|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND giá dịch vụ công lĩnh vực đăng ký Giấy sử dụng đất Hải Phòng
Số hiệu:
|
29/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Quân
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2022/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
03 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20
tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 24
tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 95/TTr-STN&MT ngày 31/3/2022; Văn bản thẩm định số
4068/STC-GCS ngày 02/11/2021 của Sở Tài chính; Báo cáo thẩm định số 48/BC-STP
ngày 30/3/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này ban hành giá cung cấp dịch vụ
công không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây
gọi tắt là Giấy chứng nhận) trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:
a) Giá cung cấp dịch vụ trích
lục hồ sơ địa chính (Phụ lục 1).
b) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc thành lập bản đồ địa
chính và trích đo địa chính thửa đất (Phụ lục 2).
c) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính (Phụ lục 3).
d) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích
đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (Phụ lục
4).
e) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc tài sản gắn liền với
đất (Phụ lục 5).
2. Giá dịch vụ đo đạc tại Quyết định này sẽ không
áp dụng đối với các trường hợp đã được quy định tại Quyết định số
40/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ đo
đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi
chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Văn phòng Đăng ký đất đai;
2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có yêu cầu Văn Phòng
Đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này;
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Miễn thu giá dịch vụ
Hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất do tặng cho một phần diện tích của thửa
đất trên Giấy chứng nhận đã cấp để xây dựng, mở rộng các công trình nông thôn
kiểu mẫu.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15
tháng 6 năm 2022.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám
đốc các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Vụ pháp chế - Bộ TNMT;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TPHP;
- Như Điều 4;
- Công báo thành phố;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CV VP UBND TP;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Quân
|
PHỤ LỤC
GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
PHỤ LỤC 01: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Đơn giá sản phẩm
|
I
|
ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ/THỬA
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa
chính số
|
Thửa
|
70.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa
chính giấy
|
Thửa
|
92.000
|
II
|
ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ
NHIỀU THỬA ĐẤT (dưới 5 thửa đất)
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa
chính số
|
Thửa
|
56.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa
chính giấy
|
Thửa
|
73.000
|
III
|
ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ
NHIỀU THỬA ĐẤT (từ 5 thửa đến 10 thửa đất)
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa
chính số
|
Thửa
|
45.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa
chính giấy
|
Thửa
|
60.000
|
IV
|
ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ
NHIỀU THỬA ĐẤT (trên 10 thửa đất)
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa
chính số
|
Thửa
|
30.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa
chính giấy
|
Thừa
|
39.000
|
PHỤ LỤC 02: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Giá sản phẩm
|
I
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/200
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
28.183.000
|
|
|
Ha
|
2
|
32.925.000
|
|
|
Ha
|
3
|
38.168.000
|
|
|
Ha
|
4
|
44.137.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
3.120.000
|
|
|
Ha
|
2
|
3.345.000
|
|
|
Ha
|
3
|
3.548.000
|
|
|
Ha
|
4
|
3.903.000
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
7.829.000
|
|
|
Ha
|
2
|
9.151.000
|
|
|
Ha
|
3
|
10.767.000
|
|
|
Ha
|
4
|
12.716.000
|
|
|
Ha
|
5
|
15.030.000
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
1.342.000
|
|
|
Ha
|
2
|
1.433.000
|
|
|
Ha
|
3
|
1.519.000
|
|
|
Ha
|
4
|
1.631.000
|
|
|
Ha
|
5
|
1.767.000
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1.000
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
2.445.000
|
|
|
Ha
|
2
|
2.842.000
|
|
|
Ha
|
3
|
3.595.000
|
|
|
Ha
|
4
|
4.955.000
|
|
|
Ha
|
5
|
6.148.000
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
630.000
|
|
|
Ha
|
2
|
671.000
|
|
|
Ha
|
3
|
723.000
|
|
|
Ha
|
4
|
788.000
|
|
|
Ha
|
5
|
869.000
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
1.047.000
|
|
|
Ha
|
2
|
1.211.000
|
|
|
Ha
|
3
|
1.430.000
|
|
|
Ha
|
4
|
1.854.000
|
|
|
Ha
|
5
|
2.405.000
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
262.000
|
|
|
Ha
|
2
|
281.000
|
|
|
Ha
|
3
|
304.000
|
|
|
Ha
|
4
|
277.000
|
|
|
Ha
|
5
|
305.000
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
394.000
|
|
|
Ha
|
2
|
454.000
|
|
|
Ha
|
3
|
525.000
|
|
|
Ha
|
4
|
610.000
|
5.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
37.000
|
|
|
Ha
|
2
|
42.000
|
|
|
Ha
|
3
|
49.000
|
|
|
Ha
|
4
|
58.000
|
6
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10.000
|
6.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
ha
|
1
|
190.000
|
|
|
ha
|
2
|
219.000
|
|
|
ha
|
3
|
254.000
|
|
|
ha
|
4
|
296.000
|
6.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
11.000
|
|
|
Ha
|
2
|
12.000
|
|
|
Ha
|
3
|
15.000
|
|
|
Ha
|
4
|
18.000
|
II
|
Đo vẽ chi tiết địa
hình (đo độ cao Bản đồ địa chính)
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/200
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.444.000
|
|
|
Ha
|
2
|
1.653.000
|
|
|
Ha
|
3
|
1.996.000
|
|
|
Ha
|
4
|
2.394.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
238.000
|
|
|
Ha
|
2
|
279.000
|
|
|
Ha
|
3
|
315.000
|
|
|
Ha
|
4
|
379.000
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
|
|
-
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
288.000
|
|
|
Ha
|
2
|
348.000
|
|
|
Ha
|
3
|
430.000
|
|
|
Ha
|
4
|
530.000
|
|
|
Ha
|
5
|
647.000
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
66.000
|
|
|
Ha
|
2
|
83.000
|
|
|
Ha
|
3
|
96.000
|
|
|
Ha
|
4
|
111.000
|
|
|
Ha
|
5
|
129.000
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1.000
|
|
|
-
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
119.000
|
|
|
Ha
|
2
|
142.000
|
|
|
Ha
|
3
|
169.000
|
|
|
Ha
|
4
|
217.000
|
|
|
Ha
|
5
|
264.000
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
35.000
|
|
|
Ha
|
2
|
42.000
|
|
|
Ha
|
3
|
52.000
|
|
|
Ha
|
4
|
64.000
|
|
|
Ha
|
5
|
78.000
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
-
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
52.000
|
|
|
Ha
|
2
|
62.000
|
|
|
Ha
|
3
|
73.000
|
|
|
Ha
|
4
|
96.000
|
|
|
Ha
|
5
|
124.000
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
25.000
|
|
|
Ha
|
2
|
31.000
|
|
|
Ha
|
3
|
38.000
|
|
|
Ha
|
4
|
41.000
|
|
|
Ha
|
5
|
51.000
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
-
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
20.000
|
|
|
Ha
|
2
|
24.000
|
|
|
Ha
|
3
|
28.000
|
|
|
Ha
|
4
|
33.000
|
5.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
3.000
|
|
|
Ha
|
2
|
3.000
|
|
|
Ha
|
3
|
5.000
|
|
|
Ha
|
4
|
8.000
|
6
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10.000
|
|
|
-
|
6.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
9.000
|
|
|
Ha
|
2
|
11.000
|
|
|
Ha
|
3
|
13.000
|
|
|
Ha
|
4
|
15.000
|
6.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
1.000
|
|
|
Ha
|
2
|
1.000
|
|
|
Ha
|
3
|
2.000
|
|
|
Ha
|
4
|
2.000
|
Ghi chú:
|
+ Đất giao thông đường
bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc
diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi phải đo vẽ thì được tính
bằng 0,3 lần đơn giá bảng trên
|
+ Trường hợp đo phục vụ
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao
thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá Ngoại nghiệp được tính thêm
0,15 và Nội nghiệp được tính thêm 0,10 đơn giá khoản mục nhân công và chi
phí chung.
|
III
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (tính cho trường hợp đo độc lập)
|
III.1
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2) .
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
1.764.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
2.093.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
2.221.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.717.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
3.727.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
5.728.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
329.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
391.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
411.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
507.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
699.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.069.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
1.177.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.398.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.490.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.812.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.483.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
3.826.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
221.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
263.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
276.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
338.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
463.000
|
e
|
>3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
718.000
|
III.2
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
6.874.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
7.446.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
8.019.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
9.165.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
|
10.310.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.283.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.390.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.497.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.711.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
|
1.925.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
4.591.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
4.974.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
5.356.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
6.121.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
|
6.886.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
862.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
934.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.006.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.150.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
|
1.293.000
|
PHỤ LỤC 03: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Khó khăn
|
Giá sản phẩm
|
I
|
NGOẠI NGHIỆP
|
1
|
Tổng đơn giá tính
theo mảnh
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Mảnh
|
1
|
2.069.000
|
2
|
2.597.000
|
3
|
3.289.000
|
4
|
4.182.000
|
|
|
|
|
-
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
2.953.000
|
2
|
3.746.000
|
3
|
4.787.000
|
4
|
6.136.000
|
5
|
7.886.000
|
|
|
|
|
-
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
4.282.000
|
2
|
5.477.000
|
3
|
7.029.000
|
4
|
9.053.000
|
5
|
11.681.000
|
|
|
|
|
-
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
7.297.000
|
2
|
8.705.000
|
3
|
10.396.000
|
4
|
12.431.000
|
5
|
14.870.000
|
|
|
|
|
-
|
1.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
14.246.000
|
2
|
17.041.000
|
3
|
20.400.000
|
4
|
24.412.000
|
|
|
|
|
-
|
1.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Mảnh
|
1
|
21.137.000
|
2
|
25.306.000
|
3
|
30.308.000
|
4
|
36.310.000
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Tổng đơn giá tính
theo thửa
|
-
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
476.000
|
2
|
573.000
|
3
|
694.000
|
4
|
833.000
|
|
|
|
|
-
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
331.000
|
2
|
399.000
|
3
|
484.000
|
4
|
588.000
|
5
|
710.000
|
|
|
|
|
-
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
120.000
|
2
|
145.000
|
3
|
175.000
|
4
|
212.000
|
5
|
256.000
|
|
|
|
|
-
|
2.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
162.000
|
2
|
196.000
|
3
|
235.000
|
4
|
283.000
|
5
|
343.000
|
|
|
|
|
-
|
2.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
233.000
|
2
|
279.000
|
3
|
337.000
|
4
|
401.000
|
|
|
|
|
-
|
2.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
464.000
|
2
|
555.000
|
3
|
671.000
|
4
|
799.000
|
II
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
-
|
1
|
Tổng đơn giá tính
theo mảnh
|
-
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Mảnh
|
1
|
358.000
|
2
|
358.000
|
3
|
358.000
|
4
|
358.000
|
|
|
|
|
-
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
552.000
|
2
|
552.000
|
3
|
552.000
|
4
|
552.000
|
5
|
552.000
|
|
|
|
|
-
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
661.000
|
2
|
661.000
|
3
|
661.000
|
4
|
661.000
|
5
|
661.000
|
|
|
|
|
-
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
845.000
|
2
|
845.000
|
3
|
845.000
|
4
|
845.000
|
5
|
845.000
|
|
|
|
|
-
|
1.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
1.101.000
|
2
|
1.101.000
|
3
|
1.101.000
|
4
|
1.101.000
|
|
|
|
|
-
|
1.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Mảnh
|
1
|
1.291.000
|
2
|
1.291.000
|
3
|
1.291.000
|
4
|
1.291.000
|
2
|
Tổng đơn giá tính
theo thửa
|
-
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
47.000
|
2
|
53.000
|
3
|
58.000
|
4
|
64.000
|
|
|
|
|
-
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
28.000
|
2
|
30.000
|
3
|
31.000
|
4
|
39.000
|
5
|
45.000
|
|
|
|
|
-
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
22.000
|
2
|
23.000
|
3
|
24.000
|
4
|
26.000
|
5
|
27.000
|
|
|
|
|
-
|
2.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
32.000
|
2
|
34.000
|
3
|
35.000
|
4
|
36.000
|
5
|
39.000
|
|
|
|
|
-
|
2.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
27.000
|
2
|
28.000
|
3
|
31.000
|
4
|
32.000
|
|
|
|
|
-
|
2.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
28.000
|
2
|
29.000
|
3
|
32.000
|
4
|
33.000
|
PHỤ LỤC 04: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Giá sản phẩm
|
I
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
I.1
|
Trích đo địa chính
thửa đất (< 100 m2 đến 10.000 m2)
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
706.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
838.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
889.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
1.088.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
1.492.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
2.293.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
132.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
157.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
165.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
204.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
281.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
430.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
471.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
560.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
597.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
726.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
994.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
1.532.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
89.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
106.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
111.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
136.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
186.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
289.000
|
1.2
|
Trích đo địa chính
thửa đất (lớn hơn 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
2.751.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
2.981.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
3.210.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
3.669.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
4.127.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
516.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
558.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
601.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
687.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
773.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
1.839.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
1.992.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
2.145.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
2.451.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
2.758.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
1.692.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
376.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
405.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
463.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
520.000
|
II
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp)
|
II.1
|
Trích đo địa chính
thửa đất (< 100 m2 đến 10.000 m2)
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
353.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
419.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
445.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
544.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
746.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
1.147.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
66.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
79.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
83.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
102.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
141.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
216.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
236.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
280.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
299.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
363.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
498.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
767.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
45.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
53.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
56.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
69.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
94.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
145.000
|
II.2
|
Trích đo địa chính
thửa đất (lớn hơn 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
1.377.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
1.491.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
1.606.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
1.836.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
2.065.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
259.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
280.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
1.479.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
1.690.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
1.902.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
920.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
997.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
1.074.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
1.227.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
1.381.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
175.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
189.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
204.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
233.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
262.000
|
PHỤ LỤC 05: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Giá sản phẩm
|
A
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO
ĐẠC TÀI SẢN LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Khi thực hiện đồng thời với
trích đo địa chính thửa đất)
|
I
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
882.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
1.046.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thừa
|
1.111.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
1.359.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
1.863.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
2.864.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
165.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
195.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
206.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
254.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
350.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
535.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
589.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
699.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
745.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
906.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
1.242.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
1.913.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
111.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
131.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
138.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
169.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
231.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
359.000
|
II
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
3.437.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
3.723.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
4.010.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
4.582.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
5.155.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
642.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
695.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
749.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
856.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
962.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
2.295.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
2.487.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
2.678.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
3.061.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
3.443.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
431.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50ha
|
Thửa
|
467.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
503.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
575.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
647.000
|
B
|
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC
TÀI SẢN KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Khi thực hiện đồng thời
với trích đo địa chính thửa đất)
|
I
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2)
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
529.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
628.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
666.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
815.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
1.118.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
1.718.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
99.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
117.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
123.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
152.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
210.000
|
e
|
>3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
321.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
353.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
419.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
447.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
544.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
745.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
1.148.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
66.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
79.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
83.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
102.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
139.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
216.000
|
II
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
2.062.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
2.234.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
2.406.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
2.749.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
3.093.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
385.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thừa
|
417.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
449.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
513.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
577.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
1.377.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
1.492.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
1.607.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
1.836.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
2.066.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
259.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thừa
|
280.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
302.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
345.000
|
d
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
388.000
|
C
|
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Trường hợp đo đạc
tài sản không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất)
|
I
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2)
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
1.235.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
1.465.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
1.555.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
1.902.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
2.609.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
4.010.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
230.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
274.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
288.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
355.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
489.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
749.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
824.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
979.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
1.043.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
1.268.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
1.738.000
|
e
|
>3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
2.678.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
155.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
184.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
193.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
237.000
|
d
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
324.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
503.000
|
II
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
4.812.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
5.212.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
5.613.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
6.415.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
7.217.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
898.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
973.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
1.048.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
1.198.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
1.347.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
a
|
Từ 01ha đến 10 ha
|
Thửa
|
3.214.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
3.482.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
3.749.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
4.285.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
4.821.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
-
|
a
|
Từ 01 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
603.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
654.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
704.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
805.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
905.000
|
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định giá cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 quy định giá cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thành phố Hải Phòng ban hành
5.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|