|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2898/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2898/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XÍN MẦN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Xín Mần tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Xín Mần
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 3945/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Xín Mần với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích hiện trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích
|
Cơ cấu %
|
Tổng
diện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.563,38
|
93,03
|
53.596,21
|
91,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.066,78
|
5,23
|
2.768,91
|
4,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
852,38
|
1,45
|
842,73
|
1,44
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
19.258,41
|
32,84
|
14.239,61
|
24,28
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.747,61
|
2,98
|
1.507,80
|
2,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.165,23
|
29,27
|
17.524,55
|
29,88
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.300,15
|
22,68
|
17.475,17
|
29,79
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10.394,68
|
17,72
|
10.394,68
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,59
|
0,03
|
16,41
|
0,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,62
|
0,02
|
63,77
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.890,59
|
3,22
|
3.047,50
|
5,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,49
|
0,05
|
412,05
|
0,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,56
|
0,00
|
4,13
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,94
|
0,01
|
19,34
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,27
|
0,00
|
44,52
|
0,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
12,66
|
0,02
|
26,94
|
0,05
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
4,59
|
0,01
|
13,78
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
943,77
|
1,61
|
1.471,39
|
2,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
378,29
|
0,64
|
614,02
|
1,05
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,54
|
0,06
|
56,61
|
0,10
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
0,00
|
9,35
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,45
|
0,01
|
6,53
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
50,01
|
0,09
|
61,50
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,38
|
0,01
|
17,41
|
0,03
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
385,40
|
0,66
|
550,56
|
0,94
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,28
|
0,00
|
2,75
|
0,00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
73,50
|
0,13
|
74,05
|
0,13
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,48
|
0,01
|
16,56
|
0,03
|
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,28
|
0,01
|
50,89
|
0,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,73
|
0,01
|
11,17
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
17,66
|
0,03
|
25,16
|
0,04
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,93
|
0,01
|
6,63
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
28,12
|
0,05
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
557,35
|
0,95
|
673,50
|
1,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
40,96
|
0,07
|
58,72
|
0,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,93
|
0,02
|
13,15
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,76
|
0,00
|
1,77
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,48
|
0,00
|
0,53
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
254,78
|
0,43
|
224,21
|
0,38
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
23,12
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.198,36
|
3,75
|
2.008,64
|
3,42
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
41.263,11
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
18,00
|
0,03
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
1.646,05
|
2,81
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
2.350,53
|
4,01
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
34.999,71
|
59,67
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
99,21
|
0,17
|
7
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
50,00
|
0,09
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
19,34
|
0,03
|
9
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
61,66
|
0,11
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1.307,60
|
2,23
|
11
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
711,01
|
1,21
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Cốc Pài
|
Xã
Bản Díu
|
Xã
Bản Ngò
|
Xã
Chế Là
|
Xã
Chí Cà
|
Xã
Cốc Rế
|
Xã
Khuôn Lùng
|
Xã
Nà Chì
|
Xã
Nàn Ma
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.075,28
|
101,01
|
20,85
|
76,88
|
20,45
|
81,32
|
16,43
|
59,44
|
70,21
|
64,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,92
|
4,47
|
0,25
|
0,61
|
0,15
|
0,48
|
0,86
|
8,64
|
0,38
|
2,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,65
|
|
|
|
|
|
|
3,91
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
510,14
|
57,57
|
13,76
|
19,35
|
10,40
|
34,94
|
9,41
|
25,12
|
9,16
|
37,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,94
|
2,71
|
1,04
|
1,40
|
2,28
|
0,59
|
0,13
|
3,05
|
0,69
|
1,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
123,70
|
11,04
|
0,10
|
|
0,13
|
39,42
|
0,42
|
0,28
|
0,37
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
355,41
|
25,22
|
5,70
|
55,52
|
7,49
|
5,90
|
5,62
|
22,33
|
59,61
|
23,39
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
112,84
|
6,86
|
7,22
|
6,65
|
6,50
|
6,80
|
6,88
|
6,50
|
7,00
|
7,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
109,00
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
7,00
|
7,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
2,94
|
0,36
|
0,72
|
0,15
|
|
0,30
|
0,38
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Nàn Xỉn
|
Xã
Nấm Dẩn
|
Xã
Pà Vầy Sủ
|
Xã
Quảng Nguyên
|
Xã
Tả Nhìu
|
Xã
Thèn Phàng
|
Xã
Thu Tà
|
Xã
Trung Thịnh
|
Xã
Xín Mần
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.075,28
|
28,80
|
49,47
|
111,05
|
34,26
|
19,26
|
116,78
|
34,74
|
45,60
|
124,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,92
|
1,06
|
10,48
|
1,57
|
5,38
|
0,13
|
1,89
|
4,86
|
2,66
|
4,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,65
|
|
|
|
0,06
|
|
1,51
|
3,03
|
1,14
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
510,14
|
12,93
|
21,53
|
97,44
|
13,86
|
8,83
|
80,98
|
15,99
|
17,32
|
24,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,94
|
0,03
|
6,51
|
1,85
|
1,81
|
2,82
|
0,39
|
0,18
|
1,34
|
6,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
123,70
|
1,29
|
0,51
|
0,18
|
1,17
|
3,00
|
0,90
|
0,10
|
0,29
|
64,50
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
355,41
|
13,49
|
10,36
|
10,01
|
11,96
|
4,48
|
32,62
|
13,61
|
23,99
|
24,11
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,18
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
112,84
|
7,00
|
8,18
|
6,50
|
5,00
|
5,00
|
5,75
|
5,00
|
4,00
|
5,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
109,00
|
7,00
|
7,00
|
6,50
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
4,00
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
2,94
|
|
0,28
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Cốc Pài
|
Xã Bản Díu
|
Xã
Bản Ngò
|
Xã
Chế Là
|
Xã Chí Cà
|
Xã
Cốc Rế
|
Xã
Khuôn Lùng
|
Xã
Nà Chì
|
Xã
Nàn Ma
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
107,46
|
|
|
|
|
6,46
|
8,00
|
|
|
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
82,16
|
0,93
|
|
1,40
|
|
4,10
|
|
10,77
|
13,72
|
13,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,91
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
5,72
|
7,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,37
|
|
|
|
|
2,00
|
|
0,37
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
32,17
|
0,65
|
|
1,40
|
|
1,04
|
|
10,40
|
8,00
|
4,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,49
|
0,40
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
0,20
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
18,01
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
8,00
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp
theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nàn Xỉn
|
Xã
Nấm Dẩn
|
Xã
Pà Vầy Sủ
|
Xã
Quảng Nguyên
|
Xã
Tả Nhìu
|
Xã
Thèn Phàng
|
Xã
Thu Tà
|
Xã
Trung Thịnh
|
Xã
Xín Mần
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
107,46
|
9,00
|
|
|
|
|
|
4,00
|
80,00
|
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
82,16
|
0,42
|
0,40
|
5,69
|
0,56
|
|
7,39
|
|
2,23
|
20,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,91
|
|
|
|
|
|
7,38
|
|
2,23
|
20,62
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
32,17
|
0,42
|
0,40
|
4,69
|
0,23
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,49
|
0,42
|
|
4,38
|
0,23
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
18,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,35
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm
2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần với các chỉ tiêu theo quyết định
số 2588/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần có
trách nhiệm.
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2898/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
4.619
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|