Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/QĐ-UBND-NĐ 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Cao Lãnh Đồng Tháp
Số hiệu:
29/QĐ-UBND-NĐ
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Huỳnh Minh Tuấn
Ngày ban hành:
15/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 29/QĐ-UBND-NĐ
Đồng Tháp, ngày
15 tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAO LÃNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh
mục thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh
mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Cao Lãnh tại Công văn số 113/UBND- TNMT ngày 25 tháng 01 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr- STNMT ngày 09 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục chuyển mục
đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối
với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải
thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11
năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh và các phòng, ban
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
Biểu 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
(Kèm
theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Mỹ Thọ
Xã An Bình
Xã Ba Sao
Xã Bình Hàng Tây
Xã Bình Hàng Trung
Xã Bình Thạnh
Xã Gáo Giồng
Xã Mỹ Hiệp
Xã Mỹ Hội
Xã Mỹ Long
Xã Mỹ Thọ
Xã Mỹ Xương
Xã Nhị Mỹ
Xã Phong Mỹ
Xã Phương Thịnh
Xã Phương Trà
Xã Tân Hội Trung
Xã Tân Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(21)
Loại đất (1+2+3)
49.077,54
884,78
851,23
6.608,79
1.491,84
2.021,87
3.404,23
5.491,46
2.335,06
1.686,28
2.202,25
2.532,51
1.045,57
2.809,58
2.929,84
4.580,08
1.503,85
4.308,35
2.389,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.978,29
579,57
546,00
5.895,59
1.077,73
1.667,92
2.077,22
5.094,78
1.387,77
1.464,78
1.609,13
2.068,17
514,90
2.370,14
2.517,28
4.163,28
1.218,98
3.634,45
2.090,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
28.360,45
153,87
375,79
5.543,89
318,69
997,98
3.350,10
194,47
1.062,21
653,34
1.798,23
1.913,93
2.164,72
3.955,21
1.043,22
3.158,66
1.676,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
28.360,45
153,87
375,79
5.543,89
318,69
997,98
3.350,10
194,47
1.062,21
653,34
1.798,23
1.913,93
2.164,72
3.955,21
1.043,22
3.158,66
1.676,13
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
329,63
1,48
12,17
1,69
1,16
35,39
30,21
1,68
5,59
0,21
6,21
26,22
11,67
4,00
191,95
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
8.121,34
417,67
144,42
212,99
698,84
583,31
1.646,97
141,15
1.167,94
375,59
792,59
175,91
489,95
188,82
327,75
186,08
155,80
200,28
215,29
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.488,51
1.488,51
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.622,93
6,36
13,63
134,71
58,51
85,47
394,86
84,80
22,74
25,53
112,06
93,40
18,74
241,16
13,14
15,11
19,96
275,51
7,24
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
55,43
0,19
4,00
0,94
1,45
45,55
0,42
2,88
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.099,25
305,21
305,22
713,20
414,11
353,95
1.327,01
396,68
947,29
221,50
593,12
464,34
530,67
439,44
412,56
416,80
284,87
673,90
299,38
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,94
0,94
2.2
Đất
an ninh
CAN
834,65
2,08
11,78
477,93
163,71
179,15
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
148,30
148,30
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
119,85
61,87
52,37
5,61
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
32,36
4,89
3,51
0,85
0,34
0,21
4,53
1,75
3,95
0,44
1,71
0,84
0,44
0,23
0,57
1,16
3,77
2,26
0,90
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
55,98
4,74
9,45
11,48
1,21
3,16
1,20
0,10
3,10
0,59
4,88
0,73
0,80
2,78
0,03
4,41
3,68
3,64
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,86
0,24
0,60
0,93
0,28
2,52
0,29
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.719,13
84,23
87,56
376,73
75,70
87,33
68,32
213,11
151,55
97,28
193,88
205,21
31,45
192,75
136,80
215,30
129,64
242,76
129,54
-
Đất giao thông
DGT
1.394,34
49,29
48,12
138,79
48,64
43,75
41,87
112,28
84,58
46,60
79,39
94,12
13,21
80,78
82,31
152,68
61,92
146,37
69,65
-
Đất thủy lợi
DTL
1.018,74
13,09
25,51
232,78
21,42
33,84
16,45
93,98
19,87
44,81
31,00
57,04
14,83
104,59
45,34
57,28
58,65
91,62
56,64
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,65
3,09
0,60
0,01
0,50
0,45
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,95
2,17
0,12
0,47
0,16
0,20
0,11
0,17
0,09
0,09
0,10
9,33
0,10
0,14
0,11
0,20
0,11
0,18
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
74,51
8,37
2,68
3,34
3,02
4,65
6,71
4,97
3,05
1,98
4,25
2,92
0,71
2,69
5,44
4,48
8,31
4,25
2,69
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,49
1,12
0,75
0,28
0,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
5,60
0,14
4,42
0,18
0,15
0,03
0,32
0,15
0,20
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,32
0,13
0,71
0,10
0,04
0,04
0,01
0,02
0,04
0,03
0,05
0,03
0,04
0,03
0,02
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
67,55
2,30
0,11
24,22
0,10
38,50
2,07
0,26
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
31,62
0,75
30,87
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
20,58
0,86
2,84
0,71
2,00
2,30
2,20
2,01
1,55
1,07
3,60
1,30
0,14
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,61
5,12
1,09
0,91
0,24
0,16
0,33
0,93
1,02
1,27
0,55
0,83
0,85
1,14
0,05
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
44,54
37,40
7,14
-
Đất chợ
DCH
24,63
1,97
0,35
0,50
0,62
0,16
0,59
0,30
16,58
0,32
0,22
0,44
0,40
0,07
0,70
0,30
0,59
0,18
0,34
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,72
0,11
0,15
0,08
0,02
0,88
0,01
0,02
0,12
0,71
0,17
0,45
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,32
0,83
0,22
0,28
0,16
0,22
0,03
0,32
0,03
0,23
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.715,34
79,05
72,46
172,21
76,33
148,55
86,91
115,77
58,55
117,58
154,46
71,10
137,08
101,08
85,38
88,01
93,28
57,54
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
100,31
100,31
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,11
9,42
0,79
0,26
1,09
0,18
1,61
0,19
0,48
0,37
1,94
1,02
0,43
0,30
0,88
0,15
0,23
0,44
0,33
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,27
2,22
0,32
0,03
0,22
0,05
0,21
0,15
0,07
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,17
0,04
0,20
0,41
0,30
0,85
0,26
0,70
0,28
0,78
1,28
0,07
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.332,58
94,54
50,54
103,09
162,64
186,11
1.101,77
93,58
141,42
63,94
113,11
96,95
425,96
107,23
160,26
114,13
58,49
151,92
106,90
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,36
0,86
0,17
0,33
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
884,78
884,78
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
KNN
28.360,45
153,87
375,79
5.543,89
318,69
997,98
3.350,10
194,47
1.062,21
653,34
1.798,23
1.913,93
2.164,72
3.955,21
1.043,22
3.158,66
1.676,13
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.488,51
1.488,51
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
268,15
61,87
148,30
52,37
5,61
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
884,78
884,78
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
32,36
4,89
3,51
0,85
0,34
0,21
4,53
1,75
3,95
0,44
1,71
0,84
0,44
0,23
0,57
1,16
3,77
2,26
0,90
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
917,14
889,67
3,51
0,85
0,34
0,21
4,53
1,75
3,95
0,44
1,71
0,84
0,44
0,23
0,57
1,16
3,77
2,26
0,90
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
5.078,48
230,60
143,97
341,33
325,07
959,66
151,57
490,31
244,78
330,89
213,05
228,07
280,95
311,65
232,05
163,61
276,13
154,79
13
Khu ở,
KON
1.871,64
105,05
88,50
83,94
173,41
79,49
149,75
87,01
118,87
58,55
118,17
159,34
71,83
137,88
103,86
85,41
92,42
96,96
61,18
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mỹ Thọ
Xã An Bình
Xã Ba Sao
Xã Bình Hàng Tây
Xã Bình Hàng Trung
Xã Bình Thạnh
Xã Gáo Giồng
Xã Mỹ Hiệp
Xã Mỹ Hội
Xã Mỹ Long
Xã Mỹ Thọ
Xã Mỹ Xương
Xã Nhị Mỹ
Xã Phong Mỹ
Xã Phương Thịnh
Xã Phương Trà
Xã Tân Hội Trung
Xã Tân Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. +(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
TỔNG DIỆN TÍCH
444,98
0,53
40,14
159,98
17,81
23,79
2,55
15,27
35,60
17,81
17,81
42,01
19,78
2,27
10,33
19,58
18,42
1,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
400,92
0,53
39,17
136,17
17,43
20,18
2,44
13,75
26,47
17,43
17,43
41,27
19,40
1,24
9,81
19,13
18,04
0,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
291,96
0,50
32,67
96,29
13,12
14,32
10,97
13,12
13,12
13,12
33,16
13,12
0,20
9,61
14,80
13,62
0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
291,96
0,50
32,67
96,29
13,12
14,32
10,97
13,12
13,12
13,12
33,16
13,12
0,20
9,61
14,80
13,62
0,20
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
105,38
0,03
6,50
39,88
4,31
5,86
2,44
1,40
11,15
4,31
4,31
8,11
6,28
1,04
0,20
4,33
4,42
0,79
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
0,83
0,83
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,75
0,55
2,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,06
0,97
23,81
0,37
3,60
0,10
1,52
9,12
0,37
0,37
0,73
0,37
1,03
0,52
0,44
0,38
0,32
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,14
3,14
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,47
0,35
0,12
2.4
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.5
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.6
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,43
4,43
-
Đất giao thông
DGT
4,43
4,43
-
Đất thủy lợi
DTL
2.7
Đất
ở tại nông thôn
ONT
17,57
0,97
9,53
0,37
0,46
0,10
1,32
0,37
0,37
0,37
0,61
0,37
1,03
0,52
0,44
0,38
0,32
2.8
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.9
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,19
0,19
2.10
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
18,25
9,85
8,40
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mỹ Thọ
Xã An Bình
Xã Ba Sao
Xã Bình Hàng Tây
Xã Bình Hàng Trung
Xã Bình Thạnh
Xã Gáo Giồng
Xã Mỹ Hiệp
Xã Mỹ Hội
Xã Mỹ Long
Xã Mỹ Thọ
Xã Mỹ Xương
Xã Nhị Mỹ
Xã Phong Mỹ
Xã Phương Thịnh
Xã Phương Trà
Xã Tân Hội Trung
Xã Tân Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. +(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
426,53
3,12
44,04
137,61
17,71
20,22
3,09
15,47
28,09
17,47
18,64
44,98
0,88
19,40
1,57
10,84
20,44
18,04
4,90
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
306,85
1,20
35,35
97,59
13,12
14,36
11,33
13,87
13,12
13,21
35,49
0,88
13,12
0,20
10,42
15,97
13,62
3,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
306,85
1,20
35,35
97,59
13,12
14,36
11,33
13,87
13,12
13,21
35,49
0,88
13,12
0,20
10,42
15,97
13,62
3,99
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,20
0,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
115,60
1,72
8,43
40,02
4,59
5,86
3,09
2,76
12,02
4,35
5,44
9,45
6,28
1,37
0,42
4,46
4,42
0,91
1,4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
0,83
0,83
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,05
0,26
0,55
2,20
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
275,23
0,89
4,89
4,50
0,50
0,54
0,50
0,49
153,30
1,95
82,38
6,37
12,52
0,50
0,50
3,38
0,90
0,50
0,60
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
266,22
0,89
4,89
0,50
0,50
0,54
0,49
153,30
0,50
82,38
6,37
12,35
0,50
0,50
0,50
0,90
0,50
0,60
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
7,43
3,10
1,45
2,88
2.4
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
0,50
0,50
2.5
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
0,90
0,90
2.6
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
NTS/CLN
0,17
0,17
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,86
3,14
0,50
0,22
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 29/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2022 huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
4.549
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng