|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Võ Lâm Phi
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
29/2007/QĐ-UBND
|
Nha
Trang, ngày 04 tháng 7 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính Phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Nay điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định
04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về
quy định giá các loại đất như các phụ lục 1, 2, 3 đính kèm.
2. Giá các loại
đất trên địa bàn huyện Cam Lâm được quy định như sau:
a) Thị trấn
Cam Đức: Áp dụng giá đất quy định của các vị trí tương ứng trên địa bàn xã Cam
Đức và xã Cam Hải Tây, thị xã Cam Ranh.
b) Các xã Cam
Tân, Cam Hòa, Cam Hải Tây, Sơn Tân, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Thành Bắc,
Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Phước Tây, Cam Hải Đông: Áp dụng giá đất quy định tại
các xã tương ứng trên địa bàn thị xã Cam Ranh.
c) Các xã Suối
Tân và Suối Cát: Áp dụng giá đất quy định tại các xã tương ứng trên địa bàn huyện
Diên Khánh.
Điều 2. Quy định tại Điều
1 Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký. Các quy định khác của Quyết
định 04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Các Ông (Bà):
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành,
đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Lâm Phi
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HOÀ VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
Khoản
mục được điều chỉnh, bổ sung
|
Nội
dung đã quy định
tại QĐ 04/2007/QĐ-UBND
|
Nội
dung điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
Bảng
quy định
|
|
|
1
|
Phần
B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
Mục III : NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP Điểm
4.2: Phân loại vị trí
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
Áp dụng đối
với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng
của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m đến 8m.
|
Áp dụng đối
với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng
của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên.
|
2
|
Phần
B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
Mục III : NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
Điểm 7: Đối với đất giao cho
các nhà đầu tư để thực hiện các dự án đầu tư :
|
|
Bổ sung điểm
7.3 như sau:
7.3 Giá đất để tính thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất đối với diện tích
đất giao hoặc cho thuê được xác định như quy định tại điểm 7.1 và 7.2 nêu
trên phải đảm bảo không vượt ngoài khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn hoặc tại đô thị được quy định tại Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ. Nếu mức giá xác định cao hơn
giá tối đa cho phép của Chính phủ thì tính bằng mức giá tối đa và ngược lại nếu
giá xác định thấp hơn giá tối thiểu cho phép của Chính phủ thì tính bằng mức
giá tối thiểu.
|
II
|
Phụ lục
1
|
|
|
|
Phần A: XÃ
MIỀN NÚI
Mục V: Huyện Ninh Hoà
|
|
Bổ sung điểm
5 như sau:
5. Xã Ninh Sơn
|
III
|
Phụ lục
II
|
|
|
|
Phần Ghi
chú
|
|
Bỏ toàn bộ
nội dung đã quy định
|
IV
|
Thị xã
Cam Ranh
|
|
|
1
|
Phụ lục
4.1 - Mục I
|
|
|
|
stt 7
|
Đường 22/9
|
Đường 22/8
|
|
stt 8
|
Đường 3/5
|
Đường 3/4
|
|
stt 43
|
Tỉnh lộ 10
|
Tỉnh lộ 9
|
2
|
Phụ lục
4.2 - Mục I
|
|
|
|
stt VIII -
3. CAM HẢI TÂY
Quốc lộ 1 đi Cam Hiệp Bắc (lên 500m)
|
Hệ số: 9,00
Giá đất theo hệ số: 3.600.000
|
Hệ số: 0,90
Giá đất theo hệ số: 360.000
|
V
|
Huyện
Diên Khánh
|
|
|
1
|
Phụ lục
5.1 - Mục I
|
|
|
|
stt 1: Đường
Lý Tự Trọng - đoạn 3
|
Điểm Cuối:
Giáp Cầu Hà Dừa
|
Điểm cuối:
đến ngã ba Tỉnh lộ 2 và đường Lý Tự Trọng
|
|
stt 11: Quốc
lộ 1A đi qua thị trấn Diên Khánh
|
|
|
|
Đoạn 1
|
(Sửa đổi
toàn bộ nội dung đã quy định)
|
Điểm đầu:
ngã ba Cải lộ tuyến
Điểm cuối: ngã 3 tỉnh lộ 2
Loại đường: 2
Hệ số 1,00
Giá đất theo hệ số đường:
- VT1: 2.600.000
- VT2: 1.440.000
- VT3: 1.200.000
- VT4: 600.000
- VT5: 300.000
|
|
Đoạn 2
|
(Sửa đổi
toàn bộ nội dung đã quy định)
|
Điểm đầu:
ngã ba Cải lộ tuyến
Điểm cuối: giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền
Loại đường: 2
Hệ số: 0,80
Giá đất theo hệ số đường
- VT1: 2.080.000
- VT2: 1.152.000
- VT3: 960.000
- VT4: 480.000
- VT5: 240.000
|
|
stt 12 : Tỉnh
lộ 1
|
|
Bỏ toàn bộ
nội dung đã quy định (vì trùng lắp với nội dung tại stt 13)
|
|
stt 14 - đoạn
2
|
Điểm cuối:
ngã 3 đường vào xã Diên Sơn và
|
Điểm cuối:
ngã ba đường vào xã Diên Sơn
|
2
|
Phụ lục
5.2 (Tên phụ lục)
|
Bảng giá đất
nông nghiệp ven trục giao thông chính
|
Bảng giá đất
phi nông nghiệp ven trục giao thông chính
|
a
|
I. QUỐC LỘ
1A
|
|
|
|
stt2
|
Từ UBND xã
Diên Phú đến đường vào tỉnh lộ 8
|
Từ UBND xã Diên
Phú đến giáp ranh thị trấn và xã Diên Phú
|
|
stt 3 + 4
|
(Sửa đổi
toàn bộ nội dung đã quy định)
|
Từ cầu Mới
đến đường liên xã Diên An
Loại đường: 1
Hệ số : 1,3
Giá đất theo hệ số: 2.080.000
|
b
|
II. TỈNH LỘ
2
|
|
|
|
stt 7 : Từ cầu
Đôi đến cầu Ồ ồ
|
Loại đường:
3
Hệ số : 0,65
Giá đất theo hệ số: 260.000
|
Loại đường:
3
Hệ số : 1,0
Giá đất theo hệ số: 400.000
|
c
|
III. TỈNH LỘ
8
|
|
|
|
stt 4
|
Từ Nhà thờ
Cầu Vông đến mỏ đá Hòn Ngang
|
Từ Nhà thờ Cây
Vông đến mỏ đá Hòn Ngang
|
d
|
IV. ĐƯỜNG
23/10
|
|
|
|
stt 3 + 4
|
(Sửa đổi
toàn bộ nội dung đã quy định)
|
Từ ngã tư
thông tin (cũ) đến giáp ranh xã Diên An và thị trấn (xưởng tôn Thành Dũng)
Loại đường: 1
Hệ số : 1,3
Giá đất theo hệ số: 2.560.000
|
e
|
V. MỘT SỐ
ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN
|
|
|
|
stt 2: Từ
tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông
nghiệp Diên An (bên trái)
|
Loại đường:
2
Hệ số : 1,2
Giá đất theo hệ số: 960.000
|
Loại đường:
1
Hệ số : 1,14
Giá đất theo hệ số: 1.824.000
|
3
|
Phụ lục
5.3 - Mục I - A
|
|
|
|
stt 1: xã
Diên An
|
|
|
|
Đoạn 1
|
(Sửa đổi
toàn bộ nội dung đã quy định)
|
Từ tiếp giáp
trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu - Cầu Cháy (phía đối diện)
đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn
|
VI
|
Huyện
Ninh Hoà
|
|
|
1
|
Phụ lục
6.1 - Mục I
|
|
|
|
stt 2
|
Đường 16/8
|
Đường 16/7
|
2
|
Phụ lục 6.2
- Mục I
|
|
|
|
B. Dọc đường
Quốc lộ 26
|
|
|
|
stt 4 : Từ
ngã ba Tỉnh lộ 6 đến phía Đông cầu Dục Mỹ
|
Hệ số: 0,50
Giá đất theo hệ số: 200.000
|
Hệ số :
0,80
Giá đất theo hệ số: 320.000
|
|
stt 6: Đoạn
tiếp theo đến Cầu Ông Bốn
|
Hệ số: 0,50
Giá đất theo hệ số: 200.000
|
Hệ số: 0,80
Giá đất theo hệ số: 320.000
|
3
|
Phụ lục
6.3 - Mục I
|
|
|
|
stt 17: xã
Ninh Sơn
|
Đề nghị bỏ
toàn bộ nội dung đã quy định (vì xã Ninh Sơn được điều chỉnh thành xã miền
núi )
|
Xã miền núi
- Hệ số xã: 1,8
Khu vực 1: thôn 1 và thôn 2
Giá đất vị trí 1: 72.000
Giá đất vị trí 2: 54.000
Giá đất vị trí 3: 39.600
Khu vực 2:
thôn 3, thôn 4 và thôn 5.
Giá đất vị trí 1: 54.000
Giá đất vị trí 2: 39.600
Giá đất vị trí 3: 27.000
|
|
stt 22: xã Ninh
Xuân
|
|
|
|
Thôn Ngũ Mỹ
|
|
Bỏ toàn bộ
nội dung đã quy định (vì đã quy định là khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất
khu vực 2)
|
VII
|
Huyện Vạn
Ninh
|
|
|
1
|
Phụ lục
7.1 - Mục I
|
|
|
|
stt 43 :
Khu dân cư Đồng Láng
|
|
Bổ sung như
phụ lục 2 đính kèm
|
|
stt 44: Khu
dân cư Ruộng Đùi
|
|
Bổ sung như
phụ lục 2 đính kèm
|
VIII
|
Huyện Khánh
Sơn
|
|
|
|
Phụ lục
8.1 - Mục I
|
|
|
|
stt 7 : Lam
Sơn
|
|
Bỏ toàn bộ nội
dung đã quy định (vì hiện nay đã có sự điều chỉnh, đoạn đường này không còn)
|
|
stt9 : Nguyễn
văn Trỗi
|
|
|
|
đoạn 2
|
|
Bỏ toàn bộ
nội dung đã quy định (vì đã quy định trùng lắp với stt 13 - đường đi Sơn
Trung)
|
|
Phụ lục 8.3
|
Toàn bộ nội
dung Phụ lục 8.3
|
Thay bằng
Phụ lục 3 đính kèm
|
PHỤ LỤC 2.
BỔ SUNG PHỤ LỤC 7.1 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY
26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
Thị trấn Vạn
Giã - Huyện Vạn Ninh
Khung
giá đất ở
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
2.400.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
450.000
|
280.000
|
2
|
1.500.000
|
780.000
|
650.000
|
300.000
|
180.000
|
3
|
850.000
|
516.000
|
430.000
|
200.000
|
130.000
|
4
|
500.000
|
288.000
|
240.000
|
130.000
|
110.000
|
5
|
250.000
|
156.000
|
130.000
|
110.000
|
100.000
|
I. ĐẤT Ở
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Giá đất theo hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
43
|
Khu
dân cư Đồng Láng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 4
|
Lê Hồng
Phong
|
Đường
số 3
|
2
|
0,70
|
1.050.000
|
546.000
|
455.000
|
210.000
|
126.000
|
|
Đường số 6
|
Đường
số 4
|
Đường
số 3
|
3
|
0,90
|
765.000
|
464.400
|
387.000
|
180.000
|
117.000
|
44
|
Khu
dân cư Ruộng Đùi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐX 1
|
Nguyễn Tri
Phương (QH)
|
Huỳnh Thúc
Kháng (QH)
|
3
|
0,65
|
552.500
|
335.400
|
279.500
|
130.000
|
84.500
|
|
Huỳnh Thúc
Kháng (QH)
|
Lạc Long
Quân (QH)
|
Đường ĐX 1
|
3
|
0,65
|
552.500
|
335.400
|
279.500
|
130.000
|
84.500
|
|
Nguyễn Tri
Phương (QH)
|
Lạc Long
Quân (QH)
|
Lý Thái Tổ
(QH)
|
4
|
0,90
|
450.000
|
259.200
|
216.000
|
117.000
|
99.000
|
|
Đường số 1
|
Đường ĐX 1
|
Giáp
khu dân cư
|
4
|
0,90
|
450.000
|
259.200
|
216.000
|
117.000
|
99.000
|
PHỤ LỤC 3
THAY THẾ PHỤ LỤC 8.3 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY
26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các
xã thuộc huyện Khánh Sơn
Khung
giá đất ở
|
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Xã
MN
|
1MN
|
40.000
|
30.000
|
22.000
|
2MN
|
30.000
|
22.000
|
15.000
|
Xã
KK
|
1KK
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
2KK
|
15.000
|
11.000
|
7.500
|
I.
ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
XÃ
|
Hệ
số
xã
|
Khu
vực
|
Giá
đất theo hệ số
|
|
|
|
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Các xã
miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ba Cụm Bắc
|
Đường Tỉnh lộ
9 : đoạn từ nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu đến nhà ông Mấu Xiêm, thôn Dốc
Trầu
|
0,7
|
1MN
|
28.000
|
21.000
|
15.400
|
|
|
Đường Tỉnh
lộ 9: đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Tha Mang đến Hạt Kiểm lâm Khánh Sơn
|
0,7
|
1MN
|
28.000
|
21.000
|
15.400
|
|
|
Các tuyến
đường còn lại thuộc thôn Dốc Trầu, thôn Tha Mang, thôn Suối Đá và thôn A Thi
|
0,7
|
2MN
|
21.000
|
15.400
|
10.500
|
2
|
Sơn Trung
|
Đường liên
xã Sơn Trung - Sơn Hiệp : đoạn từ cầu Sơn Trung, thôn Tà Nỉa đến ngã ba đường
vào Trung tâm dạy nghề
|
0,7
|
1MN
|
28.000
|
21.000
|
15.400
|
|
|
Các tuyến
đường còn lại thuộc thôn Tà Nỉa, thôn Ma O và thôn Chi Chay
|
0,7
|
2MN
|
21.000
|
15.400
|
10.500
|
3
|
Sơn Lâm
|
Đường Tỉnh lộ
9 : đoạn từ nhà ông Bùi Dần, thôn Cam Khánh đến nhà ông Đặng Tuấn Hùng, thôn
Du Oai
|
1,0
|
1MN
|
40.000
|
30.000
|
22.000
|
|
|
Các tuyến
đường còn lại thuộc thôn Cam Khánh, thôn Du Oai, thôn Ha Nít và thôn Cu Roá
|
1,0
|
2MN
|
30.000
|
22.000
|
15.000
|
4
|
Sơn Bình
|
Đường Tỉnh
lộ 9 : đoạn từ nhà ông Nguyễn Chương, thôn Liên Hoà đến nhà ông Nguyễn Tấn Bảng,
thôn Liên Bình
|
1,0
|
1MN
|
40.000
|
30.000
|
22.000
|
|
|
Các tuyến đường
còn lại thuộc thôn Xóm Cỏ, thôn Liên Hoà, thôn Liên Bình và thôn Kô Lắc
|
1,0
|
2MN
|
30.000
|
22.000
|
15.000
|
5
|
Sơn Hiệp
|
Đường Tỉnh
lộ 9 : đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hang thôn Liên Hiệp
|
1,0
|
1MN
|
40.000
|
30.000
|
22.000
|
|
|
Đường vào
thác Tà Gụ: đoạn từ đường Tỉnh lộ 9, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại,
thôn Xà Bói
|
1,0
|
1MN
|
40.000
|
30.000
|
22.000
|
|
|
Các tuyến
đường còn lại thuộc thôn Tà Gụ, thôn Xà Bói, thôn Liên Hiệp và thôn Hòn Dung
|
1,0
|
2MN
|
30.000
|
22.000
|
15.000
|
II
|
Các xã đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành Sơn
|
Đường Tỉnh
lộ 9 : đoạn từ nhà ông Đỗ Thanh Lâm, thôn Apa 1 đến nhà bà Trang Hùng, thôn
Apa 1
|
0,9
|
1KK
|
18.000
|
13.500
|
9.900
|
|
|
Đường Tỉnh
lộ 9 : đoạn từ nhà ông Út Hương, thôn Apa 2 đến Đài Truyền thanh - Tiếp hình,
xã Thành Sơn
|
0,9
|
1KK
|
18.000
|
13.500
|
9.900
|
|
|
Đường BTXM
(thôn Apa 2): đoạn từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thành Sơn
|
0,9
|
1KK
|
18.000
|
13.500
|
9.900
|
|
|
Các tuyến
đường còn lại thuộc thôn Apa 2, thôn Tà Giang 1 và thôn Tà Giang 2
|
0,9
|
2KK
|
13.500
|
9.900
|
6.750
|
2
|
Ba Cụm Nam
|
Đường vào
xã Ba Cụm Nam : đoạn từ ngã ba đi thôn Hòn Gầm đến ngã ba đường 135 thôn Ka
Tơ
|
0,9
|
1KK
|
18.000
|
13.500
|
9.900
|
|
|
Các tuyến
đường còn lại thuộc thôn Suối Me, thôn Ka Tơ và thôn Hòn Gầm
|
0,9
|
2KK
|
13.500
|
9.900
|
6.750
|
II. ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất
ở quy định nêu trên.
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất ngày 04/07/2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
2.272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|