.319,60

479,49

337,22

885,03

455,55

296,66

281,92

1.173,72

904,46

984,82

1.187,80

1.753,39

1.630,91

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.239,72

345,09

259,73

781,05

357,60

232,76

281,15

913,78

904,02

886,43

1.154,41

1.475,19

1.174,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,49

1,35

1,25

2,84

0,66

0,91

1,09

1,85

1,56

4,31

2,13

6,29

3,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,70

1,80

-

-

1,04

3,07

4,33

0,73

1,14

6,00

1,74

0,66

80,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.180,55

158,78

134,98

293,21

245,94

290,89

109,40

400,55

358,66

283,55

215,68

326,93

551,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,14

0,04

0,07

-

0,04

-

-

-

-

-

0,05

0,06

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,71

-

-

1,41

-

-

-

0,92

1,10

-

5,34

0,98

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,62

-

-

-

0,06

0,01

-

0,12

0,39

0,01

0,19

8,32

-

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,46

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,32

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.457,14

124,34

105,19

215,98

189,18

227,45

27,46

313,87

276,24

158,02

91,73

186,40

383,01

-

Đất giao thông

DGT

4.034,57

93,17

87,47

212,00

183,17

221,12

21,71

295,74

271,89

144,06

75,66

179,33

374,55

-

Đất thủy lợi

DTL

58,54

1,88

1,95

1,58

0,70

1,11

2,96

0,80

1,35

8,66

1,60

2,14

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,42

0,37

0,70

0,40

0,37

0,26

0,17

0,52

0,03

0,42

0,67

0,61

0,94

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,22

0,41

0,12

0,21

0,13

0,15

0,11

1,00

0,50

0,15

0,13

0,78

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,32

1,67

1,15

1,31

1,42

1,11

0,92

1,63

1,27

1,56

1,36

2,26

2,57

-

Đất xây dựng CS thể dục thể thao

DTT

2,67

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

0,27

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

257,22

24,87

13,75

0,02

3,02

2,33

0,05

12,21

0,38

0,02

8,24

0,26

0,18

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,13

0,16

0,01

-

0,02

0,03

-

0,04

-

0,01

0,04

0,13

-

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

9,35

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

-

-

-

0,01

0,01

0,01

-

0,03

0,01

-

0,03

-

-

Đất làm nghĩa trang

NTD

29,28

1,72

-

0,35

0,33

1,04

1,53

1,83

0,68

3,08

3,86

0,50

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,14

0,09

0,04

0,09

0,01

0,25

-

0,10

0,11

0,05

0,18

0,10

0,10

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,97

-

-

-

-

-

-

-

0,53

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

637,60

16,31

20,33

30,57

23,22

24,00

18,75

51,00

24,50

30,63

33,22

37,11

46,64

2.9

Đất ở đô thị

ODT

25,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,64

0,29

0,14

0,51

0,41

0,15

0,21

0,99

0,24

0,24

0,54

0,69

0,47

2.11

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

3,82

0,11

-

-

1,81

-

0,05

-

-

-

0,05

-

-

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sông, ngòi, suối

SON

991,46

17,66

9,24

44,74

31,12

39,28

62,93

33,63

55,64

94,33

84,45

93,12

121,09

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,91

0,03

0,01

-

-

-

-

0,02

0,02

-

0,11

0,25

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.900,13

13,03

0,88

17,39

34,94

9,25

22,80

22,33

751,77

30,00

73,29

57,28

54,72

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

1

Đất nông nghiệp

NNP

168,63

0,64

3,90

0,10

0,04

0,04

32,28

4,50

36,17

-

34,08

15,04

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,54

-

0,25

-

-

0,01

4,20

0,35

2,50

-

2,82

1,60

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,20

0,24

0,60

-

0,04

0,03

9,50

0,80

20,52

-

20,79

4,72

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,84

0,29

0,35

-

-

-

-

0,53

0,10

-

0,01

0,52

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,80

-

-

-

-

-

2,00

0,80

2,00

-

-

-

-

1.5

Đất rùng sản xuất

RSX

68,02

0,08

2,70

0,10

-

-

16,53

2,02

11,00

-

10,46

8,12

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,24

0,03

-

-

-

-

0,05

-

0,05

-

-

0,08

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,61

4,25

3,40

0,20

0,06

-

7,90

0,05

13,25

-

26,48

1,92

0,12

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,03

0,03

-

-

-

-

0,55

-

0,55

-

0,91

0,09

-

-

Đất giao thông

DGT

2,76

0,03

-

-

-

-

0,50

-

0,50

-

0,90

0,06

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,19

 

-

-

-

-

0,05

-

0,05

-

0,01

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,39

 

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,13

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,41

0,07

0,10

 

0,06

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, suối

SON

72,62

3,99

3,30

0,20

-

-

7,30

0,05

12,60

-

25,57

1,70

0,12

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nâm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

168,63

15,40

9,00

1,35

1,62

1,51

0,10

4,54

1,10

0,05

5,50

1,68

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,54

1,08

3,05

-

0,10

0,10

-

0,28

-

-

0,10

0,10

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,20

5,01

4,65

0,40

0,76

0,85

0,10

2,53

-

-

0,25

0,42

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,84

-

-

0,88

0,05

0,40

-

0,40

-

0,05

2,15

1,11

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

68,02

9,31

1,30

0,07

0,70

0,15

-

1,33

1,10

-

3,00

0,05

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,24

-

-

-

0,01

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,61

5,84

3,32

-

1,18

0,44

-

7,52

-

-

0,46

0,22

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

3,03

0,64

0,11

-

0,03

0,03

-

0,08

-

-

0,01

0,01

-

-

Đất giao thông

DGT

2,76

0,60

0,05

-

0,02

0,02

-

0,08

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,19

-

0,02

 

0,01

0,01

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo

DGD

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,39

0,06

-

-

0,01

0,01

-

0,04

-

-

0,04

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,41

-

0,03

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.5

Đất sông, ngòi, suối

SON

72,62

5,14

3,18

-

1,10

0,40

-

7,40

-

-

0,42

0,16

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phin

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

168,63

0,64

3,90

0,10

0,04

0,04

32,28

4,50

36,17

-

34,08

15,04

-

1.1

Đất trồng lúa

LƯA/PNN

16,54

-

0,25

-

-

0,01

4,20

0,35

2,50

-

2,82

1,60

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,20

0,24

0,60

-

0,04

0,03

9,50

0,80

20,52

-

20,79

4,72

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,84

0,29

0,35

-

-

-

-

0,53

0,10

-

0,01

0,52

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,80

-

-

-

-

-

2,00

0,80

2,00

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

68,02

0,08

2,70

0,10

-

-

16,53

2,02

11,00

-

10,46

8,12

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,24

0,03

-

-

-

-

0,05

-

0,05

-

-

0,08

-

2

Chuyển cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

Sthứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

168,63

15,40

9,00

1,35

1,62

1,51

0,10

4,54

1,10

0,05

5,50

1,68

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,54

1,08

3,05

-

0,10

0,10

-

0,28

-

-

0,10

0,10

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,20

5,01

4,65

0,40

0,76

0,85

0,10

2,53

-

-

0,25

0,42

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,84

-

-

0,88

0,05

0,40

-

0,40

-

0,05

2,15

1,11

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

68,02

9,31

1,30

0,07

0,70

0,15

-

1,33

1,10

-

3,00

0,05

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,24

-

-

-

0,01

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

2

Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo quyết định 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố L

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,76

0,35

0,70

0,05

-

0,06

2,12

0,10

3,60

-

6,69

1,91

-

2.1

Đất an ninh

CAN

0,13

-

-

-

-

0,06

0,02

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,35

0,24

0,70

0,05

-

-

2,10

0,10

3,60

-

6,69

1,91

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,16

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,99

0,24

0,50

0,05

-

-

2,10

-

3,60

-

6,69

1,91

-

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,76

0,25

1,48

-

0,10

0,10

-

0,97

-

-

0,08

0,20

-

2.1

Đất an ninh

CAN

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,17

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,35

0,25

1,48

-

0,10

0,10

-

0,97

-

-

0,03

0,03

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,03

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,99

0,25

1,48

-

0,10

0,10

-

0,97

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2941/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.147

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.178.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!