Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2882/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 14/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2882/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công;

Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 949,25 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,19 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 949,06 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 948,08 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 735,1 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 212,98 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 913,49 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 742,08 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,14 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 171,27 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021

Tổng số có 45 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công, với diện tích sử dụng đất là 949,25 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 736,27 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 212,98 ha. Trong đó có 1,16 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:

1. Điều chỉnh diện tích của 01 dự án.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 01 dự án.

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp

0,19

0,09

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,19

0,09

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

949,06

25,83

60,29

12,66

55,61

0,11

52,96

57,50

117,96

526,07

40,07

2.1

Đất ở nông thôn

671,85

 

 

 

 

 

 

 

111,26

525,72

34,87

2.2

Đất ở đô thị

260,61

25,77

60,13

12,30

54,11

0,11

52,96

55,23

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,70

0,06

0,16

0,36

1,50

 

 

2,27

 

0,35

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,70

 

 

 

 

 

 

 

6,70

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,61

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,60

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp

735,10

22,60

53,49

12,36

36,94

0

41,81

35,07

101,12

398,05

33,67

1.1

Đất trồng lúa

286,13

21,40

41,12

2,20

26,00

 

21,61

8,04

53,17

89,15

23,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

243,33

16,90

34,12

2,20

15,50

 

19,06

8,04

37,57

86,50

23,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,00

 

 

 

 

 

1,90

3,80

2,00

 

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

264,48

1,20

8,57

6,76

4,45

 

16,30

18,23

31,05

170,50

7,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

142,74

 

3,80

2,90

4,74

 

0,50

1,50

12,50

115,30

1,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

14,65

 

 

0,50

1,75

 

0,50

2,50

2,40

7,00

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

18,10

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

16,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

212,98

3,20

6,65

0,22

18,59

0,00

10,95

22,24

16,78

128,02

6,33

2.1

Đất ở nông thôn

24,23

 

 

 

 

 

 

 

8,93

13,00

2,30

2.2

Đất ở đô thị

15,19

0,80

1,68

0,15

5,00

 

4,55

3,01

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

8,00

 

 

 

 

 

0,20

7,80

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,17

1,00

0,10

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

66,52

1,40

4,77

 

7,59

 

3,20

4,56

6,55

34,42

4,03

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,30

 

0,10

 

1,00

 

 

2,00

0,60

0,60

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,30

 

 

 

 

 

1,00

1,60

0,70

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

80,00

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

5,27

 

 

 

 

 

2,00

3,27

 

 

 

 

PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

742,08

22,63

59,64

12,44

37,02

0,11

42,01

35,26

101,18

398,05

33,74

1.1

Đất trồng lúa

292,15

21,40

47,12

2,20

26,00

 

21,61

8,04

53,17

89,15

23,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

249,49

16,90

40,26

2,20

15,50

 

19,06

8,04

37,57

86,50

23,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,09

 

 

 

0,01

0,026

1,94

3,80

2,00

 

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

265,36

1,23

8,72

6,84

4,52

0,085

16,47

18,42

31,11

170,50

7,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

142,74

 

3,80

2,90

4,74

 

0,50

1,50

12,50

115,30

1,50

1.7

Đất nuối trồng thủy sản

14,65

 

 

0,50

1,75

 

0,50

2,50

2,40

7,00

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

18,10

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

16,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,14

0,09

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,14

0,09

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

171,27

2,40

4,81

0,07

13,59

 

6,40

16,92

7,85

115,20

4,03

 

PHỤ LỤC IV.

DANH MỤC 45 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó: Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

949,25

736,27

286,28

212,98

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công

0,19

0,19

0,14

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công

0,85

0,85

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công

0,13

0,13

0,02

 

 

4

Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

10,50

8,90

6,70

1,60

 

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

1,80

1,30

0,80

0,50

 

5

Khu đô thị số 2 phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

29,00

24,30

14,00

4,70

 

6

Khu dân cư Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

14,30

13,00

11,00

1,30

 

7

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ sung)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

35,70

21,70

17,00

14,00

 

8

Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

9,90

8,90

7,00

1,00

 

9

Khu đô thị Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

14,30

11,80

6,80

2,50

 

10

Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,40

2,70

2,00

0,70

 

11

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

17,00

11,80

2,30

5,20

 

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

31,80

22,30

6,00

9,50

 

12

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

23,20

12,60

2,00

10,60

 

13

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

15,00

11,00

8,00

4,00

 

14

Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,00

2,90

2,00

0,10

 

15

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

1,00

0,95

0,55

0,05

 

16

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ sung)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

11,80

9,66

5,64

2,13

 

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

8,17

6,75

3,92

1,42

 

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

3,33

2,74

 

0,59

 

17

Khu dân cư số 1 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

10,00

9,00

6,00

1,00

 

18

Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

9,15

9,10

 

0,05

 

19

Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ sung)

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,04

0,04

0,04

 

 

20

Khu đô thị số 2 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,80

5,74

5,34

0,06

 

21

Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung)

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

5,76

4,76

4,76

1,00

 

22

Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

9,54

7,04

6,54

2,50

 

23

Mở rộng khu dân cư La Đình

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,30

1,20

1,15

0,10

 

24

Hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

4,00

3,90

3,50

0,10

 

25

Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

10,00

7,20

4,50

2,80

 

26

Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

30,60

26,60

15,00

4,00

 

27

Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

32,50

27,90

15,00

4,60

 

28

Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ sung)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

12,80

12,80

12,80

 

 

29

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

480,32

360,10

61,00

120,22

 

30

Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

45,40

37,60

28,00

7,80

 

31

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

28,00

23,05

7,50

4,95

 

32

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

13,00

11,70

8,90

1,30

 

33

Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 210

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,60

0,60

 

 

34

Cụm công nghiệp Bá Xuyên (bổ sung)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

6,70

6,57

4,57

0,13

 

35

Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,16

 

 

0,16

 

36

Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,06

0,06

0,06

 

 

37

Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,07

 

 

0,07

 

38

Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

2,20

0,13

 

2,07

 

39

Trường Mầm non Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

1,50

1,50

1,00

 

 

40

Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục nhà lớp học)

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,35

0,35

0,15

 

 

41

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,36

0,36

0,20

 

 

42

Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía, xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,07

 

 

0,07

 

43

Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

1,60

1,50

0,80

0,10

 

44

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,01

0,01

0,01

0,01

 

45

Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

3,00

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V.

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CỦA 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tại phụ lục V kèm theo Quyết định số 4130 ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

30

Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

Phường Bách Quang, TP Sông Công

23,00

21,00

12,00

2,00

 

30

Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

23,00

19,80

18,00

3,20

 

 

PHỤ LỤC VI.

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4130/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

Tổng

Trong đó:

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

1

Khu đô thị số 1, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

13,00

12,20

8,60

0,80

 

 

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trồng cây hàng năm khác (BHK)

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

I

Phường Thắng Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Hữu Cường

Phường Thắng Lợi

168

49-I

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Đỗ Trọng Đoàn

Phường Thắng Lợi

211

48-IV

CLN

0,006

0,006

 

 

 

3

Đỗ Thị Cát

Phường Thắng Lợi

119A

62-IV

CLN

0,005

0,005

 

 

 

4

Nguyễn Thị Thùy Ninh

Phường Thắng Lợi

127D

62-IV

CLN

0,008

0,008

 

 

 

5

Đặng Văn Toàn

Phường Thắng Lợi

126

62-IV

CLN

0,012

0,012

 

 

 

6

Bùi Thị Nhiên

Phường Thắng Lợi

128

26

CLN

0,004

0,004

 

 

 

7

Trương Thị Xâm

Phường Thắng Lợi

60B

61-I

CLN

0,010

0,010

 

 

 

8

Đào Xuân Biết

Phường Thắng Lợi

92D

48-IV

CLN

0,026

0,026

 

 

 

9

Dương Đình Chiến

Phường Thắng Lợi

113

61-II

CLN

0,026

0,026

 

 

 

10

Trịnh Văn Tân

Phường Thắng Lợi

45B

62-II

BHK

0,004

0,004

 

 

 

11

Nguyễn Tuấn Hà

Phường Thắng Lợi

48B

62-II

CLN

0,004

0,004

 

 

 

12

Đào Duy Thanh

Phường Thắng Lợi

59D

47-III

CLN

0,007

0,007

 

 

 

13

Lê Văn Thiện

Phường Thắng Lợi

9

62-III

CLN

0,010

0,010

 

 

 

14

Trịnh Văn Quảng

Phường Thắng Lợi

206A

48-IV

CLN

0,005

0,005

 

 

 

15

Lê Văn Hợi

Phường Thắng Lợi

47B

62-I

CLN

0,010

0,010

 

 

 

16

Phạm Văn Sinh

Phường Thắng Lợi

253

60-II

CLN

0,007

0,007

 

 

 

17

Phạm Văn Sinh

Phường Thắng Lợi

528

60-II

CLN

0,006

0,006

 

 

 

18

Trịnh Thế Thành

Phường Thắng Lợi

181A

49-III

CLN

0,010

0,010

 

 

 

19

Hồ Thị Phương

Phường Thắng Lợi

62A

48-III

CLN

0,006

0,006

 

 

 

20

Nguyễn Thị Thanh Dung

Phường Thắng Lợi

124

18

CLN

0,005

0,005

 

 

 

21

Trương Công Kỵ

Phường Thắng Lợi

111

62-IV

CLN

0,010

0,010

 

 

 

II

Phường Mỏ Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Văn Sự

Phường Mỏ Chè

348

49-I

CLN

0,066

0,066

 

 

 

2

Nguyễn Xuân Hợi

Phường Mỏ Chè

5C

48-II

CLN

0,011

0,011

 

 

 

3

Đào Văn Lai

Phường Mỏ Chè

510

4

BHK

0,009

0,009

 

 

 

4

Nguyễn Thành Chung

Phường Mỏ Chè

98A

47-I

CLN

0,008

0,008

 

 

 

5

Đặng Thị Lý

Phường Mỏ Chè

19

12

BHK

0,012

0,012

 

 

 

6

Trương Đức Nguyên

Phường Mỏ Chè

264

48-I

HNK

0,006

0,006

 

 

 

III

Phường Cải Đan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đinh Văn Trung

Phường Cải Đan

339A

76-II

CLN

0,009

0,009

 

 

 

2

Nguyễn Văn Chiến

Phường Cải Đan

176

76- II

LUK

0,037

 

0,037

 

 

3

Nguyễn Văn Thiện

Phường Cải Đan

161

64-IV

CLN

0,010

0,010

 

 

 

4

Dương Thị Hương

Phường Cải Đan

150B

76- II

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Lê Duy Tùng

Phường Cải Đan

224

76- II

LUK

0,028

 

0,028

 

 

6

Lê Duy Tùng

Phường Cải Đan

217

76- II

LUK

0,028

 

0,028

 

 

IV

Phường Châu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Văn Thép

Phường Châu Sơn

87

46-I

NTS

0,032

 

0,032

 

 

2

Dương Thị Sáu

Phường Châu Sơn

174

34-II

HNK

0,019

 

0,019

 

 

3

Trịnh Đình Thu

Phường Châu Sơn

61A

34-II

LUK

0,045

 

0,045

 

 

4

Ngô Quang Sinh

Phường Châu Sơn

89

35-IV

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Đoàn Thị Minh Hiền

Phường Châu Sơn

128

34-IV

CLN

0,022

0,022

 

 

 

6

Nguyễn Minh Sơn

Phường Châu Sơn

268

46-III

CLN

0,014

0,014

 

 

 

7

Nguyễn Văn Khanh

Phường Châu Sơn

46

36-III

CLN

0,010

0,010

 

 

 

8

Phạm Thị Tỉnh

Phường Châu Sơn

61

61

CLN

0,020

0,020

 

 

 

V

Phường Bách Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thị Lâm

Phường Bách Quang

98

77

CLN

0,020

0,020

 

 

 

2

Nguyễn Thị Việt Quỳnh

Phường Bách Quang

28

24-IV

CLN

0,015

0,015

 

 

 

3

Hà Tiến Hùng

Phường Bách Quang

86c

36-I

CLN

0,030

0,030

 

 

 

4

Dương Đức Thắng

Phường Bách Quang

66A

37-IV

CLN

0,030

0,030

 

 

 

5

Hoàng Văn Tuấn

Phường Bách Quang

152

36-III

CLN

0,020

0,020

 

 

 

6

Đặng Thị Cẩm Linh

Phường Bách Quang

205A

49-II

CLN

0,010

0,010

 

 

 

7

Dương Văn Tư

Phường Bách Quang

1b

49-II

CLN

0,030

0,030

 

 

 

VI

Phường Phố Cò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạ Văn Hạt

Phường Phố Cò

74

18

CLN

0,005

0,005

 

 

 

2

Tạ Thị Ngọ

Phường Phố Cò

14

18

CLN

0,005

0,005

 

 

 

3

Trần Thị Đức

Phường Phố Cò

19

90-III

CLN

0,011

0,011

 

 

 

4

Đào Văn Trượng

Phường Phố Cò

158

76-IV

CLN

0,030

0,030

 

 

 

5

Trịnh Văn Cường

Phường Phố Cò

142

89-0

BHK

0,018

0,018

 

 

 

6

Nguyễn Đức Sinh

Phường Phố Cò

97

90-I

BHK

0,010

0,010

 

 

 

7

Hà Văn Nhâm

Phường Phố Cò

149

77-III

CLN

0,010

0,010

 

 

 

8

Hà Văn Đạo

Phường Phố Cò

149

77-III

CLN

0,010

0,010

 

 

 

9

Hà Văn Châm

Phường Phố Cò

149K

77-III

CLN

0,008

0,008

 

 

 

10

Lưu Thị Khuê

Phường Phố Cò

101

76-IV

CLN

0,008

0,008

 

 

 

11

Bùi Ngọc Kiên

Phường Phố Cò

147

30

CLN

0,012

0,012

 

 

 

12

Nguyễn Quang Minh

Phường Phố Cò

197

30

CLN

0,007

0,007

 

 

 

13

Nguyễn Hữu Lượng

Phường Phố Cò

15a

90-1

BHK

0,010

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Văn Tiên

Phường Phố Cò

401

77-III

CLN

0,010

0 010

 

 

 

15

Dương Thị Lê

Phường Phố Cò

281

90-I

CLN

0,017

0,017

 

 

 

16

Lê Thị Thu Hường

Phường Phố Cò

187B

89-II

CLN

0,011

0,011

 

 

 

17

Lê Thị Thu Hảo

Phường Phố Cò

187C

89-II

CLN

0,012

0,012

 

 

 

18

Nguyễn Thị Ánh Tuyết

Phường Phố Cò

261

76-IV

CLN

0,005

0,005

 

 

 

19

Nguyễn Thị Tuyết

Phường Phố Cò

101A

76-IV

CLN

0,005

0,005

 

 

 

VII

Phường Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thị Hồng

Phường Lương Sơn

2691

7

CLN

0,008

0,008

 

 

 

2

Trần Thị Thảo

Phường Lương Sơn

1503b

17

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Lê Văn Đệ

Phường Lương Sơn

374

11

HNK

0,012

0,012

 

 

 

4

Dương Văn Cường

Phường Lương Sơn

2011

16

CLN

0,006

0,006

 

 

 

5

Nguyễn Quyết Thắng

Phường Lương Sơn

2032

16

CLN

0,016

0,016

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hợp

Phường Lương Sơn

3198

16

CLN

0,029

0,029

 

 

 

VIII

Xã Bá Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng Thị Hải

Xã Bá Xuyên

333

14

CLN

0,019

0,019

 

 

 

2

Nguyễn Thị Vinh

Xã Bá Xuyên

393

98-IV

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Đỗ Đức Thiệp

Xã Bá Xuyên

300

9-IV

CLN

0,010

0,010

 

 

 

4

Đỗ Văn Hạnh

Xã Bá Xuyên

223B

9-III

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Phạm Xuân Thức

Xã Bá Xuyên

281A

9-IV

CLN

0,010

0,010

 

 

 

IX

Xã Tân Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Mạnh Hổ

Xã Tân Quang

45A

103-II

CLN

0,009

0,009

 

 

 

2

Nguyễn Xuân Tùng

Xã Tân Quang

77a

90-IV

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Nguyễn Thị Thu Hiền

Xã Tân Quang

404

20

CLN

0,010

0,010

 

 

 

4

Đỗ Thị Hải Yến

Xã Tân Quang

50A

103-II

CLN

0,020

0,020

 

 

 

5

Phạm Minh Đức

Xã Tân Quang

154

103-II

HNK

0,006

0,006

 

 

 

6

Hoàng Minh Hòa

Xã Tân Quang

60

103-IV

CLN

0,010

0,010

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2882/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


16

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.69.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!