Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2915/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
04/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2915/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
04 tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Phù Mỹ;
Căn cứ Quyết định số
1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Phù Mỹ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Phù Mỹ tại Văn bản số 160/TTr-UBND ngày 25/7/2023 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 944/TTr- STNMT ngày 03/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Danh mục, công trình dự
án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 14,28ha (theo Phụ
lục I đính kèm).
1.2. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
II đính kèm).
1.3. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính
kèm)
1.4. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
IV đính kèm)
1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
V đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù
Mỹ có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các
danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông
tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Chỉ đạo thực hiện việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án
được bổ sung.
- Cập nhật các công trình, dự
án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung trình UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh và có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất QH
Địa điểm (xã, TT)
Diện tích quy hoạch (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất nông nghiệp
Tổng
Đất lâm nghiệp
Tổng
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng sản xuất
NNP
LNP
RPH
RSX
I
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
14,28
14,28
14,28
1
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
14,28
14,28
14,28
1.1
Mỏ đất PM04
SKX
Mỹ Chánh
14,28
14,28
14,28
14,28
TỔNG CỘNG
14,28
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023
HUYỆN PHÙ MỸ SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị hành chính bổ sung
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
xã Mỹ Chánh
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
1
Đất nông nghiệp
NNP
55.608,08
55.593,80
-14,28
2.221,69
2.207,41
-14,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
43.283,00
43.283,00
1.705,59
1.705,59
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
8.645,32
8.645,32
345,41
345,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.014,09
1.014,09
33,01
33,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.632,02
9.632,02
322,34
322,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.405,79
4.405,79
58,34
58,34
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.233,67
12.233,67
259,43
259,43
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.407,97
7.393,69
-14,28
335,84
321,56
-14,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
845,76
845,76
350,48
350,48
1.8
Đất làm muối
LMU
96,05
96,05
33,07
33,07
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,42
16,42
0,67
0,67
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.022,55
11.036,83
14,28
506,23
520,51
14,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,4
99,4
2.2
Đất an ninh
CAN
2,23
2,23
0,1
0,1
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
331,23
331,23
2,22
2,22
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
57,27
57,27
0,6
0,6
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
525,26
525,26
2,77
2,77
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
123,58
123,58
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
178,09
192,37
14,28
2,47
16,75
14,28
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
4.578,11
4.578,11
197,85
197,85
-
Đất giao thông
DGT
2.088,19
2.088,19
104,42
104,42
-
Đất thủy lợi
DTL
909,83
909,83
37,98
37,98
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7
7
0,33
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,77
6,77
0,29
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
108,11
108,11
6,65
6,65
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
30,19
30,19
1,24
1,24
-
Đất công trình năng lượng
DNL
392,88
392,88
0,04
0,04
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,14
1,14
0,07
0,07
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
15,27
15,27
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
16,88
16,88
0,14
0,14
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
25,44
25,44
1,16
1,16
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
954,76
954,76
42,98
42,98
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0,04
0,04
-
Đất chợ
DCH
21,62
21,62
2,55
2,55
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,13
20,13
1,16
1,16
2.11
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
DKV
7,41
7,41
2,61
2,61
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.207,34
1.207,34
92,86
92,86
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
169,08
169,08
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,72
22,72
0,38
0,38
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,33
0,33
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
12,78
12,78
0,51
0,51
2.17
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
723,15
723,15
92,39
92,39
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.962,67
2.962,67
110,32
110,32
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,76
1,76
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.302,52
1.302,52
9,87
9,87
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ SAU KHI BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
Đơn vị hành chính bổ sung
xã Mỹ Chánh
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
= (5)-(4)
(7)
(8)
(9)
= (8)-(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
751,09
765,37
14,28
18,88
33,16
14,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
143,54
143,54
4,60
4,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
139,55
139,55
6,84
6,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
170,82
170,82
2,94
2,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
32,67
32,67
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
231,29
245,57
14,28
1,00
15,28
14,28
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
19,79
19,79
3,50
3,50
1.7
Đất làm muối
LMU
13,43
13,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
47,31
47,31
0,00
4,27
4,27
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
0,05
2.2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,1
1,1
0,05
0,05
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
21,58
21,58
3,46
3,46
-
Đất giao thông
DGT
9,47
9,47
-
Đất thủy lợi
DTL
6,23
6,23
2,8
2,8
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,04
0,04
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
5,83
5,83
0,66
0,66
-
Đất chợ
DCH
0,02
0,02
2.5
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,48
21,48
0,76
0,76
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
1,11
1,11
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
0,21
2.11
Đất xây dựng trụ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.12
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,46
1,46
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ
MỸ SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị hành chính bổ sung
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
xã Mỹ Chánh
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) = (5)- (4)
(7)
(8)
(9) = (8)- (7)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
852,11
866,39
14,28
18,8
33,08
14,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
143,38
143,38
4,60
4,60
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
138,14
138,14
4,50
4,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
138,2
138,2
6,76
6,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
173,14
173,14
2,94
2,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
34,27
34,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
329,89
344,17
14,28
1,00
15,28
14,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
19,79
19,79
0,00
3,50
3,50
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
13,43
13,43
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
NNP
5,72
5,72
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,30
0,30
0,00
0,00
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
5,42
5,42
0,00
0,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,61
6,61
0,00
0,00
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
PHÙ MỸ SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
Đơn vị hành chính bổ sung
xã Mỹ Chánh
Diện tích đã phê duyệt
Diện tích sau khi bổ sung
Tăng (+) giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)- (4)
(7)
(8)
(9)=(8)- (7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
109,82
109,82
0,00
0,00
0,00
0,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
108,20
108,20
1.3
Đất làm muối
LMU
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,62
1,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
60,31
60,31
0,00
0,95
0,95
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,00
2,00
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
18,88
18,88
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,19
1,19
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,03
0,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
17,13
17,13
0,65
0,65
-
Đất giao thông
DGT
9,17
9,17
0,32
0,32
-
Đất thủy lợi
DTL
0,33
0,33
0,33
0,33
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
3,50
3,50
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,09
0,09
-
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
DDT
1,54
1,54
-
Đất chợ
DCH
2,50
2,50
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,46
13,46
0,30
0,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,41
1,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
Quyết định 2915/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2915/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/08/2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
514
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng