|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2885/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2885/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 566/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2021 là 30,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,45 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 29,69 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 27,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 26,34
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
0,80 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 26,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 25,91 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 0,33 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 0,07 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021 là 0,08 ha (Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 35 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Định Hóa, với diện tích sử dụng đất là
30,14 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 26,34 ha; nhóm đất phi nông nghiệp
là 3,72 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,08 ha. Trong đó có 1,21 ha chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
29,69
|
0,79
|
4,23
|
0,07
|
2,10
|
0,49
|
0,08
|
0,05
|
0,14
|
0,02
|
0,26
|
0,74
|
1,64
|
0,41
|
0,07
|
0,02
|
1,58
|
3,77
|
0,06
|
13,00
|
0,04
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
2,74
|
|
0,16
|
0,01
|
0,06
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
1,64
|
0,05
|
0,07
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
0,06
|
|
0,04
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,58
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
2,65
|
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,85
|
|
|
0,06
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
15,92
|
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
13,00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
6,49
|
0,33
|
|
|
2,04
|
|
0,01
|
0,02
|
0,07
|
|
0,20
|
|
|
0,36
|
|
|
|
3,467
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
26,34
|
0,65
|
2,77
|
0,01
|
1,94
|
0,49
|
0,08
|
0,03
|
0,13
|
0,45
|
0,26
|
0,73
|
1,56
|
0,41
|
0,07
|
0,02
|
0,08
|
3,43
|
0,06
|
13,00
|
0,04
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14,66
|
0,51
|
0,16
|
|
0,95
|
0,04
|
0,004
|
|
0,06
|
0,02
|
0,2
|
0,22
|
1,52
|
0,08
|
0,06
|
|
0,05
|
0,86
|
0,03
|
9,80
|
0,04
|
|
0,06
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
13,48
|
0,16
|
0,16
|
|
0,95
|
|
0,001
|
|
0,06
|
0,02
|
0,2
|
0,17
|
1,52
|
0,03
|
0,03
|
|
0,05
|
0,26
|
0,03
|
9,80
|
|
|
0,04
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
1,31
|
0,09
|
|
|
0,19
|
0,02
|
0,002
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,11
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,079
|
|
0,60
|
|
|
0,03
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
5,19
|
0,05
|
2,60
|
0,01
|
0,80
|
0,04
|
0,073
|
0,03
|
0,02
|
|
0,05
|
0,30
|
|
0,30
|
0,01
|
|
0,008
|
0,22
|
0,03
|
0,6
|
|
0,03
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
5,16
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,39
|
0,001
|
|
0,05
|
0,33
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
0,80
|
0,14
|
0,04
|
|
0,15
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,17
|
|
0,04
|
|
0,08
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
25,91
|
0,65
|
2,77
|
0,01
|
1,94
|
0,49
|
0,08
|
0,03
|
0,13
|
0,02
|
0,26
|
0,73
|
1,56
|
0,41
|
0,07
|
0,02
|
0,08
|
3,43
|
0,06
|
13,00
|
0,04
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14,66
|
0,51
|
0,16
|
|
0,95
|
0,04
|
0,004
|
|
0,06
|
0,02
|
0,20
|
0,22
|
1,52
|
0,08
|
0,06
|
|
0,05
|
0,86
|
0,03
|
9,80
|
0,04
|
|
0,06
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
13,52
|
0,16
|
0,16
|
|
0,95
|
|
0,001
|
|
0,06
|
0,02
|
0,20
|
0,17
|
1,52
|
0,03
|
0,03
|
|
0,05
|
0,26
|
0,03
|
9,80
|
0,04
|
|
0,04
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
1,21
|
0,09
|
|
|
0,19
|
0,02
|
0,002
|
|
|
|
0,01
|
0,11
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,024
|
0,08
|
|
0,60
|
|
|
0,03
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
5,19
|
0,05
|
2,60
|
0,01
|
0,80
|
0,04
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
|
0,05
|
0,30
|
|
0,30
|
0,01
|
|
0,008
|
0,22
|
0,03
|
0,60
|
|
0,026
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4,83
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,39
|
0,001
|
|
0,05
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Linh Thông
|
|
Tổng
|
0,08
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,08
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,01
|
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,07
|
0,06
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
DANH MỤC 35 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
30,14
|
26,34
|
14,65
|
3,72
|
0,08
|
1
|
Trang trại nuôi gia súc, gia cầm
|
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3
|
Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt
lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở
khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông
|
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa
|
1,64
|
1,56
|
1,52
|
0,07
|
0,01
|
4
|
Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
|
1,10
|
1,10
|
0,61
|
|
|
6
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể
thao xã)
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
7
|
Ban chỉ huy quân sự xã Lam Vỹ
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
|
0,28
|
0,27
|
0,17
|
0,01
|
|
8
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa
|
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
2,65
|
2,61
|
|
0,04
|
|
9
|
Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao)
|
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
10
|
Trường Mầm non Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
11
|
Trường Mầm non xã Quy Kỳ
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
12
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
13
|
Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
14
|
Xây dựng điểm Trường Mầm non Khau Viềng
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
15
|
Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm)
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
16
|
Cụm công nghiệp Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
13,00
|
13,00
|
9,80
|
|
|
17
|
Cơ sở sản xuất bê tông tươi
|
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
18
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung
|
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
1,42
|
|
|
1,42
|
|
19
|
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0,21
|
0,21
|
0,14
|
|
|
20
|
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0,58
|
0,58
|
0,12
|
|
|
21
|
Sửa chữa đột xuất xử lý vị trí mất an toàn giao
thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So)
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
2,60
|
2,60
|
0,60
|
|
|
22
|
Đường vào Trường THCS Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0,36
|
0,36
|
0,03
|
|
|
23
|
Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ
|
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
24
|
Mở rộng, nâng cấp đường vào Đài tưởng niệm các
anh hùng Liệt sỹ xã Điềm Mặc
|
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
25
|
Đường sang khu Trung tâm Văn hóa- Thể thao huyện
Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,08
|
0,08
|
0,05
|
|
|
26
|
Mở rộng khu di tích lịch sử ngành bưu điện
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
0,39
|
0,31
|
|
0,08
|
|
27
|
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
1,65
|
1,57
|
0,91
|
0,07
|
0,01
|
28
|
Nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện Định Hóa
|
Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
29
|
Bến xe khách Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,02
|
0,02
|
0,001
|
|
|
30
|
Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện đến
Đài tưởng niệm huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,07
|
0,03
|
|
0,04
|
|
31
|
Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện
qua tuyến đường tránh nội thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,12
|
0,04
|
|
0,08
|
|
32
|
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3C đến cơ quan
Huyện ủy, huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
|
33
|
Xây dựng bia ghi dấu nơi thành lập Cục Chính trị
- Tổng cục Cung cấp (nay là Tổng cục Hậu cần) Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0,07
|
0,06
|
|
0,01
|
|
34
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân
ra số đầu tiên ngày 11/3/1951
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0,08
|
0,04
|
|
0,04
|
|
35
|
Nghĩa trang nhân dân thị
trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 2885/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Lưu
|
Thị trấn Chợ Chu
|
276
|
17
|
LUC
|
0,017
|
0,017
|
|
|
2
|
Bùi Thị Trâm
|
Thị trấn Chợ Chu
|
852
|
17
|
LUC
|
0,023
|
0,023
|
|
|
3
|
Lưu Văn Bình
|
Thị trấn Chợ Chu
|
398
|
17
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
4
|
Lý Phúc Chí
|
Thị trấn Chợ Chu
|
299
|
16
|
LUC
|
0,022
|
0,022
|
|
|
5
|
Trần Thị Hoa
|
Thị trấn Chợ Chu
|
528
|
20
|
LUC
|
0,022
|
0,022
|
|
|
II
|
Xã Bảo Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn Thị Lan
|
Xã Bảo Linh
|
248
|
47
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
III
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Thị Son
|
Xã Sơn Phú
|
7
|
13
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
2
|
Trần Văn Bằng
|
Xã Sơn Phú
|
203
|
43
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
3
|
Trần Văn Chức
|
Xã Sơn Phú
|
287
|
43
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
IV
|
Xã Quy Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Xuân Việt
|
Xã Quy Kỳ
|
390
|
128
|
HNK (BHK)
|
0,007
|
0,007
|
|
|
V
|
Xã Phú Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Chi
|
Xã Phú Đình
|
441
|
37
|
LUC
|
0,031
|
0,031
|
|
|
2
|
Nông Đình Tuấn
|
Xã Phú Đình
|
468
|
35
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
VI
|
Xã Bình Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Đình Phượng
|
Xã Bình Yên
|
276
|
22
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
2
|
Khúc Văn Sánh
|
Xã Bình Yên
|
310
|
16
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
3
|
Ma Thị Nguyệt
|
Xã Bình Yên
|
249
|
17
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Tiến
|
Xã Bình Yên
|
237
|
24
|
HNK (BHK)
|
0,017
|
0,017
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Chung
|
Xã Bình Yên
|
198
|
28
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
6
|
Ma Công Na
|
Xã Bình Yên
|
189+190 (73)
|
1(24)
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
VII
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Thị Tơ
|
Xã Đồng Thịnh
|
583
|
50
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
2
|
Nông Chính Cường
|
Xã Đồng Thịnh
|
482
|
57
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
VIII
|
Xã Lam Vỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Toan
|
Xã Lam Vỹ
|
27
|
101
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
2
|
Phạm Ngọc Rồng
|
Xã Lam Vỹ
|
104
|
101
|
HNK (BHK)
|
0,025
|
0,025
|
|
|
IX
|
Xã Thanh Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Tiến Hoành
|
Xã Thanh Định
|
221
|
43
|
CLN
|
0,026
|
0,026
|
|
|
X
|
Xã Phượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Tác
|
Xã Phượng Tiến
|
74
|
4
|
HNK (BHK)
|
0,014
|
0,014
|
|
|
2
|
Hoàng Tuấn Thành
|
Xã Phượng Tiến
|
361
|
9
|
ONT+CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
3
|
Trân Văn Cần
|
Xã Phượng Tiến
|
54
|
10
|
HNK(BHK)
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Nguyễn Thành Tú
|
Xã Phượng Tiến
|
201
|
14
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
5
|
Nguyễn Thành Tú
|
Xã Phượng Tiến
|
202
|
14
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
XI
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Phúc Quân
|
Xã Tân Thịnh
|
205
|
81
|
LUK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
2
|
Lý Văn Hùng
|
Xã Tân Thịnh
|
265
|
81
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Phạm Xuân Tuấn
|
Xã Tân Thịnh
|
480
|
90
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
XII
|
Xã Kim Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thiên Phương
|
Xã Kim Phượng
|
21
|
10 (55)
|
HNK (BHK)
|
0,012
|
0,012
|
|
|
2
|
Trần Văn Niên
|
Xã Kim Phượng
|
195
|
39 (83)
|
CLN
|
0,050
|
0,050
|
|
|
XIII
|
Xã Phúc Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lộc Thị Bình
|
Xã Phúc Chu
|
177
|
21
|
TSN
|
0,019
|
0,019
|
|
|
XIV
|
Xã Định Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Quang Trung
|
Xã Định Biên
|
92+123
|
44
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Ma Thịnh Đoàn
|
Xã Định Biên
|
316
|
13
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Lý Thị Thêu
|
Xã Định Biên
|
317
|
13
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Bằng
|
Xã Định Biên
|
586
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
5
|
Trần Thị Gấm
|
Xã Định Biên
|
452
|
32
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
6
|
Lưu Thị Vàng
|
Xã Định Biên
|
221
|
21
|
ONT+CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
7
|
Vi Xuân Trường
|
Xã Định Biên
|
278
|
30
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
8
|
Ma Thị Thao
|
Xã Định Biên
|
333
|
37
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XV
|
Xã Bộc Nhiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Công Thắng
|
Xã Bộc Nhiêu
|
290
|
59
|
CLN
|
0,070
|
0,070
|
|
|
XVI
|
Xã Phú Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Đăng Dũng
|
Xã Phú Tiến
|
181
|
28
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
2
|
Ngô Đăng Dũng
|
Xã Phú Tiến
|
204
|
28
|
LUC
|
0,011
|
0,011
|
|
|
3
|
Bùi Văn Tuấn
|
Xã Phú Tiến
|
191
|
43
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Lưu Đình Thăng
|
Xã Phú Tiến
|
81
|
53
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
5
|
Nguyễn Thanh Thuận
|
Xã Phú Tiến
|
252
|
43
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Thuận
|
Xã Phú Tiến
|
203
|
44
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
XVII
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lường Văn Thanh
|
Xã Bình Thành
|
232
|
121
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
2
|
Lường Văn Long
|
Xã Bình Thành
|
197
|
121
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
3
|
La Công Tần
|
Xã Bình Thành
|
105
|
17
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
4
|
Trần Thị Mùi
|
Xã Bình Thành
|
562
|
5
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
5
|
Lộc Văn Đại
|
Xã Bình Thành
|
41
|
105
|
RSX
|
0,007
|
0,007
|
|
|
6
|
Đinh Thị Dung
|
Xã Bình Thành
|
118
|
122
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
XVIII
|
Xã Điềm Mặc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Thị Đào
|
Xã Điềm Mặc
|
505
|
26
|
CLN
|
0,019
|
0,019
|
|
|
2
|
Trương Công Cường
|
Xã Điềm Mặc
|
163
|
8
|
ONT+CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XIX
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chu Quốc Tùng
|
Xã Bảo Cường
|
503
|
30
|
LUC
|
0,017
|
0,017
|
|
|
2
|
Chu Thị Thu Trang
|
Xã Bảo Cường
|
502
|
30
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
3
|
Bàng Tiến Hùng
|
Xã Bảo Cường
|
469
|
38
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
4
|
Ngô Văn Tần
|
Xã Bảo Cường
|
80
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
5
|
Nguyễn Sơn Hà
|
Xã Bảo Cường
|
509
|
37
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
6
|
Nguyễn Sơn Hà
|
Xã Bảo Cường
|
508
|
37
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
7
|
Nguyễn Sơn Hà
|
Xã Bảo Cường
|
507
|
37
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
8
|
Hoàng Ngọc Hùng
|
Xã Bảo Cường
|
505
|
30
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
9
|
Hoàng Thị Liên
|
Xã Bảo Cường
|
504
|
30
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
10
|
Nông Thị Chung
|
Xã Bảo Cường
|
520
|
29
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
11
|
Hà Văn Thành
|
Xã Bảo Cường
|
269
|
29
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
12
|
Ma Văn Thể
|
Xã Bảo Cường
|
259
|
29
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
|
|
13
|
Ma Văn Thể
|
Xã Bảo Cường
|
248
|
29
|
LUC
|
0,003
|
0,003
|
|
|
14
|
Phùng Đức Tuân
|
Xã Bảo Cường
|
87
|
31
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XX
|
Xã Trung Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Văn Hồng
|
Xã Trung Hội
|
462
|
23
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Anh
|
Xã Trung Hội
|
146
|
27
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
3
|
Thái Văn Thân
|
Xã Trung Hội
|
3
|
19
|
HNK (BHK)
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Ma Ngọc Tin
|
Xã Trung Hội
|
69
|
46
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
5
|
Ma Văn Đoàn
|
Xã Trung Hội
|
189
|
41
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
6
|
Ma Văn Đoàn
|
Xã Trung Hội
|
214
|
41
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
7
|
Lê Danh Ngọc
|
Xã Trung Hội
|
62
|
27
|
HNK(BHK)
|
0,020
|
0,020
|
|
|
XXI
|
Xã Trung Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thế Hưởng
|
Xã Trung Lương
|
511
|
19
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
2
|
Trần Việt Hùng
|
Xã Trung Lương
|
386
|
10
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
Quyết định 2885/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2885/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
99
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|