Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2869/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Văn Yên Yên Bái

Số hiệu: 2869/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2869/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/ 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; s 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; s 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại Tờ trình 595/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 761/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công b hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 .(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên có trách nhiệm:

- Công b công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Văn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
-
TT. HĐND tnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an t
nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Văn Yên;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH t
nh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Chánh, Ph
ó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tạ Văn Long


Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mậu A

Xã Lang Thíp

Xã Lâm Giang

Xã Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Hạ

Xã An Bình

Xã Quang Minh

Xã Đông An

Xã Đông Cuông

Xã Phong Dụ Hạ

Xã Mậu Đông

Xã Ngòi A

Xã Xuân Tầm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

649,42

31,11

3,45

18,20

0,40

3,38

17,73

1,82

18,30

10,68

0,66

6,32

180,43

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,51

10,27

0,30

0,05

0,06

0,61

0,45

0,04

0,14

1,26

0,27

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,51

10,27

0,30

0,05

0,06

0,61

0,45

0,04

0,14

1,26

0,27

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,05

9,07

1,20

1,48

0,13

1,15

1,51

1,32

16,39

8,05

0,27

4,97

 

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,07

5,47

1,95

0,37

0,20

1,42

12,73

0,04

0,58

0,27

0,09

0,20

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

457,19

 

 

16,30

 

0,20

3,04

0,42

1,19

0,01

0,03

1,15

180,43

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,58

6,30

 

 

0,01

 

 

 

 

1,09

 

 

 

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,15

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,15

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PHO/OCT

3,26

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Hợp

Xã An Thnh

Xã Yên Thái

Xã Phong Dụ Thượng

Xã Yên Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Yên Hưng

Xã Đại Phác

Xã Yên Phú

Xã Xuân ái

Xã Hoàng Thng

Xã Viễn Sơn

Xã Mỏ Vàng

Xã Nà Hu

(1)

(2)

(3)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,56

15,56

3,54

4,13

17,19

31,45

1,07

2,67

2,88

1,29

2,63

8,33

264,69

0,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

0,56

 

0,02

1,00

1,00

1,00

0,50

0,33

 

 

 

10,77

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

0,56

 

0,02

1,00

1,00

1,00

0,50

0,33

 

 

 

10,77

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,22

6,87

0,36

2,75

9,43

8,30

0,07

0,52

1,74

0,09

0,29

0,03

10,81

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,27

4,30

0,42

1,06

5,18

4,20

 

0,61

0,16

1,20

2,04

0,51

24,81

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,07

3,80

2,76

0,30

1,58

17,95

 

0,92

0,65

 

0,30

7,79

218,30

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0,03

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

1,00

1,00

 

 

0,34

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

1,00

1,00

 

 

0,34

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

2.4

Đất trồng hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PHO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mậu A

Xã Lang Thíp

Xã Lâm Giang

Xã Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Hạ

Xã An Bình

Xã Quang Minh

Xã Đông An

Xã Đông Cuông

Xã Phong Dụ Hạ

Xã Mậu Đông

Xã Ngòi A

Xã Xuân Tầm

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đăc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,96

0,21

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin h tng cp quc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

32,88

0,13

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi giải trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Hợp

Xã An Thnh

Xã Yên Thái

Xã Phong Dụ Thượng

Xã Yên Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Yên Hưng

Xã Đại Phác

Xã Yên Phú

Xã Xuân ái

Xã Hoàng Thng

Xã Viễn Sơn

Xã Mỏ Vàng

Xã Nà Hu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...(...)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đăc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,96

 

 

 

 

 

7,30

 

 

 

 

 

 

24,00

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế suất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin h tng cp quc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

32,88

 

 

 

 

 

7,30

 

 

 

 

 

 

24,00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi giải trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN

STT

Tên Công Trình

ĐV Hành Chính

Mã Đất

Quy mô Diện tích (ha)

Loi đt ly vào (ha)

n cứ pháp lý

Số thửa trên Bản đ địa chính

S TT tn KHSDĐ năm 2019

GHI C

Đất lúa

Đt rng phòng hộ

Đất rừng đặc dng

Đất khác

1

Công trình, dự án được phân b từ quy hoạch sử dng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện huyện Văn Yên

Xã Ngòi A

CQP

180,43

 

 

 

180,43

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

 

VY-79

Cp nht Quyết định s 1738 của UBND tỉnh Yên Bái v việc ĐCBSKH 2018

2

Doanh trại Ban ch huy quân sự huyện Văn Yên

TT - Mậu A

CQP

2,50

 

 

 

2,50

 

Tờ 22: Thửa 1, 2, 18, 37, 71

Tờ 21: T thửa 4 đến tha 47; 50, 51, 53, 54, 55, 56, 62, 63, 116

Tờ 15: Tha 204, 216, 217, 227, 228, 234, 235, 240, 241, 242

VY-104

Năm 2019

2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cp tnh chấp thun mà phi thu hi đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát trin hạ tng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đt giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án đầu tư kết ni giao thông các tnh miền núi phía bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính ph Úc tài trợ

Huyện Văn Yên

DGT

44,00

 

 

 

44

Quyết định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư Kết nối giao thông các tnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính ph Úc tài trợ

 

VY-191

Năm 2019

4

Dự án xây dựng cơ sở h tng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo Tnh Yên Bái, vốn vay Rp Út (đon knh Hòa lâm Giang)

Xã Lâm Giang

DGT

35,2

 

 

 

35,2

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái phê duyệt dự án đu tư; Văn bản số 625/SGTVT-KHTC ngày 08/6/2018 của Sở Giao thông vn tải

 

VY-11

Cập nht Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái v việc ĐCBSKH 2018 Có điều chnh din tích đất LUC

5

Dự án chnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)

TT - Mậu A

DGT

0,59

0,04

 

 

0,55

Quyết định s 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái v vic phê duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

Tờ 22: Tha 11, 22, 23, 24 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 46, 47, 49, 50, 51, 95, 260

Tờ 16: Thửa 142, 204

VY-70

Chuyn tiếp KHSDĐ 2016

6

Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị Trn Mậu A

TT - Mậu A

DGT

0,4

 

 

 

0,40

Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện n Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng ngun vn ngân sách huyện Văn Yên năm 2017

Tờ 33: Tha 174, 140, 305, 182, 155, 141, 164, 183

VY-111

Năm 2019

7

Dự án đường Vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế H

Xã Châu Quế H

DGT

0,35

0,35

 

 

 

Quyết định s 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện n Yên về việc phê xét duyt chủ trương các dự án xây dng công trình s dng ngun vốn ngân sách huyện năm

 

VY-172

Năm 2019

2.1.2

Đt thủy li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án Ci tạo nâng cp Hồ Khe Ngang

Xã Yên Phú

DTL

0,32

0,04

 

 

0,28

Văn bn số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thc hiện d án sa chữa và nâng cao toàn đp (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nn dân tnh v vic giao ch tiêu kế hoạch vn đầu tư phát triển ngun ngân sách

 

VY-192

Năm 2019

9

Dự Án Ci tạo nâng cấp H Khe Dứa

Xã Yên Phú

DTL

0,44

0,07

 

 

0,37

Văn bn số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thc hiện d án sa chữa và nâng cao toàn đp (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nn dân tnh v vic giao ch tiêu kế hoạch vn đầu tư phát triển ngun ngân sách

 

VY-193

Năm 2019

10

Dự Án Cải tại nâng cp H Khe Hóp

Xã Yên Hợp

DTL

1,58

 

 

 

1,58

Văn bn số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thc hiện d án sa chữa và nâng cao toàn đp (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nn dân tnh v vic giao ch tiêu kế hoạch vn đầu tư phát triển ngun ngân sách

 

VY-194

Năm 2019

11

Dự án công trình nước sạch

Xã Đông An

DTL

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016

 

VY-40

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

12

Dự án công trình nước sch

Xã Phong Dụ Thượng

DTL

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016

 

VY-83

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

13

D án công trình nưc sạch

Xã Viễn Sơn

DTL

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016

 

VY-149

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

2.1.3

Đất công trình năngợng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Dự án cp điện nông thôn t lưới đin quốc gia Tnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020

Xã Phong Dụ Thượng

DNL

0,426

0,022

 

 

0,404

Quyết định s 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái v vic phê duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

 

VY-164

Cp nht Quyết định số 1738 ca UBND tỉnh Yên Bái v việc ĐCBSKH 2018 Có điều chnh diện tích

15

Dự án Nâng Cp đường dây điện và trm biến áp cấp đin thôn Đức Lý

Xã Châu Quế H

DNL

0,004

 

 

 

0,004

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-2S

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

16

Thy điện Hạnh Phúc

Xã Đại Sơn

DNL

9,96

0,5

 

 

9,46

Văn bản s 1971/UBND-TNMT ngày 01/9/2015 v việc chp thuận kho sát, nghiên cứu đu tư xây dựng 03 dự án thủy điện gồm Nà Hu, Hnh Phúc, Ma Lù Thàng

 

VY-84

Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chnh diện tích

17

Dự án Thủy điện Thác Cá 1

Xã M Vàng

DNL

26,31

0,38

 

 

25,93

Văn bản s 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh v việc đng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lp báo cáo điu chnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đ nghị cấp giy chng nhn đu tư; đầu tư xây dựng các d án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía h lưu Thủy đin Văn Chn

 

VY-148

Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chnh diện tích

18

Dự án Thy điện Thác Cá 2

Xã Mỏ Vàng

DNL

124,15

6,22

 

 

117,93

Văn bản s 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh v việc đng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lp báo cáo điu chnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đ nghị cấp giy chng nhn đu tư; đầu tư xây dựng các d án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía h lưu Thủy đin Văn Chn

 

VY-147

Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chnh diện tích

19

D án Thủy điện Đồng Sung

Mỏ Vàng, Đi Sơn, Đại Phác, Văn Sơn

DNL

196,76

4,93

 

 

191,83

Văn bản s 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh v việc đng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lp báo cáo điu chnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đ nghị cấp giy chng nhn đu tư; đầu tư xây dựng các d án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía h lưu Thủy đin Văn Chn; T trình s 325/TTr-CTY- ngày 25/10/2017 của Công ty TNHH Xuân Thin Yên Bái

 

VY-166

Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chnh diện tích

2.1.4

Đất xây dựng cơ s y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trm y tế

Xã Đông An

DYT

0,2

 

 

 

0,2

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn

 

VY-43

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

21

Trạm Y Tế Xã Đại Sơn

Xã Đại Sơn

DYT

0,2

 

 

 

0,2

Quyết đnh s 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sdng đến năm 2017

 

VY-87

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

2.1.5

Đất xây dng sở giáo dục đào to

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Mở mới Trường Mm Non Xã Yên Phú

Xã Yên Phú

DGD

0,40

0,2

 

 

0,2

Thực hin đề án sp xếp quy mô, mng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-126

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

23

Mở rộng Trường mầm non xã An Bình

Xã An Bình

DGD

0,12

0,12

 

 

 

Thực hiện đề án sp xếp quy mô, mng lưi trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-33

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

24

Mở rộng Trường Mầm Non xã Đại Phác

Xã Đại Phác

DGD

0,50

0,5

 

 

 

Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên đa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-121

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

25

Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Phân hiệu Mm non)

Xã Viễn Sơn

DGD

0,30

 

 

 

0,30

Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên đa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-151

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

26

M rộng trưng TH và THCS xã Viễn Sơn (Điểm trường chính)

Xã Viễn Sơn

DGD

0,10

 

 

 

0,10

Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên đa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-150

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

27

M rộng trường mầm non xã Yên Hợp

Xã Yên Hợp

DGD

0,15

 

 

 

0,15

Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên đa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-168

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

28

M rộng trường Mầm Non Đông Cuông

Xã Đông Cuông

DGD

0,25

 

 

 

0,25

Quyết đnh s 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sdng đến năm 2017

 

VY-55

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

29

M rộng Trường Mầm Non xã Yên Thái

Xã Yên Thái

DGD

0,04

 

 

 

0,04

Quyết đnh s 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sdng đến năm 2017

 

VY-115

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

30

Mở rộng trường TH & THCS Nà Hu (Dự án nhà ở bán trú)

Xã Nà Hẩu

DGD

0,36

0,08

 

 

0,28

Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên đa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-141

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

31

M rộng trưng TH & THCS Yên Thái

Xã Yên Thái

DGD

0,10

 

 

 

0,10

Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên đa bàn huyện Văn Yên giai đon 2016 - 2020

 

VY-118

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

32

M rộng trường mầm non xã Quang Minh

Xã Quang Minh

DGD

0,04

 

 

 

0,04

 

 

VY-178

Năm 2019

2.1.6

Đất xây dựng công trình th dục th thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sân vn động trung tâm xã Nà Hu

Xã Nà Hẩu

DTT

0,80

0,8

 

 

 

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên v việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-142

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

34

MR sân vn động trung tâm xã Tân Hợp

Xã Tân Hợp

DTT

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên v việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-68

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

35

Sân vận động trung tâm xã

Xã Lâm Giang

DTT

0,72

 

 

 

0,72

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên v việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-18

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

36

Sân Thể Thao Trung Tâm xã Mậu Đông

Xã Mậu Đông

DTT

1,15

 

 

 

1,15

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên v việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-75

Năm 2019

37

Xây dựng sân th thao trung tâm xã An Bình

Xã An Bình

DTT

0,26

 

 

 

0,26

Quyết định s 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 ca Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mi năm 2017 tnh Yên Bái

 

VY-30

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

2.1.7

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đầu tư XD khu vui chơi tr em, thể thao và dch vụ Văn Yên

TT-Mậu A

DVH

0,35

 

 

 

0,35

 

Tờ 60: Tha 2, 3, 4, 5

VY-195

Năm 2019

2.1.8

Đt có di tích lch s- văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Khu di tích lịch s Giếng nước

Đông Cuông

DDT

0,55

0,20

 

 

0,35

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

 

VY-54

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

2.2

Đất cm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Cụm công nghiệp phía Bắc Văn Yên

Xã Đông Cuông

SKN

5,00

1,00

 

 

4,00

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-58

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

41

Cụm công nghiệp Đông An

Đông An

SKN

15,23

 

 

 

15,23

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-174

Năm 2019

42

Cụm công nghiệp phía tây cu Mu A

Xã Yên Hợp

SKN

11,00

 

 

 

11,00

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-175

Năm 2019

2.3

Đt bãi thi, xử lý cht thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bãi thải, xử lý chất thi

Xã An Bình

DRA

0,80

 

 

 

0,8

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-28

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

44

Bãi thi, xử lý chất thải

Xã An Thịnh

DRA

0,80

 

 

 

0,8

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-93

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

45

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Đại Sơn

DRA

0,30

 

 

 

0,3

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-85

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

46

Bãi thải, xử lý chất thi

Xã Hoàng Thắng

DRA

0,30

 

 

 

0,3

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-163

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

47

Bãi thải, xử lý chất thi

Xã Quang Minh

DRA

0,45

0,03

 

 

0,42

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-179

Năm 2019

48

Bãi thi, xử lý cht thải

Xã Yên Thái

DRA

1,50

 

 

 

1,5

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-119

Nâm 2019

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Khu Tái định cư thôn 9 (Bão Lũ)

Xã Phong Dụ Thượng

ONT

2,75

 

 

 

2,75

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

 

VY-80

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

50

Dự án xây dựng khu Tái định cư và khu dân cư nông thôn mới (Bão Lũ)

Xã Yên Hợp

ONT

0,75

 

 

 

0,75

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-129

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

51

DA khu dân cư thôn Đồng Bát (Bão Lũ)

Xã Yên Thái

ONT

0,19

 

 

 

0,19

 

 

VY-114

Năm 2019

52

DA khu dân cư thôn Quế Ngoài (Bão Lũ)

Xã Yên Thái

ONT

0,14

 

 

 

0,14

 

 

VY-117

Năm 2019

53

Khu Tái định cư

Đại Phúc

ONT

0,15

 

 

 

0,15

Văn bản s 1273/UBND-TH ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc kiểm tra, lập phương án b trí tái định cư cho các hộ phi di dời do có nguy cơ b st l

 

VY-124

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

54

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã Yên Hợp

ONT

1,00

1,00

 

 

 

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-134

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

55

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Có 2 điểm đường vào đền)

Đông Cuông

ONT

1,20

 

 

 

1,2

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-56

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

56

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Xã Phong D Hạ

ONT

0,10

 

 

 

0,1

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-62

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

57

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Quỹ đt gần chợ mới Yên Hợp)

Xã Yên Hợp

ONT

0,55

 

 

 

0,55

Đề án phát triển quỹ đt thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

 

VY-131

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

58

D án Chnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất gần chợ Yên Hưng)

Xã Yên Hưng

ONT

1,00

1,00

 

 

 

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-137

Chuyn tiếp KHSDĐ 2017

59

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Quỹ đất từ khu dân cư đến khu đấu giá năm 2017)

Xã An Thnh

ONT

0,30

0,3

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đt thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

 

VY-91

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

60

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Khu dân cư Phía Tây Cầu Mậu A)

Xã An Thịnh

ONT

5,00

0,2

 

 

4,80

Đề án phát triển quỹ đt thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

 

VY-94

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

61

Dự án xây dựng dân cư nông thôn mới

Xã Phong Dụ Ha

ONT

0,29

0,27

 

 

0,02

Đề án phát triển quỹ đt thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

 

VY-61

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

62

Khu Tái định cư các hộ sạt lở đất thôn Giàn Khế

Xã Yên Phú

ONT

1,01

0,02

 

 

0,99

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dụng đt năm 2018

 

VY-127

Cập nht Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

63

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Tây Ninh)

An nh

ONT

0,18

0,18

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đt thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

 

VY-169

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

64

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Trung Tâm)

Xã An Thnh

ONT

0,06

0,06

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái v vic phê duyệt Đ án phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2023

 

VY-92

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

65

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Tân Ninh)

Xã An Bình

ONT

0,30

 

 

 

0,30

Đề án phát triển quỹ đt thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

 

VY-170

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

66

Dự án di dân ra khỏi nơi có nguy cơng, lũ quét và st lở đt xã Quang Minh

Xã Quang Minh

ONT

1,20

 

 

 

1,20

 

 

VY-181

Năm 2019

2.5

Đất ở ti đô th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại th trn Mu A, huyện Văn Yên);

TT - Mậu A

ODT

9,00

8,2

 

 

0,8

 

…12 thửa 8, 9, 10, 11, 12, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 103 104 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 124, 125, 126, 127, 128, 131, 132, 154, 152, 153, 151, 150, 171, 172, 174, 175, 177, 176, 178, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 240, 241, 243, 244, 247, 248, 284, 285, 286, 287, 321, 322, 320;

Tờ 11 thửa: 119, 120, 123, 124, 121, 122, 156, 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 204, 205, 206 , 207, 208, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 281, 283, 284, 285, 286, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 309, 346, 347, 348, 149, 350, 351, 352, 353, 390, 391, 392, 393, 394, 424, 425, 426 , 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 456, 457, 461, 462, 463, 460, 477, 481, 480, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 458, 459, 519, 520, 521, 537, 538, 539, 549, 550, 551, 563, 564, 565 , 566, 567, 568, 569, 580, 581, 582, 592, 593, 595, 594, 606, 607, 608, 609, 610, 621, 627, 626, 620, 618, 619, 602, 603, 604, 605, 616, 617, 589, 693, 601, 614, 577, 578, 590, 575, 576 , 557, 558, 559, 547, 544, 560, 561, 579, 562…

VY-196

Năm 2019

68

D án phát triển quỹ đất d kiến xây dng theo hình thc đu thu d án ti Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mu A, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

TT- Mậu A

ODT

3,00

0,38

 

 

2,62

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh v việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đt 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên, d án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

Tờ 22, thửa: 204, 260, 408; tờ 63, thửa: 32; tờ 64, thửa: 74; tờ 70, thửa: 4, 9, 37; tờ 71, thửa: 1

VY-99

Năm 2019

69

Dự án xây dựng khu đô th mới, khu NVH Thôn Hồng Phong

TT - Mậu A

ODT

1,00

0,3

 

 

0,70

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 ca Ủy ban nhân dân tỉnh v việc Điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dụng đến năm 2017, đán phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đon 2018-2020 tnh Yên Bái

Tờ 15, thửa: 146, 147, 149, 150, 179, 180, 181, 206, 218, 219, 220, 228, 236, 243, 244

VY-101

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

70

Dự án xây dựng khu đô th mới (Phía trên dưới đất ông lợi; phía trên Hồ Nước Vàng)

TT - Mậu A

ODT

3,28

0,3

 

 

2,98

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

Tờ 28, thửa: 17; Tờ 28, thửa: 34, 35, 43, 51, 52, 57; T28, tha: 67, 68, 69, 70, 73, 745, 84, 85; T29, tha 51, 54, 61, 62, 64, 6871, 7478, 86, 90, 99, 101, 103, 104, 110, 111, 113, 114, 126, 132, 143-147, 155-160, 163-165

VY-106; VY- 106a-VY-106b-VY-106c

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

71

Dự án xây dựng khu đô th mới Khu Phố 3 Th Trấn Mu A

TT - Mu A

ODT

1,50

 

 

 

1,50

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

Tờ 22, thửa: 336

VY-105

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

72

Dự án xây dựng khu đô th mới (Khu Hồ Nước Vàng)

TT - Mậu A

ODT

0,90

 

 

 

0,9

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

Tờ 30: Tha 109, 113, 114, 115, 132 Tờ 84: Tha 15

VY-110; VY- 110a

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

73

Dự án chnh trang đô th (Đường Trần Phú kéo dài)

TT - Mậu A

ODT

0,80

0,65

 

 

0,15

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

T 22: Tha 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 75, 76, 77, 78, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 80, 82 Tờ 63: Tha 4, 5, 6, 7, 8, 13, 10, 15, 3

VY-102

Cập nht Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

74

Dự án chnh trang đô th (Đường Trần Phú kéo dài)

7T - Mậu A

ODT

0,61

0,31

 

 

0,3

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

Tò 22: Thửa 5, 6, 7, 9, 21, 23, 24, 276, 25, 30

T 16: Tha 169, 201, 203, 204

VY-103

Cập nht Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

75

Dự án Xây dựng khu dân cư đô th

7T - Mậu A

ODT

0,96

 

 

 

0,96

Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đon 2018-2020

Tờ 11: Tha 552, 522

VY-95

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

2.6

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, t chức chính trị - xã hi cấp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Mở rộng trụ sở UBND xã Hoàng Thắng

Xã Hoàng Thắng

TSC

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-160

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

2.7

Đất cơ s tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Mở mới nhà th xã Lang Tp

Xã Lang Thíp

TON

0,30

 

 

 

0,3

 

 

VY-197

Năm 2019

78

Mở rộng Nhà thờ xã Đi Phác

Đại Phác

TON

0,10

 

 

 

0,096

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-120

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

79

Mở Rộng Nhà thờ xã Vin Sơn

Xã Vin Sơn

TON

0,20

 

 

 

0,2

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-152

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M mới Nghĩa trang, nghĩa đa

Xã Hoàng Thng

NTD

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-159

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

81

MM Nghĩa trang, nghĩa đa thôn Quế Trong

Xã Yên Thái

NTD

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-116

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

82

Dự án s dng đất nghĩa đa (thôn Tân Thành)

Xã Yên Thái

NTD

0,90

 

 

 

0,90

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-113

Năm 2019

83

Mở mi nghĩa trang, nghĩa đa

Đông An

NTD

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-42

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

84

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa thôn Trà, Khe Voi

Đông An

NTD

1,20

 

 

 

1,20

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-36

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

85

MM Nga trang nhân dân thôn 3

Xã Lâm Giang

NTD

0,5

 

 

 

0,5

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-20

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

86

MR nghĩa địa thôn Nghĩa Giang

Xã Lang Thíp

NTD

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-4

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

87

MM nghĩa địa thôn Liên Kết

Xã Lang Thíp

NTD

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-3

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

88

MR nghĩa địa thôn Tiền Phong

Xã Lang Thíp

NTD

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-1

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

89

MR nghĩa địa thôn Nghĩa Hưng

Xã Lang Thíp

NTD

0,30

0,10

 

 

0,20

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-5

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Chuyn v trí xây dựng NVH thôn

Xã Yên Hợp

DSH

0,09

 

 

 

0,09

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-135

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

91

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành

Xã Đai Phác

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-122

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

92

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân An

Xã Đại Phác

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-182

Năm 2019

93

Mở mới nhà sinh hoạt cộng đng thôn 2

Xã Châu Quế Thượng

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-7

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

94

Nhà Văn hóa Thôn 1 - Đồng Tâm

Xã Châu Quế Thượng

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Công văn số 362-UBND-NU ngày 09 tháng 04 năm 2018 về việc triển khai thực hiện phương án sáp nhp, thành lập các thôn

 

VY-13

Năm 2019

95

Nhà Văn hóa Thôn Lu

Xã Châu Quế Thượng

DSH

0,06

0,055

 

 

 

S 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 v việc báo cáo đ xut ch trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết đnh 2085; Quyết định 2086 năm 2019

 

VY-12

Năm 2019

96

Nhà Văn hóa Thôn Nhầy

Xã Châu Quế Thượng

DSH

0,06

 

 

 

0,055

S 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 v việc báo cáo đ xut ch trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết đnh 2085; Quyết định 2086 năm 2019

 

VY-14

Năm 2019

97

Nhà Văn hóa Thôn 7- khe Sán

Xã Châu Quế Thượng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

S 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 v việc báo cáo đ xut ch trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết đnh 2085; Quyết định 2086 năm 2019

 

VY-8

Năm 2019

98

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn - Khe Voi 5

Xã Đông An

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-41

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

99

Nhà sinh hoạt cộng đng Thôn Trà - Đông An

Xã Đông An

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-35

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

100

Nhà Văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

DSH

0,09

0,05

 

 

0,04

Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc phê duyệt Ch trương đu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tnh Yên Bái năm 2018

 

VY-37

Năm 2019

101

Nhà Văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cng đồng)

Xã Đông An

DSH

0,09

0,09

 

 

 

Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc phê duyệt Ch trương đu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tnh Yên Bái năm 2018

 

VY-50

Năm 2019

102

Nhà Văn hóa Thôn Trung Tâm (nhà sinh hoạt cộng đng)

Xã Đông An

DSH

0,1

 

 

 

0,1

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-44

Năm 2019

103

Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6

Xã Lâm Giang

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-16

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

104

Nhà văn hóa thôn Sài Lương

Xã Đông Cuông

DSH

0,12

0,06

 

 

0,06

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-53

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

105

Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Khe Mang

Xã An nh

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên v việc triển khai lập kế hoạch sử dng đt và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018

 

VY-27

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

106

Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Khe Ly

Xã An nh

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên v việc triển khai lập kế hoạch sử dng đt và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018

 

VY-29

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

107

Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Hoa Nam

Xã An nh

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên v việc triển khai lập kế hoạch sử dng đt và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018

 

VY-31

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

108

Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Tây Ninh

Xã An nh

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên v việc triển khai lập kế hoạch sử dng đt và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018

 

VY-32

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

109

Nhà văn hóa thôn Đại Thắng

Xã Đi Phác

DSH

0,11

 

 

 

0,11

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

 

VY-125

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

2.10

Đất khu vui chơi gii trí công cng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Khu Vui chơi, giải trí cho tr em và người cao tuổi

Xã Lâm Giang

DKV

0,21

 

 

 

0,21

Quyết định của Ủy ban nhân dân huyn Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dng nông thôn mới

 

VY-19

Năm 2019

111

Dự án đầu Khu vui chơi - Giải trí hồ nước Vàng

TT - Mậu A

DKV

6,10

 

 

 

6,1

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 30: Tha 42, 48, 56, 65, 133

VY-109

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Dự án Đền Đình Xã Tân Hợp

Xã Tân Hợp

TIN

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-71

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

113

Đề Làng Vi

Xã Mậu Đông

TIN

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-74

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

114

Đền Đôi Cô

Xã Đông An

TIN

0,32

 

 

 

0,32

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-47

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

115

Đình Lắc Mường

Xã Phong Dụ Hạ

TIN

0,086

 

 

 

0,086

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-63

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

116

Đình Chang

Xã Phong Dụ Thượng

TIN

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-82

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

117

Dự án đn Trái Đ

Xã Yên Hợp

TIN

0,67

 

 

 

0,67

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-136

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

118

Di tích đền Trái Hút

Xã An Bình

TIN

0,44

 

 

 

0,44

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

 

VY-34

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

119

Di tích đình Hoàng Thắng

Xã Hoàng Thắng

TIN

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-162

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

120

Di tích đình Tháp Cái

Xã Viễn Sơn

TIN

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

 

VY-156

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

3

Khu vực cn chuyn mục đích mục đích đ thực hiện nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bng quyền sử dng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phát triển h tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đt CT bưu chính vin thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Trm BTS

Xã Nà Hu

DBV

0,02

 

 

0,02

 

Giấy phép Xây dựng s 527/GPXD-SXD ngày 29/4/2016 của Sở Xây Dựng tnh Yên Bái

 

VY-139

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

3.3

Đất thương mi, dch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Cây Xăng Lâm Giang

Xã Lâm Giang

TMD

0,09

 

 

 

0,09

Quyết định s 1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tnh Yên Bái đến năm 2020, tm nhìn đến năm 2030

 

VY-22

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

123

Cửa hàng Xăng du (Trịnh Hữu Tư)

Xã Mu Đông

TMD

0,08

 

 

 

0,08

Đơn xin chuyển mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

VY-77

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

124

Ca hàng Xăng dầu (Nguyn Th Huê)

Xã Yên Hưng

TMD

0,09

 

 

 

0,09

Đơn xin chuyển mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

VY-184

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

125

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Tun Khải

Xã C. Q Thượng

TMD

0,10

 

 

 

0,1

 

 

VY-189

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

126

Thương mại dịch vụ (Đinh Ngọc Quân)

Xã Phong D Thượng

TMD

0,08

 

 

 

0,08

 

 

VY-200

Năm 2019

127

Thương mại dịch v (Nguyễn Quốc Lâm)

Xã Mỏ Vàng

TMD

0,14

 

 

 

0,14

 

 

VY-146

Nâm 2019

3.4

Đất xây dựng công trình cơ s sn xut phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

Đt sn xuất kinh doanh quế vỏ (Đinh Thúy Hương)

TT-Mu A

SKC

0,38

 

 

 

0,38

 

 

VY-107

Năm 2019

129

Dự án xây dựng cải tạo xưởng Chè

TT-Mậu A

SKC

0,16

 

 

 

0,16

 

T 84: Tha 20

VY-198

Năm 2019

130

Sản xuất vật liệu xây dựng

Xã Đông Cuông

SKC

3,30

 

 

 

3,3

Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dng đến năm 2017

 

VY-52

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

131

Đất xây dựng công trình cơ sở sản xuất phi nông nghip (Phạm Văn Biển)

Xã Châu Quế H

SKC

0,30

 

 

 

0,3

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dụng đt năm 2018

 

VY-187

Cập nhật Quyết định s 749 - của UBND tnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

132

Đất xây dựng công trình cơ s sn xuất phi nông nghiệp (Phạm Văn Quê)

Xã Châu Quế H

SKC

0,46

 

 

 

0,46

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án công trình sử dụng đt năm 2018

 

VY-188

Cập nhật Quyết định s 749 - của UBND tnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

3.5

Đất sản xuất vật liu xây dng, gốm s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

Dự án khai thác và chế đá vôi làm vật liệu xây dựng

Xã Đi Phác

SKX

1,26

 

 

 

1,26

Quyết đnh s 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sdng đến năm 2017

 

VY-123

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

134

Vt liệu xây dựng

Xã Xuân Ái

SKX

1,2

 

 

 

1,2

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

VY-158

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

135

Mở cát, sỏi

Xã Mậu Đông

SKX

3,58

 

 

 

3,58

Giấy phép khai thác khoáng sn s 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái

 

VY-73

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

136

M cát, sỏi

Xã Mu Đông

SKX

1,12

 

 

 

1,12

Giấy phép khai thác khoáng sn s 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái

 

VY-76

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

137

M cát, sỏi

Xã Yên Hợp

SKX

1,1

 

 

 

1,1

Giấy phép khai thác khoáng sn s 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái

 

VY-130

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

138

Mở cát, si

TT-Mu A

SKX

1,2

 

 

 

1,2

Giấy phép khai thác khoáng sn s 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái

Tờ 29: Thửa 5

VY-171

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái v vic ĐCBSKH 2018

3.6

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã An Bình

ONT

0,11

 

 

 

0,11

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

140

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã An Thnh

ONT

0,36

 

 

 

0,36

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

141

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Châu Quế Thượng

ONT

0,04

 

 

 

0,04

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

142

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Đại Phác

ONT

0,19

 

 

 

0,19

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

143

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Đông Cuông

ONT

0,22

 

 

 

0,22

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

144

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Lang Thíp

ONT

0,48

 

 

 

0,48

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

145

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Quang Minh

ONT

0,13

0,01

 

 

0,12

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

146

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Yên Hưng

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

147

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Yên Phú

ONT

0,38

 

 

 

0,38

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

148

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Châu Quế H

ONT

0,32

 

 

 

0,32

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

149

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Đại Sơn

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

150

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Đông An

ONT

0,50

 

 

 

0,50

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

151

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Hoàng Thng

ONT

0,29

 

 

 

0,29

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

152

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Lâm Giang

ONT

0,35

 

 

 

0,35

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

153

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Mậu Đông

ONT

0,35

 

 

 

0,35

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

154

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Phong Dụ Hạ

ONT

0,28

 

 

 

0,28

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

155

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Phong D Thượng

ONT

0,65

 

 

 

0,65

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

156

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Tân Hợp

ONT

0,17

 

 

 

0,17

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

157

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Yên Thái

ONT

0,15

 

 

 

0,15

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

158

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Yên Hợp

ONT

0,3

 

 

 

0,3

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

159

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Xuân Ái

ONT

0,09

 

 

 

0,09

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

160

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã M Vàng

ONT

0,65

 

 

 

0,65

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

161

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Viễn Sơn

ONT

0,17

 

 

 

0,17

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Chuyn tiếp KHSDĐ 2018

162

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Phong D H

ONT

0,01

 

 

 

0,01

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

163

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã An Thịnh

ONT

0,04

 

 

 

0,04

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

164

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Đi Phác

ONT

0,27

 

 

 

0,27

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

165

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã An Bình

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

166

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Đông Cuông

ONT

0,09

 

 

 

0,09

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

167

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Lang Thíp

ONT

0,19

 

 

 

0,19

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

168

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Châu Quế H

ONT

1,08

 

 

 

1,08

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

169

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Yên Hưng

ONT

0,01

 

 

 

0,01

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

170

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Yên Phú

ONT

0,33

 

 

 

0,33

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

171

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Đông An

ONT

0,13

 

 

 

0,13

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

172

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Lâm Giang

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

173

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Tân Hợp

ONT

0,12

 

 

 

0,12

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

174

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Yên Thái

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

175

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Xuân Tầm

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

176

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Mậu Đông

ONT

0,13

 

 

 

0,13

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

177

Nhu cu chuyn mục đích trong trong dân

Xã Châu Quế Thượng

ONT

0,16

 

 

 

0,16

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

3.7

Đt ở ti đô th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

Nhu cầu chuyn mục đích trong trong dân

TT - Mu A

ODT

0,78

 

 

 

0,78

Quyết định s 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch s dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

 

 

Chuyển tiếp KHSDĐ 2018

179

Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân

TT - Mậu A

ODT

0,75

 

 

 

0,75

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

180

Nhu cầu chuyn mục đích trong trong dân

TT - Mậu A

ODT

0,29

0,09

 

 

0,20

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

181

Chuyển mục đích đất ở

TT - Mậu A

ODT

0,37

 

 

 

0,37

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

3.8

Đất trng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Chuyển mục đích đất sang đất trng cây u năm (của 1 hộ gia đình)

TT - Mu A

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

3.9

Đất nuôi trồng thủy sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183

Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

Xã An Thnh

TSN

1,00

1,00

 

 

 

Quyết định s 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thy sn giai đon (2016 - 2020)

 

 

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

184

Cải tạo đng ruộng kém hiệu quả chuyn thành ao nuôi cá

TT - Mậu A

TSN

0,87

0,87

 

 

 

Quyết định s 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thy sn giai đon (2016 - 2020)

 

 

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

185

Nhu cầu chuyn mục đích trong trong dân hộ gia đình ông Trn Văn ngoãn

TT - Mu A

TSN

0,04

0,04

 

 

 

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

186

Ci tạo đng rung kém hiệu qu chuyn thành ao nuôi cá

Xã Yên Phú

TSN

1,00

1,00

 

 

 

Quyết định s 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thy sn giai đon (2016 - 2020)

 

 

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

187

Cải to đng ruộng kém hiu qu chuyển thành ao nuôi cá

Xã Yên Thái

TSN

1,00

1,00

 

 

 

Quyết định s 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thy sn giai đon (2016 - 20201)

 

 

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

188

Ci to đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

Xã Đi Sơn

TSN

0,34

0,34

 

 

 

Quyết định s 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thy sn giai đon (2016 - 2020)

 

 

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

189

Cải tạo đng ruộng kém hiệu quả chuyn thành ao nuôi cá

Xã Xuân Ái

TSN

1,00

1,00

 

 

 

Quyết định s 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thy sn giai đon (2016 - 2020)

 

 

Chuyển tiếp KHSDĐ 2017

3.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

Chuyn mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Xã Yên Hưng

NKH

4,38

 

 

 

4,38

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

191

Xây dựng dự án khu chăn nuôi

Xã Đông Cuông

NKH

1,13

 

 

 

1,13

Đơn xin chuyn mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

VY-100

Năm 2019

192

Chuyển mục đích đất của hộ gia đình từ đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xut sang đất nông nghiệp khác

Xã Đông An

NKH

8,38

 

 

 

8,38

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh v việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

 

VY-51

Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018

 

Phụ biểu số 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN

STT

Tênng Trình

Địa điểm (đến cấp xã)

Mã Đất

Diện tích (ha)

CT Thuộc KHSD đất năm

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

1

Dự án đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Công ty TNHH Phúc Lợi Văn Yên

Xã Ngòi A

SKC

1,00

KHSDĐ 2016

 

2

Nhà máy chế biến tinh dầu quế Công ty TNHH Cường Phát

Xã An Thịnh

SKC

0,80

KHSDĐ 2016

 

3

Đất Sản xuất kinh doanh

Xã An Thịnh

SKC

0,80

KHSDĐ 2016

 

4

Tạ Đức Sướng

Châu Quế Hạ

SKC

0,37

ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 749

 

5

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo Tnh Yên Bái (đường Quốc Lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn khánh Hòa lâm Giang)

Xã Lâm Giang

DGT

11,63

KHSDĐ 2016

 

Xã An Bình

DGT

10,06

6

Dự án đường Yên Bái - Khe Sang

Quế Thượng -Quế Hạ - Đông An

DGT

0,90

KHSDĐ 2018

 

7

Tiểu dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn 1 qua địa phận tnh Yên Bái

Quế Thượng -Quế Hạ - Đông An- Tân Hợp- An Thịnh -Yên Hợp- Hoàng Thắng- Xuân Ái

DGT

9,5

KHSDĐ 2016

 

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tnh lộ 170 với Quốc lộ 70 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Ngòi A, TT Mậu A

DGT

27,00

KHSDĐ 2016

 

9

Dự án mở mới đường Viễn Sơn - Hoàng Thắng

Xã Viễn Sơn

DGT

1,50

KHSDĐ 2017

 

10

Mở rộng đường đất lên Đá Trắng

Xã Viễn Sơn

DGT

0,46

KHSDĐ 2018

 

11

Dự án Nâng cấp đường Hoàng Thắng - Xuân Ái - Viễn Sơn

Xuân Ái - Viễn Sơn

DGT

16,18

KHSDĐ 2017

 

12

Dự án đường trung tâm Châu Quế Hạ đi Thôn Bành

Xã Châu Quế Hạ

DGT

4,50

KHSDĐ 2018

 

13

NC MR đường Cu Thác Cá đi Giàn Dầu 1+2; Cu treo Khe Ngõa; Ngầm tràn khe Lóng 2; Đường Vành đai - Tổng Nót; Khe Đâm - Khe Sung; Khe Hóp - khe Lóng 3

Xã Mỏ Vàng

DGT

9,79

KHSDĐ 2017

 

14

MM đường đi khu sản xuất Khe Lép 1

Xã Xuân Tầm

DGT

1,50

KHSDĐ 2017

 

15

Ngầm tràn khe lép 3

Xã Xuân Tầm

DGT

0,30

KHSDĐ 2017

 

16

Kiên cố hóa đường Giao thông thôn Làng Lớn

Xã An Thịnh

DGT

0,40

KHSDĐ 2018

 

17

Kiên cố hóa đường giao thông thôn Khe Cát

Xã An Thịnh

DGT

0,16

KHSDĐ 2018

 

18

Kiên cố hóa đường Giao thông thôn Đại Thịnh

Xã An Thịnh

DGT

0,20

KHSDĐ 2018

 

19

MR Đường khe chung- khe đóm

Xã Xuân Tầm

DGT

1,00

KHSDĐ 2017

 

20

Đường Lâm nghiệp từ trung tâm Xã Lang Thíp Dạo Thôn Liên Sơn

Xã Lang Thíp

DGT

8,40

KHSDĐ 2016

 

21

Cầu Yên Phú - Đại Phác

Xã Đại Phác

DGT

0,9

KHSDĐ 2016

 

22

Đường Đông An đi khe Lép (đoạn Khe Quyền - Khe Lép)

Xã Xuân Tầm

DGT

8,65

KHSDĐ 2016

 

23

Dự Án Cải tại nâng cấp Hồ Khe Dứa

Xã Yên Phú

DTL

0,78

KHSDĐ 2016

 

24

Dự Án Ci tạo nâng cấp Hồ Khe Ngang

Xã Yên Phú

DTL

0,48

KHSDĐ 2016

 

25

D Án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp

Xã Yên Hợp

DTL

0,74

KHSDĐ 2016

 

26

Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Chinh

Xã An Thịnh

DTL

1,32

KHSDĐ 2016

 

27

Kè Ngòi Bục Xã An Thịnh

Xã An Thịnh

DTL

1,30

KHSDĐ 2016

 

28

Dự án Công Trình nước sạch

Xã An Thịnh

DTL

0,10

KHSDĐ 2016

 

29

Dự án công trình thủy lợi, công trình nước sạch

Xã Lang Thíp

DTL

0,08

KHSDĐ 2016

 

30

Dự án xây dựng ngầm chàn Khe Viễn

Xã Viễn Sơn

DTL

0,09

KHSDĐ 2016

 

31

Kè Sông Hng đường Hồng Hà (đường vành đai); Kè chống sạt l khu phố 5 TT.Mậu A

TT Mậu A

DTL

4,00

KHSDĐ 2016

 

32

Cải Tạo nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt

TT Mậu A

DTL

0,50

KHSDĐ 2016

 

33

Dự án công trình nước sạch

Xã Yên Phú

DTL

0,15

KHSDĐ 2016

 

34

Nhà trực vận hành đội quản lý điện khu vực Lâm Giang

Xã Lâm Giang

DNL

0,08

KHSDĐ 2016

 

35

Công trình Thủy Điện Ngòi Hút II(2a)

Xã Phong Dụ Thượng

DNL

0,40

KHSDĐ 2016

 

DNL

0,20

 

36

Dự án cải tạo lưới điện cho các Xã vùng sâu tại tnh Yên Bái vay vốn ADB Vốn d cấu phần 1

Tân Hợp - Đông An - Quế Hạ - Lâm Giang - Lang Thíp

DNL

0,5

KHSDĐ 2016

 

37

Dự án đường dây điện và BTA 110 KV

Xã Ngòi A

DNL

2,6

KHSDĐ 2016

 

38

Giảm Ti Trạm Biến áp T 12 -4 huyện Văn Yên

Các xã huyện Văn Yên

DNL

0,038

KHSDĐ 2017

 

39

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020

Quế Thượng - Quế Hạ - Tân Hp - Hoàng Thắng- Xuân Ái - Dụ Hạ - Dụ Thượng - Đông An - Xuân Tầm - Đại Sơn - Lâm Giang - Mỏ Vàng - Nà Hẩu - Lang Thíp - Viễn Sơn - Yên Phú - Đại Phác - Yên Thái - An Thịnh - Mậu Đông - Đông Cuông - An Thịnh

DNL

10,68

KHSDĐ 2017

 

40

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

Xã An Thịnh

DGD

1,43

KHSDĐ 2016

 

41

Dự án xây mới trường nhà lớp học, các điều kiện bán trú trường PTDTBT TH và Tiểu học xã Mỏ Vàng

Xã Mỏ Vàng

DGD

0,50

KHSDĐ 2016

 

42

Dự án m rộng trường PTDTBT trung học xã Mỏ Vàng

Xã Mỏ Vàng

DGD

0,05

KHSDĐ 2016

 

43

Mở rộng trường Tiểu học (TH&PTDTBTTHCS Đại Sơn)

Xã Đại Sơn

DGD

0,10

KHSDĐ 2016

 

44

Mở rộng trường mầm non (Trường Mầm non Đại Sơn)

Xã Đại Sơn

DGD

0,10

KHSDĐ 2015

 

45

Mở rộng trường Tiểu Học Trung Tâm (TH&THCS Hoàng Thắng)

Xã Hoàng Thng

DGD

0,15

KHSDĐ 2016

 

46

Dự án mở rộng trường mầm non Hoa Hồng (Trường Mầm non thị trấn)

TT Mậu A

DGD

0,90

KHSDĐ 2016

 

47

M rộng Trường cấp 1+2 xã Phong Dụ Thượng (Trường tiểu học xã Phong Dụ Thượng

Xã Phong Dụ Thượng

DGD

1,50

KHSDĐ 2016

 

48

Trường mầm non xã Lang Thíp

Xã Lang Thíp

DGD

0,20

KHSDĐ 2016

 

49

Dự án xây dựng mới nhà lớp học Trường mầm non Châu Quế Hạ

Xã Châu Quế Hạ

DGD

0,15

KHSDĐ 2016

 

50

M rộng trường PTDTBTTH & THCS Xuân Tầm

Xã Xuân Tầm

DGD

0,24

KHSDĐ 2016

 

51

Sân Vận Động Trung Tâm Xã

Xã Mỏ Vàng

DTT

0,85

KHSDĐ 2016

 

52

Sân vận động trung tâm xã Xuân Tầm

Xã Xuân Tầm

DTT

0,21

KHSDĐ 2016

 

53

MR Sân Vận động

Xã Đông An

DTT

0,90

KHSDĐ 2017

 

54

Chợ trung tâm Xã

Xã Đông An

DCH

0,20

KHSDĐ 2017

 

55

Chợ Hoàng Thng

Xã Hoàng Thắng

DCH

0,40

KHSDĐ 2016

 

56

Chợ Yên Hợp

Xã Yên Hợp

DCH

1,00

KHSDĐ 2016

 

57

Bãi thải, xử lý chất thải

Châu Quế Thượng

DRA

0,35

KHSDĐ 2016

 

58

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Lâm Giang

DRA

0,30

KHSDĐ 2017

 

59

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Quang Minh

DRA

0,30

KHSDĐ 2017

 

60

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Xuân Ái

DRA

0,30

KHSDĐ 2017

 

61

Bãi thi, xử lý chất thải (An Khang)

Xã Đông An

DRA

0,30

KHSDĐ 2017

 

62

Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên

Xã Yên Hưng

DRA

9,76

ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738

 

63

Quỹ đất tại Khu phố 3, thị trấn Mậu A

TT Mậu A

ODT

3,00

KHSDĐ 2016

 

64

Chuyển mục đích trong trong dân (4 hộ gia đình)

TT Mậu A

ODT

0,28

ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738

 

65

Dự án di dân xã Tân Hợp

Xã Tân Hợp

ONT

3,00

KHSDĐ 2016

 

66

Dự án di dân xã Quang Minh

Xã Quang Minh

ONT

4,00

KHSDĐ 2016

 

67

Dự án di dân tái định cư (Thôn 6)

Xã Phong Dụ Thượng

ONT

3,00

KHSDĐ 2016

 

68

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (chợ cũ)

Xã Yên Hợp

ONT

0,06

KHSDĐ 2016

 

69

Dự án xây dựng Trụ sở UBND Thị Trấn Mậu A

TT Mậu A

TSC

1,50

KHSDĐ 2018

 

70

Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Hoàng Thắng

NTD

1,00

KHSDĐ 2016

 

71

Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Hoàng Thắng

NTD

1,00

KHSDĐ 2016

 

72

Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 4

Xã Yên Hưng

DSH

0,05

KHSDĐ 2016

 

73

Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3

Xã Đại Sơn

DSH

0,10

KHSDĐ 2016

 

74

Trung Tâm Học Tập cộng Đng

Xã Lâm Giang

DSH

0,06

KHSDĐ 2016

 

75

Dự án Trung tâm thương mại vincom

TT Mậu A

TMD

0,52

KHSDĐ 2016

 

76

Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam

TT - Mậu A

TMD

0,03

KHSDĐ 2018

 

77

Cửa hàng Xăng du Trường Giang

TT - Mậu A

TMD

0,42

KHSDĐ 2018

 

78

Đền Ngòi Tháp

Xã Hoàng Thắng

TIN

1,00

ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738

 

79

Chuyển mục đích Sang đất trồng cây lâu năm (của 3 hộ gia đình)

TT Mậu A

CNL

0,18

ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738

 

80

Nhu Cầu Chuyển mục đích trong dân Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác để thực hiện dự án chăn nuôi lợn chất lượng cao

Xã Đông An

NKH

2,68

KHSDĐ 2017

 

81

Dự án đầu tư chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao của Công ty Cổ phần thương mại Đông An

Xã Đông An

NKH

3,84

KHSDĐ 2017

 

 

TNG

 

 

185,43

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2869/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.277

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.108.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!