Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2867/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Yên Bình Yên Bái
Số hiệu:
|
2867/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2867/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH
YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày
24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Bình tại Tờ trình 2020/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Bình về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Bình; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 759/TTr-STNMT ngày
25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu
số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Yên Bình
thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại hồ sơ trình
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số
06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Yên
Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Yên Bình;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bạch Hà
|
Xã Cẩm Ân
|
Xã Bảo Ái
|
Xã Cảm Nhân
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đại Minh
|
Xã Hán Đà
|
Xã Mông Sơn
|
Xã Mỹ Gia
|
Xã Ngọc Chấn
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc An
|
Xã Phúc Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
118.714,09
|
2.073,61
|
2.464,12
|
5.814,60
|
2.934,02
|
3.586,24
|
1.231,36
|
2.236,95
|
4.586,23
|
1.835,84
|
2.971,93
|
1.178,02
|
2.583,24
|
2.261,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.038,92
|
1.975,15
|
1.748,04
|
4.553,64
|
2.690,14
|
2.305,14
|
1.123,07
|
1.599,90
|
1.411,64
|
956,17
|
2.221,46
|
1.018,26
|
1.803,28
|
1.082,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.089,62
|
164,97
|
59,30
|
182,60
|
271,66
|
69,52
|
122,80
|
93,69
|
56,66
|
25,51
|
153,95
|
80,70
|
79,52
|
41,15
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
3.155,09
|
136,55
|
43,48
|
141,97
|
224,57
|
61,21
|
108,47
|
84,78
|
44,57
|
11,46
|
104,40
|
75,25
|
57,92
|
32,35
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.190,41
|
111,25
|
34,69
|
259,98
|
183,75
|
26,98
|
28,80
|
33,35
|
71,97
|
79,04
|
62,52
|
6,57
|
49,09
|
47,91
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10.975,18
|
123,58
|
352,22
|
1.254,78
|
186,32
|
269,73
|
325,10
|
369,12
|
179,21
|
198,13
|
94,89
|
223,32
|
112,38
|
37,81
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
6.310,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,61
|
|
|
207,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
58.990,71
|
1.571,54
|
1.290,57
|
2.841,26
|
2.040,75
|
1.915,92
|
629,93
|
1.089,03
|
1.095,76
|
653,05
|
1.819,95
|
693,81
|
1.558,81
|
747,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
473,55
|
3,81
|
11,26
|
15,02
|
7,67
|
20,07
|
16,44
|
14,71
|
8,04
|
0,45
|
17,54
|
8,73
|
3,48
|
0,62
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,13
|
|
|
|
|
2,92
|
|
|
|
|
|
5,13
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
34.412,76
|
98,46
|
716,08
|
1.257,02
|
241,60
|
1.279,34
|
104,24
|
636,86
|
3.142,08
|
812,31
|
750,28
|
159,76
|
771,86
|
1.066,70
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.204,80
|
|
|
|
|
24,72
|
|
3,76
|
|
|
|
90,42
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
514,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
41,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
202,65
|
|
0,02
|
0,04
|
|
28,12
|
|
0,09
|
19,90
|
|
|
|
|
19,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
560,37
|
0,03
|
|
3,72
|
11,00
|
2,06
|
0,08
|
3,28
|
20,04
|
0,95
|
|
3,02
|
0,21
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
355,97
|
|
|
|
12,59
|
|
7,00
|
16,16
|
266,68
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.051,23
|
44,01
|
31,42
|
95,21
|
53,99
|
51,58
|
36,44
|
61,35
|
36,26
|
125,19
|
30,15
|
34,50
|
29,22
|
14,95
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,20
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
27,79
|
1,00
|
|
|
1,57
|
|
|
1,50
|
0,53
|
|
|
|
0,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
886,40
|
23,75
|
25,76
|
35,18
|
33,97
|
18,61
|
29,73
|
37,09
|
26,79
|
10,89
|
13,80
|
19,70
|
11,45
|
8,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
333,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
46,50
|
0,22
|
1,10
|
0,49
|
0,33
|
0,19
|
0,26
|
0,57
|
2,18
|
0,32
|
0,25
|
3,14
|
0,11
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
16,21
|
1,01
|
0,43
|
0,41
|
0,20
|
|
0,15
|
0,94
|
1,85
|
|
|
|
0,12
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
150,83
|
2,50
|
5,59
|
6,03
|
6,72
|
3,90
|
3,29
|
4,79
|
6,09
|
2,12
|
2,35
|
3,80
|
0,96
|
0,99
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
42,24
|
|
|
|
|
|
|
|
37,70
|
4,54
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
25,21
|
1,02
|
0,45
|
0,23
|
1,09
|
0,69
|
1,17
|
1,04
|
0,47
|
0,22
|
0,49
|
0,33
|
0,28
|
0,81
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,26
|
|
|
0,10
|
0,12
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,76
|
|
0,10
|
|
|
0,47
|
0,83
|
1,00
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
589,56
|
24,92
|
7,74
|
32,91
|
13,18
|
3,44
|
21,02
|
25,60
|
0,37
|
2,00
|
27,42
|
4,85
|
10,56
|
4,12
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27.278,21
|
|
643,47
|
1.082,67
|
106,78
|
1.145,56
|
4,26
|
479,69
|
2.722,02
|
664,93
|
675,82
|
|
716,95
|
1.018,08
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
11,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
262,41
|
|
|
3,94
|
2,28
|
1,76
|
4,06
|
0,20
|
32,51
|
67,36
|
0,19
|
|
8,10
|
112,75
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
7.649,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hương
|
Xã Tân Nguyên
|
Xã Thịnh Hưng
|
Xã Tích Cốc
|
TT Thác Bà
|
TT Yên Bình
|
Xã Văn Lãng
|
Xã Vĩnh Kiên
|
Xã Vũ Linh
|
Xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Long
|
Xã Yên
Bình
|
Xã Yên Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + …
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
41.476,48
|
6.391,10
|
3.474,08
|
2.569,78
|
1.491,93
|
1.294,87
|
2.527,99
|
1.063,71
|
2.717,72
|
3.735,66
|
2.638,21
|
7.778,81
|
980,01
|
4.812,61
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
29.775,26
|
3.862,04
|
3.241,35
|
1.174,14
|
1.414,45
|
698,06
|
1.068,91
|
721,56
|
1.872,66
|
2.451,46
|
1.839,17
|
7.484,10
|
893,32
|
3.054,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.343,80
|
94,97
|
115,44
|
40,48
|
114,61
|
40,67
|
1,10
|
69,39
|
198,45
|
163,07
|
122,08
|
215,57
|
118,65
|
51,53
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.014,06
|
85,05
|
115,44
|
42,45
|
75,84
|
34,77
|
2,07
|
48,59
|
135,20
|
118,03
|
81,72
|
144,86
|
97,24
|
36,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
1.097,26
|
141,68
|
53,43
|
9,61
|
55,31
|
9,11
|
7,18
|
62,17
|
88,80
|
255,00
|
105,21
|
175,05
|
68,44
|
66,27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.624,30
|
713,88
|
694,98
|
524,11
|
111,06
|
195,13
|
127,39
|
36,48
|
319,23
|
294,32
|
97,53
|
129,84
|
295,58
|
84,77
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.015,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.015,31
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
20.521,20
|
2.870,60
|
2.359,27
|
576,94
|
1.124,36
|
449,04
|
895,99
|
568,37
|
1.262,74
|
1.733,03
|
1.501,83
|
3.937,16
|
398,20
|
2.843,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
172,85
|
40,91
|
18,23
|
23,01
|
9,11
|
4,10
|
38,91
|
14,85
|
3,44
|
6,04
|
12,52
|
11,17
|
12,45
|
7,81
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11.688,09
|
2.529,06
|
232,73
|
1.395,25
|
65,82
|
595,84
|
1.458,97
|
342,16
|
845,06
|
1.284,20
|
799,05
|
294,71
|
86,69
|
1.758,56
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
542,95
|
3,62
|
|
507,51
|
|
|
8,88
|
|
22,94
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,01
|
|
|
|
|
|
25,97
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
257,31
|
|
|
|
|
|
|
257,31
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,86
|
|
|
20,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
67,49
|
7,50
|
|
22,06
|
|
2,78
|
24,35
|
|
10,80
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
257,99
|
5,63
|
|
106,09
|
|
1,26
|
97,21
|
27,50
|
0,30
|
12,83
|
6,91
|
0,09
|
0,11
|
0,06
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,77
|
8,72
|
|
2,50
|
|
9,44
|
|
|
|
|
6,11
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
703,48
|
67,95
|
72,15
|
61,75
|
32,79
|
39,09
|
140,61
|
29,77
|
81,88
|
34,73
|
39,40
|
41,77
|
30,91
|
30,67
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
11,35
|
1,50
|
|
1,50
|
|
2,00
|
1,35
|
|
|
|
1,50
|
1,00
|
1,00
|
1,50
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
295,80
|
25,97
|
35,22
|
40,56
|
12,06
|
|
|
15,11
|
46,51
|
36,37
|
20,52
|
22,25
|
22,96
|
18,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,86
|
|
|
|
|
36,70
|
130,16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,59
|
0,41
|
0,50
|
2,14
|
0,83
|
0,34
|
9,94
|
0,44
|
0,35
|
1,50
|
0,64
|
0,70
|
0,13
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
5,55
|
|
0,05
|
|
|
0,28
|
0,64
|
1,50
|
1,81
|
0,28
|
|
|
0,99
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
50,85
|
1,42
|
1,48
|
8,07
|
2,44
|
3,33
|
4,91
|
2,38
|
1,15
|
2,00
|
3,00
|
0,85
|
12,17
|
7,65
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,46
|
0,88
|
0,87
|
0,60
|
0,23
|
0,40
|
1,09
|
0,33
|
1,74
|
0,46
|
0,69
|
0,56
|
0,22
|
0,39
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,42
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,93
|
1,08
|
|
0,54
|
|
4,50
|
0,51
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
205,71
|
19,58
|
27,13
|
2,47
|
7,22
|
37,76
|
1,60
|
7,22
|
10,14
|
22,93
|
6,81
|
37,82
|
18,14
|
6,89
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9.008,99
|
2.383,23
|
94,95
|
618,60
|
10,25
|
457,50
|
1.009,08
|
0,60
|
666,41
|
1.172,80
|
713,47
|
189,67
|
|
1.692,43
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,16
|
1,00
|
|
|
|
0,46
|
2,67
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,13
|
|
|
0,39
|
11,66
|
0,97
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.822,86
|
|
|
|
|
1.294,87
|
2.527,99
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Bạch Hà
|
Xã Cẩm Ân
|
Xã Bảo Ái
|
Xã Cẩm Nhân
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đại Minh
|
Xã Hán Đà
|
Xã Mông Sơn
|
Xã Mỹ Gia
|
Xã Ngọc Chấn
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc An
|
Xã Phúc Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.232,23
|
3,40
|
139,89
|
454,71
|
12,72
|
30,63
|
8,64
|
12,16
|
30,48
|
100,55
|
4,40
|
0,43
|
2,17
|
19,57
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
47,32
|
2,33
|
3,00
|
1,16
|
0,05
|
0,03
|
0,70
|
2,69
|
2,56
|
0,05
|
0,53
|
|
0,38
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
47,27
|
2,33
|
3,00
|
1,16
|
0,05
|
0,03
|
0,70
|
2,69
|
2,56
|
|
0,53
|
|
0,38
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
9,12
|
0,07
|
1,21
|
|
|
0,50
|
0,40
|
0,07
|
0,20
|
|
1,10
|
|
0,26
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
141,98
|
|
7,19
|
2,15
|
1,05
|
0,98
|
3,24
|
1,55
|
4,69
|
0,50
|
1,25
|
0,05
|
0,48
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
1.012,59
|
1,00
|
128,49
|
451,40
|
11,62
|
28,20
|
4,00
|
7,85
|
22,83
|
100,00
|
1,52
|
0,38
|
1,05
|
19,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
21,22
|
|
|
|
|
0,92
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,04
|
|
0,43
|
0,10
|
0,04
|
|
|
0,04
|
4,73
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,76
|
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
|
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,50
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,44
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
9,56
|
|
|
|
|
|
|
|
4,53
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Xã Tân
Hương
|
Xã Tân Nguyên
|
Xã Thịnh Hưng
|
Xã Tích Cốc
|
TT Thác Bà
|
TT Yên Bình
|
Xã Văn Lãng
|
Xã Vĩnh Kiên
|
Xã Vũ Linh
|
Xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Long
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (…)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.232,23
|
22,27
|
1,08
|
106,83
|
0,60
|
5,47
|
67,05
|
154,61
|
30,43
|
1,21
|
10,01
|
3,06
|
6,14
|
3,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
47,32
|
1,20
|
0,20
|
1,03
|
0,58
|
0,40
|
4,00
|
20,41
|
1,38
|
|
0,98
|
1,23
|
2,38
|
0,05
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
47,27
|
1,20
|
0,20
|
1,03
|
0,58
|
0,40
|
4,00
|
20,41
|
1,38
|
|
0,98
|
1,23
|
2,38
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,12
|
1,00
|
0,18
|
0,58
|
0,02
|
0,16
|
2,89
|
|
0,02
|
0,06
|
0,05
|
0,23
|
0,07
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
141,98
|
3,53
|
0,60
|
30,78
|
|
0,84
|
21,46
|
56,08
|
2,12
|
0,35
|
0,07
|
0,10
|
2,73
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.012,59
|
16,54
|
0,10
|
74,44
|
|
4,07
|
38,70
|
58,32
|
26,91
|
0,80
|
8,91
|
1,50
|
0,96
|
3,50
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
21,22
|
|
|
|
|
|
|
19,80
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
15,04
|
0,61
|
0,91
|
1,36
|
|
0,39
|
4,95
|
1,42
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,76
|
|
0,87
|
0,12
|
|
0,22
|
1,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,50
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,56
|
|
|
1,23
|
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
Đơn vị: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bạch Hà
|
Xã Cẩm Ân
|
Xã Bảo Ái
|
Xã Cẩm Nhân
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đại Minh
|
Xã Hán Đà
|
Xã Mông Sơn
|
Xã Mỹ Gia
|
Xã Ngọc Chấn
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc An
|
Xã Phúc Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + ()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
695,14
|
4,02
|
21,76
|
4,81
|
13,66
|
31,41
|
9,96
|
14,48
|
32,11
|
100,98
|
5,16
|
1,03
|
| | |