|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
287/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 287/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 04 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào
các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mường Chà tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày
25 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
52/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Mường Chà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mường Chà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất
4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện
có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về
Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Mường Chà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTH, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
Biểu 1: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
X. Hừa Ngài
|
X. Huổi Mí
|
X. Huổi Lèng
|
X. Ma Thì Hồ
|
X. Mường Mươn
|
X. Mường Tùng
|
X. Na Sang
|
X. Pa Ham
|
X. Nậm Nèn
|
X. Sa Lông
|
X. Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
|
118.989,50
|
2.215,90
|
10.363,09
|
13.927,94
|
10.810,20
|
13.531,43
|
12.992,00
|
17.083,76
|
11.791,63
|
3.221,28
|
3.573,48
|
8.478,34
|
11.000,45
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
55.704,92
|
1.243,67
|
5.212,22
|
7.351,33
|
5.249,08
|
3.771,97
|
6.406,11
|
10.268,23
|
4.807,03
|
1.988,51
|
1.930,98
|
3.394,25
|
4.081,54
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.269,07
|
79,80
|
541,02
|
1.458,49
|
529,48
|
846,93
|
341,76
|
812,70
|
687,08
|
645,59
|
216,35
|
472,37
|
637,50
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
301,80
|
24,34
|
|
|
|
17,88
|
41,98
|
113,34
|
42,54
|
9,87
|
37,19
|
14,66
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.820,58
|
101,02
|
406,91
|
224,04
|
424,96
|
265,75
|
384,23
|
406,23
|
288,73
|
324,91
|
498,62
|
484,29
|
1.010,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.487,70
|
296,01
|
25,99
|
4,95
|
9,06
|
19,38
|
689,91
|
17,12
|
1.078,24
|
34,46
|
3,54
|
301,06
|
7,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
22.805,70
|
436,19
|
2.899,88
|
3.859,21
|
878,76
|
1.266,15
|
2.889,39
|
6.501,39
|
1.035,67
|
791,10
|
222,03
|
1.319,98
|
705,95
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
18.293,80
|
327,38
|
1.338,31
|
1.804,46
|
3.406,76
|
1.370,36
|
2.098,53
|
2.524,54
|
1.712,51
|
189,45
|
990,25
|
813,29
|
1.717,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
28,07
|
3,27
|
0,11
|
0,18
|
0,06
|
3,40
|
2,29
|
6,25
|
4,80
|
3,00
|
0,19
|
3,26
|
1,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.853,69
|
107,86
|
130,60
|
291,97
|
99,02
|
211,61
|
257,01
|
510,06
|
305,85
|
199,28
|
237,50
|
102,73
|
400,21
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
15,46
|
3,79
|
|
|
|
|
4,72
|
|
6,95
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,29
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,65
|
0,03
|
|
|
0,20
|
|
|
0,10
|
0,11
|
0,09
|
0,12
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,91
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.523,84
|
42,75
|
72,41
|
258,32
|
55,77
|
92,07
|
94,92
|
262,89
|
171,40
|
128,90
|
156,10
|
51,09
|
137,23
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
298,39
|
|
20,81
|
20,77
|
19,77
|
31,29
|
29,15
|
30,18
|
33,38
|
20,80
|
25,48
|
23,47
|
43,29
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
30,06
|
30,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,08
|
3,62
|
0,59
|
1,46
|
0,22
|
0,40
|
0,62
|
1,33
|
0,25
|
1,16
|
0,06
|
1,20
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,80
|
0,22
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
44,76
|
1,66
|
2,57
|
1,67
|
3,59
|
2,05
|
7,30
|
3,14
|
7,75
|
2,18
|
2,55
|
6,05
|
4,25
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
11,83
|
4,63
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2,63
|
2,66
|
1,31
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
909,42
|
18,05
|
33,79
|
9,75
|
18,89
|
85,46
|
119,48
|
212,42
|
83,02
|
43,49
|
48,88
|
20,92
|
215,27
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,77
|
|
0,43
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,12
|
0,05
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,35
|
|
2,50
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
60.430,89
|
864,37
|
5.020,28
|
6.284,64
|
5.462,10
|
9.547,85
|
6.328,88
|
6.305,47
|
6.678,75
|
1.033,49
|
1.405,00
|
4.981,36
|
6.518,70
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.215,90
|
2.215,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
X. Hừa Ngài
|
X. Huổi Mí
|
X. Huổi Lèng
|
X. Ma Thì Hồ
|
X. Mường Mươn
|
X. Mường Tùng
|
X. Na Sang
|
X. Pa Ham
|
X. Nậm Nèn
|
X. Sa Lông
|
X. Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
228,20
|
0,90
|
3,60
|
73,58
|
0,20
|
2,53
|
23,28
|
63,94
|
46,06
|
2,55
|
3,75
|
2,54
|
5,27
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11,13
|
|
|
3,32
|
|
|
0,60
|
3,89
|
2,90
|
|
0,02
|
0,40
|
|
-
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2,05
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2,02
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
149,37
|
0,51
|
2,40
|
46,02
|
0,20
|
2,53
|
18,92
|
40,32
|
25,46
|
2,55
|
3,70
|
2,14
|
4,62
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
23,22
|
0,09
|
|
3,70
|
|
|
|
4,50
|
14,65
|
|
0,03
|
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
13,18
|
|
|
9,47
|
|
|
0,66
|
|
3,05
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
31,30
|
0,30
|
1,20
|
11,07
|
|
|
3,10
|
15,23
|
|
|
|
|
0,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
X. Hừa Ngài
|
X. Huổi Mí
|
X. Huổi Lèng
|
X. Ma Thì Hồ
|
X. Mường Mươn
|
X. Mường Tùng
|
X. Na Sang
|
X. Pa Ham
|
X. Nậm Nèn
|
X. Sa Lông
|
X. Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
229,04
|
1,66
|
3,60
|
73,58
|
0,20
|
2,53
|
23,28
|
63,94
|
46,14
|
2,55
|
3,75
|
2,54
|
5,27
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
11,13
|
|
|
3,32
|
|
|
0,60
|
3,89
|
2,90
|
|
0,02
|
0,40
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,05
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2,02
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
150,08
|
1,14
|
2,40
|
46,02
|
0,20
|
2,53
|
18,92
|
40,32
|
25,54
|
2,55
|
3,70
|
2,14
|
4,62
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
23,25
|
0,12
|
|
3,70
|
|
|
|
4,50
|
14,65
|
|
0,03
|
|
0,25
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,18
|
|
|
9,47
|
|
|
0,66
|
|
3,05
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
31,30
|
0,30
|
1,20
|
11,07
|
|
|
3,10
|
15,23
|
|
|
|
|
0,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 4. Kế hoạch đưa chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
X. Hừa Ngài
|
X. Huổi Mí
|
X. Huổi Lèng
|
X. Ma Thì Hồ
|
X. Mường Mươn
|
X. Mường Tùng
|
X. Na Sang
|
X. Pa Ham
|
X. Nậm Nèn
|
X. Sa Lông
|
X. Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
143,53
|
|
|
94,22
|
|
6,03
|
7,70
|
21,80
|
13,02
|
0,21
|
|
|
0,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
143,38
|
|
|
94,22
|
|
6,03
|
7,70
|
21,65
|
13,02
|
0,21
|
|
|
0,55
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
1.817
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|