|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 290/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuần Giáo Điện Biên
Số hiệu:
|
290/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 290/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào
các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự
án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
113.542,27
|
5.684,49
|
6.505,85
|
6.019,18
|
1.829,00
|
3.835,00
|
3.140,00
|
10.716,81
|
6.116,92
|
8.890,00
|
12.154,44
|
4.240,91
|
3.755,00
|
8.815,92
|
3.811,34
|
10.702,00
|
6.480,90
|
5.216,70
|
3.912,92
|
1.714,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.694,73
|
5.470,66
|
5.641,02
|
5.324,87
|
1.553,56
|
3.218,56
|
2.141,73
|
8.892,32
|
5.769,40
|
8.656,00
|
11.657,24
|
3.754,49
|
2.297,62
|
8.052,87
|
3.475,77
|
9.527,80
|
5.582,72
|
4.201,61
|
3.300,53
|
1.175,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.876,95
|
747,10
|
540,24
|
795,67
|
191,17
|
327,00
|
178,42
|
1.042,19
|
636,34
|
406,25
|
888,98
|
196,56
|
262,54
|
351,67
|
425,95
|
976,60
|
230,36
|
275,17
|
311,30
|
93,44
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.444,20
|
|
|
228,53
|
178,98
|
180,22
|
41,78
|
34,95
|
51,11
|
147,24
|
1,89
|
46,78
|
74,39
|
|
8,56
|
14,79
|
|
122,27
|
250,85
|
61,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
45.874,27
|
2.724,69
|
2.683,28
|
2.307,15
|
412,34
|
1.627,46
|
1.137,42
|
5.041,10
|
3.277,44
|
5.177,33
|
4.232,05
|
1.913,81
|
1.247,50
|
4.024,16
|
1.981,88
|
2.919,42
|
2.298,67
|
1.768,62
|
902,64
|
197,31
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5.917,74
|
53,43
|
218,24
|
221,38
|
67,59
|
95,70
|
591,48
|
63,23
|
239,20
|
303,54
|
62,55
|
327,86
|
188,36
|
448,87
|
49,20
|
74,89
|
515,36
|
968,84
|
1.358,30
|
69,72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
26.472,23
|
665,76
|
1.127,86
|
382,08
|
110,14
|
502,61
|
|
2.502,84
|
888,85
|
1.808,12
|
6.168,95
|
334,13
|
329,54
|
2.385,41
|
792,14
|
5.322,53
|
2.224,40
|
396,85
|
400,92
|
129,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.059,47
|
1.277,23
|
1.056,55
|
1.562,56
|
747,49
|
649,91
|
217,61
|
229,74
|
709,03
|
945,86
|
302,80
|
971,97
|
257,72
|
838,29
|
215,77
|
223,70
|
282,30
|
640,52
|
262,02
|
668,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
390,48
|
0,92
|
14,85
|
56,03
|
24,83
|
15,88
|
16,80
|
13,54
|
19,27
|
14,90
|
1,91
|
10,16
|
11,97
|
4,47
|
7,73
|
10,66
|
31,63
|
51,62
|
55,34
|
17,97
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
104,63
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
100,00
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.156,76
|
50,64
|
98,85
|
166,59
|
108,43
|
116,95
|
61,67
|
63,84
|
62,63
|
116,48
|
209,99
|
129,26
|
277,93
|
71,95
|
54,46
|
75,80
|
108,65
|
116,47
|
141,90
|
124,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,14
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,84
|
1,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
4,29
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,34
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,44
|
|
|
0,64
|
|
1,38
|
|
|
|
7,07
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
6,80
|
4,41
|
1,29
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
171,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,72
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
882,23
|
32,04
|
72,46
|
66,68
|
38,66
|
33,93
|
16,29
|
22,87
|
16,61
|
32,43
|
124,37
|
69,61
|
85,71
|
24,57
|
16,38
|
42,90
|
47,82
|
39,91
|
37,28
|
41,70
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
650,15
|
12,13
|
23,69
|
79,33
|
36,63
|
38,12
|
23,39
|
23,61
|
23,45
|
39,37
|
33,10
|
26,35
|
18,77
|
46,92
|
24,98
|
31,90
|
45,29
|
62,45
|
60,66
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
49,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
49,90
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,67
|
0,53
|
0,55
|
0,34
|
0,17
|
0,30
|
0,25
|
0,25
|
0,09
|
0,28
|
0,25
|
0,38
|
0,33
|
0,46
|
0,34
|
0,77
|
0,21
|
0,53
|
0,06
|
4,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TQN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
77,66
|
|
0,48
|
10,45
|
8,59
|
5,43
|
3,39
|
0,27
|
9,88
|
3,34
|
|
5,90
|
2,24
|
|
2,97
|
0,13
|
|
1,46
|
11,60
|
11,53
|
2.20
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,28
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
0,77
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,20
|
0,36
|
|
0,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
270,12
|
5,84
|
1,52
|
9,06
|
24,37
|
37,79
|
18,20
|
16,74
|
12,10
|
33,02
|
52,27
|
5,47
|
9,06
|
|
9,71
|
|
15,13
|
4,87
|
6,83
|
8,14
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
11.690,77
|
163,18
|
765,98
|
527,72
|
167,01
|
499,49
|
936,60
|
1.760,65
|
284,89
|
117,51
|
287,21
|
357,16
|
1.179,44
|
691,10
|
281,12
|
1.098,40
|
789,53
|
898,62
|
470,49
|
414,68
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.714,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.714,89
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
195,61
|
14,63
|
20,39
|
20,09
|
14,22
|
15,93
|
1,50
|
9,96
|
2,49
|
1,02
|
31,41
|
43,06
|
0,45
|
0,23
|
0,30
|
0,42
|
10,40
|
1,50
|
0,70
|
6,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,49
|
0,36
|
|
0,80
|
|
1,73
|
|
5,17
|
0,36
|
|
|
5,75
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,29
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
99,83
|
14,17
|
8,81
|
6,46
|
5,15
|
5,94
|
0,56
|
4,31
|
1,00
|
0,72
|
21,11
|
17,28
|
0,05
|
0,15
|
0,12
|
0,17
|
10,27
|
0,78
|
0,38
|
2,40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
28,27
|
0,10
|
4,58
|
4,47
|
3,07
|
3,48
|
0,10
|
0,16
|
0,31
|
0,30
|
0,10
|
7,68
|
|
0,08
|
0,18
|
0,25
|
0,10
|
0,72
|
0,24
|
2,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
26,59
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,32
|
0,72
|
|
10,20
|
12,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
25,01
|
|
6,00
|
7,36
|
5,00
|
4,78
|
0,84
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chi tiết sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
199,48
|
14,83
|
20,59
|
20,29
|
14,42
|
16,13
|
1,70
|
10,16
|
2,69
|
1,22
|
31,61
|
43,26
|
0,65
|
0,43
|
0,50
|
0,62
|
10,60
|
1,60
|
0,90
|
7,28
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
14,49
|
0,36
|
|
0,80
|
|
1,73
|
|
5,17
|
0,36
|
|
|
5,75
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,29
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
101,63
|
14,27
|
8,91
|
6,56
|
5,25
|
6,04
|
0,66
|
4,41
|
1,10
|
0,82
|
21,21
|
17,38
|
0,15
|
0,25
|
0,22
|
0,27
|
10,37
|
0,88
|
0,48
|
2,40
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
30,33
|
0,20
|
4,68
|
4,57
|
3,17
|
3,58
|
0,20
|
0,26
|
0,41
|
0,40
|
0,20
|
7,78
|
0,10
|
0,18
|
0,28
|
0,35
|
0,20
|
0,72
|
0,34
|
2,71
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
26,59
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
10,20
|
12,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
25,01
|
|
6,00
|
7,36
|
5,00
|
4,78
|
0,84
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,55
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ
DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
1,70
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018
Đơn vị:
ha
STT
|
Chi tiết sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
270,56
|
1,19
|
19,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
40,00
|
70,00
|
100,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
269,37
|
|
19,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
40,00
|
70,00
|
100,00
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,70
|
|
5,00
|
1,07
|
1,00
|
1,24
|
0,55
|
0,03
|
1,32
|
|
10,31
|
|
0,20
|
|
|
0,03
|
3,00
|
|
0,03
|
0,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
23,77
|
|
5,00
|
1,00
|
1,00
|
1,24
|
0,55
|
0,03
|
1,32
|
|
10,31
|
|
0,20
|
|
|
0,03
|
3,00
|
|
0,03
|
0,05
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TQN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuần Giáo do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2018 của huyện Tuần Giáo do tỉnh Điện Biên ban hành
1.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|