|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2023/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
06 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28
tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho
thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa qua cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng
5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số
17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa qua cải tạo, xây
dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2493/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm 2023 và ý kiến giải trình, tiếp thu ý
kiến Thành viên UBND tỉnh tại Công văn số 3403/SXD-QLN&TTBĐS ngày 14 tháng
11 năm 2023 và Công văn số 3473/SXD-QLN&TTBĐS ngày 21 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Áp dụng đối với các đối tượng được thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại điểm d khoản 1 Điều 82 Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014 và khoản 1 Điều 57 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng).
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến
công tác quản lý, vận hành cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
Điều 2. Bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
1. Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang áp dụng theo Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Chế độ miễn giảm tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được áp dụng
theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 và
thay thế Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được
cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh TG;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh TG;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, P.KT(Khương).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Trọng
|
PHỤ LỤC:
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI
TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Thành phố Mỹ Tho
a) Khu vực trung tâm: các phường 1, 4, 7
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
16.643
|
15.058
|
14.266
|
12.681
|
11.096
|
2
|
II
|
15.420
|
13.951
|
13.217
|
-
|
-
|
3
|
III
|
14.930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
10.035
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Khu vực cận trung tâm: các phường 2, 3,
5, 6, 8, 9, 10 và Tân Long
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
15.058
|
13.473
|
12.681
|
11.096
|
9.510
|
2
|
II
|
13.951
|
12.483
|
11.748
|
-
|
-
|
3
|
III
|
13.508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
9.079
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c) Khu vực ven nội: các xã còn lại
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
13.473
|
11.888
|
11.096
|
9.510
|
7.925
|
2
|
II
|
12.483
|
11.014
|
10.280
|
-
|
-
|
3
|
III
|
12.086
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
8.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Thị xã Gò Công:
a) Khu vực trung tâm: các phường 1, 2, 3, 4,
5
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
15.058
|
13.473
|
12.681
|
11.096
|
9.510
|
2
|
II
|
13.951
|
12.483
|
11.748
|
-
|
-
|
3
|
III
|
13.508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
9.079
|
|
-
|
-
|
-
|
b) Khu vực cận trung tâm: các xã Long Chánh,
Long Hòa, Long Hưng, Long Thuận
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
13.473
|
11.888
|
11.096
|
9.510
|
7.925
|
2
|
II
|
12.483
|
11.014
|
10.280
|
-
|
-
|
3
|
III
|
12.086
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
8.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c) Khu vực ven nội: các xã còn lại
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
11.888
|
10.303
|
9.510
|
7.925
|
6.340
|
2
|
II
|
11.014
|
9.545
|
8.811
|
-
|
-
|
3
|
III
|
10.664
|
-
|
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
7.168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Thị xã Cai Lậy:
a) Khu vực trung tâm: các phường 1, 4, 5
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
15.058
|
13.473
|
12.681
|
11.096
|
9.510
|
2
|
II
|
13.951
|
12.483
|
11.748
|
-
|
-
|
3
|
III
|
13.508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
9.079
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Khu vực cận trung tâm: các phường 2, 3,
Nhị Mỹ
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
13.473
|
11.888
|
11.096
|
9.510
|
7.925
|
2
|
II
|
12.483
|
11.014
|
10.280
|
-
|
-
|
3
|
III
|
12.086
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
8.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c) Khu vực ven nội: các xã còn lại
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
11.888
|
10.303
|
9.510
|
7.925
|
6.340
|
2
|
II
|
11.014
|
9.545
|
8.811
|
-
|
-
|
3
|
III
|
10.664
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
7.168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Các huyện còn lại:
áp dụng đối với các đô thị loại V
đồng/m2/tháng
STT
|
Tầng nhà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp loại nhà
|
1
|
I
|
13.473
|
11.888
|
11.096
|
9.510
|
7.925
|
2
|
II
|
12.483
|
11.014
|
10.280
|
-
|
-
|
3
|
III
|
12.086
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
IV
|
8.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|