|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 294/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh Cần Thơ
Số hiệu:
|
294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
294/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 11 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr‑STNMT ngày 25 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
TT Thanh An
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)= (1+2+..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
30.681,08
|
100,00
|
2.185,54
|
1.865,18
|
651,89
|
2.313,91
|
2.929,16
|
4.534,14
|
2.295,84
|
2.349,71
|
4.375,84
|
3.556,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.126,24
|
88,41
|
1.868,55
|
1.649,61
|
449,38
|
2.023,15
|
2.357,48
|
4.110,64
|
2.009,17
|
2.133,28
|
4.111,99
|
3.198,26
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
25.243,97
|
82,28
|
1.732,45
|
1.512,40
|
391,16
|
1.816,79
|
2.085,76
|
3.952,38
|
1.923,16
|
2.019,56
|
3.865,94
|
2.952,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
25.243,97
|
82,28
|
1.732,45
|
1.512,40
|
391,16
|
1.816,79
|
2.085,76
|
3.952,38
|
1.923,16
|
2.019,56
|
3.865,94
|
2.952,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
134,26
|
0,44
|
15,08
|
1,18
|
4,83
|
23,41
|
47,20
|
0,99
|
3,74
|
|
|
3,94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.264,63
|
4,12
|
43,59
|
126,55
|
29,02
|
84,54
|
84,58
|
134,17
|
77,00
|
109,00
|
239,12
|
199,90
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
482,88
|
1,57
|
77,43
|
9,48
|
24,37
|
97,92
|
139,94
|
23,10
|
5,28
|
4,72
|
6,93
|
41,68
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.554,84
|
11,59
|
317,00
|
215,56
|
202,51
|
290,76
|
571,67
|
423,50
|
286,67
|
216,43
|
263,85
|
358,25
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
4,71
|
0,02
|
0,14
|
|
4,00
|
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,03
|
0,12
|
0,05
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,76
|
0,02
|
0,10
|
0,03
|
3,29
|
0,17
|
0,12
|
0,33
|
0,21
|
0,06
|
0,12
|
0,24
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,54
|
0,06
|
0,12
|
0,51
|
12,96
|
0,12
|
5,05
|
0,13
|
0,14
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,18
|
0,23
|
5,37
|
4,09
|
17,56
|
3,20
|
15,97
|
2,79
|
11,29
|
1,27
|
0,64
|
4,32
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.314,97
|
7,55
|
220,47
|
134,50
|
86,16
|
214,59
|
336,26
|
253,91
|
199,17
|
148,47
|
171,06
|
257,74
|
a
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,27
|
0,00
|
|
0,07
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
b
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,46
|
0,02
|
0,20
|
0,45
|
2,73
|
0,21
|
0,22
|
0,52
|
0,14
|
0,09
|
0,17
|
0,16
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
40,14
|
0,13
|
2,97
|
7,15
|
5,38
|
3,06
|
5,40
|
3,01
|
1,43
|
1,99
|
2,93
|
2,42
|
d
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,22
|
0,00
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất giao thông
|
DGT
|
657,90
|
2,14
|
22,48
|
51,17
|
44,12
|
27,01
|
145,10
|
106,52
|
54,52
|
19,15
|
34,03
|
109,97
|
h
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.609,37
|
5,25
|
194,65
|
75,47
|
30,89
|
184,14
|
184,54
|
143,54
|
143,08
|
126,85
|
133,94
|
142,99
|
k
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,06
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
0,21
|
|
|
|
|
1,76
|
l
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,41
|
0,00
|
|
0,06
|
0,11
|
0,13
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,03
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,23
|
0,01
|
0,18
|
0,13
|
1,56
|
0,04
|
0,77
|
0,30
|
|
0,37
|
|
0,27
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,19
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
712,55
|
2,32
|
52,18
|
|
|
44,97
|
179,42
|
141,99
|
50,65
|
49,01
|
66,97
|
75,64
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
96,62
|
0,31
|
|
39,67
|
56,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,28
|
0,05
|
0,34
|
0,92
|
9,52
|
0,59
|
0,15
|
0,48
|
0,34
|
0,70
|
0,37
|
0,70
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
44,40
|
0,14
|
0,27
|
8,99
|
|
0,44
|
|
12,78
|
0,84
|
6,36
|
13,05
|
1,48
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
43,85
|
0,14
|
0,12
|
3,96
|
0,50
|
|
3,64
|
10,86
|
1,63
|
10,40
|
11,38
|
0,96
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,19
|
0,01
|
0,93
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,16
|
0,00
|
0,11
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,46
|
0,12
|
0,29
|
0,01
|
0,02
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,88
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
215,43
|
0,70
|
36,84
|
22,85
|
11,50
|
26,65
|
29,07
|
|
22,00
|
|
|
16,81
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.517,07
|
|
1.865,18
|
651,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
Thị trấn Thanh An
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
|
(d)= (1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
53,81
|
4,99
|
3,32
|
12,27
|
1,35
|
10,22
|
6,39
|
3,27
|
0,99
|
1,31
|
2,23
|
7,48
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
35,29
|
4,39
|
2,07
|
1,67
|
0,75
|
9,47
|
5,30
|
2,23
|
0,39
|
0,71
|
1,53
|
6,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
35,29
|
4,39
|
2,07
|
1,67
|
0,75
|
9,47
|
5,30
|
2,23
|
0,39
|
0,71
|
1,53
|
6,78
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,53
|
0,60
|
1,25
|
10,60
|
0,60
|
0,75
|
1,09
|
1,04
|
0,60
|
0,60
|
0,70
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Vị trí, diện
tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch năm 2019; và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
3. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
Thị trấn Thanh An
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32,53
|
2,70
|
0,83
|
14,08
|
|
0,05
|
5,04
|
1,29
|
0,51
|
0,33
|
0,75
|
6,95
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
18,55
|
2,70
|
0,83
|
1,33
|
|
|
4,50
|
0,85
|
0,51
|
0,33
|
0,65
|
6,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
18,55
|
2,70
|
0,83
|
1,33
|
|
|
4,50
|
0,85
|
0,51
|
0,33
|
0,65
|
6,85
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,98
|
|
|
12,75
|
|
0,05
|
0,54
|
0,44
|
|
|
0,10
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,25
|
|
|
2,75
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
|
|
0,24
|
0,05
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,36
|
|
|
1,30
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,45
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,39
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,24
|
0,05
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Điều 2.
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm
2019 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại
chúng;
2. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các
ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện;
có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương
án kế hoạch sử dụng đất của huyện;
3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng
đất;
4. Quản lý sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất;
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế
hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/02/2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
1.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|