|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2889/QĐ-UBND 2016 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2889/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2889/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KHSDĐ NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận thu hồi đất để triển
khai thực hiện các công trình, dự án năm 2016 đợt 2 trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh
Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi diện tích của một số
công trình, dự án đã được cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện
các công trình dự án đợt 2 năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện
Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày
22/3/2016 UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 và của UBND
huyện Yên Lạc tại tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ
sung danh mục công trình, dự án năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm
theo)
2. Điều chỉnh
phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm
theo)
3. Điều chỉnh kế
hoạch thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm
theo)
4. Điều chỉnh kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm
theo)
5. Điều chỉnh diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các nội dung khác được giữ nguyên
như Quyết định 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện
Yên Lạc có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung tiếp theo theo quy định.
3. Giao Sở Tài nguyên và môi trường
phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện của UBND
huyện Yên Lạc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cơ
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh
(b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T-55b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU 01: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm
theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Kế
hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2016
|
Địa
điểm thực hiện (xã, thị trấn)
|
Chủ
đầu tư
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Đất
lúa (ha)
|
I
|
Đất ở
|
1.79
|
1.42
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở đô thị
|
1.40
|
1.40
|
|
|
|
1
|
Khu đất dịch vụ, và đấu giá quyền sử
dụng đất tại xứ đồng Cửa Cầu, thôn Tiên, thị trấn Yên Lạc
|
1.40
|
1.40
|
TT
Yên Lạc
|
UBND
thị trấn Yên Lạc
|
Văn
bản số 3140/UBND-NN2 ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận
địa điểm lập QHCT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng
Cửa Cầu, thị trấn Yên Lạc
|
1.2
|
Đất ở nông thôn (đất đấu giá,
giãn dân, đất dịch vụ, đất tái định cư)
|
0.39
|
0.02
|
|
|
|
1
|
Khu đất dịch vụ tại xứ đồng Chăn
Nuôi cũ Làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức
|
0.31
|
0.00
|
Nguyệt
Đức
|
UBND
xã Nguyệt Đức
|
Văn
bản số 2687/UBND-NN2 ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận
địa điểm lập QHCT khu đất dịch vụ tại xứ đồng Chăn Nuôi cũ Làng Đinh Xá, xã
Nguyệt Đức
|
2
|
Khu đất tái định cư cho hộ ông Kiều
Văn Trường phục vụ GPMB xây dựng đường giao thông từ điểm cuối đường của khu
tái định cư đấu nối vào đường giao thông tuyến từ đê Trung ương đi Đại Tự
|
0.02
|
0.02
|
Liên
Châu
|
UBND
huyện Yên Lạc
|
Quyết
định số 717/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu đất tái định cư cho hộ ông Kiều
Văn Trường để phục vụ GPMB xây dựng đường giao thông từ điểm cuối của khu tái
định cư Liên Châu đấu nối vào đường giao thông tuyến từ đê trung ương đi Đại
Tự
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất tại vị
trí nhà văn hoá cũ thôn 4, thôn 6 sang đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng
Châu
|
0.06
|
0.00
|
Hồng
Châu
|
UBND
xã Hồng Châu
|
Văn
bản số 8320/UBND-NN2 ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục
đích sử dụng đất nhà văn hóa cũ sang đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng
Châu, huyện Yên Lạc
|
II
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0.50
|
0.45
|
|
|
|
1.1
|
Đất thủy lợi
|
0.28
|
0.25
|
|
|
|
1
|
Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (nghĩa
trang nhân dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (điểm nối vào trạm xử lý nước thải)
xã Tề Lỗ
|
0.28
|
0.25
|
Tề Lỗ,
Trung Nguyên
|
UBND
huyện Yên Lạc
|
Quyết
định số 3346/QĐ-CT ngày 30/12/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (nghĩa trang nhân
dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (điểm nối vào trạm xử lý nước thải) xã Tề Lỗ
|
1.2
|
Đất năng lượng
|
0.22
|
0.20
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà trực sửa chữa và chốt
trực vận hành điện lực
|
0.12
|
0.10
|
Đồng
Văn, Đại Tự, Yên Phương, thị trấn Yên Lạc
|
Điện
lực Yên Lạc
|
Văn
bản số 1634/UBND-TD1 ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đồng ý chủ
trương cấp đất để làm nhà trực/ chốt vận hành điện lực, phục vụ xử lý sự cố lưới
điện tỉnh Vĩnh Phúc
|
2
|
CQT cho các TBA: Vĩnh Tiên 4, TT
Yên Lạc 3, Tam Kỳ 4, Tam Kỳ 5, Thụ ích 3
|
0.01
|
0.01
|
thị
trấn Yên Lạc, Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu
|
Điện
lực Vĩnh Phúc
|
Quyết
định số 1485/QĐ-PCVP ngày 27/11/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: CQT cho các TBA: Vĩnh Tiên 4,
TT Yên Lạc 3, Tam Kỳ 4, Tam Kỳ 5, Thụ ích 3 - huyện Yên Lạc
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp điện áp vận hành
nhánh Nhật Chiểu lộ 971-TG Ngũ Kiên lên 22kV để đồng bộ với dự án KFW- phần vốn
dự đợt 2, CQT lộ 974 TG Tam Hồng
|
0.03
|
0.03
|
Liên
Châu, Yên Phương, Hồng Châu, Đại Tự
|
Điện
lực Vĩnh Phúc
|
Quyết
định số 1484/QĐ-PCVP ngày 27/11/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp điện áp vận
hành nhánh Nhật Chiểu lộ 971-TG Ngũ Kiên lên 22kV để đồng bộ với dự án KFW-
phần vốn dự đợt 2, CQT lộ 974 TG Tam Hồng
|
4
|
Xây dựng mạch vòng lộ 478-E4.3 với
lộ 974-TG Tam Hồng để CQT cho TBA trung gian Tam Hồng
|
0.03
|
0.03
|
Nguyệt
Đức, Trung Kiên
|
Điện
lực Vĩnh Phúc
|
Quyết
định số 1706/QĐ-PCVP ngày 22/12/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng mạch vòng lộ 478-E4.3
với lộ 974-TG Tam Hồng để CQT cho TBA trung gian Tam Hồng
|
5
|
CQT các TBA Nghĩa Hưng 2, Thổ Tang
2 - huyện Vĩnh Tường, Đại Tự 1 - huyện Yên Lạc
|
0.01
|
0.01
|
Đại
Tự
|
Điện
lực Vĩnh Phúc
|
Quyết
định số 1701/QĐ-PCVP ngày 22/12/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: CQT các TBA Nghĩa Hưng 2, Thổ Tang
2 - huyện Vĩnh Tường, Đại Tự 1 - huyện Yên Lạc
|
6
|
Cải tạo lưới điện Trung áp cho các
huyện Yên Lạc, Vĩnh Tường (TG Ngũ Kiên) tỉnh Vĩnh Phúc (phạm vi giải phóng mặt
bằng thuộc địa bàn các xã Tam Hồng, Yên Đồng)
|
0.02
|
0.02
|
Tam
Hồng, Yên Đồng
|
Điện
lực Vĩnh Phúc
|
Quyết
định số 3832/QĐ-EVN NPC ngày 05/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Tiểu dự án nâng cao hiệu
quả năng lượng khu vực nông thôn Tỉnh Vĩnh Phúc phần vốn dư đợt 2 (vay vốn
ngân hàng tái thiết Đức KFW)
|
III
|
Đất xây dựng Khu chăn nuôi tập
trung
|
32.21
|
0.00
|
|
|
|
1
|
Đất chăn nuôi tập trung tại xã Liên
Châu
|
30.21
|
0.00
|
xã Liên Châu
|
UBND
xã Liên Châu
|
Nghị
quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 26/12/2015 của Hội đồng
nhân dân xã Liên Châu về phê chuẩn điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
2
|
Đất khu chăn nuôi tập trung tại vị
trí Bãi Chợ thấp thôn Gảnh Đá xã Trung Kiên
|
2.00
|
0.00
|
Trung Kiên
|
UBND
xã Trung Kiên
|
Quyết
định số 2602/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt quy
hoạch xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 đối với xã Trung Kiên,
huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc
|
IV
|
Đất tôn giáo
|
0.07
|
0.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chùa Cát Lâm thôn Phần Xa
xã Trung Kiên
|
0.07
|
0.00
|
Trung Kiên
|
UBND
xã Trung Kiên
|
Quyết
định số 2602/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt quy
hoạch xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 đối với xã Trung Kiên,
huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc
|
V
|
Đất sản xuất kinh doanh, thương
mại dịch vụ
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Showroom trưng bày giới
thiệu sản phẩm của công ty TNHH Kết Hiền
|
0.08
|
0.08
|
Thị trấn Yên Lạc
|
Công
ty TNHH Kết Hiền
|
Thông
báo số 124/TB-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông báo
thu hồi đất để thực hiện dự án: Showroom trưng bày sản phẩm gạch ốp lát, thiết
bị vệ sinh và đèn chùm của công ty TNHH thương mại Kết Hiền tại thị trấn Yên
Lạc, huyện Yên Lạc
|
|
Cộng
|
34.65
|
1.95
|
|
|
|
BIỂU 02. ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
|
Mã
|
Tổng diện tích các loại đất phân
theo địa giới hành
chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính cấp dưới trực thuộc
|
Thị trấn Yên
Lạc
|
Xã Đồng Cương
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Bình Định
|
Xã Trung Nguyên
|
Xã Tề
Lỗ
|
Xã Tam Hồng
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Vân Tiến
|
Xã Nguyệt
Đức
|
Xã Yên Phương
|
Xã Hồng Phương
|
Xã Trung Kiên
|
Xã Liên Châu
|
Xã Đại Tự
|
Xã Hồng Châu
|
Xã Trung Hạ
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN
|
|
10,765.20
|
705.82
|
692.51
|
702.84
|
781.15
|
717.39
|
404.17
|
927.83
|
785.51
|
482.57
|
627.42
|
544.81
|
322.11
|
432.40
|
863.87
|
896.86
|
517.84
|
360.11
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
7,260.76
|
451.88
|
500.11
|
475.11
|
619.62
|
497.20
|
231.40
|
683.69
|
535.59
|
379.91
|
350.42
|
377.84
|
248.16
|
303.32
|
603.84
|
565.26
|
336.59
|
94.83
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4,516.96
|
352.79
|
332.67
|
304.88
|
521.65
|
452.97
|
198.00
|
463.14
|
388.27
|
240.66
|
221.79
|
316.12
|
103.15
|
60.35
|
273.05
|
287.48
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,293.61
|
57.15
|
17.98
|
90.41
|
11.66
|
5.43
|
0.40
|
3.79
|
0.22
|
60.59
|
37.53
|
0.25
|
78.22
|
167.89
|
173.21
|
197.25
|
302.43
|
89.20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
232.57
|
19.97
|
31.45
|
2.68
|
35.25
|
0.00
|
0.00
|
28.31
|
0.07
|
35.05
|
0.48
|
0.00
|
13.21
|
57.46
|
0.00
|
1.01
|
7.63
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,099.14
|
27.97
|
115.82
|
76.67
|
51.06
|
38.80
|
30.11
|
181.11
|
147.03
|
43.61
|
90.49
|
61.47
|
53.58
|
14.49
|
69.58
|
77.09
|
17.63
|
2.63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
118.48
|
|
2.19
|
0.47
|
|
|
2.89
|
7.34
|
|
|
0.13
|
|
|
3.13
|
88.00
|
2.43
|
8.90
|
3.00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,449.40
|
247.94
|
192.39
|
227.73
|
161.53
|
220.19
|
172.75
|
244.14
|
249.27
|
102.66
|
277.00
|
166.97
|
73.95
|
108.66
|
255.82
|
301.88
|
181.25
|
265.28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.79
|
0.61
|
|
|
2.84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.92
|
0.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
45.80
|
16.39
|
|
15.89
|
|
|
|
|
5.02
|
|
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
33.09
|
4.80
|
4.33
|
8.51
|
0.42
|
5.32
|
6.23
|
1.58
|
1.26
|
|
0.24
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
27.50
|
3.33
|
1.18
|
2.17
|
0.70
|
3.56
|
14.36
|
0.82
|
|
|
1.37
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,640.07
|
125.28
|
114.53
|
103.46
|
106.61
|
114.66
|
82.57
|
123.29
|
135.87
|
55.06
|
168.35
|
91.02
|
41.64
|
49.69
|
116.13
|
142.82
|
38.42
|
30.68
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
4.77
|
3.03
|
|
|
|
|
|
1.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11.01
|
0.60
|
0.35
|
0.45
|
0.31
|
0.51
|
0.62
|
4.15
|
0.83
|
0.22
|
0.63
|
0.13
|
0.36
|
0.27
|
0.62
|
0.40
|
0.10
|
0.46
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,213.41
|
0.00
|
40.40
|
69.99
|
46.11
|
85.35
|
58.21
|
88.10
|
98.48
|
34.04
|
76.05
|
61.07
|
28.55
|
41.58
|
132.58
|
149.04
|
99.89
|
103.97
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
77.62
|
77.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.47
|
4.94
|
2.50
|
1.53
|
0.42
|
1.57
|
0.45
|
1.12
|
0.76
|
0.39
|
0.69
|
0.48
|
0.41
|
0.62
|
0.91
|
0.93
|
0.57
|
0.18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
12.99
|
0.15
|
1.29
|
1.29
|
0.80
|
1.58
|
0.42
|
2.16
|
0.28
|
0.42
|
0.28
|
1.26
|
0.19
|
1.37
|
0.35
|
0.00
|
0.97
|
0.18
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68.29
|
5.03
|
4.39
|
4.01
|
2.79
|
6.30
|
3.08
|
7.62
|
4.20
|
2.46
|
3.52
|
3.40
|
1.77
|
2.56
|
3.87
|
2.96
|
6.06
|
4.27
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
39.46
|
3.59
|
5.54
|
8.52
|
0.11
|
|
0.05
|
5.50
|
|
|
12.11
|
|
|
|
|
4.04
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13.70
|
0.89
|
|
0.60
|
|
0.51
|
0.14
|
3.45
|
1.28
|
0.07
|
0.83
|
0.75
|
0.60
|
1.35
|
0.80
|
0.91
|
0.29
|
1.23
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
15.18
|
0.55
|
1.26
|
1.45
|
0.42
|
0.83
|
0.47
|
4.61
|
0.32
|
0.57
|
1.25
|
0.36
|
0.43
|
1.08
|
0.16
|
0.44
|
0.23
|
0.75
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
220.65
|
|
16.62
|
9.86
|
|
|
6.15
|
|
|
9.43
|
11.68
|
|
|
10.13
|
|
|
34.72
|
122.06
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
55.04
|
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.65
|
|
|
|
|
20.42
|
4.21
|
29.73
|
|
|
BIỂU 03. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên
Lạc
|
Xã Đồng Cương
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Bình Định
|
Xã Trung Nguyên
|
Xã Tề
Lỗ
|
Xã Tam Hồng
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Vân Tiến
|
Xã Nguyệt
Đức
|
Xã Yên Phương
|
Xã Hồng Phương
|
Xã Trung Kiên
|
Xã Liên Châu
|
Xã Đại Tự
|
Xã Hồng Châu
|
Xã Trung Hạ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
463.19
|
37.60
|
42.67
|
21.75
|
12.50
|
22.08
|
27.63
|
19.59
|
41.01
|
1.22
|
96.04
|
14.44
|
11.69
|
3.74
|
62.96
|
37.03
|
6.12
|
5.11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
264.82
|
33.55
|
31.95
|
10.67
|
9.36
|
10.72
|
13.85
|
10.89
|
33.32
|
1.22
|
63.66
|
3.41
|
10.43
|
0.52
|
2.99
|
28.27
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
78.95
|
0.94
|
|
0.41
|
1.45
|
|
|
2.64
|
|
|
|
0.00
|
1.00
|
3.22
|
58.50
|
|
5.68
|
5.11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
119.42
|
3.11
|
10.72
|
10.67
|
1.69
|
11.36
|
13.78
|
6.06
|
7.69
|
|
32.38
|
11.03
|
0.26
|
|
1.47
|
8.76
|
0.44
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.40
|
1.00
|
0.20
|
0.07
|
0.30
|
0.20
|
0.37
|
1.52
|
0.06
|
0.10
|
0.64
|
0.06
|
0.10
|
0.00
|
0.40
|
0.15
|
0.23
|
0.00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.40
|
1.00
|
0.20
|
0.07
|
0.30
|
0.20
|
0.37
|
1.52
|
0.06
|
0.10
|
0.64
|
0.06
|
0.10
|
|
0.40
|
0.15
|
0.23
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
16.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.71
|
|
|
|
BIỂU 04. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN
YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên
Lạc
|
Xã Đồng Cương
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Bình
Định
|
Xã Trung Nguyên
|
Xã Tề
Lỗ
|
Xã Tam Hồng
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Vân Tiến
|
Xã Nguyệt
Đức
|
Xã Yên Phương
|
Xã Hồng Phương
|
Xã Trung Kiên
|
Xã Liên Châu
|
Xã Đại Tự
|
Xã Hồng Châu
|
Xã Trung Hạ
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
369.75
|
40.01
|
36.27
|
21.75
|
12.50
|
22.88
|
27.63
|
20.52
|
37.27
|
1.22
|
86.87
|
14.44
|
1.69
|
11.74
|
3.46
|
37.03
|
2.35
|
2.11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
238.15
|
35.96
|
25.55
|
10.67
|
9.36
|
11.52
|
13.85
|
11.82
|
29.08
|
1.22
|
54.49
|
3.41
|
0.43
|
0.52
|
1.99
|
28.27
|
0.00
|
0.00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11.68
|
0.94
|
0.00
|
0.41
|
1.45
|
0.00
|
0.00
|
2.64
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.22
|
|
0.00
|
1.91
|
2.11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
119.92
|
3.11
|
10.72
|
10.67
|
1.69
|
11.36
|
13.78
|
6.06
|
8.19
|
0.00
|
32.38
|
11.03
|
0.26
|
0.00
|
1.47
|
8.76
|
0.44
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
100.94
|
0.00
|
8.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.00
|
0.00
|
9.17
|
0.00
|
10.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
33.67
|
|
8.5
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
9.17
|
|
10.00
|
|
1.00
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
67.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
58.10
|
|
4.17
|
3.00
|
2.8
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3.83
|
1.00
|
0.20
|
0.07
|
0.30
|
0.20
|
0.37
|
0.62
|
0.06
|
0.10
|
0.54
|
0.06
|
0.1
|
|
|
0.15
|
0.06
|
|
BIỂU 05. ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên
Lạc
|
Xã Đồng Cương
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Bình Định
|
Xã Trung Nguyên
|
Xã Tề
Lỗ
|
Xã Tam Hồng
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Vân Tiến
|
Xã Nguyệt
Đức
|
Xã Yên Phương
|
Xã Hồng Phương
|
Xã Trung Kiên
|
Xã Liên Châu
|
Xã Đại Tự
|
Xã Hồng Châu
|
Xã Trung Hạ
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
16.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.71
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
16.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.71
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2889/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2889/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 09/09/2016 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
1.078
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|