Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2899/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 02/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2899/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 601/TTr-STNMT ngày 13 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, gồm:

1. Cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc với các nội dung như sau:

- Diện tích đất của hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 là phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 1.390 trường hợp với diện tích là 63,64ha.

- Về đất tổ chức: bổ sung vào kế hoạch đối với 09 dự án với diện tích 84,50ha để thực hiện thủ tục đất đai (theo danh sách do UBND huyện Xuyên Mộc trình tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11/10/2023).

(UBND huyện Xuyên Mộc chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các diện tích đã đăng ký trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5-4)

Tổng diện tích tự nhiên

63.980,58

63.980,58

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.245,81

50.167,41

-78,40

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

915,75

910,58

-5,17

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

915,75

910,58

-5,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.596,26

1.582,93

-13,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.749,80

30.634,50

-115,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

830,72

830,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.748,22

10.745,31

-2,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.416,44

4.416,03

-0,41

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

609,35

609,30

-0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

379,27

438,03

58,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.481,48

13.559,88

78,40

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5.600,44

5.600,44

2.2

Đất an ninh

CAN

1.009,49

1.009,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

784,70

785,93

1,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105,94

105,88

-0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,91

7,91

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,77

69,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.994,11

3.997,02

2,91

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,01

10,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,47

3,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.018,08

1.059,31

41,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,41

122,50

3,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,40

12,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

126,49

126,49

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,48

2,48

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

573,31

573,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,08

73,08

30,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

253,29

253,29

(*)Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

TỔNG CỘNG

139,34

139,84

0,50

1

Đất nông nghiệp

137,23

137,23

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

0,22

0,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,22

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,44

9,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

73,2

73,70

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,43

6,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

26,91

26,91

1.6

Đất rừng sản xuất

21,02

21,02

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

2,11

2,11

Trong đó:

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,30

0,30

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,25

0,25

Trong đó:

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,10

0,10

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,44

0,44

2.4

Đất ở tại đô thị

0,72

0,72

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,40

0,40

(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

c) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

194,83

225,634

30,804

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1,36

1,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,13

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

27,39

27,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

111,67

142,17

30,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,43

6,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

26,91

27,214

0,304

1.6

Đất rừng sản xuất

21,02

21,02

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,05

0,05

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

47

47

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

2,5

2,5

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

44,5

44,5

(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
(kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Đơn vị

Số tờ

Số thửa

Diện tích (m2)

Loại đất sau khi CMĐ

1

Bàu Lâm

71 (114)

1282 (175)

45,60

LNC

ONT

2

Bàu Lâm

117

23

110,00

LNC

ONT

3

Bàu Lâm

92

121

200,00

LNC

ONT

4

Bàu Lâm

102

13

120,00

LNC

ONT

5

Bàu Lâm

113

174

150,00

LNC

ONT

6

Bàu Lâm

87

59

200,00

LNC

ONT

7

Bàu Lâm

115

173

200,00

LNC

ONT

8

Bàu Lâm

77

300

200,00

LNC

ONT

9

Bàu Lâm

117

23

110,00

LNC

ONT

10

Bàu Lâm

92

121

200,00

LNC

ONT

11

Bàu Lâm

77

300

100,00

LNC

ONT

12

Bàu Lâm

78

362

240,00

LNC

ONT

13

Bàu Lâm

87

100

300,00

LNC

ONT

14

Bàu Lâm

98

186

50,00

LNC

ONT

15

Bàu Lâm

115

173

200,00

LNC

ONT

16

Bàu Lâm

62 (93)

709 (153)

100,00

LNC

ONT

17

Bàu Lâm

62 (93)

714 (154)

100,00

LNC

ONT

18

Bàu Lâm

93

151

100,00

LNC

ONT

19

Bàu Lâm

93

150

100,00

LNC

ONT

20

Bàu Lâm

93

148

100,00

LNC

ONT

21

Bàu Lâm

93

149

100,00

LNC

ONT

22

Bàu Lâm

93

147

100,00

LNC

ONT

23

Bàu Lâm

93

146

100,00

LNC

ONT

24

Bàu Lâm

93

103

100,00

LNC

ONT

25

Bàu Lâm

93

145

100,00

LNC

ONT

26

Bàu Lâm

62 (93)

710 (155)

100,00

LNC

ONT

27

Bàu Lâm

93

152

100,00

LNC

ONT

28

Bàu Lâm

117

258

60,00

LNC

ONT

29

Bình Châu

125

8

1.000,00

LNC

ONT

30

Bình Châu

13

193

100,00

LNC

ONT

31

Bình Châu

118

2

400,00

LNC

ONT

32

Bình Châu

24

90

100,00

LNC

ONT

33

Bình Châu

126

1

2.000,00

LNC

ONT

34

Bình Châu

119

20

400,00

LNC

ONT

35

Bình Châu

119

5

200,00

LNC

ONT

36

Bình Châu

67

212

100,00

LNC

ONT

37

Bình Châu

21

152

200,00

LNC

ONT

38

Bình Châu

24

1350

300,00

LNC

ONT

39

Bình Châu

20

723

300,00

LNC

ONT

40

Bình Châu

92

476

200,00

LNC

ONT

41

Bình Châu

23

557

300,00

LNC

ONT

42

Bình Châu

23

548

300,00

LNC

ONT

43

Bình Châu

116

122

300,00

LNC

ONT

44

Bình Châu

116

134

300,00

LNC

ONT

45

Bình Châu

23

544

300,00

LNC

ONT

46

Bình Châu

14

990

100,00

LNC

ONT

47

Bình Châu

14

991

100,00

LNC

ONT

48

Bình Châu

14

433

50,00

LNC

ONT

49

Bình Châu

56

133

200,00

LNC

ONT

50

Bình Châu

23

122

500,00

LNC

ONT

51

Bình Châu

22

4

500,00

LNC

ONT

52

Bình Châu

23

539

200,00

LNC

ONT

53

Bình Châu

23

555

100,00

LNC

ONT

54

Bình Châu

23

578

100,00

LNC

ONT

55

Bình Châu

23

129

500,00

LNC

ONT

56

Bình Châu

23

440

500,00

LNC

ONT

57

Bình Châu

22

376

100,00

LNC

ONT

58

Bình Châu

22

379

400,00

LNC

ONT

59

Bình Châu

23

549

100,00

LNC

ONT

60

Bình Châu

75

101

200,00

LNC

ONT

61

Bình Châu

75

102

200,00

LNC

ONT

62

Bình Châu

75

103

200,00

LNC

ONT

63

Bình Châu

75

104

200,00

LNC

ONT

64

Bình Châu

75

105

200,00

LNC

ONT

65

Bình Châu

75

106

200,00

LNC

ONT

66

Bình Châu

75

107

200,00

LNC

ONT

67

Bình Châu

75

109

200,00

LNC

ONT

68

Bình Châu

75

110

200,00

LNC

ONT

69

Bình Châu

75

111

200,00

LNC

ONT

70

Bình Châu

75

113

200,00

LNC

ONT

71

Bình Châu

75

114

200,00

LNC

ONT

72

Bình Châu

75

115

200,00

LNC

ONT

73

Bình Châu

75

116

200,00

LNC

ONT

74

Bình Châu

75

143

200,00

LNC

ONT

75

Bình Châu

75

144

200,00

LNC

ONT

76

Bình Châu

75

118

200,00

LNC

ONT

77

Bình Châu

75

119

200,00

LNC

ONT

78

Bình Châu

75

120

200,00

LNC

ONT

79

Bình Châu

75

121

200,00

LNC

ONT

80

Bình Châu

75

126

200,00

LNC

ONT

81

Bình Châu

75

127

200,00

LNC

ONT

82

Bình Châu

75

128

200,00

LNC

ONT

83

Bình Châu

75

129

200,00

LNC

ONT

84

Bình Châu

75

130

200,00

LNC

ONT

85

Bình Châu

75

131

200,00

LNC

ONT

86

Bình Châu

75

157

200,00

LNC

ONT

87

Bình Châu

75

37

200,00

LNC

ONT

88

Bình Châu

75

132

200,00

LNC

ONT

89

Bình Châu

75

133

200,00

LNC

ONT

90

Bình Châu

75

134

200,00

LNC

ONT

91

Bình Châu

75

135

200,00

LNC

ONT

92

Bình Châu

75

136

200,00

LNC

ONT

93

Bình Châu

75

137

200,00

LNC

ONT

94

Bình Châu

75

138

200,00

LNC

ONT

95

Bình Châu

75

139

200,00

LNC

ONT

96

Bình Châu

75

140

200,00

LNC

ONT

97

Bình Châu

75

141

200,00

LNC

ONT

98

Bình Châu

75

146

200,00

LNC

ONT

99

Bình Châu

75

147

200,00

LNC

ONT

100

Bình Châu

75

148

200,00

LNC

ONT

101

Bình Châu

75

149

200,00

LNC

ONT

102

Bình Châu

75

150

200,00

LNC

ONT

103

Bình Châu

75

151

200,00

LNC

ONT

104

Bình Châu

75

152

200,00

LNC

ONT

105

Bình Châu

75

158

200,00

LNC

ONT

106

Bình Châu

75

159

200,00

LNC

ONT

107

Bình Châu

75

160

200,00

LNC

ONT

108

Bình Châu

75

161

200,00

LNC

ONT

109

Bình Châu

75

162

200,00

LNC

ONT

110

Bình Châu

75

163

200,00

LNC

ONT

111

Bình Châu

75

164

200,00

LNC

ONT

112

Bình Châu

73

64

500,00

LNC

ONT

113

Bình Châu

73

56

100,00

LNC

ONT

114

Bình Châu

73

135

300,00

LNC

ONT

115

Bình Châu

73

58

50,00

LNC

ONT

116

Bình Châu

23

132

300,00

LNC

ONT

117

Bình Châu

115

91

200,00

LNC

ONT

118

Bình Châu

14

142

200,00

LNC

ONT

119

Bình Châu

65

95

40,00

LNC

ONT

120

Bình Châu

118

99

200,00

LNC

ONT

121

Bình Châu

14

557

1.000,00

LNC

ONT

122

Bình Châu

34

91; 93

600,00

LNC

ONT

123

Bình Châu

81

75

300,00

LNC

ONT

124

Bình Châu

115

216

200,00

LNC

ONT

125

Bình Châu

118

32; 39

600,00

LNC

ONT

126

Bình Châu

92

410; 265

200,00

LNC

ONT

127

Bình Châu

14

356

3.000,00

LNC

ONT

128

Bình Châu

116

11

400,00

LNC

ONT

129

Bình Châu

24

1108

100,00

LNC

ONT

130

Bình Châu

24

1102

100,00

LNC

ONT

131

Bình Châu

119

23

300,00

LNC

ONT

132

Bình Châu

31

217

100,00

LNC

ONT

133

Bình Châu

14

838

50,00

LNC

ONT

134

Bình Châu

86

70

200,00

LNC

ONT

135

Bình Châu

86

36; 71

200,00

LNC

ONT

136

Bình Châu

20

793

100,00

LNC

ONT

137

Bình Châu

19

485;486;487;488;493;480

1.800,00

LNC

ONT

138

Bình Châu

19

481 ;482;484;489;491 490; 483;492

2.400,00

LNC

ONT

139

Bình Châu

14

670; 436; 440

200,00

LNC

ONT

140

Bình Châu

79

67

200,00

LNC

ONT

141

Bình Châu

125

277

50,00

LNC

ONT

142

Bình Châu

23

303

50,00

LNC

ONT

143

Bình Châu

69

205

40,00

LNC

ONT

144

Bình Châu

31

872

160,00

LNC

ONT

145

Bình Châu

19

374

100,00

LNC

ONT

146

Bình Châu

31

116

130,00

LNC

ONT

147

Bình Châu

20

843

100,00

LNC

ONT

148

Bình Châu

19

373

100,00

LNC

ONT

149

Bình Châu

97

57

70,00

LNC

ONT

150

Bình Châu

121

185

130,60

LNC

ONT

151

Bình Châu

118

94; 95

600,00

LNC

ONT

152

Bình Châu

20

385; 386; 56

300,00

LNC

ONT

153

Bình Châu

73

152

500,00

LNC

ONT

154

Bình Châu

20

870

300,00

LNC

ONT

155

Bình Châu

54

185

200,00

LNC

ONT

156

Bình Châu

14

782;783

100,00

LNC

ONT

157

Bình Châu

91

46

300,00

LNC

ONT

158

Bình Châu

20

886

400,00

LNC

ONT

159

Bình Châu

105

46

500,00

LNC

ONT

160

Bình Châu

105

45

500,00

LNC

ONT

161

Bình Châu

14

715

500,00

LNC

ONT

162

Bình Châu

14

1100

500,00

LNC

ONT

163

Bình Châu

80

2

1.000,00

LNC

ONT

164

Bình Châu

86

8

1.000,00

LNC

ONT

165

Bình Châu

31

5

500,00

LNC

ONT

166

Bình Châu

93

265

500,00

LNC

ONT

167

Bình Châu

85

58

400,00

LNC

ONT

168

Bình Châu

152

85

100,00

LNC

ONT

169

Bình Châu

25

405

200,00

LNC

ONT

170

Bình Châu

155

100

100,00

LNC

ONT

171

Bình Châu

21

272

900,00

LNC

ONT

172

Bình Châu

131

72

240,00

LNC

ONT

173

Bình Châu

81

41

210,00

LNC

ONT

174

Bình Châu

133

195

48,00

LNC

ONT

175

Bình Châu

268

115

50,00

LNC

ONT

176

Bình Châu

20

800

100,00

LNC

ONT

177

Bình Châu

50

206

40,00

LNC

ONT

178

Bình Châu

115

208

100,00

LNC

ONT

179

Bình Châu

91

25;163

200,00

LNC

ONT

180

Bình Châu

91

65

100,00

LNC

ONT

181

Bình Châu

24

90

100,00

LNC

ONT

182

Bình Châu

14

433

50,00

LNC

ONT

183

Bình Châu

117

80; 98

500,00

LNC

ONT

184

Bình Châu

125

49

80,00

LNC

ONT

185

Bình Châu

149

136

150,00

LNC

ONT

186

Bình Châu

15

52

500,00

LNC

ONT

187

Bình Châu

18

10

500,00

LNC

ONT

188

Bình Châu

153

152

100,00

LNC

ONT

189

Bình Châu

50

202

65,00

LNC

ONT

190

Bình Châu

54

44

300,00

LNC

ONT

191

Bình Châu

56

123

100,00

LNC

ONT

192

Bình Châu

56

132

300,00

LNC

ONT

193

Bình Châu

56

131

562,60

LNC

ONT

194

Bình Châu

25

70

114,00

LNC

ONT

195

Bình Châu

20

587

400,00

LNC

ONT

196

Bình Châu

115

43

50,00

LNC

ONT

197

Bình Châu

86

14

200,00

LNC

ONT

198

Bình Châu

79

152

300,00

LNC

ONT

199

Bình Châu

14

557

300,00

LNC

ONT

200

Bình Châu

91

198

100,00

LNC

ONT

201

Bình Châu

20

829

500,00

LNC

ONT

202

Bình Châu

101

19

100,00

BHK

ONT

203

Bình Châu

156

91

31,50

BHK

ONT

204

Bình Châu

92

68

100,00

BHK

ONT

205

Bình Châu

110

69

360,00

BHK

ONT

206

Bình Châu

47

202

50,00

BHK

ONT

207

Bình Châu

22A

67; 75

300,00

BHK

ONT

208

Bình Châu

155

17

80,00

BHK

ONT

209

Bình Châu

89

34

500,00

BHK

ONT

210

Bình Châu

30

106

150,00

BHK

ONT

211

Bình Châu

45

17

80,00

BHK

ONT

212

Bình Châu

25

267

200,00

BHK

ONT

213

Bình Châu

22

6

100,00

BHK

ONT

214

Bình Châu

23

636

200,00

BHK

ONT

215

Bình Châu

23

635

100,00

BHK

ONT

216

Bình Châu

45

11

300,00

BHK

ONT

217

Bình Châu

100

14

300,00

BHK

ONT

218

Bình Châu

63

9

100,00

BHK

ONT

219

Bình Châu

20

335

300,00

BHK

ONT

220

Bình Châu

63

79

400,00

BHK

ONT

221

Bình Châu

89

52

200,00

BHK

ONT

222

Bình Châu

25

274

60,00

BHK

ONT

223

Bình Châu

50

254

80,00

BHK

ONT

224

Bình Châu

37

48

300,00

BHK

ONT

225

Bình Châu

35

1308

30,00

BHK

ONT

226

Bình Châu

14

1039

200,00

BHK

ONT

227

Bình Châu

35

776

100,00

BHK

ONT

228

Bình Châu

73

19

1.000,00

BHK

ONT

229

Bình Châu

35

1817

200,00

BHK

ONT

230

Bình Châu

119

21

500,00

BHK

ONT

231

Bình Châu

120

15

500,00

BHK

ONT

232

Bình Châu

63

34

180,00

BHK

ONT

233

Bình Châu

65

49

50,00

BHK

ONT

234

Bình Châu

35

1663

400,00

BHK

ONT

235

Bình Châu

63

7

150,00

BHK

ONT

236

Bình Châu

65

706

149,00

BHK

ONT

237

Bình Châu

45

17

70,00

BHK

ONT

238

Bình Châu

54

9

200,00

BHK

ONT

239

Bình Châu

58

49

50,00

BHK

ONT

240

Bình Châu

25

267

200,00

BHK

ONT

241

Bình Châu

45

17

70,00

BHK

ONT

242

Bình Châu

35

1406

45,30

BHK

ONT

243

Bình Châu

128

8

1.000,00

BHK

ONT

244

Bình Châu

15

60

500,00

BHK

ONT

245

Bình Châu

35

1406

45,30

BHK

ONT

246

Bình Châu

100

33

171,20

BHK

ONT

247

Bình Châu

23

129

500,00

BHK

TMD

248

Bình Châu

23

440

300,00

BHK

TMD

249

Bình Châu

111

56

1.389,20

BHK

TMD

250

Bình Châu

268

115

635,30

BHK

TMD

251

Bình Châu

12

132; 133; 236; 403

2.000,00

BHK

TMD

252

Bình Châu

110

100

3.320,10

BHK

TMD

253

Bình Châu

89

85

9.000,00

BHK

ONT

254

Bình Châu

63

79

300,00

BHK

ONT

255

Bình Châu

116

124

912,00

LNC

ONT

256

Bình Châu

110

69

300,00

LNC

ONT

257

Bình Châu

50

254

80,00

BHK

ONT

258

Bình Châu

14

778

100,00

LNC

ONT

259

Bình Châu

111

23

300,00

BHK

ONT

260

Bình Châu

14

142

200,00

LNC

ONT

261

Bình Châu

111

23

300,00

BHK

ONT

262

Bình Châu

105

45; 46; 47; 48; 49; 50; 51

1.000,00

LNC

ONT

263

Bình Châu

105

52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 09

1.000,00

LNC

ONT

264

Bình Châu

24

89; 1286; 1287

1.000,00

LNC

ONT

265

Bình Châu

14

802

500,00

LNC

ONT

266

Bình Châu

119

72

500,00

LNC

ONT

267

Bình Châu

109

29

300,00

LNC

ONT

268

Bình Châu

14

822

300,00

LNC

ONT

269

Bình Châu

14

715

500,00

LNC

ONT

270

Bình Châu

155

110

300,00

BHK

ONT

271

Bình Châu

163

408

100,00

LNC

ONT

272

Bình Châu

61

181

100,00

LNC

ONT

273

Bông Trang

41

70

100,00

LNC

ONT

274

Bông Trang

45

49

300,00

LNC

ONT

275

Bông Trang

51

316

100,00

LNC

ONT

276

Bông Trang

45

69

300,00

LNC

ONT

277

Bông Trang

45

43

300,00

LNC

ONT

278

Bông Trang

50

267;413

300,00

LNC

ONT

279

Bông Trang

35 (cũ 09)

215 (cũ 679)

300,00

LNC

ONT

280

Bông Trang

39

178

2.000,00

LNC

ONT

281

Bông Trang

36

129, 124, 144

520,00

LNC

ONT

282

Bông Trang

31, 44

4, 214

1.100,00

LNC

ONT

283

Bông Trang

51

369

200,00

LNC

ONT

284

Bông Trang

52

301

60,00

BHK

ONT

285

Bông Trang

52

302

100,00

BHK

ONT

286

Bông Trang

52

301

60,00

LUC

ONT

287

Bông Trang

52

302

100,00

LUC

ONT

288

Bông Trang

39

178

500,00

LNC

ONT

289

Bông Trang

45

171

300,00

LNC

ONT

290

Bông Trang

41

12, 13

500,00

LNC

ONT

291

Bông Trang

53

38

300,00

LNC

ONT

292

Bông Trang

52

255

300,00

LNC

ONT

293

Bông Trang

35, 36

224, 124

300,00

BHK

ONT

294

Bông Trang

53

230

200,00

LNC

ONT

295

Bông Trang

27

93, 94, 21

4.000,00

LNC

ONT

296

Bông Trang

41

12

200,00

LNC

ONT

297

Bông Trang

41

13

200,00

LNC

ONT

298

Bưng Riềng

31

141

5.000,00

LNC

ONT

299

Bưng Riềng

33

48

200,00

LNC

ONT

300

Bưng Riềng

54

149

40,00

LNC

ONT

301

Bưng Riềng

36

46

100,00

LNC

ONT

302

Bưng Riềng

52

241

200,00

LNC

ONT

303

Bưng Riềng

52

240

200,00

LNC

ONT

304

Bưng Riềng

54

37,223

500,00

LNC

ONT

305

Bưng Riềng

37

267,268,269,270,271,272,273

300,00

LNC

ONT

306

Bưng Riềng

54

149

40,00

LNC

ONT

307

Bưng Riềng

31

143

100,00

LNC

ONT

308

Bưng Riềng

53

212

200,00

LNC

ONT

309

Bưng Riềng

53

213

200,00

LNC

ONT

310

Bưng Riềng

37

77

2.000,00

LNC

ONT

311

Bưng Riềng

56

3

2.000,00

LNC

ONT

312

Bưng Riềng

32

149

300,00

LNC

ONT

313

Bưng Riềng

57

63

300,00

LNC

ONT

314

Bưng Riềng

57

62

300,00

LNC

ONT

315

Bưng Riềng

46

77

200,00

LNC

ONT

316

Bưng Riềng

36

245

800,00

LNC

ONT

317

Bưng Riềng

48

168

400,00

LNC

ONT

318

Bưng Riềng

44

6

1.200,00

LNC

ONT

319

Bưng Riềng

54

201

100,00

LNC

ONT

320

Bưng Riềng

54

200

150,00

LNC

ONT

321

Bưng Riềng

53

152

300,00

LNC

ONT

322

Bưng Riềng

54

152

500,00

LNC

ONT

323

Bưng Riềng

54

151

500,00

LNC

ONT

324

Bưng Riềng

54

139

400,00

LNC

ONT

325

Bưng Riềng

36

134

200,00

LNC

ONT

326

Bưng Riềng

52

64

300,00

LNC

ONT

327

Bưng Riềng

45

13

200,00

LNC

ONT

328

Bưng Riềng

52

104

200,00

LNC

ONT

329

Bưng Riềng

31

159

200,00

LNC

ONT

330

Bưng Riềng

53

182

150,00

LNC

ONT

331

Bưng Riềng

32

44

35,00

LNC

ONT

332

Bưng Riềng

3

43

2.000,00

LNC

ONT

333

Bưng Riềng

47

186

70,00

LNC

ONT

334

Bưng Riềng

50

2

100,00

LNC

ONT

335

Bưng Riềng

33

11

400,00

LNC

ONT

336

Bưng Riềng

38

112

200,00

LNC

ONT

337

Bưng Riềng

42

30

400,00

LNC

ONT

338

Bưng Riềng

54

60

80,00

LNC

ONT

339

Bưng Riềng

48

1

200,00

LNC

ONT

340

Bưng Riềng

30

53

300,00

LNC

ONT

341

Bưng Riềng

30

79

400,00

LNC

ONT

342

Bưng Riềng

56

3

3.000,00

LNC

ONT

343

Bưng Riềng

46

31

350,00

LNC

ONT

344

Bưng Riềng

54

125

100,00

LNC

ONT

345

Bưng Riềng

25

446

100,00

LNC

ONT

346

Bưng Riềng

56

24

100,00

LNC

ONT

347

Bưng Riềng

56

26

100,00

LNC

ONT

348

Bưng Riềng

56

18

100,00

LNC

ONT

349

Bưng Riềng

35

2

300,00

LNC

ONT

350

Bưng Riềng

30

55

1.000,00

LNC

ONT

351

Bưng Riềng

46

224

300,00

LNC

ONT

352

Bưng Riềng

36

160

1.000,00

LNC

ONT

353

Bưng Riềng

46

51

500,00

LNC

ONT

354

Bưng Riềng

47

126

300,00

LNC

ONT

355

Bưng Riềng

36

27

500,00

LNC

ONT

356

Bưng Riềng

48

1

500,00

LNC

ONT

357

Bưng Riềng

32

95

300,00

LNC

ONT

358

Bưng Riềng

32

105

300,00

LNC

ONT

359

Bưng Riềng

32

185

300,00

LNC

ONT

360

Bưng Riềng

32

186

300,00

LNC

ONT

361

Bưng Riềng

54

219

178,80

LNC

ONT

362

Bưng Riềng

54

220

240,00

LNC

ONT

363

Bưng Riềng

54

221

800,00

LNC

ONT

364

Bưng Riềng

54

222

570,00

LNC

ONT

365

Bưng Riềng

47

45

300,00

LNC

ONT

366

Bưng Riềng

53

193

300,00

LNC

ONT

367

Bưng Riềng

54

77

300,00

LNC

ONT

368

Bưng Riềng

44

29,76

3.000,00

LNC

ONT

369

Bưng Riềng

21

1048

1.000,00

LNC

ONT

370

Bưng Riềng

31

143

200,00

LNC

ONT

371

Bưng Riềng

31

141

2.000,00

LNC

ONT

372

Bưng Riềng

50

178

300,00

LNC

ONT

373

Bưng Riềng

46

224

300,00

LNC

ONT

374

Bưng Riềng

53

193

300,00

LNC

ONT

375

Bưng Riềng

54

77

300,00

LNC

ONT

376

Bưng Riềng

36

165

300,00

LNC

ONT

377

Bưng Riềng

56

3

3.000,00

LNC

ONT

378

Bưng Riềng

33

11

200,00

LNC

ONT

379

Bưng Riềng

53

212

200,00

LNC

ONT

380

Bưng Riềng

53

213

200,00

LNC

ONT

381

Bưng Riềng

36

266

200,00

BHK

ONT

382

Bưng Riềng

27

268

100,00

BHK

ONT

383

Bưng Riềng

46

16

100,00

BHK

ONT

384

Bưng Riềng

36

243

200,00

BHK

ONT

385

Bưng Riềng

36

158

200,00

BHK

ONT

386

Bưng Riềng

26

471

100,00

BHK

ONT

387

Bưng Riềng

26

472

100,00

BHK

ONT

388

Bưng Riềng

26

473

100,00

BHK

ONT

389

Bưng Riềng

26

474

100,00

BHK

ONT

390

Bưng Riềng

26

475

100,00

BHK

ONT

391

Bưng Riềng

26

476

100,00

BHK

ONT

392

Bưng Riềng

26

477

100,00

BHK

ONT

393

Bưng Riềng

37

28

200,00

BHK

ONT

394

Bưng Riềng

46

186,187

300,00

BHK

ONT

395

Bưng Riềng

36

148

200,00

BHK

ONT

396

Bưng Riềng

30

55

300,00

BHK

ONT

397

Bưng Riềng

37

62

300,00

BHK

ONT

398

Bưng Riềng

36

165

300,00

BHK

ONT

399

Bưng Riềng

21

118

3.000,00

BHK

ONT

400

Bưng Riềng

46

30

800,00

BHK

ONT

401

Bưng Riềng

46

16

100,00

BHK

ONT

402

Bưng Riềng

36

188

200,00

BHK

ONT

403

Bưng Riềng

36

264

500,00

BHK

ONT

404

Bưng Riềng

36

165

500,00

BHK

ONT

405

Bưng Riềng

36

263

500,00

BHK

ONT

406

Bưng Riềng

36

244

500,00

BHK

ONT

407

Bưng Riềng

36

212

200,00

BHK

ONT

408

Bưng Riềng

30

5,104,107,113

16.546,00

BHK

ONT

409

Bưng Riềng

36

35; 36; 39

100,00

LUC

ONT

410

Bưng Riềng

53

212, 213

600,00

LNC

ONT

411

Bưng Riềng

44

76

300,00

BHK

ONT

412

Bưng Riềng

44

29

300,00

BHK

ONT

413

Bưng Riềng

54

219, 220, 221, 222

1.780,00

LNC

ONT

414

Bưng Riềng

57

4

300,00

LNC

ONT

415

Bưng Riềng

54

217

120,00

LNC

ONT

416

Bưng Riềng

7

85

160,00

LNC

ONT

417

Bưng Riềng

18

73

1.152,60

LNC

NHK

418

Bưng Riềng

18

39

3.195,50

LUC

NHK

419

Bưng Riềng

18

44

1.978,10

LUC

NHK

420

Bưng Riềng

18

64

19.996,40

LNC

NHK

421

Bưng Riềng

18

38

4.558,30

LUC

NHK

422

Bưng Riềng

18

48

10.112,30

LNC

NHK

423

Bưng Riềng

18

47

5.020,20

LNC

NHK

424

Bưng Riềng

18

55

8.705,00

LNC

NHK

425

Bưng Riềng

18

74

1.696,60

LNC

NHK

426

Bưng Riềng

12

227

19.143,00

LNC

NHK

427

Bưng Riềng

12

212

34.102,00

LNC

NHK

428

Bưng Riềng

32

147

8.988,50

LNC

NHK

429

Bưng Riềng

37

2

32.268,10

LNC

NHK

430

Bưng Riềng

24

5

100,00

BHK

ONT

431

Hòa Bình

3

149

150,00

LNC

ONT

432

Hòa Bình

13

27

300,00

LNC

ONT

433

Hòa Bình

13

141

300,00

LNC

ONT

434

Hòa Bình

14

74;86

450,00

LNC

ONT

435

Hòa Bình

14

642

100,00

LNC

ONT

436

Hòa Bình

15

428

300,00

LNC

ONT

437

Hòa Bình

15

429

300,00

LNC

ONT

438

Hòa Bình

8

64

200,00

LNC

ONT

439

Hòa Bình

37

68

200,00

LNC

ONT

440

Hòa Bình

5

30

50,00

LNC

ONT

441

Hòa Bình

21

356

60,00

LNC

ONT

442

Hòa Bình

7

7

100,00

LNC

ONT

443

Hòa Bình

14

233

200,00

LNC

ONT

444

Hòa Bình

30

284

300,00

LNC

ONT

445

Hòa Bình

21

23

50,00

LNC

ONT

446

Hòa Bình

3

172

300,00

LNC

ONT

447

Hòa Bình

37

424

500,00

LNC

ONT

448

Hòa Bình

46

201

300,00

BHK

ONT

449

Hòa Bình

14

585

300,00

BHK

ONT

450

Hòa Bình

9

217

500,00

BHK

ONT

451

Hòa Bình

44

183

100,00

BHK

ONT

452

Hòa Bình

36

323

400,00

BHK

ONT

453

Hòa Bình

20

258

100,00

BHK

TMD

454

Hòa Bình

20

256

300,00

BHK

TMD

455

Hòa Bình

20

257

100,00

BHK

TMD

456

Hòa Bình

20

255

300,00

BHK

TMD

457

Hòa Bình

20

254

100,00

BHK

TMD

458

Hòa Bình

20

253

100,00

BHK

TMD

459

Hòa Bình

20

252

100,00

BHK

TMD

460

Hòa Bình

19

12

1.000,00

BHK

TMD

461

Hòa Bình

19

9

200,00

BHK

TMD

462

Hòa Bình

13

91

300,00

BHK

TMD

463

Hòa Bình

13

63

300,00

LNC

TMD

464

Hòa Bình

13

92

300,00

BHK

TMD

465

Hòa Bình

13

51

300,00

LNC

TMD

466

Hòa Bình

13

82

300,00