|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2021/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
29/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2021/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 29
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng
trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện tích tính thu tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất
trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải nộp tiền
sử dụng đất.
b) Hộ gia đình, cá nhân được
Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận
quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đất đối với diện tích đất ở vượt hạn
mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn
mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp.
c) Xác định giá đất để làm giá
khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.
e) Xác định đơn giá thuê đất
cho các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
g) Xác định đơn giá thuê đất
cho các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được
Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
h) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
i) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất
được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất
động sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích
kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá khởi điểm trong
đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối
với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc
chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 10 tháng 8 năm 2021 và thay thế Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 25
tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn
vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện
Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết
những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù
hợp với quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều
chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban
nhân dân huyện Cát Tiên.
2. Cục Thuế và Ủy ban nhân dân
huyện Cát Tiên theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Quyết định này; thường xuyên theo dõi, điều tra, khảo sát, thu
thập thông tin về biến động của giá đất trên thị trường hoặc một số vấn đề mới
phát sinh để xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất trên địa bàn, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4.
Xử lý đối với một số trường hợp cụ thể
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu
đất xác định giá thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao
thông quan trọng, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế
trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ
hoặc tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường
có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức
bình quân chung của khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất
thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được
xác định theo Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết
định này thì căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Cát
Tiên hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ
chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc
khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất
do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu
giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện
tích tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có
giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định) và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng
đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Đối với các trường hợp được
chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải
là đất ở) sang đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích vượt
hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn tiền sử dụng đất tính theo giá
đất tại bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích
đó, nếu thấp hơn thì thì tính bằng mức tối thiểu.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
39
|
31
|
20
|
1,10
|
1,06
|
1,05
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
36
|
26
|
18
|
1,05
|
1,05
|
1,16
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
37
|
29
|
19
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
38
|
30
|
19
|
1,06
|
1,05
|
1,10
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
36
|
29
|
18
|
1,00
|
1,08
|
1,50
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
36
|
29
|
18
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
32
|
26
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
32
|
25
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,24
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
30
|
24
|
15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
17
|
14
|
10
|
1,12
|
1,07
|
1,05
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
19
|
15
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
20
|
16
|
10
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
24
|
19
|
12
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
22
|
18
|
11
|
1,08
|
1,22
|
1,50
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
22
|
18
|
11
|
1,00
|
1,00
|
1,10
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
25
|
20
|
13
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
14
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,11
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
22
|
18
|
11
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
39
|
31
|
20
|
1,10
|
1,06
|
1,05
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
36
|
26
|
18
|
1,05
|
1,06
|
1,16
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
37
|
29
|
19
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
38
|
30
|
19
|
1,06
|
1,05
|
1,10
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
36
|
29
|
18
|
1,00
|
1,08
|
1,50
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
36
|
29
|
18
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
32
|
26
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
32
|
25
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,24
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
30
|
24
|
15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
4. Đất nông nghiệp khác
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
39
|
31
|
20
|
1,10
|
1,06
|
1,05
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
36
|
26
|
18
|
1,05
|
1,06
|
1,16
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
37
|
29
|
19
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Thị trấn Phước Cát
|
38
|
30
|
19
|
1,06
|
1,05
|
1,10
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
36
|
29
|
18
|
1,00
|
1,08
|
1,50
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
36
|
29
|
18
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
32
|
26
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
32
|
25
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,24
|
9
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
30
|
24
|
15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
5. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm
vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ
số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp
khác (theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Gia Viễn
|
12
|
11
|
10
|
1,16
|
1,09
|
1,08
|
2
|
Xã Tiên Hoàng
|
11
|
9
|
8
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3
|
Xã Quảng Ngãi
|
14
|
12
|
11
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Nam Ninh
|
11
|
9
|
8
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
10
|
8
|
7
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng
1,0 lần.
II. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
XÃ GIA VIỄN
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Đường ĐH 91
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 72
- Tờ bản đồ 04, thửa số 617 - Tờ bản đồ 04) đến kênh Đạ Bo A
|
840
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ngọc Bình (Thửa
số 2237 - Tờ bản đồ 04) đến hết đất bà Trần Thị Thinh (Thửa số 769 - Tờ bản đồ
02)
|
484
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Bình (Thửa
số 728 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thủy (Thửa số 8 - Tờ bản đồ
20)
|
370
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn Khuê (Thửa
số 4 - Tờ bản đồ 20) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng
|
190
|
1,00
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 763
- Tờ bản đồ 04, thửa số 756 - Tờ bản đồ 04 hai bên đường) đến hết đất ông
Nguyễn Đình Tiến (Thửa số 1351 - Tờ bản đồ 04)
|
840
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Đặng Hữu Bình (Thửa
số 1382 - Tờ bản đồ 04) đến cầu Brun 2
|
430
|
1,00
|
7
|
Từ cầu Brun 2 đến hết đất ông
Lê Anh Mạc (Thửa số 71 - Tờ bản đồ 36)
|
208
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Từ (Thửa
số 408 - Tờ bản đồ 8) đến cầu 2 Gia Viễn
|
418
|
1,00
|
9
|
Từ cầu 2 Gia Viễn đến giáp
ranh thị Trấn Cát Tiên)
|
187
|
1,00
|
1.1.2
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 623
- Tờ bản đồ 04; thửa số 717 - Tờ bản đồ 04 hai bên đường) đến hết đất ông Bùi
Thanh Tuyền (Thửa số 641 - Tờ bản đồ 04)
|
1.360
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền
(Thửa số 641 - Tờ bản đồ 04) đến hết đất UBND xã Gia Viễn
|
825
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất UBND xã Gia Viễn
đến hết đất trường tiểu học Gia Viễn
|
715
|
1,00
|
4
|
Từ giáp trường tiểu học Gia
Viễn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thường (Thửa số 1022 - Tờ bản đồ 02)
|
310
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Nguyễn
Văn Thường (Thửa số 1022 - Tờ bản đồ 02) đến giáp ranh xã Nam Ninh
|
154
|
1,00
|
1.1.3
|
Đường quy hoạch trong khu
vực Chợ (31 lô)
|
|
|
1
|
Từ đất khu vực quy hoạch chợ
mới Gia Viễn, từ lô 3A9 đến hết lô đất 3A19
|
640
|
1,00
|
2
|
Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới
Gia Viễn, từ lô 3B1 đến hết lô đất 3B21
|
440
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Bùi Đức Hiến (Thửa
số 825 - Tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Bùi Đức Minh (Thửa số 569 - Tờ bản đồ
04) (đường Vân Minh)
|
220
|
1,00
|
1.2
|
Khu vực II (Đường liên
thôn)
|
|
|
1
|
Từ nhà bà Trần Thị Lĩnh (Thửa
số 483 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Phạm Ngữ (Thửa số 274 - Tờ bản đồ 10)
(hướng đi vào Hồ Đắk Lô)
|
150
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh
(Thửa số 569 - Tờ bản đồ 04) đến hết phân hiệu trường Vân Minh
|
150
|
1,00
|
3
|
Đường thôn Trung Hưng (từ cổng
chào đến Kênh N1)
|
110
|
1,00
|
4
|
Đường thôn Trung Hưng từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Bình (Thửa số 512 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất nhà ông Nguyễn
Thế Thìn (Thửa số 307 - Tờ bản đồ 16)
|
110
|
1,00
|
5
|
Đường Hưng Phú (thôn Trung
Hưng)
|
110
|
1,00
|
6
|
Đường thôn Tân Lập
|
150
|
1,00
|
7
|
Đường Bầu Chim
|
155
|
1,00
|
8
|
Đường mầm non đi vào thôn Tiến
Thắng
|
135
|
1,00
|
9
|
Đường Liên Phương số 1
|
135
|
1,00
|
10
|
Đường Liên Phương số 2
|
135
|
1,00
|
11
|
Đường trục chính thôn Trấn
Phú
|
160
|
1,00
|
12
|
Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên
Phương - Tiến Thắng
|
135
|
1,00
|
13
|
Đường Thanh Trấn thôn Tân
Xuân
|
110
|
1,00
|
14
|
Đường Hòa Thịnh - Liên Phương
|
135
|
1,00
|
15
|
Đường Phú Thịnh
|
135
|
1,00
|
16
|
Đường vào bản Brun
|
90
|
1,00
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn
lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
60
|
1,00
|
2
|
XÃ NAM NINH
|
|
|
2.1
|
Khu vực l:
|
|
|
2.1.1
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh (Thửa số
1566 - Tờ bản đồ 05) đến cầu 3 Nam Ninh (Thửa số 342 - Tờ bản đồ 05).
|
290
|
1,00
|
2
|
Từ giáp ranh xã Gia Viễn (Thửa
số 1415 - Tờ bản đồ 05 đến cầu 1 Nam Ninh (Thửa số 1191 - Tờ bản đồ 05).
|
190
|
1,00
|
2.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Mai Văn Tam (Thửa
số 2073 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi (Thửa số 146 - Tờ bản
đồ 05)
|
300
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn Tiến (Thửa
số 39 - Tờ bản đồ 05) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng.
|
190
|
1,00
|
3
|
Từ cầu 3 Nam Ninh đến hết đất
ông Phạm Duy Vàng (Thửa số 102 - Tờ bản đồ 05) (tách ra ở đoạn 1)
|
290
|
1,00
|
4
|
Từ đất bà Hoàng Thị Cứu (Thửa
số 104 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp (Thửa số 110 - Tờ bản
đồ 05)
|
180
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng (Thửa
số 238 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu
|
140
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Nông Văn Coỏng (Thửa
số 161 - Tờ bản đồ 39) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (Thửa số 341 - Tờ bản đồ
39)
|
180
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Trần Văn Luyện (Thửa
số 208 - Tờ bản đồ 39) đến giáp đường thôn Mỹ Nam (Thửa số 317 - Tờ bản đồ
39)
|
160
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Trương Hải Đê (Thửa
số 491 - Tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (Thửa số 324 - Tờ bản đồ
39)
|
140
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Chu Văn Chương (Thửa
số 228 - Tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Chu Văn Liên (Thửa số 182 - Tờ bản đồ
39)
|
110
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa
148 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 38).
|
100
|
1,00
|
11
|
Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa
306- tờ BĐ 37) đến giáp (thửa 12- tờ BĐ 37) đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868-
tờ BĐ số 05)
|
100
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa
779 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 39).
|
220
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa
87 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 36)
|
170
|
1,00
|
14
|
Từ đất ông Lý Văn Thành (thửa
778 - tờ bản đồ 39) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 39)
|
110
|
1,00
|
15
|
Từ đất ông Nguyễn Công Tốt
(thửa 206 - tờ bản đồ 41) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ
42) hướng đi xã Quảng Ngãi.
|
95
|
1,00
|
16
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa
407 - tờ bản đồ 42) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 43)
giáp ranh xã Quảng Ngãi
|
110
|
1,00
|
2.2
|
Khu vực II (Đường liên
thôn):
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa
(Thửa số 536 - Tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (Thửa số 451 - Tờ bản
đồ 41)
|
90
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn
(Thửa số 464 -tờ bản đồ 37) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (Thửa số 180 - Tờ
bản đồ 37)
|
65
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành
(thửa 14 - tờ bản đồ 37) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 37)
|
70
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa
306 - tờ bản đồ 42) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 43)
|
80
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa
755 - tờ bản đồ 36) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 35)
|
90
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường
thôn Mỹ Nam (đường ĐH 97).
|
90
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn
(thửa 294 - tờ bản đồ 35) đến giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33 - tờ bản đồ
44)
|
70
|
1,00
|
8
|
Đường Thôn Ninh Đại
|
95
|
1,00
|
9
|
Đường Thôn Ninh Trung
|
95
|
1,00
|
10
|
Đường Thôn Ninh Hạ
|
95
|
1,00
|
11
|
Đường Thôn Ninh Hậu
|
95
|
1,00
|
2.3
|
Khu vực III: Khu vực
còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
65
|
1,00
|
3
|
XÃ QUẢNG NGÃI
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
|
|
3.1.1
|
ĐƯỜNG ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Sị (mới) đến hết đất
ông Cao Chí Bá (Thửa số 353 - Tờ bản đồ 14)
|
280
|
1,18
|
2
|
Từ đất ông Cao Tấn Thành (Thửa
số 189 - Tờ bản đồ 14) đến giáp đất Tô Trọng Nghĩa (Thửa số 525 - Tờ bản đồ
02)
|
520
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt (Thửa số
526 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê (Thửa số 122 - Tờ bản đồ
02)
|
480
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Đồng Hoài Minh (Thửa
số 121 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân (Thửa số 26 - Tờ bản đồ
05)
|
450
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Cao Xuân Trường
(Thửa số 27 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Tơ (Trung tâm xã) (Thửa số
115 - Tờ bản đồ 05)
|
855
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu (Thửa
số 322 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (Thửa số 75 - Tờ bản đồ
06)
|
280
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai
(Thửa số 347 - Tờ bản đồ 02) đến ranh địa phận Đạ Tẻh
|
470
|
1,00
|
8
|
Từ giáp thị trấn Cát Tiên đến
giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 37 tờ bản đồ số 16)
|
260
|
1,19
|
3.1.2
|
ĐƯỜNG ĐH 92 (hướng đi Nam
Ninh)
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu
(Thửa số 284 - Tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (Thửa số 39 - Tờ
bản đồ số 16)
|
450
|
1,00
|
2
|
Từ đất trạm xá cũ đến hết đất
ông Lê Ngọc Hà (Thửa số 21 - Tờ bản đồ số 01) và hết đất bà Trần Thị Sơn (Thửa
số 39 - Tờ bản đồ số 16)
|
354
|
1,05
|
3
|
Từ đất bà Phạm Thị Hải Yến đến
hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 14 đến hết thửa 303 tờ bản đồ
11)
|
165
|
1,15
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết
đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73 tờ bản đồ 11 đến hết thửa 02 tờ
bản đồ 08)
|
150
|
1,17
|
3.1.3
|
ĐƯỜNG ĐH 96
|
|
|
1
|
Từ đất ông Vương Trung Thành
(thửa số 19, tờ bản đồ số 01) đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa số 349, tờ
bản đồ số 14)
|
150
|
1,13
|
2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị E (thửa
số 414, tờ bản đồ số 15) đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa số 472, tờ bản đồ
số 10)
|
150
|
1,13
|
3
|
Từ sân Vận động (xã Tư Nghĩa
cũ) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 10 đến hết thửa 03
tờ bản đồ 10)
|
230
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết
đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 09 đến hết thửa 28 tờ bản đồ
10)
|
150
|
1,07
|
3.1.4
|
ĐƯỜNG BẾN PHÀ
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Cảnh Biên (Thửa
số 209 - Tờ bản đồ 05) đến cầu qua xã Đắc Lua
|
600
|
1,00
|
3.2
|
KHU VỰC II:
|
|
|
3.2.1
|
Đường thôn 1
|
|
|
1
|
Từ đất Lê Thái Thi (Thửa số
09 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Đinh Thiên Vân (Thửa số 10 tờ bản đồ số
07)
|
240
|
1,00
|
2
|
Từ đất Đặng Quang Sinh (giáp
thửa số 10, tờ bản đồ số 07) đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ (Thửa số 106, tờ bản
đồ số 07)
|
180
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Đỗ Kim Thành (Thửa
số 07, tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Nguyễn Tức (Thửa số 78, tờ bản đồ số
06)
|
180
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Đặng Thành Hơn (Thửa
số 239, tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (Thửa số 08 - tờ bản
đồ số 06)
|
340
|
1,00
|
3.2.2
|
Đường thôn 2
|
|
|
1
|
Từ đất ông Chế Văn Hoàng (Thửa
số 78, tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (Thửa số 88, tờ bản đồ số
05)
|
360
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương
(Thửa số 73, tờ bản đồ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (Thửa số 452,
tờ bản đồ số 05)
|
350
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Cao Xuân Tùng (Thửa
số 45, tờ bản đồ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (Thửa số 01, tờ bản đồ
số 02)
|
150
|
1,13
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Khoa (Thửa số
158, tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Đặng Thanh Long (Thửa số 389, tờ bản đồ
số 02)
|
200
|
1,00
|
5
|
Từ giáp mương thủy lợi đến hết
đất bà Cao Thị Phong (Thửa số 30 - tờ bản đồ số 05)
|
300
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Phạm Văn Hồng (Thửa
số 124 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (Thửa số 188 - tờ bản
đồ số 02)
|
180
|
1,00
|
3.2.3
|
Đường thôn 3
|
|
|
1
|
Từ đất bà Khổng Thị Chụt (từ
thửa 13, TBĐ 09) đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178, tờ bản đồ số
09)
|
94
|
1,17
|
2
|
Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm (từ
thửa 106, tờ bản đồ số 09) đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ
(hết thửa 112, tờ bản đồ số 09)
|
95
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Vũ Xuân Điều (từ
thửa 210, tờ bản đồ số 10) đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (đến hết thửa 107, tờ
bản đồ số 10)
|
110
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi (từ thửa
267, tờ bản đồ số 10) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196, tờ bản đồ
số 10)
|
120
|
1,00
|
3.2.4
|
Đường thôn 4
|
|
|
1
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông (thửa
170, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66, tờ bản đồ
số 13)
|
154
|
1,17
|
2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba (thửa
67, tờ bản đồ số 13) đến hết cống 19/5
|
130
|
1,15
|
3
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo (thửa
54, tờ bản đồ số 13) đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, tờ bản đồ số
12)
|
120
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Đặng Văn Cui (thửa
16, tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16, tờ bản đồ
số 12 đến hết thửa 304, tờ bản đồ số 11)
|
105
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch
(từ thửa 68, tờ bản đồ số 11) đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (hết thửa 55, tờ
bản đồ số 11)
|
94
|
1,00
|
3.2.5
|
Đường 7 mẫu
|
|
|
1
|
Từ đất ông Trần Văn Cúc (Thửa
số 112 - Tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Nguyễn Tài (Thửa số 78 - Tờ bản đồ 04)
|
150
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu
(Thửa số 56 - Tờ bản đồ 04) đến đập V20
|
140
|
1,00
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn
lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
80
|
1,00
|
4
|
XÃ TIÊN HOÀNG
|
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
|
4.1.1
|
Đường ĐH 91
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Công Thăng
(Thửa số 322 - Tờ bản đồ 08) đến cầu Brun 5
|
325
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Brun 5 đến hết ngã ba nhà
ông Nguyễn Văn Dương (Thửa số 338 - Tờ bản đồ 06)
|
230
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Duẩn (Thửa
số 21 - Tờ bản đồ 08) đến giáp ranh Gia Viễn
|
225
|
1,00
|
4.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Ngọc Chinh (Thửa
số 301 - Tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh (Thửa số 943 - Tờ bản đồ
06)
|
225
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh
đến giáp địa phận xã Nam Ninh
|
165
|
1,00
|
4.1.3
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết
đất ông Đỗ Đình Quân (Thửa số 267 - Tờ bản đồ 06)
|
325
|
1,00
|
2
|
Từ đất bà Lê Thị Quyền (Thửa
số 263 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất bà Phạm Thị Dịp (Thửa số 809 - Tờ bản đồ
05).
|
230
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Phạm Xuân Phong (Thửa
số 760 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ (Thửa số 387 - Tờ bản
đồ 02).
|
180
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Hoan (Thửa
số 385 - Tờ bản đồ 02) đến đất ông Hà Hải Long (Thửa số 72 - Tờ bản đồ 01).
|
145
|
1,00
|
5
|
Từ đất Ông Quách Đình Trọng
(Thửa số 70 - Tờ bản đồ 01) đến cầu bà Đinh Thị Quây
|
115
|
1,00
|
4.1.4
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
1
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn
Dương đến hết đất ông Đinh Tiến Ba (Thửa số 1107 - Tờ bản đồ 06)
|
212
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Hưu Phúc (Thửa
số 828A - Tờ bản đồ 06) đến cầu ông Đại thôn 2.
|
166
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Vũ Văn Kịnh (Thửa
số 24 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lương (Thửa số 874 - Tờ bản
đồ 05).
|
165
|
1,00
|
4.2
|
Khu Vực II (Đường liên
thôn)
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bà Trần Thị Ninh
(Thửa số 870 - Tờ bản đồ 05) đến ngã ba bà Vũ Thị Toản (Thửa số 71 - Tờ bản đồ
04).
|
140
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba ông Nguyễn Văn
Nhiên (Thửa số 478 - Tờ bản đồ 07) đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên (Thửa số 304
- Tờ bản đồ 07)
|
140
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến
hết đất bà Đinh Thị Hương Nga (Thửa số 1101 - Tờ bản đồ 06).
|
140
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Vũ Hồng Hoàn (Thửa
số 931 - Tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 1.
|
140
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Đinh Duy Bốn (Thửa
số 133 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Trần Xuân Quynh (Thửa số 17 - Tờ bản đồ
05)
|
140
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ (Thửa
số 904 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân (Thửa số 1101 - Tờ
bản đồ 02)
|
140
|
1,00
|
7
|
Từ ngã ba ông Vũ Văn Lâm đến hết
Ngã ba ông Nguyễn Văn Thiêm (đường Liên Thôn 4 - 5)
|
140
|
1,00
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực
còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
90
|
1,00
|
5
|
XÃ ĐỨC PHỔ
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
5.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên
đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532- tờ bản đồ số 02) và phía đối diện Từ
giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532- tờ bản
đồ số 02)
|
500
|
1,04
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa
đất 214- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79- tờ bản đồ số
3) và phía đối diện Từ đất ông Nguyễn Tăng Phương (thửa 218- tờ bản đồ số 2)
đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa 84- tờ bản đồ số 3)
|
480
|
1,02
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa
78 tờ bản đồ số 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ bản đồ số 03)
và phía đối diện Từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85- tờ bản đồ số 3) đến
giáp đường vào trường Mầm non
|
480
|
1,00
|
4
|
Từ đường vào Trường Mầm non đến
hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (Thửa số 502 - Tờ bản đồ 5)
|
550
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Trần Lập (Thửa số
358 - Tờ bản đồ 03) đến đất ông Võ Ly (Thửa số 150 - Tờ bản đồ 05)
|
540
|
1,00
|
6
|
Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa
231- tờ bản đồ số 05) đến đất bà Lê Thị Liên (thửa đất số 340, tờ bản đồ 06)
|
485
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Trần Đình Mẫn thửa
44- tờ bản đồ số 6 đến giáp ranh thị trấn Phước Cát và phía đối diện Từ đất
ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671- tờ bản đồ số 5) đến giáp thị trấn Phước Cát.
|
490
|
1,00
|
5.1.2
|
Đường ĐH 93 (Đường Bù
Khiêu)
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát
Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa đất số 569 tờ bản đồ số 8) (Phía
bên núi)
|
415
|
1,00
|
2
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát
Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối
|
350
|
1,00
|
3
|
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến
giáp ranh giới thị trấn Phước Cát và phía đối diện đất do UBND xã quản lý (thửa
118, tờ bản đồ số 08) giáp ranh giới thị trấn Phước Cát
|
200
|
1,00
|
5.2
|
Khu vực II (Đường liên
thôn)
|
|
|
5.2.1
|
Tuyến đường Thôn 1
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Văn Thuận (Thửa
số 40 - Tờ bản đồ 6) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hồng Châu (Thửa số 487 - Tờ bản
đồ 06)
|
200
|
1,00
|
2
|
Tứ đất ông Nguyễn Tấn Dũng
(Thửa số 50 - Tờ bản đồ 6) đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc (Thửa số 183 - Tờ bản
đồ 06)
|
180
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa
148- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66- tờ bản đồ số
6)
|
160
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Cao Nghĩa (Thửa số
190 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Phan Văn Thể (Thửa số 248 - Tờ bản đồ 06)
(đường ra sông)
|
160
|
1,00
|
5.2.2
|
Tuyến đường thôn 2
|
|
|
1
|
Từ nhà văn hóa thôn 2 (thửa
696, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Dương Vị (thửa 764, tờ bản đồ số 5)
|
200
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Út (Thửa số
138 - Tờ bản đồ 5) đến hết đất ông Phan Thanh Tùng (Thửa số 38 - Tờ bản đồ
05)
|
200
|
1,00
|
3
|
Từ lò giết mổ (thửa đất 513,
tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Diệp Đình Danh (Thửa đất số 74, tờ bản đồ số
5)
|
185
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa
đất số 610- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa đất số 24- tờ
bản đồ số 5)
|
160
|
1,00
|
5.2.3
|
Tuyến đường thôn 3
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Khiêm (thửa đất
số 51- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa đất số 126- tờ bản đồ
số 2)
|
200
|
1,00
|
2
|
Từ đất Nguyễn Thị Xuân (thửa đất
số 558- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất số 66- tờ bản đồ
số 3)
|
180
|
1,00
|
5.2.4
|
Tuyến đường thôn 4
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa đất
số 110- tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa đất số 86- tờ bản
đồ số 1)
|
190
|
1,00
|
2
|
Từ đất bà Lương Thị Phương
(Thửa số 88 - Tờ bản đồ 01) đến Cầu ông Tuệ (Thửa số 02 - Tờ bản đồ 11)
|
150
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất ông Kim Nhật Ngôn
(thửa đất số 116- TBĐ số 12) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa đất số 419-
TBĐ số 2)
|
160
|
1,00
|
4
|
Từ nhà Văn hóa thôn 4 (Thửa số
357 - Tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng (Thửa số 280 - Tờ bản đồ
02)
|
200
|
1,00
|
5
|
Đường liên thôn 1,2,3 từ đất
bà Nguyễn Thị Ẩn (Thửa số 232 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất Nguyễn Đăng Ninh
(Thửa số 49 - Tờ bản đồ 06)
|
180
|
1,00
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực
còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
90
|
1,00
|
6
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
6.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Thành (Thửa
số 150 - Tờ bản đồ 38) đến hết đất ông Trần Duy Đệ (Thửa số 4 - Tờ bản đồ
08).
|
360
|
1,16
|
2
|
Từ Đất ông Trần Văn Chương
(Thửa số 82 - Tờ bản đồ 09. đến hết đất ông Hoàng Văn Khang (Thửa số 18 - Tờ
bản đồ 09).
|
140
|
1,14
|
3
|
Từ đất bà Điểu Thị Đrin (Thửa
số 25 - Tờ bản đồ 19) đến hết đất ông Bùi Khánh Thi (Thửa số 137 - Tờ bản đồ
04).
|
200
|
1,16
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương
(thửa số 110- tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Hồ Bến (thửa thửa 04- tờ bản đồ
46)
|
300
|
1,00
|
6.1.2
|
Đường ĐH 98
|
|
|
1
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa
số 404 - tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản
đồ số 11)
|
140
|
1,00
|
6.2
|
Khu vực II (Đường liên
thôn)
|
|
|
1
|
Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải
cũ (thửa số 115, tờ bản đồ số 08) đến hết đất UBND xã
|
120
|
1,16
|
2
|
Từ đất ông Võ Văn Huê (Thửa số
48 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh (Thửa số 01 - Tờ bản đồ
16).
|
100
|
1,16
|
3
|
Từ đất ông Phạm Phú thửa số
83 - Tờ bản đồ 04 đến cầu Suối Sắt Suối Nhỏ (thay cầu Khỉ).
|
95
|
1,16
|
4
|
Từ đất ông Hoàng Văn Triều
(Thửa số 93 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Nông Thanh Thuyết (Thửa số 19 - Tờ
bản đồ 11).
|
85
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Trương Trọng
Cảnh (Thửa số 268 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy (Thửa số
303 - Tờ bản đồ 08).
|
85
|
1,16
|
6
|
Từ đất ông Trương Trọng Cảnh
(Thửa số 268 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất trường cấp 1 (Thửa số 266 - Tờ bản đồ
08).
|
85
|
1,16
|
7
|
Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa
92 (211), tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa 174 -tờ bản đồ
06)
|
85
|
1,16
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Ngọc Phóng
(thửa số 79, tờ bản đồ số 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 phía đối diện
thửa số 75) - tờ bản đồ 07)
|
85
|
1,16
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực
còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
80
|
1,00
|
7
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
7.1.1
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ trạm kiểm lâm (Thửa số 19
- Tờ bản đồ 18) đến hết đất UBND xã. (Thửa số 59 - Tờ bản đồ 18).
|
150
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất UBND xã (Thửa số
47 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Điểu K Thành (Thửa số 44 - Tờ bản đồ 15).
|
90
|
1,00
|
7.1.2
|
Đường Bù sa - Bê Đê - Bi
Nao
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu K Lết (thửa
162 - tờ bản đồ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 110- tờ bản đồ 23)
|
90
|
1,00
|
7.1.3
|
Đường Bu sa - Bù Gia Rá
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu K Khung (Thửa
số 17 - Tờ bản đồ 13) đến hết đất ông Điểu K Lộc B (Thửa số 28 - Tờ bản đồ
13).
|
120
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Điểu Klộc B
(Thửa số 17 - Tờ bản đồ 20) đến giáp đường DH 94 (Thửa số 34 - Tờ bản đồ 20).
|
90
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Điểu K Gió (thửa
35- tờ bản đồ 13) đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông (thửa 39- tờ bản đồ 13)
|
80
|
1,00
|
7.2
|
Khu vực II (Đường liên
thôn)
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Điểu K Đúp
(Thửa số 34 - Tờ bản đồ 16) đến hết đất ông Điểu K Thành (Thửa số 34 - Tờ bản
đồ 15).
|
75
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất trạm kiểm lâm (thửa
40- tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 62- tờ bản đồ 20) Đường ĐH
94
|
70
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất ông Điểu K Lọ (Thửa
số 04 - Tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Điểu K Men (Thửa số 20 - Tờ bản đồ 24)
Đường ĐH 94
|
80
|
1,00
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn
lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
55
|
1,00
|
III. ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
Stt
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
THỊ TRẤN CÁT TIÊN
|
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
1.1
|
Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên
(thửa 606, 503 - tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, tờ
bản đồ số 25, phía đối diện thửa số 272, TBĐ số 25)
|
2.600
|
1,12
|
1.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa
609, 502- tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - tờ bản đồ
29, phía đối diện thửa số 151, TBĐ số 29)
|
2.300
|
1,09
|
1.3
|
Từ đất ông Trần Ngọc Vương
(Thửa số 147 - Tờ bản đồ 29, phía đối diện thửa số 211 - Tờ bản đồ 29) đến hết
đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (Thửa số 280 - Tờ bản đồ 29, phía
đối diện thửa số 276 - Tờ bản đồ 29)
|
1.900
|
1,11
|
1.4
|
Từ đất ông Trần Văn Hoan (Thửa
số 850, 277 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (Thửa số 32, 35 -
Tờ bản đồ 31)
|
1.200
|
1,08
|
1.5
|
Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa
110 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) đến giáp cầu Hai Cô,
thửa số 119 và thửa 24 - tờ bản đồ 26)
|
1.200
|
1,08
|
1.6
|
Từ đất nhà máy xay xát lúa gạo
ông Hoàng Văn Tư (thửa 295 và thửa 277 - tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Trần
Văn Dũng (thửa 107, tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26)- đường
Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - tờ bản đồ 26, phía đối
diện thửa số 26, TBĐ số 26)- đường Đinh Bộ Lĩnh
|
2.100
|
1,1
|
1.7
|
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa
21 và thửa 18 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4 và thửa
494 - tờ bản đồ 44)
|
1.110
|
1,09
|
1.8
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Tâm (thửa
6 và thửa 7- tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50 và thửa 44 -
tờ bản đồ 44)
|
1.300
|
1,08
|
1.9
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Cúc (thửa
47 và thửa 499- tờ bản đồ 44) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428 và
thửa 450- tờ bản đồ 44)
|
1.200
|
1,08
|
1.10
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa
448 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 450, TBĐ số 44) đến hết đất ông
Nguyễn Văn Quy (thửa 120 và thửa 130- tờ bản đồ 45)
|
1.300
|
1,08
|
1.11
|
Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa
124 và thửa 134- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, tờ bản
đồ 45, phía đối diện thửa số 195, TBĐ số 45) và Từ đất ông Lê Thành Cang đến
hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173 và thửa 313, tờ bản đồ 45)
|
1.400
|
1,07
|
1.12
|
Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa
434 và thửa 155 - tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa
155, tờ bản đồ 46 - phía đối diện thửa số 174, TBĐ số 46)
|
900
|
1,11
|
2
|
Đường Lô 2: (Đường Trần
Lê)
|
|
|
2.1
|
Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với
đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7
|
1.100
|
1,09
|
2.2
|
Từ Lô đất A26-39 đến hết đất
ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15)
|
1.200
|
1,06
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận
đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31)
|
1.600
|
1,06
|
2.4
|
Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ
(lô A21-30) đến lô đất A20-10
|
1.650
|
1,06
|
2.5
|
Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp
ranh Đồng Nai cũ
|
1.200
|
1,08
|
2.6
|
Từ Lô đất A20-9 đến giáp đất
bà Trần Thị Xuân (lô đất A12- 5)
|
1.200
|
1,08
|
2.7
|
Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất
A12-5) đến suối Chuồng bò
|
1.250
|
1,08
|
2.8
|
Từ giáp suối Chuồng bò đến hết
đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2)
|
1.300
|
1,08
|
2.9
|
Từ giáp đất bà Dương Thị Tén
đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9)
|
1.350
|
1,07
|
2.10
|
Từ lô đất (A2-34) đến giáp
ông Trần Gà (lô A1-9)
|
1.500
|
1,07
|
2.11
|
Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9)
đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển
|
2.200
|
1,07
|
3
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng
đi Gia Viễn)
|
|
|
3.1
|
Từ đất ông Trần Văn Lâm (Thửa
số 62, Tờ bản đồ 26 - phía đối diện thửa số 26, Tờ bản đồ 26) đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Lương, (Thửa số 203 và thửa 198 - Tờ bản đồ 21).
|
1.550
|
1,06
|
3.2
|
Từ giáp đất ông Nguyên Văn
Lương (Thửa số 195, 145 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu,
(Thửa số 87, 84 - Tờ bản đồ 21)
|
1.700
|
1,06
|
3.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn
Lưu (Thửa số 51, 55 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Đinh Văn Bắc, (Thửa số
425, 175 - Tờ bản đồ 20)
|
1.200
|
1,04
|
3.4
|
Từ giáp đất ông Đình Văn Bắc
(Thửa số 169, 166 - Tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Vũ Văn Tào (Thửa số 258,
252 - Tờ bản đồ 18)
|
700
|
1,07
|
3.5
|
Từ đất ông Lê Văn Dực (Thửa số
255, 241 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Trần Văn Đoài (Thửa số 23 - Tờ bản đồ
18; thửa 172 - Tờ bản đồ 05)
|
550
|
1,05
|
3.6
|
Từ đất ông Trần Văn Thích (Thửa
số 18 - Tờ bản đồ 18; thửa 120 - Tờ bản đồ 05) đến giáp cầu 1 Gia Viễn
|
350
|
1,06
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng: (Hướng
đi Đức Phổ)
|
|
|
4.1
|
Từ giáp cầu Hai Cô (thửa 121
và thửa 15 - tờ bản đồ 26) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 - tờ bản đồ 26;
thửa 39 - tờ bản đồ 27)
|
1.100
|
1,05
|
4.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Minh
(Thửa số 48 - Tờ bản đồ 27; thửa 427 - Tờ bản đồ 26) đến hết đất ông Trần Văn
Thỏa (Thửa số 56, 61 - Tờ bản đồ 28)
|
1.300
|
1,04
|
4.3
|
Từ đất ông Trần Văn Dũng (Thửa
số 345, 83 - Tờ bản đồ 28) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (Thửa số 206, 216
- Tờ bản đồ 28)
|
700
|
1,07
|
4.4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lẫm (Thửa
số 288, 219 - Tờ bản đồ 28) đến giáp ranh xã Đức Phổ (Thửa số 111 - Tờ bản đồ
33)
|
500
|
1,08
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng:
|
|
|
5.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hương
(thửa 16 và thửa 20- tờ bản đồ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12,
tờ bản đồ 32 - phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32)
|
270
|
1,10
|
5.2
|
Từ đất ông Lã Quang Doanh (Thửa
số 572, 55 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3, (Thửa số 661, 309 -
Tờ bản đồ 29)
|
200
|
1,10
|
5.3
|
Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa
333 - tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15, tờ bản đồ 32 -
phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32)
|
220
|
1,10
|
5.4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Mão (Thửa
số 453, 450 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Đào Xuân Thành (Thửa số 22 - Tờ bản
đồ 32; 458 - Tờ bản đồ 29) đường Bà Triệu.
|
320
|
1,10
|
5.5
|
Từ đất bà Trần Thị Hương
Thương (Thửa số 212, 195 - Tờ bản đồ 30) đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường
Hoàng Hoa Thám
|
500
|
1,10
|
6
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
6.1
|
Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa
307 và thửa 194- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15)
(thửa 233 và thửa 227 - tờ bản đồ 45)
|
700
|
1,07
|
6.2
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa
319 và thửa 228- tờ bản đồ 45) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324 và thửa
325- tờ bản đồ 45)
|
480
|
1,04
|
|
Các tuyến đường khác:
|
|
|
7
|
Từ đất ông Vũ Đình Thiều (Thửa
số 88, 130 - Tờ bản đồ 30) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường Trương Công
Định
|
390
|
1,08
|
8
|
Từ đất ông Đinh Văn Diện (Thửa
số 132, 144 - Tờ bản đồ 29) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường Võ Thị Sáu
|
710
|
1,06
|
9
|
Từ đất ông Khương Đình Phùng (Thửa
số 56, 71 - Tờ bản đồ 30) đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu (Thửa số 125,
83 - Tờ bản đồ 24)
|
220
|
1,05
|
10
|
Từ đất ông Đặng Xuân Sinh (Thửa
số 405, 401 - Tờ bản đồ 25) đến hết đất bà Nguyễn Thị Liên (Thửa số 93, 77 -
Tờ bản đồ 30)
|
300
|
1,07
|
11
|
Từ Xưởng điều (Thửa số 286,
367 - Tờ bản đồ 29) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà (Thửa số 529, 349 - Tờ bản đồ
29) - đường La Văn Cầu
|
300
|
1,10
|
12
|
Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh
(Thửa số 690, 376 - Tờ bản đồ 25) đến đường Khu 8 (Thửa số 400, 251 - Tờ bản
đồ 25) - đường Đào Duy Từ
|
600
|
1,08
|
13
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (Thửa
số 245, 246 - Tờ bản đồ 25) đến đất ông Đỗ Huy Hòa (Thửa số 178, 167 - Tờ bản
đồ 25) Đường Đào Duy Từ
|
450
|
1,07
|
14
|
Từ khu dân cư đường lô 2 (Thửa
số 231, 90 - Tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục (Thửa số 73,74 - Tờ
bản đồ 24)
|
200
|
1,10
|
15
|
Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa
297 và thửa 298 tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số 229 và thửa
49, tờ bản đồ 01)
|
155
|
1,10
|
16
|
Tuyến đường tổ dân phố số 3
(Từ thửa số 555, tờ bản đồ 25 - phía đối diện thửa số 590, TBĐ số 25 đến hết
thửa số 591 tờ bản đồ 25)
|
480
|
1,08
|
17
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (Thửa
số 773 - Tờ bản đồ 25) đến giáp đất Khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện)
đường Nguyễn Tri Phương
|
550
|
1,05
|
18
|
Tuyến đường nội bộ Làng đồng
bào dân tộc (Buôn Go)
|
135
|
1,04
|
19
|
Từ tuyến đường tái định cư
làng đồng bào dân tộc (Thửa số 665 - Tờ bản đồ 25) đến hết (Thửa số 697 - Tờ
bản đồ 25) (đường đối diện suối chuồng bò)
|
395
|
1,06
|
20
|
Từ tuyến đường tái định cư
làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25, phía đối diện thửa
số 340, TBĐ số 25 đến hết thửa số 664 tờ bản đồ 25)
|
200
|
1,05
|
21
|
Từ đất ông Trần Văn Minh (Thửa
số 300, 321 - Tờ bản đồ 21) đến giáp khu tái định cư Đường Lô 2 (Thửa số 129,
168 - Tờ bản đồ 22) đường Phạm Ngọc Thạch
|
380
|
1,05
|
22
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lương
(Thửa số 216, Tờ bản đồ 21 - phía đối diện thửa số 143, Tờ bản đồ 21) đến
giáp khu dân cư đường lô 2
|
280
|
1,07
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đất
ông Đinh Hải Lương (thửa 190, tờ bản đồ 05; thửa 17, tờ bản đồ 03) đến hết đất
ông Bùi Đình Nhương (thửa 780 - tờ bản đồ 03, phía đối diện thửa số 333A, TBĐ
số 05)
|
220
|
1,09
|
24
|
Từ đất bà Lục Thị Nong (Thửa
số 29 - Tờ bản đồ 03; thửa số 231 - Tờ bản đồ 05) đến đất ông Nguyễn Văn Hiền,
(Thửa số 36 - Tờ bản đồ 03; thửa số 235 - Tờ bản đồ 05)
|
150
|
1,07
|
25
|
Từ đất ông Vũ Sơn Đông (Thửa
số 79, 154 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trần Văn Viện, (Thửa số 172, 174 -
Tờ bản đồ 21) đường Nguyễn Minh Châu (nối tiếp đường Bù Khiêu)
|
850
|
1,06
|
26
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Quán
(Thửa số 307 - Tờ bản đồ 07; thửa số 249 - Tờ bản đồ 21) đến giáp ranh xã Đức
Phổ đường Bù Khiêu
|
450
|
1,10
|
27
|
Từ giáp đất nhà sinh hoạt cộng
đồng Tổ dân phố số 1 (thửa 220, 221 tờ bản đồ 28) đến giáp mương Đắk lô - đường
Kim Đồng
|
200
|
1,10
|
28
|
Từ đất bà Vũ Thị Hà (Thửa số
120 - Tờ bản đồ 33) đến giáp mương thủy lợi Đắk Lô - đường (Thửa số 55 - Tờ bản
đồ 33) Phan Đình Giót.
|
180
|
1,06
|
29
|
Từ đất ông Chu Đình Quyết (thửa
188 - tờ bản đồ 22; thửa 03- tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thấn,
(thửa 414 - tờ bản đồ 03; thửa 129 - tờ bản đồ 24)
|
130
|
1,04
|
30
|
Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa
766, 241- tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 - tờ bản đồ
04, phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04)
|
130
|
1,04
|
31
|
Từ đất bà Đặng Thị Cúc (Thửa
số 451, 460 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Lương Văn Bốn (Thửa số 392, 393 -
Tờ bản đồ 21) (Từ cầu 2 Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân
|
130
|
1,04
|
32
|
Từ đất ông Mai Văn Lâm (Thửa
số 475, 489 - Tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lim (Thửa số 175, 246
- Tờ bản đồ 21) đường Lê Văn Tám.
|
300
|
1,07
|
33
|
Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa
62 và thửa 106 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, tờ bản
đồ 20, phía đối diện thửa số 472, TBĐ số 20)
|
120
|
1,08
|
34
|
Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa
73 tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản đồ 20,
phía đối diện thửa số 43, TBĐ số 20)
|
160
|
1,07
|
35
|
Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
(Thửa số 108, 68 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Trần Văn Thuyết (Thửa số 35
- Tờ bản đồ 18)
|
150
|
1,07
|
36
|
Đường Nguyễn Thái Học: Từ đất
ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09, tờ bản đồ 44 - phía đối diện thửa số 45, TBĐ số
44) đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 tờ bản đồ 44)
|
800
|
1,06
|
37
|
Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa
197 và thửa 258- tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214 và thửa
280 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
600
|
1,10
|
38
|
Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa
213, 266 tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - tờ bản đồ
44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
350
|
1,15
|
39
|
Đường Lê Quý Đôn: Từ giáp đất
ông Lê Hải Nhị (thửa 314 và thửa 336 tờ bản đồ 44) đến đất ông Ngô Văn Dục
(thửa 326 và thửa 369 tờ bản đồ 44)
|
320
|
1,09
|
40
|
Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa
142 và thửa 169 tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155 và thửa 158
tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây.
|
350
|
1,09
|
41
|
Từ đất ông Trần Văn Định (thửa
156 và thửa 155 tờ bản đồ 44) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456 và thửa
457 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây.
|
200
|
1,15
|
42
|
Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa
92, 55 - tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99 - tờ bản đồ
44, phía đối diện thửa số 98, TBĐ số 44)
|
300
|
1,07
|
43
|
Đường Phạm Ngũ Lão: Từ đất
ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611 - tờ bản đồ 45) đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa
430 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 428, TBĐ số 44) - (giáp đường 5b)
|
350
|
1,14
|
44
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1.000
|
1,10
|
45
|
Đường tổ dân phố 14: Từ đầu
đường Phạm Văn Đồng (thửa 143 - tờ bản đồ 08) đến giáp đất ông Tôn Văn Đàn
(thửa 198 tờ bản đồ 40)
|
180
|
1,06
|
46
|
Đường tổ dân phố 14: Từ đất
ông Lê Duy Mới (thửa 171, tờ bản đồ 46) đến giáp đường ĐH 97 (thửa 162, tờ bản
đồ 41)
|
150
|
1,03
|
47
|
Đường tổ dân phố 15: từ đất
bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 244, TBĐ số
45) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa
số 267, TBĐ số 45)
|
260
|
1,08
|
48
|
Đường Xuân Diệu: từ thửa số
423, tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 424, TBĐ số 44 đến hết thửa 465, BĐ
44
|
290
|
1,08
|
49
|
Đường Lương Thế Vinh
|
400
|
1,05
|
50
|
Đường Phan Chu Trinh: từ thửa
số 176, 1280, tờ bản đồ 44 đến hết thửa 22, 21 tờ bản đồ 39
|
320
|
1,19
|
51
|
Đường 6 tháng 6
|
1.400
|
1,14
|
52
|
Đường tổ dân phố 1: Từ đất
ông Nguyễn Văn Dạn thửa 137 - Tờ bản đồ 28.
|
100
|
1,10
|
53
|
Đường tổ dân phố 4: Từ đất ông
Ngô Bá Thầm (Thửa số 83 - Tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Đinh Văn Mỹ (Thửa số
47 - Tờ bản đồ 18)
|
120
|
1,15
|
54
|
Đường tổ dân phố 4: Từ đất
ông Đoàn Ngọc Vượng (Thửa số 100 - Tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Nông Văn Đại
(Thửa số 34 - Tờ bản đồ 18)
|
120
|
1,04
|
55
|
Đường tổ dân phố 5: Từ đất
ông Nguyễn Đức Toán (Thửa số 732 - Tờ bản đồ 03) đến hết đất Vũ Thị Thúy Hiên
(Thửa số 34 - Tờ bản đồ 18)
|
120
|
1,04
|
56
|
Đường tổ dân phố 3: Từ đất
ông Nguyễn Đức Ủy (thửa số 110 tờ bản đồ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa
125 tờ bản đồ 32)
|
120
|
1,04
|
57
|
Đường tổ dân phố 8: Từ đất
ông Vũ Văn Tấn (thửa số 513 tờ bản đồ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa
259 tờ bản đồ 30)
|
200
|
1,10
|
58
|
Đường tổ dân phố 10: Từ đất ông
Trần Quang Chiến (Thửa số 413 - Tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Vũ Văn Hồ (Thửa
số 197 - Tờ bản đồ 04)
|
110
|
1,05
|
59
|
Đường ĐH 97 giáp khu dân cư
đường Trần Lê đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198 tờ bản đồ 40) và phía đối
diện giáp khu dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông Trần Văn Ghê (thửa 165, tờ
BĐ 40)
|
500
|
1,10
|
60
|
Đường vào khu đồi độc lập
|
100
|
1,05
|
II
|
THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT
|
|
|
61
|
Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa
84, 118, tờ bản đồ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632, tờ bản
đồ 12).
|
910
|
1,09
|
62
|
Từ đất ông Trương Cao Viên
(Thửa số 276, 632 - Tờ bản đồ 12) đến giáp đất Nguyễn Văn Long (Thửa số 41,
36 - Tờ bản đồ 12)
|
1.500
|
1,08
|
63
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Long
(Thửa số 41 - Tờ bản đồ 12) đến hết đất ông Phan Quang Đáng (Thửa số 116 - Tờ
bản đồ 10)
|
2.100
|
1,02
|
64
|
Từ đất ông Phan Văn Cuộc (Thửa
số 105 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (Thửa số 65 - Tờ bản
đồ 10).
|
2.100
|
1,02
|
65
|
Từ đất ông Võ Tấn Phúc (Thửa
số 35 - Tờ bản đồ 12) đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng (Thửa số 142 - Tờ bản đồ
10).
|
2.100
|
1,02
|
66
|
Từ đất ông Nguyễn Đức Diện
(Thửa số 141 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Chu Văn Quyết (Thửa số 345 - Tờ
bản đồ 10).
|
2.100
|
1,02
|
67
|
Từ đất ông Võ Văn Minh (Thửa số
254 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (Thửa số 350 - Tờ bản đồ
10).
|
2.100
|
1,00
|
68
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Phải
(Thửa số 374 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (Thửa số 47 -
Tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
1,00
|
69
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (Thửa
số 69 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (Thửa số 95 - Tờ bản đồ
10).
|
2.100
|
1,02
|
70
|
Từ đất ông Đỗ Mạnh Thường (thửa
305- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425- tờ bản đồ
10).
|
2.100
|
1,00
|
71
|
Từ đất ông Trần Văn Điển (Thửa
số 96 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Võ Trung Hùng (Thửa số 117 - Tờ bản đồ
10)
|
2.100
|
1,02
|
72
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ân (Thửa
số 44 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Kim Văn Bút (Thửa số 7 - Tờ bản đồ 10)
|
840
|
1,00
|
73
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh (Thửa
số 01 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Trần Văn Hải (Thửa số 307 - Tờ bản đồ
10)
|
840
|
1,00
|
74
|
Từ đất ông Nguyễn Đăng Chiến
(Thửa số 470 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Trần Văn Đường (Thửa số 427 - Tờ
bản đồ 10).
|
840
|
1,00
|
75
|
Từ giáp đất ông Võ Văn Hiện
(thửa số 44 tờ bản đồ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445 tờ bản đồ
12)
|
2.025
|
1,00
|
76
|
Từ đất ông Hà Công Khanh (Thửa
số 333 - Tờ bản đồ 10) đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (Thửa số 445 - Tờ bản
đồ 10)
|
2.025
|
1,00
|
77
|
Từ đất ông Đỗ Văn Hòa (Thửa số
269 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (Thửa số 397 - Tờ bản đồ
09)
|
2.025
|
1,00
|
78
|
Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc
(Thửa số 218, 145 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Tổ
dân phố 7) (Thửa số 519, 600 - Tờ bản đồ 09)
|
2.020
|
1,05
|
79
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (Thửa
số 937 - Tờ bản đồ 10; đến thửa số 405 - Tờ bản đồ 09) đến giáp cầu treo
|
2.020
|
1,00
|
80
|
Từ đất ông Nguyễn Theo (Thửa số
512 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Lê Trung Thực (Thửa số 97 - Tờ bản đồ
09)
|
910
|
1,00
|
81
|
Từ đất bà Dương Thị Như (Thửa
số 592 - Tờ bản đồ 09) đến giáp sân vận động thị trấn Phước Cát
|
910
|
1,00
|
82
|
Từ đất sân vận động đến hết đất
ông Phan Văn Chài (thửa 288- tờ bản đồ 03) và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa
97- tờ bản đồ 09) đến giáp đường bê tông Đường vào cổng chào nhà Văn hóa tổ
dân phố 9
|
500
|
1,07
|
83
|
Từ đất ông Nông Văn Tuân (thửa
124, 179 - tờ bản đồ 13) đến giáp trạm bơm Phước Cát (thửa 337- tờ bản đồ
11).
|
500
|
1,10
|
84
|
Từ Trạm bơm Phước Cát đến hết
đất ông Trương Cao Viên (Thửa số 367 - Tờ bản đồ 11)
|
550
|
1,00
|
85
|
Từ đất ông Trần Đình Phương
(Thửa số 70 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Phạm Văn Thủy (Thửa số 364 - Tờ bản
đồ 11)
|
550
|
1,00
|
86
|
Từ đất ông Đặng Văn Sang (Thửa
số 111 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Trần Đình Tùng (Thửa số 10 - Tờ bản đồ
12)
|
500
|
1,00
|
87
|
Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận
(Thửa số 227 - Tờ bản đồ 12) đến hết đất bà Võ Thị Út (Thửa số 199 - Tờ bản đồ
11)
|
500
|
1,00
|
88
|
Từ đất bà Phan Thị Gái (Thửa
số 255 - Tờ bản đồ 11; thửa 459 Tờ bản đồ 10) đến hết đất Nguyễn Văn Đức (Thửa
số 33 - Tờ bản đồ 12; thửa số 277 - Tờ bản đồ 10)
|
700
|
1,10
|
89
|
Từ giáp đất ông Phạm Văn Duyệt
(thửa 309, 131- tờ bản đồ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378, 148- tờ bản
đồ 11)
|
650
|
1,00
|
90
|
Từ giáp đất ông Phạm Văn Thủy
(Thửa số 363 - Tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (Thửa số 351 - Tờ
bản đồ 11).
|
870
|
1,05
|
91
|
Từ đất ông Đỗ Phúc Thương (Thửa
số 372 - Tờ bản đồ 10) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (Thửa số 17 - Tờ bản đồ
10).
|
875
|
1,05
|
92
|
Từ đất ông Lê Đức Sự (Thửa số
345, 228 - Tờ bản đồ 10) đến giáp kênh mương thủy lợi.
|
550
|
1,03
|
93
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn
(thửa 71, 67- tờ bản đồ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77,
62B- tờ bản đồ 11)
|
520
|
1,10
|
94
|
Từ đất bà Trần Thị Sắn (Thửa
số 375 - Tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Bùi Đình Cương (Thửa số 537 - Tờ bản đồ
5) và từ đất bà Trần Thị Tửu (Thửa số 237 - Tờ bản đồ 07) đến giáp đất trường
tiểu học Kim Đồng.
|
520
|
1,19
|
95
|
Từ trường tiểu học Kim Đồng đến
hết đất ông Nguyễn Đẩu (Thửa số 519 - Tờ bản đồ 09) và từ giáp nghĩa trang
nhân dân đến giáp cụm Công An thị trấn Phước Cát
|
600
|
1,19
|
96
|
Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa
04- tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909- tờ bản đồ 03)
|
250
|
1,00
|
97
|
Từ đất ông Nông Văn Xướng (Thửa
số 512 - Tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (Thửa số 397 - Tờ bản
đồ 03).
|
250
|
1,00
|
98
|
Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến
giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố 1, thửa số 426 - Tờ bản đồ 15).
|
520
|
1,06
|
99
|
Từ đất nhà Văn Hóa Tổ dân phố
1 (Thửa số 389 - Tờ bản đồ 15) đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (Thửa số 85,
196 - Tờ bản đồ 13)
|
700
|
1,00
|
100
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa
544, 643 - tờ bản đồ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu).
|
250
|
1,10
|
101
|
Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng
(Thửa số 57, 55 - Tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (Thửa số 421,
13 - Tờ bản đồ 7) đường ĐT 721.
|
455
|
1,00
|
102
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn
Tòng (Thửa số 14;15 - Tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (Thửa số
138, 404 - Tờ bản đồ 07)
|
360
|
1,00
|
103
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dũng
(Thửa số 56, 115 - Tờ bản đồ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2.
|
300
|
1,00
|
104
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng
(thửa 36 tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13 - tờ bản đồ 08)
và đối diện bên kia đường
|
205
|
1,00
|
105
|
Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng
(Thửa số 347, 355 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (Thửa số 162,
155 - Tờ bản đồ 15)
|
270
|
1,00
|
106
|
Từ đất ông Ma Ích Toại (Thửa
số 312 - Tờ bản đồ 15) đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng (Thửa
số 316 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất bà Võ Thị Bình (Thửa số 235 - Tờ bản đồ
15).
|
180
|
1,00
|
107
|
Từ đất ông Nguyễn Qua (Thửa số
498, 229 - Tờ bản đồ 15) đến giáp mương thủy lợi (Tổ dân phố 1).
|
180
|
1,00
|
108
|
Từ đất bà Nông Thị Hài (Thửa
số 311, 366 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Trần Văn Năm (Thửa số 302, 541 -
Tờ bản đồ 15).
|
180
|
1,00
|
|
Đường ĐH 98
|
|
|
109
|
Từ đất bà Đặng Thị Hiệp (thửa
102; 60- tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90 tờ bản đồ 08)
|
300
|
1,00
|
110
|
Từ đất ông Huỳnh Văn Kim (Thửa
số 47, 69 - Tờ bản đồ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2
|
240
|
1,00
|
|
Khu vực II
|
|
|
111
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Can (Thửa
số 608 - Tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Đỗ Tu (Thửa số 13 - Tờ bản đồ 09) và
đối diện bên kia đường.
|
200
|
1,10
|
112
|
Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa
154 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) và từ
đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn
(thửa 491 tờ bản đồ 03)
|
200
|
1,00
|
113
|
Từ đất ông Trương Tùng Thạch
(Thửa số 323 - Tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Phạm Văn Minh (Thửa số 516 - Tờ
bản đồ 12) và từ đất sân vận động đến hết ông Nguyễn Văn Nhựt (Thửa số 525 -
Tờ bản đồ 12)
|
300
|
1,00
|
114
|
Từ đất ông Trần Hữu Tứ (Thửa
số 345 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Hà Đại Đức (Thửa số 94 - Tờ bản đồ 13)
và từ đất ông Hoàng Đức Luyện (Thửa số 448 - Tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Trần
Văn Ngãi (Thửa số 29 - Tờ bản đồ 13)
|
200
|
1,00
|
115
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hòa (thửa
77 - TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương và từ đất ông Nông Văn Dương (thửa
344 - TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương.
|
250
|
1,00
|
116
|
Từ đất ông Đặng Tám (thửa 547-TBĐ
12), đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559-TBĐ 12) và từ đất ông Võ Đường
Vân (thửa số 650- TBĐ 12) đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa số 144-TBĐ
13).
|
280
|
1,00
|
IV. ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ
số điều chỉnh giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại
mục II và III nêu trên.
Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất ngày 29/07/2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
1.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|