|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2892/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG TÂN QUY-QUẬN 7
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của
Chính phủ quy
định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02 tháng 11 năm
2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2014 của
Chính phủ về
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố
Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày
27 tháng 01 năm
2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2014 của Chính phủ về quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày
28 tháng 3 năm
2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về xét duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 7;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày
12 tháng 5 năm
2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7;
Xét đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3409/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng
5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của 10
phường - Quận 7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
phường Tân Quy - Quận 7 với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng
Năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Cấp Quận phân bổ
(ha)
|
Phường xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN*
|
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1,66
|
1,66
|
1,44
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1,48
|
1,48
|
1,26
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
85,58
|
85,58
|
85,58
|
84,10
|
84,10
|
84,32
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,20
|
0,22
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
0,86
|
0,89
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.11
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông,
suối
|
SON
|
14,88
|
14,88
|
14,88
|
9,09
|
8,86
|
8,86
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
12,93
|
12,93
|
12,93
|
19,62
|
21,59
|
22,55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
2,22
|
2,22
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
2.15
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở đô thị
|
|
56,57
|
56,54
|
56,53
|
54,15
|
52,35
|
51,59
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị
|
DTD
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,66*
|
0,22
|
1,44
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,48
|
0,22
|
1,26
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,18
|
|
0,18
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NNK/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
Không có
|
(*) Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang phi nông
nghiệp lớn diện tích đất nông nghiệp hiện trạng do thống kê năm 2013 đã điều chỉnh lại
diện tích đất nông nghiệp của phường: 1,66 ha.
3. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 (tỷ lệ 1/2.000). Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7, được Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định ngày
11 tháng 02 năm
2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích năm 2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1,66
|
1,66
|
1,44
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1,48
|
1,48
|
1,26
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
85,58
|
85,58
|
85,58
|
84,10
|
84,10
|
84,32
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,20
|
0,22
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
0,86
|
0,89
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
14,88
|
14,88
|
14,88
|
9,09
|
8,86
|
8,86
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
12,93
|
12,93
|
12,93
|
19,62
|
21,59
|
22,55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
2,22
|
2,22
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở đô thị
|
|
56,57
|
56,54
|
56,53
|
54,15
|
52,35
|
51,59
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
DTD
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
85,76
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây HN còn lại
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
Không có
|
Điều 3. Căn cứ vào
Điều 1, Điều
2 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân phường
Tân Quy, Ủy ban nhân dân Quận 7 có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất
cho phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
của địa phương
được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất,
nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển
các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất
sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý,
sử dụng đất
đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban
nhân dân Quận 7 phối hợp Sở Tài nguyên và
Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng
hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 7, Chủ tịch Ủy
ban nhân phường Tân Quy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2892/QĐ-UBND ngày 12/06/2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 thành phố Hồ Chí Minh
3.975
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|