|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2868/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Yên Bái
Số hiệu:
|
2868/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2868/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN
BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số
53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017;
số 32/2017/NQ-HĐND ngày
25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Yên Bái tại Tờ trình 378/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành
phố Yên Bái về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của thành phố Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 760/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến tùng xã, phường trong thành phố thể hiện tại
phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, phường trong thành phố thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết
định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến
từng
xã, phường trong thành phố thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết
định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, phường trong thành phố thể hiện tại
phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của thành phố Yên Bái thể hiện tại
phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công
trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử
dụng đất của thành phố Yên Bái căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm
2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại hồ sơ trình phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo
Quyết định)
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh văn phòng Cấp ủy và Chính quyền thành phố Yên Bái,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Yên Bái, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh;
- HĐND, UBND thành phố Yên Bái;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin
điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c
Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Tạ
Văn Long
|
Phụ biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị hành chính
|
Mã Đất
|
Quy mô diện tích
(ha)
|
Lấy vào loại
đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Số thửa trên bản
đồ địa chính
|
Số TT trên
BĐ
KHSD năm 2019
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (4)+…+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy
hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên
Bái
|
Xã Giới Phiên
|
CQP
|
3,3
|
2,5
|
|
|
0,8
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 5, thửa 430
đến 440,
419,
422, thửa 465 đến 473, thửa 477 đến 478, thửa 498 đến 505, thửa 514 đến
520; Tờ 10, thửa 3 đến 5, thửa 12 đến 19, thửa 30 đến 39, 50, 51, thửa
63 đến 74, thửa 88 đến 98, thửa 112 đến 119, thửa 136 đến 144, 163
|
YB 119
|
Cập nhật QĐ
1738
|
2
|
Trường bắn, thao
trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Yên Bái/QK2
|
Xã Tân Thịnh
|
CQP
|
0,058
|
|
|
|
0,058
|
QĐ số
4233/QĐ-BQP ngày 04/10/2017 của Bộ Quốc phòng
|
Tờ 3, thửa
4,
9
|
YB 105
|
Năm 2019
|
3
|
Xây dựng của đài K3 của sư
đoàn 371 quân chủng phòng không quận Yên Bái; đường dẫn bay
|
Xã Giới
Phiên
|
CQP
|
1,00
|
0,22
|
|
|
0,78
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2018
|
Tờ 9, thửa
381, một phần thửa 307; Tờ 10 thửa: 280, 300, 299, 310.
|
YB 125
|
Cập nhật QĐ
1738
|
4
|
Mở rộng trụ sở công an phường
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Văn bản số
1392/CAT-PH41 ngày 26 tháng 9 năm 2016
|
Tờ 4, thửa
22
|
YB 20
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án XD các thiết chế Công đoàn gắn với đầu tư XD nhà thi
đấu TDTT của
LĐLĐ tỉnh Yên Bái
|
Phường Yên
Thịnh
|
DHT
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
QĐ
655/QĐ-TTg, ngày 12/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Đầu tư
xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế
xuất"; VB số 347/LĐLĐ-TC
ngày 14/11/2017 về việc đề nghị bổ
sung diện tích đất đầu tư xây dựng các thiết chế công đoàn vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2018.
|
Tờ 6, thửa:
108, 111,116,
118,
119, 123-125, 128.
|
YB 74
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
|
6
|
Khu công nghiệp phía Nam
|
Xã Văn Tiến
|
SKK
|
13,2
|
1,00
|
|
|
12,2
|
CV số:
418/BQLCKCN-QLT&MT V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Tờ 30, thửa
6 đến 20, thửa 22 đến 32, 34;
tờ 35, thửa
1 đến 4, thửa 8 đến 18, thửa 23 đến 72, thửa 76 đến 83, thửa 90 đến 100, 103
|
YB 148
|
Năm 2019
|
7
|
Khu công nghiệp Minh Quân
|
Xã Phúc Lộc
|
SKK
|
19,21
|
0,5
|
|
|
18,71
|
CV số:
418/BQLCKCN-QLT&MT V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Tờ 31, thửa
87 đến 91, 104,
107, 118, 128, 133, 134, 135, 126,136
Tờ 32, thửa 52
đến 54,
56,
59,
61, 62, 64 đến 68,
70,
71;
Tờ 35, thửa 1,
2, 4, 6, 7, 10 đến 16,
18,
21, 22, 23
|
YB 127
|
Năm 2019
|
8
|
Khu công nghiệp Âu Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
SKK
|
6,04
|
0,48
|
|
|
5,56
|
CV số:
418/BQLCKCN-QLT&MT V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Tờ 4, thửa 3
|
YB 01
|
Năm 2019
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối
Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai
|
Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên
|
DGT
|
15,53
|
4,53
|
|
|
11,00
|
Quyết định số
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 70, thửa
22, 29, 30
|
YB 53
|
Cập nhật QĐ
1738 đã thực hiện
1 phần diện tích
|
10
|
Cầu Tuần Quán
|
Xã Tân Thịnh
|
DGT
|
0,54
|
0,04
|
|
|
0,50
|
Văn bản số
2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện
công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên
địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên
|
Tờ 33, thửa
11 đến 14, 16,
21,
22
|
YB 133
|
Năm 2019
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc
lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái theo hình thức hợp đồng Xây dựng
- Chuyển giao (BT)
|
Giới Phiên,
Phúc Lộc; Bảo Hưng
|
DGT
|
41,5
|
4,5
|
|
|
37,00
|
Quyết định số 1731/QĐ-UBND
tỉnh Yên Bái, ngày 20/9/2017 về việc phê duyệt dự án khả thi đầu tư xây dựng đường
nối Quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái theo hình thức hợp đồng Xây dựng
- Chuyển giao (BT)
|
Xã Giới Phiên:
Tờ 14, tờ 15,
tờ 21, tờ 28
Xã Phúc Lộc: Tờ
3, tờ 7, tờ 8, tờ 14, tờ 20
|
YB 147
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
12
|
Đường vào UBND phường Hợp Minh
|
Phường Hợp
Minh
|
DGT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
QĐ số
1559/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 v/v phê duyệt Văn kiện "Chương trình đô thị miền núi
phía Bắc - thành phố Yên
Bái", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
Tờ 45
|
YB 27
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
13
|
Đường Trương Quyền
|
Phường Yên Ninh
|
DGT
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
QĐ số
1559/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 v/v phê duyệt Văn kiện "Chương trình đô thị miền núi
phía Bắc - thành phố Yên
Bái", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
Tờ 65, tờ
66, tờ 76
|
YB 43
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017 có điều chỉnh diện tích
|
14
|
Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến
đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú
|
phường Minh
Tân, Phường Yên Ninh
|
DGT
|
1,83
|
|
|
|
1,83
|
Văn bản số
245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp
các đô thị động lực-Tiểu dự án TP
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
M.Tân tờ 53;
Y. Ninh tờ 63, 64, 72, 73, 83
|
YB 70
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
15
|
Xây dựng đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú
|
phường Yên Ninh, xã Văn Phú
|
DGT
|
26,7
|
|
|
|
26,70
|
Văn bản số
245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiểu dự án TP
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Y. Ninh tờ
13; Văn Phú tờ 7, 14, 21, 22, 23.
|
YB 161
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
16
|
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất
Thành đến đường Âu Cơ
|
Xã Tân Thịnh
|
DGT
|
16,17
|
1,2
|
|
|
14,97
|
Văn bản số
245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp
các đô thị động lực-Tiểu dự án TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Tờ số: 10, 15,
21,
28,
27, 35,
42,
43, 48, 49,
|
YB 104
|
Chuyển tiếp
tử KHSDĐ 2018
|
17
|
Bổ sung diện tích cho nâng cấp đường
Lương Yên (nhánh 2)
|
Phường Yên Thịnh
|
DGT
|
0,49
|
0,3
|
|
|
0,19
|
QĐ số
1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ 30, 31.
|
YB 75
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
|
18
|
Cầu Tổ 3
|
Phường Hợp Minh
|
DGT
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
QĐ số
1891/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ 15.
|
YB 28
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
19
|
Đường Lê Chân
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định
số 1891/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái chấp thuận dự án theo hình thức vay vốn ngân hàng thế giới WB
|
Nam Cường tờ
16, 17; Nguyễn Thái Học, tờ 14, 15
|
YB 162
|
Chuyển tiếp từ
KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
20
|
Đường Tuần Quán
|
Phường Yên
Ninh
|
DGT
|
1,19
|
|
|
|
1,19
|
Quyết định số
2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 9, thửa
317,
121, 140, 131, 149, 158, 187, 129, 186, 223, 238, 237, 252, 268, 269, 303, 304
|
YB 45
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
21
|
Đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía cổng
Công ty Cổ phần Tư vấn Kiến trúc)
|
Phường Yên
Ninh
|
DGT
|
2,06
|
0,13
|
|
|
1,93
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 23, thửa 107, 120, 121, 118, 119, 117; tờ 4, thửa
2; tờ 32, thửa 12, 79; Tờ 33, thửa 12, 11, 51, 52, 18, 27, 26, 28, 42; Tờ 37,
thửa
3, 6, 5, 11, 12, 13, 17, 18, 32, 33, 41; tờ 43,
thửa
9, 18, 10, 19, 20, 17, 30, 35,40
|
YB 46
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
22
|
Đường nối từ đường
Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế)
|
Phường Yên
Ninh
|
DGT
|
1,08
|
0,02
|
|
|
1,06
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 5, thửa
36,
53, 54, 366, 52, 83, 84, 94, 91, 92, 360, 150, 151, 153, 376; tờ 38,
thửa
1, 62, 63, 2, 3, 4, 6, 11, 13, 66, 9, 10, 15
|
YB 47
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất 2018 có điều chỉnh diện tích
|
23
|
Cầu vào trường Mầm Non Yên Thịnh (hạng
mục đường dẫn vào cầu)
|
Phường Yên
Thịnh
|
DGT
|
0,33
|
0,25
|
|
|
0,08
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ
sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 22, thửa
76,
105, 123,144; tờ
23, thửa 110,
114, 115, 116, 117
|
YB 77
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
24
|
Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng
|
Xã Âu Lâu
|
DGT
|
0,51
|
0,4
|
|
|
0,11
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 35, thửa 3 đến
7;
16
đến 23,
35, 36, 39, 40, 54 đến
59, 73 đến 75,
88, 89,107 đến
115, 133,
135, 135, 137.
|
YB 02
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
25
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
DGT
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 20 thửa
41, 53 đến 55, 69, 70, thửa 86 đến 88; Tờ 21 thửa 134 đến 138, thửa 150 đến
155, thửa 170 đến 172, thửa 182 đến 184; Tờ 24, thửa 52 đến 56, thửa 82 đến
86, thửa 105 đến 109, thửa 147 đến 149; Tờ 25, thửa 72 đến 77, thửa 52 đến 57, thửa
39 đến 42, 27,
28, 30, 32, thửa 97 đến
4103, 105, 107, 78, thửa 80 đến 87
|
YB 21
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
26
|
Đường 7C
|
Phường Yên
Thịnh
|
DGT
|
0,85
|
0,45
|
|
|
0,4
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 50, thửa
12 đến 21, 27,
28;
Tờ 51, thửa 31 đến 51, 60; Tờ 52, thửa 37 đến 46, thửa 49, 50, thửa 54 đến
56, thửa 64 đến 67.
|
YB 78
|
Chuyển tiếp
từ KHSD KHSD
đất 2018 có điều chỉnh diện tích
|
27
|
Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh
|
Phường Hợp Minh
|
DGT
|
1,51
|
0,3
|
|
|
1,21
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 2, thửa
302, 311,
313,
320, 330,
336;
Tờ 42, thửa 10,
12,
13, 15 đến 17,
25, 31,34, 35,
thửa 45 đến 48, 52, 53; Tờ 43, thửa 3, 22, 54
|
YB 29
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
28
|
Đường Yên Thế
|
Phường Yên
Thịnh
|
DGT
|
1,67
|
0,5
|
|
|
1,17
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Nghị quyết thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
năm 2018
|
Tờ 11, thửa
1 đến 10, thửa 14 đến 19, thửa 28 đến 35, thửa 46 đến 48, thửa 50 đến 56, thửa
89 đến 93; Tờ 12, thửa 3, 8, 18,21, 22, thửa 24 đến 31; Tờ 14, thửa 1 đến 13,
thửa 27 đến 35, thửa 61 đến 70; Tờ 16, thửa 1, 2, 5, 6, 12,13,
thửa 16 đến 18, thửa 24 đến 26, thửa 29, 30, thửa 69 đến 80, 82, 83, 84, 89
|
YB 76
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
29
|
Quỹ đất bố trí tái định cư và giao
thông qua đấu giá (thu
hồi bổ sung hoàn
trả đường)
|
Phường Đồng
Tâm
|
DGT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
QĐ số
1323/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình
san tạo, xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ
đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị
|
Tờ 49, thửa
145
|
YB 146
|
Năm 2019
|
30
|
Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 - nâng
cấp hạ tầng cơ sở các khu thu
nhập thấp (gọi tắt là LIA9, tổ 15,
16, phường Nguyễn Phúc
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
DGT
|
0,2
|
|
|
|
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 6, thửa
28
|
YB 23
|
Cập nhật QĐ
749
|
1.2.2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Xây dựng Kè chống lũ suối
Khe Dài
|
phường Minh
Tân, Yên Ninh
|
DTL
|
11,2
|
|
|
|
11,2
|
QĐ
1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Phường Minh
Tân: Tờ 20, thửa 2 đến 6, thửa 62 đến 64; Tờ 34, thửa 10 đến 13, thửa 45 đến
47, thửa 86 đến 89, thửa 109 đến 117; Tờ 51, thửa 11, 12, 13, 14, thửa 113
đến 116, thửa 136,137; Tờ 52, thửa
133, 138, 139, 112; Tờ 53, thửa 113,118,137, 141, 136; Tờ 54, thửa 148, 155; Tờ
56, thửa 3,4
Phường Yên
Ninh: Tờ 39, thửa 1 đến 3,6, thửa 8 đến 10, thửa 19, 20, thửa 35 đến 38; Tờ
46, thửa 3,4,6, 8, 30, 31, 33
|
YB 69
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
32
|
Xây dựng Kè chống lũ suối
Hào Gia
|
Phường Đồng
Tâm
|
DTL
|
2,1
|
|
|
|
2,1
|
QĐ
1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Đồng Tâm,
tờ: 36, 41, 47, 55, 56, 59, 60, 62
|
YB 89
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
33
|
Kè Suối Ngòi Yên
|
Phường Hồng Hà,
Nguyễn Thái Học
|
DTL
|
1,27
|
0,5
|
|
|
0,77
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Phường Hồng
Hà: Tờ 6, thửa 1 đến 6; Tờ 7, thửa 21 đến 32; Tờ 8, thửa 12 đến 18, thửa 1 đến
8; Tờ 9, thửa 1 đến 6; Tờ 10, thửa 7
đến 9, 30, thửa 47 đến 58, 144 Phường Nguyễn Thái Học: Tờ 48, thửa 79 đến 87,
thửa 167 đến 169, thửa
255 đến 265; Tờ 49, thửa 146, 149, thửa 202 đến 209
|
YB 34
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2018 có điều chỉnh diện tích
|
1.2.2.2.3
|
Đất Bưu chính viễn
thông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2.4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Điện chiếu sáng đường Phùng Khắc
Khoan
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
DNL
|
0,039
|
|
|
|
0,039
|
QĐ
1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ: 18, 21, 22
|
YB 22
|
Chuyển tiếp
từ
KHSDĐ 2018
|
35
|
Dự án đường dây 35K, 22 KV huyện Yên
Bình, thành
phố Yên Bái
|
TP Yên Bái,
huyện Yên Bình
|
DNL
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
Năm 2019
|
1.2.2.2.5
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2.6
|
Đất trụ sở cơ quan
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, quảng
trường (thôn Thanh Hùng 2, Trấn ninh 3)
|
Xã Tân Thịnh
|
TSC
|
18,6
|
|
|
|
18,6
|
QĐ
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ: 24, thửa:
1,2,4, 5-10, 14, 16, 28
Tờ: 25,
thửa: 1,
2,
7,8 12, 15,16, 23
|
YB 160
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
37
|
Trụ sở Văn phòng Đại diện Báo Nông
nghiệp Việt Nam tại Yên Bái
|
Phường Đồng
Tâm
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Văn bản số
1353/UBND - TNMT ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc di chuyển và xây dựng
trụ sở Văn phòng
Đại diện Báo Nông nghiệp Việt Nam tại Yên Bái
|
Tờ 6, thửa số: 52, 153,
271
|
YB 91
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
38
|
Khu Trung tâm hành chính
xã
|
xã Văn Phú
|
TSC
|
1,5
|
0,3
|
|
|
1,2
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 9, thửa 170, 171, 205, 206, 207, 229, 230, 231 Tờ 9,
thửa 239,
240
|
YB 118
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2018 có điều chỉnh diện tích
|
1.2.2.2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát,
xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát)
|
Xã Âu Lâu
|
ONT
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng
đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 36, thửa
2 đến 6, thửa 19 đến 27, 29, thửa 42 đến 58, thửa 75 đến 86, thửa 101
đến 109, thửa 133 đến 137, thửa
153 đến 155
|
YB 03
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất
2017
|
40
|
Xây dựng khu dân cư thôn Nước Mát
|
Xã Âu Lâu
|
ONT
|
0,56
|
0,30
|
|
|
0,26
|
QĐ
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ 36, thửa:
179,159-161,173- 176, 190-192, 207.
|
YB 18
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
41
|
Xây dựng khu đô thị mới (Tập đoàn Chân - Thiện -
Mỹ)
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT
|
98
|
22,9
|
|
|
75,1
|
QĐ
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
Tờ 39,40; Tờ
31, thửa:
31,
33, 37, 38, 45,
46,
53, 29-64. Tờ 32, thửa: 182, 183
|
YB 109
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
42
|
Quỹ đất dân cư 2 bên trục
đường tránh ngập-
khu số 4 điểm 4C, 4D
(Giai đoạn 1)
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
2,00
|
1,4
|
|
|
0,6
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 23, thửa:
415,
416,
393, 394, 368, 367, 395, 359-366, 398- 414, 430; Tờ 26, thửa:
8-26, 28- 30, 46, 47, 66, 99, 85, 64, 52, 53, 54, 57. Tờ 27, thửa
1,
2,
3, 12-16, 28,
30-32, 29, 47, 48.
|
YB 111
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
43
|
Khu 4A (Khu vực ngã tư giao đường Âu
Cơ với đường Yên Bái - Văn Tiến)
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
0,30
|
0,03
|
|
|
0,27
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 23, thửa:
125-133, 174-184, 231-240.
|
YB 112
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất
2017
|
44
|
Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã
Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C,3D) ONT: 1,3, DHT: 1,2.
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
19,49
|
2,13
|
|
|
17,36
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Xã Văn Phú: Tờ
11, thửa: 8,13. 18, 19, 27, 17, 28, 29, 34, 35, 37, 51, 49, 36, 50, 48, 47, 55,
56, 9-12, 26, 20, 38-42, 45, 59, 60, 61, thửa 82 đến 85, thửa 98 đến 104, 110, 119, 126, 116, 117, 111; Tờ 18. thửa 2, 3, 4, 18, 21, 23, 42, 45, 50, 51, 56, 57, 58, thửa 100
đến 111,
117, 122
Xã Tân Thịnh:
Tờ 47 thửa 18,
22, 23, 29, 28, 33, 49; Tờ 48,
thửa 49,
78, 70, 66, 71, 79, 125, 135, 136, 173
|
YB 113
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017 có điều chỉnh diện tích
|
45
|
Khu đất đấu thầu dự án (giáp khu 3 C)
ONT: 7,5 ha; DHT: 7,5 ha.
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
15,00
|
2,5
|
|
|
12,50
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách
tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2018-2020
|
Tờ 11, thửa:
67, 69, 73, 78-82, 88-97, 105-109, 120-124,135- 140, 142-148. Tờ 18, thửa: 3,
12- 17, 25-36, 43, 45. Tờ 12, thửa: 60, 61,73-75, 79, 80, 101-115,
127-135, 143. Tờ 19, thửa: 1-4, 17-22, 33-41,52-62, 72, 73, 75.
|
YB 114
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
46
|
Khu đất đấu thầu dự án
(giáp khu 5a, khu vực đầu cầu Văn Phú) ONT: 5 ha; DHT; 5
ha.
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
10,00
|
0,2
|
|
|
9,8
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 15, thửa:
111, 114, 116, 121, 122, 124, 126-128, 132-137, 139 142, 144, 147, 149, 152,
278. Tờ 20, thửa: 2-10, 14-16, 18, 21, 25, 29.
|
YB 128
|
Chuyển tiếp từ
KHSDĐ
2018
|
47
|
Khu dân cư nông thôn mới (khu vực
Bệnh viện 500 giường trên trục đường quốc lộ 32C tuyển mới) ONT: 5,7 ha; DHT:
5,4 ha.
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
11,10
|
3,5
|
|
|
7,6
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt Đề án Phát biển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn
2018-2020
|
Tờ 5, thửa: 66-68, 70,
101-107, 110, 132-134, 139-141, 161, 162,164. Tờ 9, thửa: 1-56,59- 80, 133;
Tờ 10, thửa: 16, 30-37, 49-91, 103-150, 181-185, 207, 208, 210,
230-232,
300.
|
YB 129
|
Chuyển tiếp từ
KHSDĐ
2018
|
48
|
Dự án xây dựng khu nông thôn (Quỹ
đất trên đường
Âu Cơ- Giáp Điểm 5B)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
4,48
|
0,5
|
|
|
3,98
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 16, thửa:
171, 181-184, 173, 193, 195 196, 214, 215, 216, 230,
|
YB 130
|
Chuyển tiếp từ
KHSD
đất 2017
|
49
|
Khu 8QH. (Khu 11,0 ha thu hồi quản lý
theo quy hoạch khu đất xen kẹp đường BT với tuyến nhánh nối Quốc lộ 32c -Âu Cơ)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
10,00
|
1
|
|
|
9
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn
2018-2020
|
Tờ 14, thửa:
40, 41, 49, 50,57, 58, 84, 94, 95. Tờ 19, thửa: 3, 4, 6, 9, 10, 13, 14, 18, 19, 22, 23, 39, 40; Tờ 20, thửa:
12, 20, 27, 28, 39, 45-47, 53, 54, 56, 65-67, 72,73, 83.
|
YB 131
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
50
|
Khu tái định cư số 3
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
VB số
1640/UBND-XD-ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư
dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực -Tiểu dự án thành phố Yên
Bái, vay vốn WB.
|
Tờ 15, thửa:
54, 80, 98, 117, 132, 138, 154, 158.
|
YB 106
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
51
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên
đường trục I - khu công nghiệp Âu
Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
ONT
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 37, thửa
193, 175
|
YB 04
|
Cập nhật QĐ
749
|
52
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân
tỉnh Yên Bái)- Bổ sung của Phân Khu 2
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 18, thửa
80, 91
|
YB 107
|
Cập nhật QĐ
1738
|
53
|
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê
sông hồng, 2,6ha) tại xã
Giới
Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã Giới
Phiên
|
ONT
|
2,6
|
|
|
|
2,6
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 11, thửa
151 đến 154, 156 đến 159, 196 đến 200, 202-204, 232, 238, 237, 260, 259, 266, 265, 263, 280, 284, 283,300; tờ
16, thửa 5, 9, 38, 37, 57, 32, 36, 56, 58, 35, 59, 63, 64, 121, 119, 145, 146,147,148,
173,
169, 172, 171, 197, 198, 199
|
YB 121
|
Cập nhật QĐ
1738
|
54
|
Dự án chỉnh trang
khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê
sông hồng, 05ha) tại xã Giới
Phiên thành phố Yên Bái
|
Xã
Giới Phiên
|
ONT
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 5, thửa 5
đến 9, thửa 11 đến 15, 528, thửa 34 đến 37, thửa
38 đến 45, thửa 73 đến 83, thửa 112 đến 114, thửa 116 đến 122, thửa 152 đến
160, thửa 210 đến 214, 217, 218; Tờ 6, thửa 2,
thửa 7 đến 10,
12, 17, 23, thửa 29 đến
36, thửa 45 đến 54, 69,70
|
YB 122
|
Cập nhật QĐ
1738
|
55
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất tại xã
Phúc Lộc, thành phố Yên Bái)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
3
|
|
|
|
3
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 3, thửa
47,
59,
thửa 61 đến 63, thửa 65 đến 71, 76, 78, 81, 82, 84, 90, 91, 93, 96, 102
|
YB 154
|
Cập nhật QĐ
1738
|
56
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,56
|
0,15
|
|
|
0,41
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 16, thửa
96,
97, 98, 106 đến 110, 129, 132, 302, 296, 304, 300, 311, 310
|
YB 144
|
Cập nhật QĐ
1738
|
57
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu đất
dôi dư công trình Bố trí dân cư cho các hộ dân ra khỏi khu vực nguy hiểm do ảnh hưởng bão
lũ
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 4, thửa 80, 96, 113, 143, 147, 248
|
YB 132
|
Cập nhật QĐ
1738
|
58
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung
khu số 5, điểm 5a)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định
443/QĐ-UBND (Đề án phát triển quỹ đất thành phố)
|
Tờ 10, thửa
278
|
YB 145
|
Năm 2019
|
59
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo)
|
Xã Minh Bảo
|
ONT
|
0,40
|
0,3
|
|
|
0,10
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 40, thửa 327, 328, 381, 388, 341, 340, 342, 376, 377, 379, 380, 393, 394, 395, 392, 391, 390, 389, 407, 406, 378, 405, 396; Tờ
50, thửa 13, 14, 15, 18, 19.
|
YB 71
|
Năm 2019
|
60
|
Quỹ đất dân cư thôn 2, xã Phúc Lộc,
thành phố Yên Bái (giáp khu số 5)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
1,50
|
0,84
|
|
|
0,66
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 11, thửa
50 đến 52, thửa 68 đến 72, 74,75, thửa 84 đến 88, 91, 175, 197, thửa
117 đến 121; tờ 10, thửa 138, 176, 213, 140, 141, 142, 168 đến 173,
194
|
YB 143
|
Năm 2019
|
61
|
Quỹ đất dân cư thôn
Minh Long, xã Tuy Lộc,
thành phố Yên Bái (thu hồi trụ sở UBND xã Tuy Lộc cũ)
|
Xã Tuy Lộc
|
ONT
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 14, thửa
223; tờ 2, thửa 2
|
YB 06
|
Năm 2019
|
62
|
Quỹ đất dân cư thôn
Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi của Trung tâm Y tế)
|
xã Tuy Lộc
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 14, thửa
197,
401
|
YB 07
|
Năm 2019
|
63
|
Quỹ đất dân cư thôn Bảo Thịnh, xã
Minh Bảo, thành phố Yên Bái (thu
hồi trường Mầm non Thanh
Bình cũ)
|
Xã Minh Bảo
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,2
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 61, thửa
31
|
YB 155
|
Năm 2019
|
64
|
Quỹ đất dân cư thôn Văn
Liên, xã Văn Phú, thành phố Yên
Bái (trước cửa trường
tiểu học Văn Phú)
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 16, thửa
252, 253
|
YB 115
|
Năm 2019
|
65
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh
Yên Bái)- Phân khu 1
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT
|
2,73
|
|
|
|
2,73
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ bản đồ
25- thửa 3;
13; 10; 14; 18; 22; 25; 39
|
YB 157
|
Năm 2019
|
66
|
Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận
bàn giao của Sở giao thông vận tải, bãi thải cầu Văn Phú
|
Xã Giới Phiên
|
ONT
|
1,41
|
|
|
|
1,41
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 1, thửa 5 đến
8, thửa 20 đến 25, thửa 33 đến 40, 47,48; Tờ 4 thửa 19 đến 24, 38
|
YB 158
|
Năm 2019
|
67
|
Dự án xây dựng khu nông thôn mới (Khu số 5 điểm 5A đăng ký bổ
sung khu đất hộ
nhà
ông Tuyên)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 16, thửa
107,128, 129, 296, 298, thửa 300 đến 304, 311
|
YB 137
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
68
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc
Lộ 32c nối đường Âu Cơ)
|
Xã Giới
Phiên
|
ONT
|
35,00
|
6,50
|
|
|
28,50
|
Công văn Số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ
ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2019
|
Tờ 19, thửa
3 đến 11, thửa 16 đến 24, thửa 29 đến 32, thửa 38 đến 43, thửa 47 đến 57,
thửa 59 đến 62, thửa
64 đến 67, thửa
70 đến 73, thửa 89 đến 106, thửa 112 đến 116, thửa 134 đến 149; Tờ 14, thửa
208,209, thửa 232 đến 234, thửa 251 đến 259, thửa 275 đến 280, thửa 292 đến
295, thửa 297 đến 305; Tờ 20, thửa 1 đến 8, thửa 16 đến 34, thửa 45 đến 53,
thửa 64 đến 67, thửa 76 đến 81, thửa 103 đến 105, 121, thửa 131 đến 133, thửa
141 đến 145, thửa 156, 157, thửa 182 đến 184
|
YB 172
|
Năm 2019
|
69
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất đấu thầu tại
xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái)
|
Xã Giới
Phiên
|
ONT
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 10 thửa
20, 40, 41, thửa 52 đến 55, thửa 75 đến 78, thửa 99 đến 103, thửa 122, 389,
thửa 145 đến 149, thửa 176, 177, thửa 200 đến 203, 399
|
YB 120
|
Năm 2019
|
70
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT
|
37,00
|
|
|
|
37,00
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 33, thửa
33, 47, 49, 55, thửa 59 đến 77, 86, 90, 97, 102, 106, 108, 109, thửa 112 đến
116, thửa 125 đến 170; Tờ 41, thửa 1 đến 110, thửa 111 đến 121, thửa 123 đến
134
|
YB 167
|
Năm 2019
|
71
|
Dự án chỉnh trang khu
dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Văn Phú, thành
phố Yên Bái)
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
38,00
|
|
|
|
38,00
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 18, thửa
65,66, 51,
69, 70, 80, 81: Tờ 19,
thửa 27,
28,
thửa 45 đến 50, thửa 66 đến 70, thửa 79 đến 83, thửa 91 đến 118; tờ 24, thửa 2 đến
9,12 đến 22, thửa 26 đến 40, thửa 45 đến 50, thửa 55 đến 61, thửa 63 đến 149,
159 đến 165
|
YB 174
|
Năm 2019
|
72
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu
Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong
giao ngã tư đường BT)
|
Xã Giới
Phiên, xã Phúc Lộc
|
ONT
|
36,20
|
6,80
|
|
|
29,40
|
Công văn Số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ
ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2019
|
Xã Giới
Phiên: Tờ 26, thửa 83 đến 85, 103, 114, 115, 127, 134, 136,147,152, 159; Tờ 27, thửa 2
đến 13, thửa 21 đến 23, 26, 31, thửa 45 đến 51, thửa 55 đến 57, thửa 67 đến 70,
75, 78,
81
Xã Phúc Lộc: Tờ 1, thửa 1 đến 5, 8, thửa 10 đến 13
|
YB 173
|
Năm 2019
|
73
|
Khu tái định cư số 2
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Văn bản số
245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp
các đô thị động lực-Tiểu dự án TP
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Tờ 23, thửa
58,
59,
62, 63, 81, 82, 87
|
YB 179
|
Năm 2019
|
74
|
Quỹ đất khu 5B (đối diện khu
5A)
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 16, thửa 78, 79,
thửa 91 đến 93, thửa 112, 126, thửa 133 đến 137, 151, 152, 157, 290
|
YB 176
|
Năm 2019
|
75
|
Quỹ phát triển đất ở
|
Xã Giới
Phiên
|
ONT
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Nhóm hộ
|
Thửa 41, 47
tờ 27 Thửa 76, 77, 81 tờ
28
|
YB 181
|
Năm 2019
|
1.2.2.2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Quỹ đất ở đô thị (khu đất trụ sở làm việc
của Công ty CPTV xây dựng CCS)
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 6, thửa
93
|
YB 92
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
77
|
Khu tái định cư thuộc
dự án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
2,00
|
|
|
|
2
|
Đề án PTQĐ
2018-2020 thành phố
|
Tờ 8, thửa
173,
174; Tờ 9, thửa
50,
51;
Tờ 72 thửa 16
|
YB 93
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
78
|
Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân
vận động thanh niên phường Đồng Tâm)
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
3,56
|
|
|
|
3,56
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05
năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 3, thửa
102,
201, 200, 202,
|
YB 94
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
79
|
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị (Khu đất Công ty cổ phần số 2)
|
Phường Hồng
|
ODT
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Văn bản số
36/VPĐK-QL&PTĐ ngày 12/10/2016 V/v đăng ký danh mục dự án cần thu hồi
đất, cần chuyển mục
đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2017
|
Tờ 29, thửa
20
|
YB 32
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất
2017
|
80
|
Dự án xây dựng khu dân
cư đô thị (khu đất thu hồi của Văn phòng Đại diện
Báo nông nghiệp Việt Nam)
|
Phường Yên Thịnh
|
ODT
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Văn bản số
36/VPĐK-QL&PTĐ ngày 12/10/2016 V/v đăng ký danh mục dự án cần thu hồi
đất, cần chuyển mục
đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2017
|
Tờ 34, thửa
167
|
YB 80
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
81
|
Quỹ đất tái định cư các dự
án trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái (Thu hồi của Công ty Xăng dầu
Yên Bái).
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
1,46
|
|
|
|
1,46
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 8, thửa
15.
|
YB 54
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất
2017
|
82
|
Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở
rộng khu số 1 về phía đường
Trần Phú
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
4,41
|
|
|
|
4,41
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 6, thửa:
148, 160,161, 195- 208, 193, 249, 255, 149.
|
YB 95
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018 có điều chỉnh diện
tích
|
83
|
Quỹ đất quản lý theo quy
hoạch (thu hồi công ty TNHH MTV Vật tư tổng hợp Cửu Long Vinashin),
|
phường Yên
Thịnh
|
ODT
|
0,90
|
|
|
|
0,9
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 7, thửa
46.
|
YB 82
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
|
84
|
Quỹ đất XD khu dân cư đô thị (trường trung cấp
Nông Lâm cũ)
|
phường Yên Thịnh
|
ODT
|
1,20
|
|
|
|
1,2
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 7, thửa
155.
|
YB 83
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
|
85
|
Xây dựng khu đô thị (Tổ 10, Yên Ninh
- sau khu tái định cư xăng dầu)
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 và Văn bản
số: 1431/UBND-TNMT ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đấu thầu chọn
nhà đầu tư để triển khai
các dự án đầu tư có sử dụng đất do UBND TP Yên Bái tổ chức thực
hiện
|
Tờ8, thửa
14; tờ
51,
thửa 131
|
YB 56
|
Cập nhật QĐ
749
|
86
|
Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường Nguyễn
Thái Học
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
ODT
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 10, thửa
304; Tờ 42, thửa 177
|
YB 38
|
Cập nhật QĐ
1738
|
87
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường
Đồng Tâm (Kè suối Km6)
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2018
|
Tờ 36, thửa
230
|
YB 97
|
Cập nhật QĐ
1738
|
88
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sát
trung tâm sát hạch lái xe máy đường
Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2018
|
Tờ 60, thửa
40,
44;
tờ 61, thửa
57, 59, 74, 75, 84, 85, 86, 93
|
YB 57
|
Cập nhật QĐ
1738
|
89
|
Dự án chỉnh trang đô
thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần
Quán) tại tổ 39, phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
4,14
|
|
|
|
4,14
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 9, thửa
120,
121,
thửa 131 đến 134, thửa 136 đến 139, 151, 180, 185, 317
|
YB 58
|
Cập nhật QĐ 1738
|
90
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất
cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ
39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
2,5
|
|
|
|
2,5
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 9, thửa 188, 237, 225, 304
|
YB 59
|
Cập nhật QĐ
1738
|
91
|
Quỹ đất dân cư tổ 8, phường
Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng)
|
Phường Họp
Minh
|
ODT
|
14,31
|
3,26
|
|
|
11,05
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 1, thửa
16 đến 18, 26, thửa 33 đến 36, 42, 43, 45, 51, 54, 55, 56, 67 đến 80, 79, 87; tờ 15, thửa
178,
183, 182, 184, 313, 197, 182, 198, 306, 309, 310; tờ 11,
thửa 139 đến
143, 145, thửa 149 đến 154, thửa 159 đến 163, thửa 177 đến 215.
|
YB 30
|
Năm 2019
|
92
|
Quỹ đất dân cư tổ 48, phường Nguyễn
Thái Học (đất dôi dư của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ tỉnh Yên Bái)
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
ODT
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 4, thửa
99, 204
|
YB 39
|
Năm 2019
|
93
|
Quỹ đất dân cư tổ 1, phường Minh Tân,
thành phố Yên Bái
(thu hồi trường Mầm non Bông Sen phân hiệu 2)
|
Minh Tân
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 19, thửa
26; Tờ 18, thửa 125, 152
|
YB 65
|
Năm 2019
|
94
|
Quỹ đất dân cư tổ 41, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 10, thửa 214, 215, 216, 235, 237, 213, 210, 211, 242, 243, 241, 240, 239, 236; tờ 90,
thửa 10,
15, 26
|
YB 60
|
Năm 2019
|
95
|
Quỹ đất dân cư tổ 48, phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Sau Tòa án quân sự)
|
Phường Yên Ninh
|
ODT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 4, thửa
52
|
YB 61
|
Năm 2019
|
96
|
Quỹ đất dân cư tổ 28, phường
Đồng Tâm (mở
rộng gần khu TĐC trụ sở tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái)
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
1,41
|
|
|
|
1,41
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 72, thửa 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 145; tờ 69,
thửa 144; Tờ 10, thửa 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83,118, 119
|
YB 98
|
Năm 2019
|
97
|
Quỹ đất thu hồi chi cục phòng chống
tệ nạn xã hội
|
Phường Yên
Thịnh
|
ODT
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018
|
Tờ 26, thửa
175
|
YB 87
|
Năm 2019
|
98
|
Quỹ đất thu hồi cơ sở 2 của Trung Tâm
giáo dục thường xuyên tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018
|
Tờ 19, thửa
141
|
YB 101
|
Năm 2019
|
99
|
Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội
Trú, Trường chuyên cũ, UBND
phường Đồng Tâm và 03 hộ gia
đình
|
Phường Đồng
Tám
|
ODT
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018
|
Tờ 32, thửa
39,
40, 41, 42, 44
|
YB 102
|
Năm 2019
|
100
|
Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (Thu hồi
của Nhà nghỉ điều dưỡng
cán bộ tỉnh Yên Bái)
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
ODT
|
0,93
|
|
|
|
0,93
|
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018
|
Tờ 30, thửa
46
|
YB 26
|
Năm 2019
|
101
|
Quỹ đất thu hồi Trạm chăn nuôi và Thú
y thành phố cũ (trên trục đường
Thành Công)
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018
|
Tờ 26, thửa
45
|
YB 42
|
Năm 2019
|
102
|
Quỹ đất đường Thanh Niên (thu hồi của
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Yên
Bái)
|
Phường Hồng
Hà
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018
|
Tờ 28, thửa
101
|
YB 36
|
Năm 2019
|
103
|
Quỹ đất đầu cầu Tuần
Quán
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
8,50
|
|
|
|
8,50
|
Công Văn số
72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án về việc đăng ký kế hoạch sử
dụng đất năm 2019
|
Tờ 12, thửa:
250, 252, 256-258, 292, 293, 323, 324, 254,294-296, 324, 343. Tờ 13, thửa: 14, 13,
58-62, 85, 102,
105,
120- 122, 124, 125, 146-148, 150, 151, 153, 154, 161, 164, 157- 159
|
YB 55
|
Năm 2019
|
104
|
Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - Khu
Đầm Chầy
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
28,00
|
|
|
|
28,00
|
Công Văn số
72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án về việc đăng ký kế hoạch sử
dụng đất năm 2019
|
Tờ 5, thửa
100 đến 111, thửa 115 đến 136, thửa 213 đến 221, thửa 235 đến 241, thửa 243 đến
247; Tờ 8, thửa 18 đến 22; Tờ 61, thửa 19 đến 28, 77
|
YB 163
|
Năm 2019
|
105
|
Phát triển quỹ đất thương mại, dịch
vụ (trên trục đường
cầu Tuần Quán, giáp cầu
Bảo Lương)
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
Công văn Số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ
ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2019
|
Tờ 10, thửa
171, 172, 186, 188, 189, 191, 192
|
YB 169
|
Năm 2019
|
106
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên
Bái)
|
Phường Đồng
Tâm và xã Tân Thịnh
|
ODT;
ONT
|
45,00
|
|
|
|
45,00
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Xã Tân
Thịnh: Tờ 23, thửa 2,3,7,10,12,13; Tờ 24, thửa
28,39,13,42; Tờ 31, thửa 2 đến 12;
Phường Đồng
Tâm: Tờ 9, thửa 16 đến 18, thửa 26 đến 52
|
YB 166
|
Năm 2019
|
107
|
Khu tái định cư số 1
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Văn bản số
245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp
các đô thị động
lực-Tiểu dự án TP
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Tờ 9, thửa
103 đến 108, 126
|
YB 177
|
Năm 2019
|
108
|
Dự án điều chỉnh một phần diện tích thực hiện dự án xây dựng trung
tâm thương mại của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen sang đất ở để xây dựng nhà ở
thương mại
|
Phường Tâm
|
ODT
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 6, thửa 1.
|
YB 99
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
109
|
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh
trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái)
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định
số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
Tờ 49, thửa
93, 94, 95,
96, 97, 98, 100, 101, 108, 120, 121, 126, 127, 267
|
YB 90
|
Năm 2019
|
110
|
Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục
thuế thành phố Yên
Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 16, 17
|
YB 48
|
Cập nhật QĐ
1738
|
111
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương
mại, vui chơi giải trí và nhà phố thương mại
Shophouse
|
Phường Nguyễn
Thái Học
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Văn Bản số
1888/SXD-QLKTQH ngày 05/10/2018 của Sở xây dựng tỉnh Yên Bái về việc chấp thuận điều chỉnh Quy hoạch
tổng thể mặt
bằng Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, vui chơi giải trí và nhà phố thương
mại Shophouse
|
Tờ 44, thửa
1
|
YB 182
|
Năm 2019
|
1.2.2.2.9
|
Đất vui chơi giải
chí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng
Tâm
|
Phường Đồng
Tâm
|
DKV
|
6,4
|
0,1
|
|
|
6,3
|
QĐ
1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ 49, thửa
87; Tờ 50, thửa 45- 56, 43, 65-70, 73-76, 85-89; Tờ 50, thửa: 1, 2, 3, 4, 39, 40,41, 43,
44, 36, 37,45, 60, 61, 63-65, 109.
|
YB 180
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
113
|
Cải tạo hồ sinh thái
Nam Cường (03 hồ)
|
Phường Nam
Cường
|
MNC
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
QĐ
1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ 15, thửa: 28,126,153,195,196.
Tờ 3, thửa: 84,97. Tờ 12, thửa 81.
|
YB 19
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
114
|
Thu hồi đất để chỉnh
trang đô thị và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng
|
Phường Đồng
Tâm
|
DKV
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 5, thửa
19,
33, 34, 35
|
YB 96
|
Cập nhật QĐ
1738
|
1.2.2.2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di
tích mộ Nguyễn Thái Học và các Chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi
nghĩa Yên Bái (mở rộng thêm)
|
Tổ 13, Phường
Nguyễn Thái Học
|
DDT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án,
công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 20, thửa
71,
171
|
YB 41
|
Cập nhật QĐ
1738
|
2
|
Công trình, dự án
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Xây dựng cầu Ngòi Sen
|
Xã Văn Tiến
|
DGT
|
0,17
|
0,015
|
|
|
0,155
|
Công văn số: 157/CV-BQLDA
V/v đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019
|
Tờ 45, thửa
9, 10, thửa 23 đến 27, thửa 40,43, 68, 300, 301
|
YB 149
|
Năm 2019
|
117
|
Mở rộng và thảm bê tông mặt đường vào
Trụ sở xã Phúc Lộc
|
Xã Phúc Lộc
|
DGT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Văn bản số
1222/UBND-TCKH ngày 02/10/2018 của UBND thành phố Yên Bái
|
Tờ 17, thửa
333
|
YB 140
|
Năm 2019
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Trạm bơm Khe Đá, thôn 1, xã Văn Phú.
|
Xã Văn Phú
|
DTL
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0
|
QĐ số
1559/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 v/v phê duyệt Văn kiện "Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên
Bái", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
Tờ 1 thửa
107,100,70; Tờ 7 thửa 10
|
YB 116
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
119
|
Dự án đê chống ngập sông hồng khu vực
xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
xã Phúc Lộc,
xã Giới Phiên
|
DTL
|
30
|
9,4
|
|
|
20,6
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng
đất năm 2018
|
Xã Giới Phiên:
Tờ 1, thửa 3, 5, 6; Tờ 2, thửa 2; Tờ 3, thửa 1 đến 5, 9,10,29, 30, 36, 37,42,
74, 48, 56, 71; Tờ 4, thửa 1 đến 4, 17,18, thửa 34 đến 36, thửa 53 đến
56, thửa 76 đến 78, thửa 102 đến 104, 121, thửa 136 đến 138; Tờ 6,
thửa 8; Tờ 11, thửa 126, 155, 127, 201, thửa 234 đến 236, thửa 261 dán
263, thửa 281, 282, 301; Tờ 17, thửa 1 đến 18, thửa 22 đến 25, thửa 30 đến
36, thửa 40 đến 45, thửa 54 đến 57, thửa 63 đến 65.
Xã Phúc Lộc: Tờ 1, thửa 1
đến 5, thửa 11 đến 17, thửa 27 đến 29, thửa 42 đến 45; Tờ 4, thửa 7 đến 13, thửa
38 đến 40, thửa 70 đến 78, thửa 101 đến 108; Tờ 5, thửa 1 đến 13
|
YB 141
|
Cập nhật QĐ 749
|
120
|
Trạm bơm Gành Ót
|
Xã Văn Tiến
|
DTL
|
0,2
|
0,01
|
|
|
0,19
|
Công văn số: 157/CV-BQLDA
V/v đăng ký bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2018-2019
|
Tờ 36, thửa
60,
65;
tờ 40, thửa 1,
9, 11, 8, 15, 12, 17, 24, 23, 22, 25
|
YB 150
|
Năm 2019
|
121
|
Kênh mương thủy lợi Lưỡng Sơn đi Ngòi Sen
|
Xã Văn Tiến
|
DTL
|
0,425
|
0,2
|
|
|
0,225
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 32, thửa 121,130,
131,146, 156, 164, 169, 170,174; Tờ 36, thửa 3, 5, 11, 12, 14, 15, 19, 23, 24
|
YB 156
|
Năm 2019
|
122
|
Kè chống sạt lở sông hồng
(đoạn qua khu vực Đền Tuần Quán) thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
DTL
|
1,2
|
|
|
|
1.2
|
Văn bản số
2316/UBND-XD ngày 02/10/2018 về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (đợt 2)
|
Tờ 12, thửa
1, 2, thửa 34 đến 38, thửa 91 đến 97, thửa 163 đến 171, thửa 228 đến 231
|
YB 40
|
Năm 2019
|
2.1.3
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Mở rộng trạm Y Tế xã Phúc Lộc
|
xã Phúc Lộc
|
DYT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Văn bản số
698/UBND-TNMT ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Yên Bái
|
Tờ 17, thửa
294 Tờ 22, thửa 11.
|
YB 134
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD đất 2017
|
2.1.4
|
Đất Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ xã Tuy Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Văn bản số
698/UBND-TNMT ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Yên Bái
|
Tờ 8 thửa
384
|
YB 08
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
125
|
Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm
thể thao xã
|
Xã Phúc Lộc
|
DVH
|
0,304
|
0,304
|
|
|
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 17, thửa 225, 226, 251, 252, 265, 249
|
YB 135
|
Năm 2019
|
2.1.5
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Mở rộng Trường tiểu học Tân Thịnh
|
Xã Tân Thịnh
|
DGD
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
Quyết định
1569/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 UBND thành phố
|
Tờ 9, thửa:
225, 236, 250,
269,
292,
315,
336
|
YB 108
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
127
|
Mở rộng trường tiểu học và
trung học Phúc Lộc
|
Xã Phúc Lộc
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn bản số
698/UBND-TNMT ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Yên Bái
|
Tờ 17, thửa
số: 210,
211, 212, 213, 209, 344, 345, 231, 232
|
YB 136
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
128
|
Mở rộng Trưởng mầm non Thanh
Bình (Điểm trường chính)
|
Xã Minh Bảo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 39, thửa
45,
71
|
YB 72
|
Cập nhật QĐ
749
|
129
|
Trường tiểu học và
Trung học cơ sở Văn Tiến
|
Xã Văn Tiến
|
DGD
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
QĐ Số: 3084/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sáp nhập trường Tiểu học Văn
Tiến, trường Trung học cơ sở Văn Tiến thành trường Tiểu học và
Trung học cơ sở Văn Tiến thành phố Yên Bái
|
Tờ 28, thửa
82
|
YB 151
|
Năm 2019
|
130
|
Mở rộng Trường Tiểu học
& Trung học cơ
sở Văn
Phú
|
Xã Văn Phú
|
DGD
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 16, thửa
265
|
YB 117
|
Năm 2019
|
131
|
Mở
rộng Trường tiểu học Yên Ninh (Điểm trường
chính)
|
Phường Yên
Ninh
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Tờ trình số 05/TTr-THYN
ngày 30/3/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Thửa 106; 107;
152; 153 tờ 23
|
YB 103
|
Năm 2019
|
132
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát
hạch lái xe Việt Đức
|
Xã Minh Bảo
|
DGD
|
5,53
|
|
|
|
5,53
|
CV số
1181/SKHĐT-ĐKKD ngày 31/8/2018 của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Yên Bái
|
Tờ 6, thửa
165; Tờ 49, thửa 40 đến 43, 55, 56, thửa 61 đến 63, 71, 73
|
YB 52
|
Năm 2019
|
2.1.6
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Sân vận động Yên Thịnh
|
Phường Yên
Thịnh
|
DTT
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Công văn số:
157/CV-BQLDA V/v đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019
|
Tờ 4, thửa
294
|
YB 84
|
Năm 2019
|
134
|
Nhà văn hóa đa năng và
Sân vận động thể dục thể thao
|
Xã Tân Thịnh
|
DTT
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 9, thửa
336, 347,
372, 382, 388,
397; Tờ 14, thửa: 3, 4, 9,
11.
|
YB 79
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
135
|
Sân thể thao phường Yên Thịnh
|
Phường Yên
Thịnh
|
DTT
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
QĐ số
3156/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành phố
|
Tờ 4, thửa
353
|
YB 86
|
Chuyển tiếp từ
KHSDĐ 2018
|
2.1.7
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Mở rộng chợ Yên Thịnh
|
Phường Yên
Thịnh
|
DCH
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
QĐ số
3156/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành phố
|
Tờ 6 thửa 70
|
YB 85
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
137
|
Xây dựng chợ Văn Tiến
|
Xã Văn Tiến
|
DCH
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái
|
Tờ 27, thửa 6, 45, 48, 49; Tờ 20,
thửa 352
|
YB 152
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2018 có điều chỉnh diện
tích
|
138
|
Mở mới Chợ Bến Đò thành phố Yên Bái
(Chợ đầu mối)
|
Xã Giới
Phiên
|
DCH
|
2,1
|
|
|
|
2,1
|
Văn bản số: 2316/UBND-XD ngày
02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (Đợt 2)
|
Tờ 4, thửa 8
đến 14, thửa 29 đến 32, thửa 48 đến 52, thửa 70 đến 75, thửa 97 đến 101; Tờ
2, thửa 3
đến
10; Tờ 1, thửa 12 đến 17
|
YB 178
|
Năm 2019
|
2.1.9
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Họ giáo Quần Hảo
|
Phường Yên
Thịnh
|
TON
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định
số 607/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 (quy hoạch đất tôn giáo, tín ngưỡng)
|
Tờ 36, thửa
11, 24
|
YB 165
|
Năm 2019
|
140
|
Giáo họ Phúc Lộc
|
Xã Phúc Lộc
|
TON
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 10, thửa
233
|
YB 142
|
Cập nhật QĐ
749
|
2.1.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Nghĩa trang Đầm Rùa
|
Xã Tân Thịnh
|
NTD
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
QĐ
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
Tờ 50, thửa:
103, 114, 110, 125, 135.
|
YB 110
|
Chuyển tiếp
tử KHSDĐ 2018
|
2.1.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn
Minh Thành
|
Xã Tuy Lộc
|
DSH
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 20, thửa
193,
137
|
YB 09
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
143
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Nam Thọ
|
Phường Nam
Cường
|
DSH
|
0,085
|
|
|
|
0,085
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 19, thửa
49
|
YB 13
|
Chuyển tiếp
từ
KHSĐ
đất 2017
|
144
|
Mở rộng nhà sinh hoạt
cộng đồng Đồng
Phú
|
Phường Nam
Cường
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 11, thửa
170, 171, 172
|
YB 14
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
145
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Đồng
Phú 2
|
Phường Nam
Cường
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu (2011-2015)
thành phố Yên Bái
|
Tờ 12, thửa
42
|
YB 15
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017
|
146
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Đồng
Phú 3
|
Phường Nam
Cường
|
DSH
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 8 thửa 62
|
YB 16
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất
2017
|
147
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Đồng
Tiến 2
|
Phường Nam
Cường
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
Tờ 19, thửa
330,
328, 299
|
YB 17
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
148
|
Nhà văn hóa Lê Hồng Phong
|
Phường Hồng
Hà
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 17, thửa
60,
51, 50
|
YB 33
|
Cập nhật QĐ
1738
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang khu dân cư, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp (104 hộ có đơn đăng ký. Trong đó có 11 hộ có
chuyển đất lúa.
|
Xã Minh Bảo
|
ONT
|
3,72
|
0,54
|
|
|
3,18
|
Có đơn đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
150
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang khu dân cư chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp (52 hộ gia đình
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
Có đơn đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
151
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang khu dân cư nông thôn, thu ngân sách (12 hộ có đơn đăng ký,
trong đó có 04 hộ có
chuyển đất lúa)
|
Xã Giới Phiên
|
ONT
|
0,23
|
0,17
|
|
|
0,06
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
152
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang khu dân cư nông thôn, thu ngân sách, chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp (25 hộ có đơn đăng ký
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
|
|
Chuyển tiếp
tứ KHSDĐ
2018
|
153
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp (68 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ
có chuyển đất lúa)
|
Xã Âu Lâu
|
ONT
|
2,28
|
0,07
|
|
|
2,21
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
154
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp của 09 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ chuyển đất lúa.
|
Xã Văn Tiến
|
ONT
|
0,15
|
0,02
|
|
|
0,13
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
|
|
Chuyển tiếp từ
KHSDĐ 2018
|
155
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong
dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách gồm 42 hộ,
trong đó có 06 hộ
có chuyển đất lúa.
|
xã Tuy Lộc
|
ONT
|
0,86
|
0,32
|
|
|
0,54
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
156
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách, chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp của 98 hộ có đơn đăng ký. Trong đó có 13 hộ
có chuyển đất lúa
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT, CLN
|
3,2
|
0,7
|
|
|
2,5
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên Bái
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
157
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,09111
|
0,0911
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
158
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT
|
0,072
|
|
|
|
0,072
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
159
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Minh Bảo
|
ONT
|
0,3516
|
|
|
|
0,3516
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
160
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Xã Âu Lâu
|
ONT
|
0,0096
|
|
|
|
0,0096
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
161
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang làm đất ở
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,3677
|
|
|
|
0,3677
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
162
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Văn Tiến
|
ONT
|
0,14757
|
|
|
|
0,1476
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
163
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang làm đất ở
|
Xã Âu Lâu
|
ONT
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Đơn xin chuyển
mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
164
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang làm
đất
ở
|
Xã Giới Phiên
|
ONT
|
0,79
|
0,15
|
|
|
0,64
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
165
|
Chuyển mục đích trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
Xã Giới
Phiên
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
166
|
Chuyển mục đích trong dân từ đất
ONT sang đất SKC
|
Xã Giới
Phiên
|
SKC
|
0,023
|
|
|
|
0,023
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
167
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang làm đất ở
|
Xã Minh Bảo
|
ONT
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
168
|
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
Xã Minh Bảo
|
CLN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
169
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Tuy Lộc
|
ONT
|
0,438
|
0,018
|
|
|
0,42
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
170
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu
năm
|
Xã Tuy Lộc
|
CLN
|
0,036
|
0,036
|
|
|
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
171
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
172
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Văn Phú
|
ONT
|
0,493
|
0,04
|
|
|
0,453
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
173
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Văn Tiến
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
174.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang làm đất ở
|
Xã Tân Thịnh
|
ONT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
175
|
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
Xã Tân Thịnh
|
CLN
|
0,078
|
0,078
|
|
|
|
Đơn xin chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
2.2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang đô thị
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
1,62
|
0,07
|
|
|
1,55
|
Có đơn đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ
2018
|
177
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang đô thị
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
ODT
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Có đơn đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
|
178
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị
|
Phường Minh
Tân
|
ODT
|
0,008
|
|
|
|
0,008
|
QĐ
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
179
|
Chuyển mục đích trong
dân, chỉnh trang đô thị
|
Phường Minh
Tân
|
ODT
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Có đơn đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
180
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang đô thị
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
6,56
|
|
|
|
6,56
|
Có đơn đăng
ký chuyển mục đích
sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
181
|
Chuyển mục đích trong
dân, chỉnh trang đô thị của
|
Phường Hồng
Hà
|
ODT
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Có đơn đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
182
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang đô thị, chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
ODT
|
0,51
|
0,01
|
|
|
0,5
|
Có đơn đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
183
|
Chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư
|
Phường Hợp Minh
|
ODT
|
0,94
|
0,23
|
|
|
0,71
|
Có đơn đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
184
|
Chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân
cư, chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
Phường Nam
Cường
|
ODT
|
5,86
|
3,52
|
|
|
2,34
|
Có đơn đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
185
|
Chuyển mục đích trong dân, chỉnh
trang đô thị
|
phường Yên
Thịnh
|
ODT
|
3,08
|
0,57
|
|
|
2,51
|
Có đơn đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
186
|
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp
|
Tổ 27 phường Yên Thịnh
|
HNK
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định
940/QĐ-UBND, ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
|
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
187
|
Chuyển mục đích trong
dân, chỉnh trang đô thị
|
Tổ 27-phường
Yên Thịnh
|
ODT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Quyết định
940/QĐ-UBND, ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
|
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
188
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất
ở
|
Phường Hợp Minh
|
ODT
|
0,1512
|
|
|
|
0,1512
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ 1738
|
189
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Hợp
Minh
|
ODT
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
190
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Phường Nam
Cường
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
191
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang làm đất ở
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ 1738
|
192
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
193
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
ODT
|
0,1537
|
|
|
|
0,1537
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
194
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang làm đất ở
|
Phường Đồng
Tâm
|
ODT
|
0,271
|
|
|
|
0,271
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
195
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Yên
Ninh
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
196
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang làm đất ở
|
Phường Nam
Cường
|
ODT
|
0,3987
|
|
|
|
0,3987
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
197
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
trong dân sang làm đất thương mại dịch
vụ
|
Phường Nam
Cường
|
TMD
|
0,22306
|
|
|
|
0,2231
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
198
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Phường Hợp
Minh
|
ODT
|
0,1449
|
|
|
|
0,1449
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ 1738
|
199
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân
sang làm đất hàng năm khác
|
Phường Hợp
Minh
|
HNK
|
0,0376
|
|
|
|
0,0376
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
200
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân
sang làm đất nông nghiệp
khác
|
Phường Minh
Tân
|
NKH
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
201
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Yên
Thịnh
|
ODT
|
0,0766
|
|
|
|
0,0766
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
|
Cập nhật QĐ
1738
|
202
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Phường Đồng Tâm
|
ODT
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
203
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Hồng
Hà
|
ODT
|
0,038
|
|
|
|
0,038
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
204
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Hợp Minh
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
205
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Minh
Tân
|
ODT
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
206
|
Chuyển mục đích từ
đất ở sang đất cơ sở giáo
dục
|
Phường
Minh Tân
|
DGD
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
Tờ 2, thửa
48
|
YB68
|
Năm 2019
|
207
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
ODT
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
208
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang làm đất ở
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
ODT
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
209
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Nam
Cường
|
ODT
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
210
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Phường Yên Ninh
|
ODT
|
1,96
|
|
|
|
1,96
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
211
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang làm
|
phường Yên Thịnh
|
ODT
|
0,65
|
0,04
|
|
|
0,61
|
Đơn xin
chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm 2019
|
2.2.3
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
Xây dựng cơ sở sản xuất viên gỗ nén
(Nguyễn Hữu Ký)
|
Xã Âu Lâu
|
TMD
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 14, thửa:
36-44,104
|
YB 05
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất
2017
|
213
|
Chuyển mục đích đất ở
sang đất thương mại dịch vụ
|
Xã Tuy Lộc
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ bản đồ số 23, thửa
số 390, 380
|
YB 10
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
214
|
Cửa hàng xăng dầu Công ty
TNHH Hải Thịnh xã Giới Phiên
|
Xã Giới
Phiên
|
TMD
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 10, thửa
356,
357, 332, 345
|
YB 123
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
215
|
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp
Phúc Lộc (Bùi Văn Thức, Nguyễn
Văn Lân)
|
Xã Phúc Lộc
|
TMD
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 5, thửa
166-170, 163, 164
|
YB 139
|
Chuyển tiếp
từ KHSDĐ 2018
|
216
|
Tạo quỹ đất sản xuất kinh doanh để thu hút đầu
tư
|
Xã Tuy Lộc
|
SKC
|
2,0
|
2,00
|
|
|
0,00
|
Văn bản số
36/VPĐK-QL&PTĐ ngày 12/10/2016 V/v đăng ký danh mục dự án cần thu hồi
đất, cần chuyển mục
đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2017
|
Tờ 15, thửa
307
|
YB 11
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất
2017
|
217
|
Công ty TNHH Tân Tiến
|
Xã Phúc Lộc
|
TMD
|
2,0
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định
số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) thành phố Yên
Bái
|
Tờ 20, thửa:
24, 30, 33-35, 41, 43, 48, 49, 63, 60, 50, 51.
|
YB 126
|
Chuyển tiếp
từ
KHSD
đất 2017
|
218
|
Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi công
nhà máy may Unico
Global YB
|
Xã Âu Lâu
|
SKC
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 2, thửa 3
|
YB 175
|
Cập nhật QĐ
1738
|
219
|
Phát triển quỹ đất
thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên)
|
Xã Giới
Phiên
|
TMD
|
4,20
|
3,70
|
|
|
0,50
|
Công văn số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ
ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2019
|
Tờ 9, thửa
256 đến 258, thửa 308 đến 310, thửa 346 đến 350, thửa 362 đến 372, thửa 382 đến
390, thửa 427 đến 440, thửa 452 đến 478
|
YB 171
|
Năm 2019
|
220
|
Mở rộng mỏ Fenspat công ty Cổ phần Khoáng sản
Viglacera
|
Xã Minh Bảo
|
SKC
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
Giấy phép kinh
doanh số 5200284005 do Sở Kế hoạch cả Đầu tư tỉnh Yên Bái cấp ngày
04/6/2014
|
Tờ 48, thửa
2, 3, thửa 12 đến 15, thửa 24 đến 30
|
YB 50
|
Năm 2019
|
221
|
Dự án đầu tư cửa hàng bán lẻ xăng dầu
Trường Hiển
|
Xã Tuy Lộc
|
TMD
|
0,035
|
|
|
|
0,035
|
Quyết định
1816/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch mạng lưới
cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Tờ 16, thửa
318,
319
|
YB 170
|
Năm 2019
|
222
|
Chuyển mục đích trong dân từ đất ODT
sang đất
TMD
|
Phường Minh
Tân
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Tờ 62, thửa 49
|
YB 168
|
Năm 2019
|
223
|
Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng
dầu số 33
|
Phường Yên
Ninh
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư số
944/QĐ-UBND ngày 12/6/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái.
|
Tờ 8, thửa
15
|
YB 62
|
Năm 2019
|
2.2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Mỏ khoáng sản xã Văn Phú
|
Xã Văn Phú
|
SON (SKX)
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã số:
160107000001 ngày 18/6/2008
|
Tờ 22, thửa
466
|
YB 164
|
Năm 2019
|
225
|
Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm
cát sông Hồng thuộc xã Giới Phiên và xã Phúc Lộc (phần mặt bằng sân công
nghiệp và khu phụ trợ)
|
Xã Phúc Lộc
|
SKC
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
Tờ 23, thửa
33, 34, thửa 50 đến 58, thửa 82 đến 84, thửa 114 đến 118, thửa 156, 157, thửa
402 đến
405
|
YB 124
|
Cập nhật QĐ
749
|
226
|
Dự án khai thác cát, sỏi sông Hồng
|
Xã Tuy Lộc
|
SON (SKX)
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
QĐ số:
2442/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 UBND tỉnh Yên Bái về Quyết định chủ trương đầu tư
|
Tờ 2, thửa 2
|
YB 12
|
Năm 2019
|
Phụ biểu số
06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI
STT
|
Tên công
trình
|
Mã loại đất
|
Diện tích
|
Địa điểm
|
CT Thuộc
KHSD đất năm
|
Ghi chú
|
I
|
NĂM 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 37
đoạn tránh thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái
|
DGT
|
10,12
|
Xã Minh Bảo
|
KHSDĐ 2016
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Âu Lâu
|
SKK
|
30,13
|
Xã Âu Lâu
|
KHSDĐ 2016
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn
hóa- Thể thao (Đổi tên thành nhà thi đấu Thể dục, Thể thao LĐLĐ tỉnh)
|
DTT
|
3,0
|
phường Yên
Thịnh
|
KHSDĐ 2016
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân cấp
cao khu vực miền núi phía Bắc tại tỉnh Yên Bái
|
TSC
|
1,50
|
Xã Tân
Thịnh
|
KHSDĐ 2016
|
|
5
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
ONT
|
0,40
|
phường
Nguyễn Phúc
|
KHSDĐ 2016
|
|
6
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
ODT
|
0,50
|
phường Yên
Ninh
|
KHSDĐ 2016
|
|
7
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
ODT
|
0,40
|
phường
Nguyễn Thái Học
|
KHSDĐ 2016
|
|
8
|
Xây dựng khu dân cư đô thị (tổ 20)
|
ODT
|
0,20
|
phường Yên
Thịnh
|
KHSDĐ 2016
|
|
9
|
Xây dựng khu dân cư đô thị (khu tập
thể Đài truyền hình phường Yên Thịnh)
|
ODT
|
0,05
|
phường Đồng
Tâm
|
KHSDĐ 2016
|
|
10
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
2
|
DSH
|
0,02
|
Xã Giới
Phiên
|
KHSDĐ 2016
|
|
11
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư
Hoàng Hoa Thám
|
DSH
|
0,03
|
phường
Nguyễn Thái Học
|
KHSDĐ 2016
|
|
12
|
Dự án đầu tư khai thác cát tại 2
điểm cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc
|
SKX
|
2,33
|
xã Giới Phiên
|
KHSDĐ 2016
|
|
13
|
Dự án đầu tư khai thác cát tại 2
điểm cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc
|
SKX
|
3,14
|
Phúc Lộc
|
KHSDĐ 2016
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
(Tổ 16 P. Nguyễn
Phúc)
|
ODT
|
0,85
|
phường
Nguyễn Phúc
|
KHSDĐ 2016
|
|
II
|
NĂM 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
ONT
|
2,40
|
Xã Văn Phú
|
KHSDĐ 2017
|
|
2
|
Các khu tái định cư
|
ONT
|
3,20
|
Xã Giới
Phiên
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
3
|
Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ 1
|
ODT
|
1,0
|
phường Đồng
Tâm
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
4
|
Dự án xây dựng khu dân cư khu đô thị
tổ 12A
|
ODT
|
0,30
|
phường Yên
Thịnh
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
5
|
Phòng Khám đa khoa (Công ty cổ phần
thương mại và dịch vụ Hồng Phát) Tổ 17-M. Tân.
|
DYT
|
0,14
|
phường Minh
Tân
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
6
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
DGT
|
0,3
|
phường Yên
Ninh
|
Chuyển tiếp
KHSD đất 2017
|
|
7
|
Đường Trục B phường Nguyễn Thái Học
(đường phố Đào Tấn)
|
DGT
|
0,24
|
phường
Nguyễn Thái Học
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
8
|
Kè hồ Hòa Bình
|
DTL
|
0,54
|
phường
Nguyễn Thái Học
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018
|
|
9
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn
Cửa Ngòi
|
ONT
|
0,07
|
xã Âu Lâu
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
10
|
Mở rộng diện tích đường giao thông cho
liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh Yên Bái
|
DGT
|
0,02
|
phường Đồng
Tâm
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
11
|
Kè xã Giới Phiên (nối từ cầu Văn Phú
tới xã Giới Phiên) và đường trên kè (Phúc Lộc, Giới Phiên)
|
DTL
|
7,0
|
Xã Phúc Lộc
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
12
|
Quỹ đất dân cư 2 bên trục
đường tránh ngập- khu số 4 điểm 4C,
4D (Giai đoạn 1)
|
ONT
|
2,00
|
Xã Văn Phú
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
13
|
Trung tâm thể dục, thể thao xã Giới
Phiên
|
DTT
|
0,3
|
Xã Giới
Phiên
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2017
|
|
III
|
NĂM 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện chiếu sáng đường Hồ Xuân Hương
|
DNL
|
0.1003
|
phường Yên
Ninh
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018
|
|
2
|
Điện chiếu sáng đường Đá Bia
|
DNL
|
0.01
|
phường Minh
Tân
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018
|
|
3
|
Điện chiếu sáng
đường Nguyễn Đức Cảnh
|
DNL
|
0.07
|
phường Đồng
Tâm
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018
|
|
4
|
Điện chiếu sáng đường Thành Trung
|
DNL
|
0.06
|
phường Minh
Tân
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018
|
|
5
|
Điện chiếu sáng kè sông Hồng
|
DNL
|
0.55
|
phường Hồng
Hà, Nguyễn, phường Thái Học, phường Yên Ninh
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018
|
|
6
|
Điện chiếu sáng đường Trương Quyền
|
DNL
|
0,1
|
phường Yên
Ninh
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018
|
|
7
|
Xây dựng khu dân cư đô thị tại tổ
38, phường Yên Thịnh (mở rộng quỹ đất dân cư tổ 38, Yên Thịnh)
|
ODT
|
2,69
|
phường Yên
Thịnh
|
Chuyển tiếp
từ KHSD đất 2018
|
|
8
|
Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa
sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý
|
ODT
|
0,052
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
Cập nhật QĐ
1738
|
|
9
|
Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng
Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái
|
DKV
|
1,0
|
Xã Phúc Lộc
|
Cập nhật QĐ
1738
|
|
10
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu
đất dôi dư công trình Khu tái định cư khu vực đầu cầu Văn Phú
|
ONT
|
0,11
|
Xã Phúc Lộc
|
Cập nhật QĐ
1738
|
|
11
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
|
ONT
|
3,0
|
Xã Phúc Lộc
|
Cập nhật QĐ
749
|
|
12
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
|
ONT
|
7,0
|
Xã Phúc
Lộc, xã Giới Phiên
|
Cập nhật QĐ
749
|
|
13
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) Tổ 39
|
ODT
|
2,5
|
Phường Yên
Ninh
|
Cập nhật QĐ
749
|
|
14
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) Tổ 36
|
ODT
|
1,0
|
Phường Yên
Ninh
|
Cập nhật QĐ
749
|
|
15
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu
thầu dự án có sử dụng đất)
|
ODT
|
2,0
|
Phường Yên
Ninh
|
Cập nhật QĐ
749
|
|
16
|
Đường Trần Bình Trọng
|
DGT
|
1,85
|
Phường Nam
Cường, Nguyễn Thái Học
|
Chuyển tiếp
từ KHSD
đất
2018
|
|
Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2868/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
1.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|