|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2883/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2883/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 569/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất (Đất
phi nông nghiệp) năm 2021 là 193,79 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 136,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 102,68
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
34,23 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 145,16 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 134,75 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 10,41 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021 là 2,81 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 37 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, với diện tích sử dụng
đất là 193,79 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 134,75 ha; nhóm đất phi
nông nghiệp là 56,23 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 2,81 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tình;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Xá
|
Xã Tân Cương
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Phan Đình
Phùng
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
193,78
|
11,04
|
32,82
|
0,45
|
37,29
|
10,89
|
0,90
|
0,30
|
1,29
|
2,56
|
1,58
|
0,25
|
6,54
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
52,95
|
|
|
|
37,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
30,03
|
10,73
|
|
|
|
|
0,41
|
0,30
|
1,20
|
2,36
|
1,13
|
|
|
1.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất quốc phòng
|
35,96
|
0,31
|
32,82
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
1.5
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
22,21
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,49
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
1.6
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
49,69
|
|
|
|
|
10,89
|
|
|
|
|
|
|
6,51
|
1.7
|
Đất có mục đích công cộng
|
2,74
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,45
|
|
|
PHỤ LỤC I. (TIẾP THEO)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Hoàng Văn
Thụ
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Trung Thành
|
Phường Tân Lập
|
Phường Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Đồng Liên
|
Phường Chùa Hang
|
Xã Linh Sơn
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
193,78
|
0,56
|
15,47
|
18,94
|
11,10
|
0,85
|
0,06
|
0,27
|
4,29
|
1,11
|
17,94
|
1,52
|
0,09
|
15,67
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
52,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,67
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
30,03
|
|
|
|
11,10
|
0,45
|
0,06
|
|
2,21
|
|
|
|
0,08
|
|
1.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất quốc phòng
|
35,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11
|
|
1,52
|
|
|
1.5
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
22,21
|
|
15,47
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
5,74
|
|
|
|
1.6
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
49,69
|
0,55
|
|
18,94
|
|
|
|
|
0,60
|
|
12,20
|
|
|
|
1.7
|
Đất có mục đích công cộng
|
2,74
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,27
|
1,48
|
|
|
|
0,01
|
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Phú Xá
|
Xã Tân Cương
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Phan Đinh
Phùng
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
102,68
|
6,07
|
32,82
|
0,12
|
26,77
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
0,35
|
1,42
|
0,52
|
0,00
|
0,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29,24
|
2,78
|
|
|
12,68
|
|
0,01
|
|
0,11
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
18,94
|
0,05
|
|
|
8,05
|
|
0,01
|
|
0,11
|
0,03
|
0,04
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,93
|
0,85
|
|
|
1,88
|
|
0,05
|
|
|
1,39
|
0,05
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17,33
|
0,30
|
|
0,03
|
8,99
|
|
0,06
|
|
0,23
|
|
0,42
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
43,93
|
1,90
|
32,82
|
0,02
|
1,19
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,15
|
0,24
|
|
0,06
|
2,03
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
34,23
|
4,06
|
0,00
|
0,34
|
10,49
|
0,00
|
0,42
|
0,30
|
0,88
|
0,93
|
1,07
|
0,25
|
0,00
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
7,97
|
|
|
|
5,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
13,10
|
3,16
|
|
0,13
|
|
|
|
0,02
|
0,70
|
0,93
|
0,71
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
2,94
|
|
|
0,02
|
1,17
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
8,33
|
0,66
|
|
0,18
|
3,64
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
0,34
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,76
|
0,24
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II. (TIẾP THEO)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Trìu
|
Phường Hoàng Văn
Thụ
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Trung Thành
|
Phường Tân Lập
|
Phường Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Đồng Liên
|
Phường Chùa Hang
|
Xã Linh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
102,68
|
0,01
|
12,38
|
2,19
|
0,25
|
0,00
|
0,24
|
3,00
|
1,11
|
0,00
|
1,52
|
0,01
|
13,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29,24
|
0,01
|
4,39
|
0,11
|
0,02
|
|
0,13
|
1,04
|
|
|
|
0,01
|
7,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
18,94
|
0,01
|
2,05
|
0,11
|
0,02
|
|
0,07
|
0,49
|
|
|
|
0,01
|
7,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,93
|
|
0,58
|
0,01
|
0,03
|
|
0,03
|
0,21
|
|
|
|
|
2,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17,33
|
|
3,57
|
0,33
|
0,20
|
|
0,04
|
0,47
|
|
|
|
|
2,68
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
43,93
|
|
3,60
|
0,40
|
|
|
0,03
|
0,97
|
1,11
|
|
1,52
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,15
|
|
0,25
|
1,24
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
34,23
|
0,00
|
2,99
|
8,92
|
0,60
|
0,05
|
0,03
|
0,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
2,28
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
7,97
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
13,10
|
|
|
6,76
|
0,20
|
0,05
|
0,03
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
2,94
|
|
|
1,21
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
8,33
|
|
1,19
|
0,96
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
1,04
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,09
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,76
|
|
0,36
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Xá
|
Xã Tân Cương
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sảng
|
Phường Phan Đinh
Phùng
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thịnh
|
Xã Cao Ngạn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
134,75
|
6,07
|
32,82
|
0,11
|
26,77
|
9,40
|
0,48
|
|
0,35
|
1,42
|
0,52
|
0,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
32,18
|
2,78
|
|
|
12,68
|
|
0,02
|
|
0,11
|
0,03
|
0,04
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
21,87
|
0,05
|
|
|
8,05
|
|
0,01
|
|
0,11
|
0,03
|
0,04
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,44
|
0,85
|
|
|
1,88
|
|
0,05
|
|
|
1,39
|
0,05
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
29,27
|
0,30
|
|
0,03
|
8,99
|
8,40
|
0,06
|
|
0,23
|
|
0,42
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
55,41
|
1,90
|
32,82
|
0,02
|
1,19
|
1,00
|
0,36
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,35
|
0,24
|
|
0,06
|
2,03
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
10,41
|
0,90
|
|
|
4,81
|
|
0,42
|
0,28
|
0,09
|
|
0,35
|
|
PHỤ LỤC III. (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Hoàng Văn
Thụ
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trung Thành
|
Phường Tân Lập
|
Phường Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Đồng Liên
|
Phường Chùa Hang
|
Xã Linh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
134,75
|
0,56
|
12,38
|
12,86
|
2,19
|
0,25
|
0,24
|
3,45
|
1,11
|
8,83
|
1,52
|
0,01
|
13,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
32,18
|
0,19
|
4,39
|
|
0,11
|
0,02
|
0,13
|
1,04
|
|
2,76
|
|
0,01
|
7,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
21,87
|
0,19
|
2,05
|
|
0,11
|
0,02
|
0,07
|
0,49
|
|
2,76
|
|
0,01
|
7,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,44
|
0,37
|
0,58
|
1,03
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,32
|
|
4,00
|
|
|
2,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
29,27
|
|
3,57
|
2,44
|
0,33
|
0,20
|
0,04
|
0,75
|
|
0,83
|
|
|
2,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
55,41
|
|
3,60
|
9,39
|
0,40
|
|
0,03
|
1,03
|
1,11
|
1,04
|
1,52
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,35
|
|
0,25
|
|
1,24
|
|
|
0,31
|
|
0,20
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
10,41
|
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
1,33
|
PHỤ LỤC IV.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Xá
|
Xã Quyết Thắng
|
Phường Phan Đình
Phùng
|
Phường Quang Vinh
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Tân Lập
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Linh Sơn
|
|
Tổng
|
2,81
|
0,91
|
0,03
|
0,06
|
0,21
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
1,22
|
0,01
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,81
|
0,91
|
0,03
|
0,06
|
0,21
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
1,22
|
0,01
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,04
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
1,11
|
0,91
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,13
|
|
|
1.3
|
Đất quốc phòng
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,35
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
1,22
|
|
1.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
193,79
|
134,75
|
32,18
|
56,24
|
2,81
|
1
|
Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
9,72
|
2,12
|
0,10
|
7,60
|
|
2
|
Khu đô thị Hồ Xương Rồng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
1,14
|
0,35
|
0,11
|
0,73
|
0,06
|
3
|
Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
2,36
|
1,42
|
0,03
|
0,93
|
0,01
|
4
|
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu dân cư phường Tân
Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
1,07
|
0,47
|
0,04
|
0,60
|
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,45
|
0,25
|
0,02
|
0,20
|
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,24
|
0,14
|
0,01
|
0,10
|
|
5
|
Khu tái định cư cho các
hộ dân bám mặt đường đảo tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu
tư xây dựng Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn
WB
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
6
|
Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
10,73
|
5,76
|
2,78
|
4,06
|
0,91
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
2,21
|
1,87
|
1,03
|
0,21
|
0,13
|
7
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư tại tổ 8, phường
Trưng Vương
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
0,06
|
0,02
|
|
0,04
|
|
8
|
Khu gia đình quân đội
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
9
|
Xây dựng đường Bắc Sơn, đường Minh Cầu (đoạn nối
đường Bắc Sơn) và hạ tầng khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
0,25
|
0,06
|
0,01
|
0,18
|
|
10
|
Đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
1,14
|
|
|
1,14
|
|
11
|
Chung cư Hannam Hòa Bình
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
12
|
Đấu giá đất ở đô thị
(Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên)
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
13
|
Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên)
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,10
|
|
|
0,101
|
|
14
|
Đấu giá đất ở đô thị
(Trụ sở Chi cục Thủy lợi tỉnh Thái Nguyên)
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
15
|
Khu đô thị Thái Sơn (bổ
sung)
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
|
16
|
Khu dân cư xóm Nam Sơn
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
15,67
|
13,38
|
7,88
|
2,28
|
0,01
|
17
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn
kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
18,12
|
12,78
|
5,56
|
5,33
|
0,01
|
18
|
Khu dân cư đường Bắc
Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết
Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
18,11
|
13,03
|
6,29
|
5,06
|
0,02
|
19
|
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
20
|
Trận địa phòng không, thao trường bắn cho lực lượng
vũ trang thành phố Thái Nguyên
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,20
|
Xã Đồng Liên, TPTN
|
1,52
|
1,52
|
|
|
|
Xã Tân Cương, TPTN
|
32,82
|
32,82
|
|
|
|
21
|
Trung tâm văn hóa thể thao phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
22
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm
pháp y tỉnh Thái Nguyên (bổ sung)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
23
|
Trường Mầm non Quang Trung
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
24
|
Trường Mầm non Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,49
|
0,48
|
0,02
|
0,01
|
|
25
|
Trường Tiểu học Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
26
|
Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh
Thái Nguyên)
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
15,47
|
12,38
|
4,38
|
2,99
|
0,10
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết
nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,51
|
0,16
|
0,01
|
0,35
|
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,45
|
0,05
|
|
0,40
|
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,41
|
0,09
|
|
0,32
|
|
28
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
5,74
|
4,62
|
2,56
|
1,12
|
|
29
|
Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,55
|
0,55
|
0,18
|
|
|
30
|
Xây dựng khu nghỉ dưỡng
lão và du lịch sinh thái
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
18,94
|
12,86
|
|
5,95
|
0,13
|
31
|
Khu sinh thái An Bình
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
8,39
|
8,39
|
|
|
|
32
|
Nhà máy may TNG Việt Thái (bổ sung)
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,60
|
0,45
|
|
0,15
|
|
33
|
Khai thác khoáng sản cát sỏi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
2,50
|
1,00
|
|
1,50
|
|
34
|
Khai thác cát sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông
Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
6,51
|
|
|
6,51
|
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
12,20
|
4,20
|
0,20
|
6,78
|
1,22
|
35
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố
Thái Nguyên
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
36
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,27
|
0,24
|
0,13
|
0,03
|
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
37
|
Đường dây và Trạm biến áp
110kv Gia Sàng
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định 2883/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2883/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên
127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|