Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2885/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
14/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2885/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 566/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2021 là 30,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,45 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 29,69 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 27,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 26,34
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
0,80 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 26,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 25,91 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 0,33 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 0,07 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021 là 0,08 ha (Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 35 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Định Hóa, với diện tích sử dụng đất là
30,14 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 26,34 ha; nhóm đất phi nông nghiệp
là 3,72 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,08 ha. Trong đó có 1,21 ha chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
1
Đất nông nghiệp
0,45
0,02
0,43
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
0,02
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
0,43
0,43
2
Đất phi nông
nghiệp
29,69
0,79
4,23
0,07
2,10
0,49
0,08
0,05
0,14
0,02
0,26
0,74
1,64
0,41
0,07
0,02
1,58
3,77
0,06
13,00
0,04
0,03
0,11
0,02
2.1
Đất ở nông thôn
2,74
0,16
0,01
0,06
0,10
0,07
0,03
0,07
0,02
0,06
0,06
1,64
0,05
0,07
0,02
0,08
0,01
0,06
0,04
0,03
0,11
0,02
2.2
Đất ở đô thị
0,10
0,10
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,58
0,30
0,28
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2,65
2,65
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
0,85
0,06
0,09
0,40
0,30
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
15,92
1,42
1,50
13,00
2.8
Đất có mục đích
công cộng
6,49
0,33
2,04
0,01
0,02
0,07
0,20
0,36
3,467
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.1
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,35
0,35
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
1
Đất nông nghiệp
26,34
0,65
2,77
0,01
1,94
0,49
0,08
0,03
0,13
0,45
0,26
0,73
1,56
0,41
0,07
0,02
0,08
3,43
0,06
13,00
0,04
0,03
0,11
0,02
1.1
Đất trồng lúa
14,66
0,51
0,16
0,95
0,04
0,004
0,06
0,02
0,2
0,22
1,52
0,08
0,06
0,05
0,86
0,03
9,80
0,04
0,06
0,02
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
13,48
0,16
0,16
0,95
0,001
0,06
0,02
0,2
0,17
1,52
0,03
0,03
0,05
0,26
0,03
9,80
0,04
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1,31
0,09
0,19
0,02
0,002
0,10
0,01
0,11
0,03
0,03
0,02
0,079
0,60
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
5,19
0,05
2,60
0,01
0,80
0,04
0,073
0,03
0,02
0,05
0,30
0,30
0,01
0,008
0,22
0,03
0,6
0,03
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
5,16
0,01
0,01
0,39
0,001
0,05
0,33
0,10
2,28
2,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,03
0,01
0,02
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
0,80
0,14
0,04
0,15
0,04
0,01
0,01
0,07
0,34
2.1
Đất ở nông thôn
0,17
0,04
0,08
0,01
0,04
2.2
Đất ở đô thị
0,14
0,14
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,34
0,04
0,3
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích
công cộng
0,07
0,07
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,07
0,07
2.1
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
0,01
0,01
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
1
Đất nông nghiệp
25,91
0,65
2,77
0,01
1,94
0,49
0,08
0,03
0,13
0,02
0,26
0,73
1,56
0,41
0,07
0,02
0,08
3,43
0,06
13,00
0,04
0,03
0,11
0,02
1.1
Đất trồng lúa
14,66
0,51
0,16
0,95
0,04
0,004
0,06
0,02
0,20
0,22
1,52
0,08
0,06
0,05
0,86
0,03
9,80
0,04
0,06
0,02
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
13,52
0,16
0,16
0,95
0,001
0,06
0,02
0,20
0,17
1,52
0,03
0,03
0,05
0,26
0,03
9,80
0,04
0,04
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1,21
0,09
0,19
0,02
0,002
0,01
0,11
0,03
0,03
0,024
0,08
0,60
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
5,19
0,05
2,60
0,01
0,80
0,04
0,07
0,03
0,02
0,05
0,30
0,30
0,01
0,008
0,22
0,03
0,60
0,026
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
4,83
0,01
0,01
0,39
0,001
0,05
0,10
2,28
2,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,03
0,01
0,02
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,33
0,33
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
0,33
0,33
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,07
0,07
PHỤ LỤC IV.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Linh Thông
Tổng
0,08
0,06
0,01
0,01
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,08
0,06
0,01
0,01
2.1
Đất ở nông thôn
0,01
0,01
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích công cộng
0,07
0,06
0,01
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC V.
DANH MỤC 35 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
Nhóm đất nông
nghiệp
Nhóm đất phi
nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử
dụng
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
TỔNG
30,14
26,34
14,65
3,72
0,08
1
Trang trại nuôi gia súc, gia cầm
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
0,43
0,43
2
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,10
0,10
0,10
3
Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt
lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở
khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa
1,64
1,56
1,52
0,07
0,01
4
Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
0,02
0,02
5
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
1,10
1,10
0,61
6
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể
thao xã)
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá
0,30
0,30
7
Ban chỉ huy quân sự xã Lam Vỹ
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
0,28
0,27
0,17
0,01
8
Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
2,65
2,61
0,04
9
Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao)
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
0,04
0,04
10
Trường Mầm non Bảo Linh
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
0,02
0,02
11
Trường Mầm non xã Quy Kỳ
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
0,30
0,30
12
Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá
0,09
0,09
13
Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
0,10
0,10
14
Xây dựng điểm Trường Mầm non Khau Viềng
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
0,05
0,05
0,05
15
Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm)
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
0,25
0,25
16
Cụm công nghiệp Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
13,00
13,00
9,80
17
Cơ sở sản xuất bê tông tươi
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
1,50
1,50
18
Nhà máy sản xuất gạch không nung
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
1,42
1,42
19
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
0,21
0,21
0,14
20
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
0,58
0,58
0,12
21
Sửa chữa đột xuất xử lý vị trí mất an toàn giao
thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So)
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
2,60
2,60
0,60
22
Đường vào Trường THCS Phú Đình
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
0,36
0,36
0,03
23
Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
0,20
0,20
0,20
24
Mở rộng, nâng cấp đường vào Đài tưởng niệm các
anh hùng Liệt sỹ xã Điềm Mặc
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
0,02
0,02
25
Đường sang khu Trung tâm Văn hóa- Thể thao huyện
Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,08
0,08
0,05
26
Mở rộng khu di tích lịch sử ngành bưu điện
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
0,39
0,31
0,08
27
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
1,65
1,57
0,91
0,07
0,01
28
Nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
0,01
0,01
29
Bến xe khách Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,02
0,02
0,001
30
Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện đến
Đài tưởng niệm huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,07
0,03
0,04
31
Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện
qua tuyến đường tránh nội thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,12
0,04
0,08
32
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3C đến cơ quan
Huyện ủy, huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,04
0,02
0,02
33
Xây dựng bia ghi dấu nơi thành lập Cục Chính trị
- Tổng cục Cung cấp (nay là Tổng cục Hậu cần) Quân đội nhân dân Việt Nam
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
0,07
0,06
0,01
34
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân
ra số đầu tiên ngày 11/3/1951
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
0,08
0,04
0,04
35
Nghĩa trang nhân dân thị
trấn Chợ Chu
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,35
0,35
0,35
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
I
Thị trấn Chợ Chu
1
Hoàng Văn Lưu
Thị trấn Chợ Chu
276
17
LUC
0,017
0,017
2
Bùi Thị Trâm
Thị trấn Chợ Chu
852
17
LUC
0,023
0,023
3
Lưu Văn Bình
Thị trấn Chợ Chu
398
17
LUC
0,020
0,020
4
Lý Phúc Chí
Thị trấn Chợ Chu
299
16
LUC
0,022
0,022
5
Trần Thị Hoa
Thị trấn Chợ Chu
528
20
LUC
0,022
0,022
II
Xã Bảo Linh
1
Bàn Thị Lan
Xã Bảo Linh
248
47
CLN
0,007
0,007
III
Xã Sơn Phú
1
Ma Thị Son
Xã Sơn Phú
7
13
CLN
0,030
0,030
2
Trần Văn Bằng
Xã Sơn Phú
203
43
LUC
0,015
0,015
3
Trần Văn Chức
Xã Sơn Phú
287
43
LUC
0,015
0,015
IV
Xã Quy Kỳ
1
Đặng Xuân Việt
Xã Quy Kỳ
390
128
HNK (BHK)
0,007
0,007
V
Xã Phú Đình
1
Nguyễn Văn Chi
Xã Phú Đình
441
37
LUC
0,031
0,031
2
Nông Đình Tuấn
Xã Phú Đình
468
35
LUK
0,015
0,015
VI
Xã Bình Yên
1
Ma Đình Phượng
Xã Bình Yên
276
22
CLN
0,015
0,015
2
Khúc Văn Sánh
Xã Bình Yên
310
16
CLN
0,007
0,007
3
Ma Thị Nguyệt
Xã Bình Yên
249
17
CLN
0,010
0,010
4
Nguyễn Thị Tiến
Xã Bình Yên
237
24
HNK (BHK)
0,017
0,017
5
Nguyễn Văn Chung
Xã Bình Yên
198
28
CLN
0,010
0,010
6
Ma Công Na
Xã Bình Yên
189+190 (73)
1(24)
LUK
0,040
0,040
VII
Xã Đồng Thịnh
1
Hà Thị Tơ
Xã Đồng Thịnh
583
50
LUC
0,007
0,007
2
Nông Chính Cường
Xã Đồng Thịnh
482
57
LUC
0,010
0,010
VIII
Xã Lam Vỹ
1
Nguyễn Văn Toan
Xã Lam Vỹ
27
101
CLN
0,030
0,030
2
Phạm Ngọc Rồng
Xã Lam Vỹ
104
101
HNK (BHK)
0,025
0,025
IX
Xã Thanh Định
1
Ma Tiến Hoành
Xã Thanh Định
221
43
CLN
0,026
0,026
X
Xã Phượng Tiến
1
Hoàng Văn Tác
Xã Phượng Tiến
74
4
HNK (BHK)
0,014
0,014
2
Hoàng Tuấn Thành
Xã Phượng Tiến
361
9
ONT+CLN
0,008
0,008
3
Trân Văn Cần
Xã Phượng Tiến
54
10
HNK(BHK)
0,010
0,010
4
Nguyễn Thành Tú
Xã Phượng Tiến
201
14
LUC
0,030
0,030
5
Nguyễn Thành Tú
Xã Phượng Tiến
202
14
LUC
0,020
0,020
XI
Xã Tân Thịnh
1
Nguyễn Phúc Quân
Xã Tân Thịnh
205
81
LUK
0,011
0,011
2
Lý Văn Hùng
Xã Tân Thịnh
265
81
LUK
0,010
0,010
3
Phạm Xuân Tuấn
Xã Tân Thịnh
480
90
LUK
0,020
0,020
XII
Xã Kim Phượng
1
Nguyễn Thiên Phương
Xã Kim Phượng
21
10 (55)
HNK (BHK)
0,012
0,012
2
Trần Văn Niên
Xã Kim Phượng
195
39 (83)
CLN
0,050
0,050
XIII
Xã Phúc Chu
1
Lộc Thị Bình
Xã Phúc Chu
177
21
TSN
0,019
0,019
XIV
Xã Định Biên
1
Nguyễn Quang Trung
Xã Định Biên
92+123
44
LUC
0,010
0,010
2
Ma Thịnh Đoàn
Xã Định Biên
316
13
LUC
0,010
0,010
3
Lý Thị Thêu
Xã Định Biên
317
13
LUC
0,007
0,007
4
Hoàng Văn Bằng
Xã Định Biên
586
38
LUC
0,010
0,010
5
Trần Thị Gấm
Xã Định Biên
452
32
CLN
0,009
0,009
6
Lưu Thị Vàng
Xã Định Biên
221
21
ONT+CLN
0,004
0,004
7
Vi Xuân Trường
Xã Định Biên
278
30
LUC
0,010
0,010
8
Ma Thị Thao
Xã Định Biên
333
37
LUC
0,010
0,010
XV
Xã Bộc Nhiêu
1
Lê Công Thắng
Xã Bộc Nhiêu
290
59
CLN
0,070
0,070
XVI
Xã Phú Tiến
1
Ngô Đăng Dũng
Xã Phú Tiến
181
28
CLN
0,009
0,009
2
Ngô Đăng Dũng
Xã Phú Tiến
204
28
LUC
0,011
0,011
3
Bùi Văn Tuấn
Xã Phú Tiến
191
43
LUK
0,010
0,010
4
Lưu Đình Thăng
Xã Phú Tiến
81
53
LUC
0,007
0,007
5
Nguyễn Thanh Thuận
Xã Phú Tiến
252
43
LUC
0,010
0,010
6
Nguyễn Thanh Thuận
Xã Phú Tiến
203
44
LUK
0,020
0,020
XVII
Xã Bình Thành
1
Lường Văn Thanh
Xã Bình Thành
232
121
LUC
0,007
0,007
2
Lường Văn Long
Xã Bình Thành
197
121
LUC
0,014
0,014
3
La Công Tần
Xã Bình Thành
105
17
LUC
0,014
0,014
4
Trần Thị Mùi
Xã Bình Thành
562
5
CLN
0,007
0,007
5
Lộc Văn Đại
Xã Bình Thành
41
105
RSX
0,007
0,007
6
Đinh Thị Dung
Xã Bình Thành
118
122
CLN
0,014
0,014
XVIII
Xã Điềm Mặc
1
Nông Thị Đào
Xã Điềm Mặc
505
26
CLN
0,019
0,019
2
Trương Công Cường
Xã Điềm Mặc
163
8
ONT+CLN
0,010
0,010
XIX
Xã Bảo Cường
1
Chu Quốc Tùng
Xã Bảo Cường
503
30
LUC
0,017
0,017
2
Chu Thị Thu Trang
Xã Bảo Cường
502
30
LUC
0,007
0,007
3
Bàng Tiến Hùng
Xã Bảo Cường
469
38
LUC
0,018
0,018
4
Ngô Văn Tần
Xã Bảo Cường
80
38
LUC
0,010
0,010
5
Nguyễn Sơn Hà
Xã Bảo Cường
509
37
LUC
0,010
0,010
6
Nguyễn Sơn Hà
Xã Bảo Cường
508
37
LUC
0,015
0,015
7
Nguyễn Sơn Hà
Xã Bảo Cường
507
37
LUC
0,016
0,016
8
Hoàng Ngọc Hùng
Xã Bảo Cường
505
30
LUC
0,018
0,018
9
Hoàng Thị Liên
Xã Bảo Cường
504
30
LUC
0,007
0,007
10
Nông Thị Chung
Xã Bảo Cường
520
29
LUC
0,007
0,007
11
Hà Văn Thành
Xã Bảo Cường
269
29
LUC
0,007
0,007
12
Ma Văn Thể
Xã Bảo Cường
259
29
LUC
0,012
0,012
13
Ma Văn Thể
Xã Bảo Cường
248
29
LUC
0,003
0,003
14
Phùng Đức Tuân
Xã Bảo Cường
87
31
LUC
0,010
0,010
XX
Xã Trung Hội
1
Vũ Văn Hồng
Xã Trung Hội
462
23
LUK
0,020
0,020
2
Hoàng Thị Anh
Xã Trung Hội
146
27
CLN
0,020
0,020
3
Thái Văn Thân
Xã Trung Hội
3
19
HNK (BHK)
0,010
0,010
4
Ma Ngọc Tin
Xã Trung Hội
69
46
LUC
0,020
0,020
5
Ma Văn Đoàn
Xã Trung Hội
189
41
LUC
0,007
0,007
6
Ma Văn Đoàn
Xã Trung Hội
214
41
LUC
0,010
0,010
7
Lê Danh Ngọc
Xã Trung Hội
62
27
HNK(BHK)
0,020
0,020
XXI
Xã Trung Lương
1
Nguyễn Thế Hưởng
Xã Trung Lương
511
19
LUC
0,007
0,007
2
Trần Việt Hùng
Xã Trung Lương
386
10
LUC
0,014
0,014
Quyết định 2885/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2885/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
192
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng