Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 292/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên Hà Giang
Số hiệu:
292/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
09/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 292/QĐ-UBND
Hà Giang , ngày 09 tháng 02 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
ph ương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Vị Xuyên tại
Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường
tại Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
& Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vị
Xuyên chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- LĐ VP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Vnptio ff ice;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng), TD .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 292/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vị Xuyên
TT Việt Lâm
Xã Kim Thạch
X ã Phú Linh
Xã Kim Linh
X ã Minh Tân
Xã Thuận H òa
Xã Tùng Bá
Xã Thanh Th ủ y
Xã Phong Quang
Xã T hanh Đ ứ c
Xã Xín Ch ả i
Tổng diện
tíc h đất tự nhiên
147.840,93
1.428,08
1.901,22
2.571,59
4.707,13
3.958,15
10.569,39
10.839,86
12.049 , 38
4.362,54
3.799,40
2.593,24
2.390,92
1
Đất nông
nghiệp
NNP
125.734,01
1.128,68
1 . 598,37
2.201,70
4.135,30
3.687,77
9.050,87
8.959,50
10.718 ,2 1
3.597,85
2.710,29
2.211,40
2.219,06
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.532,42
67,42
88,86
136,11
278,20
193,24
433,51
446,39
465,90
115,35
120,53
94,60
96,00
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng lúa n ư ớ c
LUC
1.945,18
29,62
35,21
90,00
171,34
72,69
64,05
108,83
302,21
35,68
2,58
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
10.215,35
80,35
358,96
132,07
85,09
466,77
1.333,64
1.197,40
450,87
175,19
903,10
471,74
365,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.851,58
148,08
529,92
22,71
218,70
518,80
123,85
240,46
49,86
58,56
92,52
193,37
275,43
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
27.010,21
-
-
519,16
1.070,24
764,77
266,38
1.807,97
1.199,64
783,32
62,75
969,54
644,28
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
23.335,62
-
-
-
-
-
4.037,36
1 . 174,14
6.044,51
1.636,68
617,47
-
467,14
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
52.100,93
819,59
598,87
1.365,72
2.415,51
1.730,52
2.828,78
4 . 080,55
2 . 473,71
819,67
797,45
481,32
369,91
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
507,71
11,93
21,77
25,94
67,56
8,32
11,38
12,59
33,72
2,13
21,89
0,75
0,85
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
180,19
1,32
-
-
-
5,34
15,97
-
-
6,94
94,58
0,08
0,15
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.104,37
299,40
251,75
213,14
258,60
139,54
290,77
660,45
446,19
464,17
360,69
62,95
68,58
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
618,54
3,68
-
118,20
-
40,00
4,66
-
-
199,43
195,00
0,36
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
161,00
3,22
4,00
-
61,82
-
-
-
-
0,43
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
251,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
6,63
0,36
-
-
-
-
0,08
-
-
6,19
-
-
-
2 . 5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
77,36
12,04
1,23
-
0,03
-
-
-
6,84
24,58
15,06
-
-
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
689,44
-
-
-
-
-
-
194,34
55,00
10,48
3,11
-
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3.377,83
150,05
173,73
18,14
102,63
57,23
131,76
274,78
169,55
81,28
100,30
31,52
21,93
2.8
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
13,50
-
-
-
-
-
13,50
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
0,35
-
-
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
40,17
0,67
4,50
30,00
-
-
-
-
-
5,00
-
-
-
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.017,52
-
-
31,47
60,29
20,45
74,17
51,56
91,26
31,66
21,69
7,07
17,32
2.12
Đất ở tại đ ô thị
ODT
133,10
98,17
34,93
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
46,89
6,61
0,17
0,26
0,38
0,27
0,34
0,71
0,56
1,74
0,73
0,30
0,36
2.14
Đ ất xây dựng
tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,46
0,35
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
7,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD
140,88
16,11
6,39
1,14
4,01
4,03
0,82
2,46
13,21
3,61
0,31
0,53
0,27
2. 1 7
Đất SX vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
82,52
6,85
-
-
7,08
-
-
1,17
-
6,55
0,28
-
-
2.18
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
22,50
1,29
1,13
0,85
1,10
0,99
0,09
2,67
1,28
1,08
0,84
0,34
0,18
2.19
Đất khu vui
chơi giải trí CC
DKV
6,77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,65
-
-
-
-
0,04
0,01
-
-
0,08
-
-
-
2.21
Đất sông,
ngòi, suối
SON
1.402,89
-
25,66
13,09
20,55
16,54
65,22
132,76
108,49
91,31
21,49
22,82
28,46
2.22
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
6,50
-
-
-
0,38
-
-
-
-
0,74
1,86
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
14.002,56
-
51,10
156,75
313,23
130,84
1.227,75
1.219,91
884,98
300,53
728,42
318,89
103,28
Phân b ổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2018 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
M Ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã Phươ ng T iến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
X ã Đạo Đ ứ c
X ã Thượng
Sơn
X ã Linh Hồ
X ã Quảng N g ần
X ã Việt Lâm
X ã Ngọc Linh
X ã Ngọc Minh
X ã Bạch Ngọc
X ã Trung Thành
Tổng diện
tíc h đất tự nhiên
147.840,93
5.733,06
4 . 983,62
11.118,99
4 . 373,95
14.259,85
7.753,11
6.473,18
3.135,30
4.748,92
7.194,97
11 . 255,53
5.639,54
1
Đất nông
nghiệp
NNP
125.734,01
5.003,93
4.554,04
8.778,00
3.191,24
10.721,00
7.272,32
6.100,31
2.866,00
3.899,42
6.505,99
10.165 , 51
4.457,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.532,42
95,08
180,19
557,37
192,17
638,32
542,69
294,48
219,03
246,01
305,09
325,04
400,85
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng lúa n ư ớ c
LUC
1.945,18
91,41
-
15,59
114,98
61,25
210,88
37,89
176,47
94,09
43,81
90,60
96,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
10.215,35
324,01
280,88
101,23
161,45
379,50
616,73
417,54
161,49
675,47
466,30
212,74
397,55
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.851,58
202,73
229,75
188,85
169,79
579,02
292,94
333,02
319,49
452,30
123,61
57,16
430,65
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
27.010,21
-
576,92
97,18
180,33
5.210,38
2.985,60
2.411,54
982,76
813,73
2.943,91
1.837,90
881,90
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
23.335,62
2.534,84
1.471,54
4.589,25
-
685,99
-
76,70
-
-
-
-
-
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
52.100,93
1.845,72
1.800,30
3.231,31
2.441,51
3.222,97
2.798,33
2.559,61
1.158,01
1.662,61
2.634,40
7.708,51
2.256,03
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
507,71
1,55
0,12
10,20
21,62
4,82
36,03
6,24
25,15
42,86
32,68
22,16
85,45
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
180,19
-
14,33
2,61
24,35
-
-
1,17
0,08
6,44
-
2,00
4,82
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.104,37
188,11
118,90
411,68
873,59
651,07
331,84
181,29
217,96
345,96
425,47
332,48
509,81
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
618,54
-
0,39
-
14,17
-
-
-
-
42,58
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
161,00
-
-
-
91,53
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
251,23
-
-
-
251,23
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
6,63
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
77,36
-
0,03
0,52
8,13
0,25
0,16
-
7,32
-
0,40
-
0,75
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
689,44
-
-
-
0,60
-
56,72
-
-
0,76
275,27
-
93,15
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3.377,83
140,00
41,71
251,85
257,35
499,21
120,38
93,53
96,35
112,19
62,03
100,95
289,40
2.8
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
13,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
0,35
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
40,17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.017,52
25,72
42,56
31,35
74,36
43,79
63,87
21,99
37,08
71,28
32,99
110,88
54,72
2.12
Đất ở tại đ ô thị
ODT
133,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
46,89
0,72
6,03
0,25
0,55
0,64
22,74
0,43
0,27
1,69
0,39
0,53
0,20
2.14
Đ ất xây dựng
tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,46
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
7,64
-
-
-
-
-
-
-
-
7,64
-
-
-
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
140,88
0,69
0,07
0,43
65,53
0,36
6,93
0,49
0,51
5,56
1,45
2,40
3,56
2. 1 7
Đất SX vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
82,52
-
-
-
45,89
1,06
-
-
1,19
5,81
-
-
6,64
2.18
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
22,50
0,90
0,09
0,41
1,14
0,23
0,96
-
-
2,29
0,19
0,67
3,76
2.19
Đất khu vui
chơi giải trí CC
DKV
6,77
-
-
-
6,77
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,65
-
-
0,09
0,15
-
0,20
-
-
-
-
0,01
0,06
2.21
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.402,89
20,07
28,00
126,78
53,04
105,52
59,86
64,86
74,84
96,16
52,76
117,03
57,57
2.22
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
6,50
-
-
-
3,10
-
0,02
-
0,40
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
14.002,56
541,02
310,69
1.929,31
309,13
2.887,78
148,95
191,58
51,34
503,54
263,51
757,55
672,48
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 292/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vị Xuyên
TT Việt Lâm
Xã Kim Thạch
X ã Phú Linh
Xã Kim Linh
X ã Minh Tân
Xã Thuận H òa
Xã Tùng Bá
Xã Thanh Th ủ y
Xã Phong Quang
Xã T hanh Đ ứ c
Xã Xín Ch ả i
1
Đất nông
nghiệp
NNP
785,33
36,24
9,57
31,68
9,71
0,08
16,22
0,21
0,04
173,85
17,97
0,11
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
29,69
0,21
0,39
1,00
0,01
-
-
0,01
0,02
-
2,60
-
-
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng lúa n ư ớ c
LUC
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
99,80
6,13
4,27
0,50
7,48
-
0,15
0,01
0,01
6,00
4,24
0,02
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
88,96
22,91
0,41
-
0,26
-
0,08
-
-
9,01
1,29
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
15,65
-
-
-
-
-
10,42
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
25,10
-
-
-
-
-
2,40
-
-
22,70
-
-
-
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
522,87
6,97
4,50
30,18
1,96
0,08
3,17
0,19
0,01
135,33
9,73
0,09
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,26
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,81
0,11
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
454,70
53,68
46,97
0,10
29,74
-
-
13,98
-
6,43
74,97
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,87
-
-
-
0,02
-
-
-
-
0,17
9,18
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
17,17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11,13
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2,61
2,60
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,29
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,25
-
-
2.17
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
411,42
50,85
46,96
0,10
29,72
-
-
13,98
-
6,26
53,98
-
-
2 . 18
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
6,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,43
-
-
2.19
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (các
xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã Phươ ng T iến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
X ã Đạo Đ ứ c
X ã Thượng
Sơn
X ã Linh Hồ
X ã Quảng N g ần
X ã Việt Lâm
X ã Ngọc Linh
X ã Ngọc Minh
X ã Bạch Ngọc
X ã Trung Thành
1
Đất nông
nghiệp
NNP
785,33
6,75
0,39
0,09
243,89
16,69
1,88
6,18
0,01
18,60
123,58
1,59
70,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
29,69
2,50
-
-
17,79
0,24
1,01
1,13
0,01
0,27
2,00
0,50
-
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng lúa n ư ớ c
LUC
0,31
-
-
-
-
-
-
0,30
0,01
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
99,80
3,17
0,30
-
60,92
2,88
0,60
1,45
-
0,06
0,80
0,81
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
88,96
1,00
-
-
45,98
5,50
-
2,52
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
15,65
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
5,00
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
25,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
522,87
0,08
0,09
0,09
116,89
7,84
0,27
1,07
-
18,27
120,78
0,28
65,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,26
-
-
-
2,31
-
-
0,01
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
454,70
20,20
-
-
194,38
-
0,10
1,93
-
11,92
0,10
0,20
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,87
-
-
-
7,00
-
-
0,16
-
0,24
0,10
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
17,17
0,50
-
-
5,36
-
-
0,18
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,29
-
-
-
0,01
-
-
0,05
-
-
-
-
-
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,31
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
411,42
19,70
-
-
176,35
-
0,10
1,54
-
11,68
-
0,20
-
2 . 18
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
6,00
-
-
-
5,57
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,03
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 292/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đ ơ n vị hành chính
TT Vị Xuyên
TT Việt Lâm
Xã Kim Thạch
X ã Phú Linh
Xã Kim Linh
X ã Minh Tân
Xã Thuận H òa
Xã Tùng Bá
Xã Thanh Th ủ y
Xã Phong Quang
Xã T hanh Đ ứ c
Xã Xín Ch ả i
1
Đ ấ t
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
801,14
36,24
10,25
31,68
9,96
0,08
17,78
0,31
0,47
180,34
18,18
0,11
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
29,69
0,21
0,39
1,00
0,01
-
-
0,01
0,02
-
2,60
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
110,60
6,13
4,53
0,50
7,73
-
1,71
0,11
0,44
10,16
4,45
0,02
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
91,91
22,91
0,70
-
0,26
-
0,08
-
-
9,41
1,29
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
15,65
-
-
-
-
-
10,42
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
25,10
-
-
-
-
-
2,40
-
-
22,70
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
524,51
6,97
4,50
30,18
1,96
0,08
3,17
0,19
0,01
136,97
9,73
0,09
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
3,68
0,02
0,13
-
-
-
-
-
-
1,10
0,11
-
-
2
Chuy ể n
đ ổ i c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
130,96
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
13,26
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
'
2.4
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất rừng đ ặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
130,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13,26
-
-
2.7
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đ ất năm 2018 (các xã ti ếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã Phươ ng T iến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
X ã Đạo Đ ứ c
X ã Thượng
Sơn
X ã Linh Hồ
X ã Quảng N g ần
X ã Việt Lâm
X ã Ngọc Linh
X ã Ngọc Minh
X ã Bạch Ngọc
X ã Trung Thành
1
Đ ấ t
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
801,14
7,20
0,39
0,09
244,70
16,69
4,08
6,36
0,28
19,70
124,08
1,79
70,38
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
29,69
2,50
-
-
17,79
0,24
1,01
1,13
0,01
0,27
2,00
0,50
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,31
-
-
-
-
-
-
0,30
0,01
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
110,60
3,62
0,30
-
61,72
2,88
1,80
1,45
0,20
0,16
1,30
1,01
0,38
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
91,91
1,00
-
-
45,99
5,50
1,00
2,70
0,07
1,00
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
15,65
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
5,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
25,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
524,51
0,08
0,09
0,09
116,89
7,84
0,27
1,07
-
18,27
120,78
0,28
65,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
3,68
-
-
-
2,31
-
-
0,01
-
-
-
-
-
2
Chuy ể n
đ ổ i c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
130,96
-
-
-
-
117,60
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất rừng đ ặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
130,86
-
-
-
-
117,60
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018
(Kèm theo Q uy ết định 292/QĐ-UBND ngày 09 tháng 0 2 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đ ơ n vị hành chính
TT Vị Xuyên
TT Việt Lâm
Xã Kim Thạch
X ã Phú Linh
Xã Kim Linh
X ã Minh Tân
Xã Thuận H òa
Xã Tùng Bá
Xã Thanh Th ủ y
Xã Phong Quang
Xã T hanh Đ ứ c
Xã Xín Ch ả i
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,65
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
5,57
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,27
-
-
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,38
-
-
-
-
-
-
-
0,08
0,30
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
10,84
-
-
-
3,73
-
-
-
0,01
-
-
_
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
4,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
4,53
-
-
-
3,73
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã Phươ ng T iến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
X ã Đạo Đ ứ c
X ã Thượng
Sơn
X ã Linh Hồ
X ã Quảng N g ần
X ã Việt Lâm
X ã Ngọc Linh
X ã Ngọc Minh
X ã Bạch Ngọc
X ã Trung Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1. 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
10,84
-
-
-
2,37
-
-
0,03
-
4,70
-
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
4,70
-
-
-
-
-
-
-
-
4,70
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,03
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1,28
-
-
-
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
4,53
-
-
-
0,77
-
-
0,03
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,29
-
-
-
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/02/2018 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
1.055
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng