Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2867/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Yên Bình Yên Bái
Số hiệu:
2867/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 2867/QĐ-UBND
Yên
B ái, ngày 28 tháng 12
năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH
YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
C ăn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: S ố 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ng ày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày
24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; s ố 02/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Bình tại Tờ trình 2020/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Bình về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Bình; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 759/TTr-STNMT ngày
25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
K ế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu
số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Yên B ình
thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại hồ sơ trình
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu s ố
06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Yên
Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an t ỉ nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t ỉ nh;
- HĐND, UBND huyện Y ê n B ì nh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉ nh;
- Chánh, P hó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Bạch Hà
X ã C ẩ m Ân
Xã B ảo Á i
X ã Cảm Nh â n
Xã Đ ại Đồng
Xã Đ ại Minh
X ã Hán Đ à
X ã Mông Sơn
Xã Mỹ Gia
X ã Ngọc Ch ấ n
X ã Phú Th ị nh
Xã Phúc An
Xã Phúc Ninh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + …
(5)
(6)
(7 )
(8 )
(9)
(10 )
(11)
(12 )
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
118.714,09
2.0 73,61
2.464,12
5.814,60
2.934,02
3.586,24
1.231 , 36
2.236,95
4.586,23
1.835,84
2.971,93
1.178,02
2.583,24
2.261,97
1
Đất nông nghiệp
NNP
84.038,92
1.975,15
1.748,04
4.553,64
2.690 , 14
2.305,14
1.123,07
1.599,90
1.411,64
956,17
2.221,46
1.018,26
1.803,28
1.082,52
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.089,62
164,97
59,30
182 , 60
271,66
69,52
122,80
93,69
56 , 66
25,51
153,95
80,70
79,52
41,15
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
3.155,09
136,55
43,48
141 , 97
224,57
61 , 21
108,47
84,78
44,57
11,46
104,40
75,25
57 , 92
32 , 35
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
3.190,41
111,25
34,69
259 , 98
183,75
26,98
28 , 80
33 , 35
71,97
79,04
62,52
6,57
49,09
47 , 91
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
10.975,18
123,58
352,22
1.254,78
186,32
269,73
325,10
369,12
179,21
198,13
94,89
223 , 32
112 , 38
37 , 81
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
6 . 310,33
72,61
207,10
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
58.990,71
1.571,54
1.290,57
2.841,26
2.040,75
1.915,92
629,93
1.089,03
1.095,76
653,05
1.819,95
693,81
1 . 558 , 81
747,93
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
NTS
473,55
3,81
11,26
15,02
7,67
20,07
16,44
14 , 71
8,04
0,45
17 , 54
8 ,7 3
3 ,48
0 , 62
1 . 8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
9,13
2,92
5 ,1 3
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
34.412,76
98,46
716,08
1.257,02
241,60
1.279 , 34
104,24
636,86
3.142,08
812 , 31
750,28
159,76
771,86
1.066,70
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1.204,80
24 , 72
3,76
90,42
2.2
Đất an ninh
CAN
52,05
0,03
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
514,62
2.4
Đ ất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
41,72
2.6
Đất thươ n g mại,
dịch vụ
TMD
202,65
0,02
0,04
28,12
0,09
19,90
19,50
2.7
Đất cơ sở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
560,37
0,03
3,72
11,00
2 , 06
0,08
3,28
20,04
0,95
3,02
0,21
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
355,97
12,59
7,00
16,16
266,68
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.051,23
44,01
31,42
95,21
53,99
51,58
36,44
61,35
36,26
125,19
30,15
34 , 50
29,22
14,95
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
1,20
0,06
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải , xử
lý ch ấ t th ả i
DRA
27,79
1,00
1,57
1,50
0,53
0 , 50
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
886,40
23,75
25,76
35,18
33,97
18,61
29,73
37,09
26,79
10,89
13,80
19,70
11,45
8,09
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
333,72
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
46,50
0,22
1,10
0,49
0,33
0,19
0,26
0,57
2,18
0,32
0,25
3,14
0,11
0,16
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2 . 17
Đất x ây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
1 6 ,21
1,01
0,43
0,41
0,20
0,15
0,94
1 , 85
0,12
2 . 19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
150,83
2,50
5,59
6,03
6,72
3,90
3 , 29
4,79
6,09
2,12
2,35
3,80
0,96
0,99
2 . 20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
42,24
37,70
4,54
2 . 21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
25 , 21
1,02
0,45
0,23
1,09
0,69
1,17
1,04
0 , 47
0,22
0 , 49
0,33
0,28
0,81
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2,26
0,10
0,12
1,20
2.23
Đất cơ sở t í n ngưỡng
T I N
17,76
0,10
0,47
0,83
1,00
1,50
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh , rạch, suối
SON
589,56
24,92
7,74
32,91
13,18
3,44
21,02
25,60
0,37
2,00
27 , 42
4,85
10,56
4,12
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
27 . 278,21
643,47
1.082,67
106 , 78
1.145 , 56
4,26
479,69
2.722,02
664,93
675,82
716,95
1.018 , 08
2 . 26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
11,47
1 , 15
3
Đấ t chưa sử dụng
CSD
262,41
3,94
2,28
1,76
4,06
0,20
32,51
67 , 36
0,19
8,10
112,75
4
Đất khu
công ngh ệ cao
KCN
5
Đấ t khu kinh tế
KKT
4
Đất đ ô
thị
KDT
7 . 649,72
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Xã Tân Hương
Xã Tân Nguy ê n
X ã Thịnh Hưng
X ã Tích Cốc
TT Thác Bà
TT Yên Bình
Xã Văn Lãng
X ã Vĩnh Kiên
X ã Vũ Linh
X ã Xuân Lai
Xã Xuân Long
X ã Yên
Bình
X ã Y ê n Thành
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + …
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
41.476,48
6.391,10
3.474,08
2.569,78
1.491,93
1.294,87
2.527,99
1.063,71
2.717,72
3.735,66
2.638,21
7.778,81
980,01
4.812,61
1
Đất nông
nghiệ p
NNP
29.775,26
3.862,04
3.241,35
1.174,14
1.414,45
698,06
1.068,91
721,56
1.872,66
2.451,46
1.839,17
7.484,10
893,32
3.054,05
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
1.343,80
94,97
115,44
40,48
114,61
40,67
1,10
69,39
198,45
163,07
122,08
215,57
118,65
51,53
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.014,06
85,05
115,44
42,45
75,84
34,77
2,07
48,59
135,20
118,03
81,72
144,86
97,24
36,95
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng năm
khác
HNK
1.097,26
141,68
53,43
9,61
55,31
9,11
7,18
62,17
88,80
255,00
105,21
175,05
68,44
66 , 27
1.3
Đất trồng
cây lâu nă m
CLN
3 . 624,30
713,88
694,98
524,11
111,06
195,13
127,39
36,48
319,23
294,32
97,53
129,84
295,58
84,77
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
3.015,31
3.015,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
20.521,20
2.870,60
2.359,27
576,94
1.124,36
449,04
895,99
568,37
1.262,74
1.733,03
1.501,83
3.937,16
398,20
2.843,67
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
172,85
40 , 91
18,23
23,01
9 ,11
4,10
38,91
14,85
3,44
6,04
12,52
11,17
12,45
7,81
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,54
0,54
2
Đất phi
nông nghi ệ p
PNN
11.688,09
2.529,06
232,73
1.395,25
65,82
595,84
1.458,97
342,16
845,06
1.284,20
799,05
294,71
86,69
1.758,56
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
542,95
3,62
507,51
8,88
22,94
2.2
Đất an ninh
CAN
26,01
25,97
0,02
0,02
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
257,31
257,31
2.4
Đất khu chế
xu ấ t
SK T
2.5
Đấ t cụm công nghiệp
SKN
20,86
20,86
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
67,49
7,50
22,06
2,78
24,35
10,80
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
257,99
5,63
106,09
1,26
97,21
27,50
0,30
12,83
6,91
0,09
0,11
0,06
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
26,77
8,72
2,50
9,44
6,11
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
703,48
67,95
72,15
61,75
32,79
39,09
140,61
29,77
81,88
34,73
39,40
41,77
30,91
30,67
2.10
Đất di tích
lịch s ử - văn hóa
DDT
0,57
0,57
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
11,35
1,50
1,50
2,00
1,35
1,50
1,00
1,00
1,50
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
295,80
25,97
35,22
40,56
12,06
15,11
46,51
36,37
20,52
22,25
22,96
18,28
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
166,86
36,70
130,16
2.15
Đất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
18,59
0,41
0,50
2,14
0,83
0,34
9,94
0,44
0,35
1,50
0,64
0,70
0,13
0,67
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
DTS
2.17
Đấ t xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
5,55
0,05
0,28
0,64
1,50
1,81
0,28
0,99
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa , nhà tang lễ, nh à
hỏa táng
NTD
50,85
1,42
1,48
8,07
2,44
3,33
4,91
2,38
1,15
2,00
3,00
0,85
12,17
7,65
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
8,46
0,88
0,87
0,60
0,23
0,40
1,09
0,33
1,74
0,46
0,69
0,56
0,22
0,39
2 . 22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,42
0,38
0,04
2 . 23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
T I N
6,93
1,08
0,54
4,50
0,51
0,30
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
205,71
19,58
27,13
2,47
7,22
37,76
1,60
7,22
10,14
22,93
6,81
37,82
18,14
6 , 89
2.25
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
9.008,99
2.383,23
94,95
618,60
10,25
457,50
1.009,08
0,60
666,41
1.172,80
713,47
189,67
1.692,43
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
5, 16
1,00
0,46
2,67
1,03
3
Đấ t chưa sử dụng
CSD
13,13
0,39
11,66
0,97
0,11
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu kinh t ế
KKT
4
Đất đô thị
KDT
3 . 822,86
1.294,87
2.527,99
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị:
Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn v ị
hành chính
Xã Bạch Hà
Xã Cẩm Ân
Xã Bảo Ái
Xã Cẩm Nhân
Xã Đại Đồng
Xã Đ ại Minh
Xã Hán Đà
X ã Mông Sơn
X ã Mỹ Gia
Xã Ngọc Ch ấ n
X ã Phú Th ị nh
Xã Phúc An
X ã Phúc Ninh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.232,23
3,40
139,89
454,71
12,72
30,63
8,64
12,16
30,48
100,55
4,40
0,43
2,17
19,57
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA
47,32
2,33
3,00
1,16
0,05
0,03
0,70
2,69
2,56
0,05
0,53
0,38
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
47,27
2,33
3,00
1,16
0,05
0,03
0,70
2,69
2,56
0,53
0,38
1.2
Đất trồng c â y hàng
năm khác
HNK
9,12
0,07
1,21
0,50
0,40
0,07
0,20
1,10
0,26
0,05
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
141,98
7,19
2,15
1,05
0,98
3,24
1,55
4,69
0,50
1,25
0,05
0,48
0,02
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
1.012,59
1,00
128,49
451,40
11,62
28,20
4,00
7,85
22,83
100,00
1,52
0,38
1,05
19,50
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS
21,22
0,92
0,30
0,20
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,04
0,43
0,10
0,04
0,04
4,73
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,61
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,76
0,10
0,10
0,04
0,02
0,20
2 . 10
Đất di tích
lịch s ử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,50
0,13
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
0,07
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,44
0,20
0,02
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đ ấ t nghĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
9,56
4,53
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Tân
Hương
Xã Tân Nguyên
Xã Thịnh Hưng
Xã Tích Cốc
TT Thác Bà
TT Yên Bình
Xã Văn Lãng
Xã Vĩnh Kiên
Xã Vũ Linh
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Long
Xã Y ê n Bình
Xã Y ê n Thành
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + … + (…)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.232,23
22,27
1,08
106,83
0,60
5,47
67,05
154,61
30,43
1,21
10,01
3,06
6,14
3,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
47,32
1,20
0,20
1,03
0,58
0,40
4,00
20,41
1,38
0,98
1,23
2,38
0,05
Trong đ ó: đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
47,27
1,20
0 ,2 0
1,03
0,58
0, 40
4,00
20,41
1 , 38
0,98
1,23
2,38
0,05
1.2
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác
HNK
9,12
1, 00
0,18
0,58
0,02
0,16
2,89
0,02
0,06
0,05
0,23
0 , 07
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâu năm
CLN
141,98
3,53
0,60
30,78
0,84
21,46
56,08
2 ,1 2
0,35
0 , 07
0 , 10
2 , 73
0,17
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.012,59
16,54
0,10
74 , 44
4,07
38,70
58,32
26,91
0,80
8,91
1,50
0,96
3,50
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng th ủy sản
NTS
21,22
19,80
1.8
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
15,04
0,61
0,91
1,36
0,39
4,95
1,42
0,07
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2 . 7
Đất cơ sở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,61
0,61
2.8
Đất sử dụng
cho ho ạ t động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,76
0,87
0,12
0,22
1,05
0,05
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1 , 50
0,04
0,01
1,32
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
0,07
0,07
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,44
0,10
0,10
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đấ t cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tán g
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
0,10
0,10
2 . 22
Đấ t khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
9,56
1,23
3,80
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
Đơn vị: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bạch Hà
Xã Cẩm Ân
Xã Bảo Ái
Xã Cẩm Nhân
Xã Đại Đ ồng
Xã Đ ại Minh
Xã Hán Đà
Xã Mông Sơn
X ã Mỹ Gia
X ã Ngọc Chấn
X ã Phú Th ị nh
X ã Phúc A n
Xã Phúc Ninh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + … + ()
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/ PNN
695,14
4,02
21,76
4,81
13,66
31,41
9,96
14,48
32,11
100,98
5,16
1,03
3,18
20,30
1.2
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
51,99
2,36
3,00
1,45
0,07
0,13
0,89
3,08
2,70
0,05
0,63
0,10
0,52
0 , 08
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
L U C/PNN
51,94
2,36
3,00
1,45
0,07
0 , 13
0,89
3,08
2,70
0,63
0,10
0,52
0,08
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
14,15
0,07
1,29
0,14
0,34
0,80
0,54
0,96
0,64
1,10
0,08
0,44
0,13
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN/PNN
159,80
0,57
7,50
2,47
1,55
1,34
4,21
2,49
5,20
0,91
1,91
0,41
0,86
0,55
1.4
Đất r ừn g
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đấ t rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
447,24
1,02
9,97
0,70
11,62
28,20
4,02
7,85
22,87
100,02
1,52
0,42
1,27
19,50
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
21,95
0,05
0,08
0,94
0,30
0,10
0,20
0,02
0,09
0,04
1.8
Đất l à m muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
606,73
4,97
118,60
451,00
3,47
0,55
5,29
4,75
1,12
0,16
Tron g đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
32,33
4,97
3,47
0 , 34
5,29
4,75
0,02
0,11
2.2
Đ ấ t trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
4,49
0,20
1,10
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2 5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đấ t nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,05
0,05
2.6
Đất trồng c â y hàng
năm khác chuyển sang đấ t làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RP H /NKR(a)
2.8
Đất rừng đ ặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2 . 9
Đất rừng s ả n xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR(a)
569,86
118,60
451,00
0,01
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
7,17
0,30
0,05
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
Tổng diện tích
X ã Tân Hương
Xã Tân Nguyên
X ã Thịnh Hưng
X ã Tích Cốc
TT Thác B à
TT Yên Bình
Xã Văn Lã ng
Xã Vĩnh Kiên
Xã Vũ Linh
X ã Xuân Lai
Xã Xuân Long
X ã Y ê n Bình
Xã Yên Thành
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + … + ()
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
695,14
22,49
1,90
108,01
2,59
5,91
70,32
155,07
34,82
3,88
11,15
4,69
6,69
4,77
1.2
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
51,99
1,22
0,37
1,30
0,85
0,57
4,44
20,47
1,82
0,72
1,00
1,64
2,49
0,05
Trong đ ó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
51,94
1,22
0,37
1,30
0,85
0,57
4,44
20,47
1,82
0,72
1,00
1,64
2,49
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
14,15
1,07
0,18
1,40
0,15
0,17
3,59
0,37
0,21
0,09
0,23
0,07
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
159,80
3,66
0,97
30,87
0,62
1,11
23,47
56,48
4,03
1,76
0,81
1,32
3,17
1,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
447,24
16,54
0,36
74,44
0,93
4,07
38,73
58,32
28,56
1,14
9,21
1,50
0,96
3,50
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
21,95
0,02
0,04
0,09
19,80
0,04
0,05
0,04
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i
c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
606,73
0,10
0,48
0,10
0,26
0,94
1,22
0,47
0,40
4,97
0,52
7,37
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
32,33
0,10
0,48
0,10
0,26
0,94
0,48
0,47
0,34
4,97
0,33
4,92
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA /LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
4,49
0,74
2,45
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,05
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/ L MU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RP H /NKR(a)
2.8
Đất rừng đ ặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/N K R(a)
569,86
0,06
0,19
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,17
0,61
0,87
0,09
0,30
4,95
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị:
Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
X ã Bạch Hà
X ã Cẩm Ân
Xã B ả o Ái
X ã Cảm Nhân
Xã Đại Đồng
Xã Đ ại Minh
Xã Hán Đà
Xã Mông S ơ n
X ã Mỹ Gia
X ã Ngọc Chấn
X ã Phú Th ị nh
Xã Phúc An
Xã Phúc Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệ p
NNP
1.1
Đất trồng
lú a
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nu ô i trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
27,70
27,70
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đ ấ t sản
xuất v ậ t liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
27,70
27,70
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Tân Hương
Xã Tân Nguyên
x ã Thịnh Hưng
X ã Tích Cốc
TT
Thác Bà
TT Yên
Bình
Xã Văn Lãng
Xã Vĩnh Kiên
Xã Vũ Linh
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Long
Xã Yên Bình
Xã Yên Thành
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (…)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN
1.4
Đấ t rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đ ấ t nông
nghi ệ p khác
NKH
2
Đất phi
nôn g nghiệp
PNN
27,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đấ t thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đấ t sử dụng cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải , xử
lý ch ấ t thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
27,70
2.21
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
STT
Hạng mục
ĐV hành chính
Mã Đất
Quy
mô diện tích (ha)
Lấy
vào loại đất (ha)
Căn
cứ pháp lý
Số TT trên BĐ
KHSDĐ năm 2019
Ghi
chú Kế hoạch
Đất
lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Công trình quốc phòng, an ninh
1.1
Đất quốc phòng
1
Dự án Quốc phòng
X ã Phú Thịnh
CQP
0,38
0,38
Quyết định
1738/Q Đ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc điều ch ỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
208
Cập nhật QĐ 1738
2
Dự án Quốc ph òng
Xã Thịnh H ưng
CQP
0,42
0,42
Quy ết định
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công tr ình sử dụng đất năm 2018
YB
193
Cập nhật QĐ 1738
1.2
Đất an ninh
3
Mở rộng trụ sở công an huyện
TT Yên B ình
CAN
0,25
0,25
Quyết định
1834/QĐ-UND ng ày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
điều ch ỉnh, b ổ sung và cho ph ép thực hiện các dự án, công t rình sử dụng đất năm 2017
YB
233
Cập nhật QĐ 1834
4
Trụ s ở làm việc
cụm c ông an xã
Xã Yên Bình
CAN
0,02
0,02
Quyết định 1834/QĐ-UND ngày
09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều ch ỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện các dự án, công tr ình sử dụng
đất năm 2017
YB
237
Cập nhật Q Đ
1834
5
Trụ sở Công an x ã Yên Thành
Xã Yên Thành
CAN
0,02
0,02
Văn bản số 1919/UBND-XD ngày
31/8/2016
YB
77
Năm 2017 chuy ển
tiế p
II
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
h ồi đất
2.1
Đất phát triển hạ tầng c ấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
2.1.1
Đất chợ
6
Chợ Thác Bà
TT Thác Bà
DCH
0,52
0,52
Quy hoạch nông thôn mới v à Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB
154
Năm 2018 chuyển tiếp
7
M ở mới chợ xã
Cảm Ân
X ã C ảm Ân
DCH
0,60
0,10
0,50
Văn bản s ố 77/CV-DA
Văn bản s ố 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
53
Năm 2017 chuyển tiếp
8
M ở rộng Chợ xã
Đại Minh
X ã Đại Minh
DCH
0,50
0,50
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016
của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
179
Năm 2017 chuyển tiếp
9
M ở rộng chợ xã
T ân Hương
X ã Tân Hương
DCH
0,20
0,20
Văn b ản số
77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ng ày 28/11/2016 của Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
64
Năm 2017 chuy ển
tiếp
2.1.2
Đất giáo dục
10
M ở rộng Tiểu học
v à Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái
TT Thác Bà
DGD
0,25
0,25
Công văn số 251/CV-BQL ngày
31/8/2018 của Ban qu ản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Yên B ình
YB
156
KHSD D năm 2019
11
Trường Mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B
TT Y ên Bình
DGD
0,18
0,18
Quyết định 1738/Q Đ-UBND ng ày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công tr ình sử dụng đất
năm 2018
YB
233A
Cập nhật Q Đ
1738
12
M ở rộng Trường
M ầm Non Bảo Ái
Xã Bảo Ái
DGD
0,15
0,15
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN
và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
YB
92
KHSD D n ăm 2019
13
Trường MN xã Cảm Nhân, huyện Yên
Bình, t ỉnh Yên Bái
X ã Cảm Nhân
DGD
0,15
0,15
Công văn s ố
251/CV-BQL ng ày 31/8/2018 của Ban qu ản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
26
KHSDD năm 2019
14
Dự án M ở rộng trường
mầm non
X ã Phúc An
DGD
0,24
0,24
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái v ề
việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công tr ình sử dụng đất năm 2018
YB
86
Cập nhật QĐ 1738
15
Trường MN x ã
Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Xã Tân Hương
DGD
0,35
0,35
Công văn s ố 251/CV-BQL
ngày 31/8/2018 của Ban qu ản lý dự án đầu tư xây dựng
huyện Yên Bình
YB
64A
KHSDD năm 2019
16
Mở rộng Trường Mầm Non Tân
Nguyên
Xã Tân Nguyên
DGD
0,22
0,22
Đề án rà soát, sắp xếp quy
mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
YB
221
Năm 2017 chuyển tiếp
2.1.3
Đất giao thông
17
Đường n ối nhà
máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
TT Yên Bình
DGT
20,00
20,00
Công văn số 251/CV-BQL ngày
31/8/2018 của Ban qu ản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên
Bình
YB
07
KHSDD n ăm 2019
18
Đường Cảm Ân -
Mông S ơn
X ã C ẩm Ân
DGT
4,00
1,00
3,00
Văn bản s ố 77/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
216
Nă m 2017 chuyển
tiếp
19
Đường thị tứ Cảm Ân
X ã C ẩm Ân
DGT
5,00
0,50
4,50
Công v ăn số
251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
51
KHSDD năm 2019
20
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc
Chấn - Xuân Long
Xã Ngọc Chấn
DGT
4,00
0,30
3,70
Công văn số 251/CV-BQL ngày
31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên
Bình
YB
13A
Cập nhật QĐ 1738
21
Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân
Hương
X ã Tân Hương
DGT
12,00
0,50
11,50
Công văn số 251/CV-BQL ngày
31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên
Bình
YB
65
KHSD D năm 2019
22
Công trình Hạ tầng khu du lịch Linh
Sơn - Cao Biền, hồ Thác B à, huyện Yên B ình, t ỉnh Yên Bái ( đường giao
thông)
X ã Vĩnh Kiên
DGT
17,50
0,77
16,73
Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày
22/9/2016 VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng c ông trình
hạ t ầng khu Du Lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện
Yên B ình.
YB
139
Năm 2017 chuyển tiếp
23
Đư ờng Cảm Nh ân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long
Xã Xuân Long
DGT
0,51
0,01
0,50
Công văn số 251/CV-BQL ngày
31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên
Bình
YB2 1A
C ập nhật QĐ
1738
2.1.4
Đ ất n ăng lượng
24
Dự án s ản xuất
năng lượng sạch (Nhà máy điện)
Xã Mỹ Gia
DNL
100,00
100,00
Quyết định số 940/QĐ-UBND ng ày 01/6/2017 về việc điều ch ỉnh, bổ sung v à
cho phép thực hiện các dự án, công tr ình sử
dụng đất năm 2017
YB
29
Cập nhật QĐ 940
2.1.5
Đất thủ y lợi
25
Dự án xử lý khẩn cấp ch ống ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện
Yên B ình
TT Yên Bình
DTL
1,00
1,00
Quy ết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho ph ép thực hiện các dự án, c ông trình sử dụng đ ất năm 2018
YB
236A
Cập nhật QĐ 1738
26
Ch ỉnh trang đô thị tại t ổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước)
TT Yên B ình
DTL
0,02
0,02
Quy ết định
1738/Q Đ-UBND ng ày 13/9/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc điều ch ỉnh, b ổ sung v à cho ph ép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất nă m 2018
YB
235
C ập nhật Q Đ 1738
27
Ch ỉnh trang
khu dân cư nông thôn thôn Ng òi Khang (Hạng mục: Mương thoát
nước)
Xã Bảo Ái
DTL
0,04
0,04
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duy ệt Đ ề án
Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
06
Cập nhật Q Đ
1738
28
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (hạng
mục: Mương thoát nước)
Xã Hán Đà
DTL
0 ,07
0 ,07
Quy ết định
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình
sử dụng đất năm 2018
YB
177a
Cập nhật Q Đ
1738
29
Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ
Xã Ngọc Ch ấn
DTL
0,15
0,10
0,05
Văn bản s ố:
778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
YB
13
Năm 2017 chuyển tiếp
30
Cấp nước sinh hoạt tại thôn Tân
Phong
Xã Tân Nguyên
DTL
0,10
0,10
Quyết định số 1642/Q Đ-UBND ngày 09/8/2016
YB 0 1
Năm 2017 chuyển tiếp
2.1.6
Đất thể dục, thể thao
31
S ân Vận động
Xã Cẩm Ân
Xã Cẩm Ân
DTT
2,00
0,50
1,50
Quyết định 2339/QĐ-UBND
ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch s ử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB51A
KHSDD năm 2019
32
Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù;
Lý Nhân
Xã Đại Đồng
DTT
1,35
1,35
Quy hoạch nông thôn mới và
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB
105, YB 101, YB 113
Năm 2018 chuyển tiếp
33
Sân vận động trung tâm xã
Xã Đại Minh
DTT
2,00
2,00
Quy hoạch nông thôn mới và Quy
hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB 181
KHSDD năm 2019
34
Sân vận động trung tâm xã
Xã Hán Đà
DTT
0,50
0,50
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 174
Năm 2017 chuyển tiếp
35
Xây dựng Sân vận động
Xã Tân Nguyên
DTT
0,70
0,36
0,34
Quy hoạch nông thôn mới và
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB 02
Năm 2018 chuyển tiếp
36
Sân vận động
Xã Thịnh Hưng
DTT
0,80
0,80
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 243
Năm 2017 chuyển tiếp
2.1.7
Đất văn hóa
37
Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa
tại thôn Trung Sơn
Xã Mông Sơn
DVH
0,20
0,20
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND
huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã
Mông Sơn
YB 40C
KHSDD năm 2019
38
Bia tưởng niệm xã Văn Lãng
Xã Văn Lãng
DVH
0,30
0,30
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình,
tỉnh Yên Bái
YB 209
Năm 2017 chuyển tiếp
39
Đài tưởng niệm, nhà bia liệt sỹ
Xã Yên Bình
DVH
0,16
0,16
Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
YB 06B
KHSDD năm 2019
2.1.8
Đất y tế
40
Trạm y tế xã Yên Bình
Xã Yên Bình
DYT
0,25
0,25
Văn bản số 1358/SYT -KHTC
ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
YB 149
KHSDD năm 2019
41
Mở rộng Trạm y tế xã
Xã Đại Đồng
DYT
0,20
0,20
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 109
Năm 2017 chuyển tiếp
42
Mở rộng Trạm y tế xã
Xã Đại Minh
DYT
0,15
0,15
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 182
Năm 2017 chuyển tiếp
43
Mở rộng Trạm y tế xã
Xã Hán Đà
DYT
0,02
0,02
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 166
Năm 2017 chuyển tiếp
44
Mở rộng Trạm y tế xã
Xã Mông Sơn
DYT
0,20
0,18
0,02
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 40
Năm 2017 chuyển tiếp
45
Mở rộng Trạm y tế xã
Xã Mỹ Gia
DYT
0,05
0,05
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 31
Năm 2017 chuyển tiếp
46
Mở rộng trạm y tế xã Phúc Ninh
Xã Phúc Ninh
DYT
0,05
0,05
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 12
Năm 2017 chuyển tiếp
47
Trạm Y tế
Xã Tân Hương
DYT
0,07
0,07
Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn
phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các
dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020.
YB 244A
Năm 2018 chuyển tiếp
48
Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long
Xã Xuân Long
DYT
0,20
0,20
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB 17
Năm 2017 chuyển tiếp
2.1.9
Đất bưu điện
49
Bưu điện văn hóa xã Đại Đồng
Xã Đại Đồng
DBV
0,20
0,20
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB 110
Năm 2017 chuyển tiếp
50
Bưu điện văn hóa xã Phúc Ninh
Xã Phúc Ninh
DBV
0,02
0,02
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2010-2020
YB 223
Năm 2017 chuyển tiếp
51
Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng
Xã Thịnh Hưng
DBV
0,10
0,10
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2010-2020
YB 193A
KHSDD năm 2019
2.2
Đất khu vui chơi, giải trí
52
Công viên cây xanh, khu vui chơi, giải trí
Xã Mông Sơn
DKV
1,20
1,00
0,20
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND
huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã
Mông Sơn
YB 40A
KHSDD năm 2019
2.3
Đất ở tại đô thị
53
Xây dựng khu dân cư đô thị (Khu 2, thị trấn Thác
Bà (Trường THCS thị trấn Thác Bà)
TT Thác Bà
ODT
0,24
0,24
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
YB 155
Năm 2017 chuyển tiếp
54
Quỹ đất dân cư khu 8 (hội trường tổ 8)
TT Thác Bà
ODT
0,10
0,10
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình V/v Đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên
địa bàn huyện Yên Bình năm 2019
YB 155A
KHSDD năm 2019
55
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 15 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia
đình, cá nhân chuyển đất lúa)
TT Thác B à
ODT
0,25
0,11
0,14
T ờ trình số 111/TTr-DN
ngày 16/10/2017 về việc xin đưa bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất và đất
mặt nước năm 2017 của huyện Yên Bình, phục
vụ dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
56
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
TT Thác Bà
ODT
0,06
0,06
Văn bản số 21/SFC-QLDA-CV V/v Đăng
ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2018 t ại khu vực mỏ đá hoa Môn g Sơn VII.
S ơ
đồ HGD
Cập nh ật QĐ 1738
57
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
TT Thác Bà
ODT
0,05
0,05
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc điều chỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện các dự án, công tr ình sử dụng
đất năm 2018
S ơ
đồ HGD
Cập nh ật QĐ
1738
58
Quỹ đất dân cư đô thị tổ 14B
TT Yên Bình
ODT
3,50
3,50
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
YB
128
Năm 2018 chuyển tiếp
59
Phát triển quỹ đất tổ 15
TT Yên Bình
ODT
3,00
3,00
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công tr ình sử dụng
đất năm 2018
YB
238
Cập nhật QĐ 1738
60
Phát triển quỹ đất dân cư đường đô thị; phát triển
quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2)
TT Y ên Bình
ODT
3,00
3,00
Quy ết định
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
238A
Cập nhật Q Đ 1738
61
Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị th ị trấn Yên Bình)
TT Y ên Bình
ODT
2,64
2,64
Quy ết định
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Y ên Bái về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
23 4A
Cập nhật Q Đ
1738
62
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ
10, t ổ 7 (gần công an huyện)
TT Y ên Bình
ODT
10,00
4,00
6,00
Tờ trình số 1684/Tr-UBND
ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên B ình V/v Đăng ký kế
hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện tron g
năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
YB
238B
K HSDD năm 2019
63
Dự án Phát triển Qu ỹ đất dân cư tổ 13 (g ần chợ)
TT Y ên Bình
ODT
1,39
1,39
Tờ trình số 1684/Tr-UBND
ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên B ình V/v Đăng ký kế hoạch
tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện tron g năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
YB
238 C
K HSDD năm 2019
64
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển
từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá)
TT Y ên Bình
ODT
0,15
0,15
Tờ trình số 1684/Tr-UBND
ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên B ình V/v Đăng ký kế
hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện tron g
năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
YB 240
K HSDD năm 2019
65
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ
sở Ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm
giống cây trồng)
TT Yên Bình
ODT
0,10
0,10
Tờ trình số 1684/Tr-UBND
ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên B ình V/v Đăng ký kế
hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện tron g
năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
YB 241,
YB 242
K HSDD năm 2019
66
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường
mầm non Bình Minh TT Yên Bình)
TT Yên Bình
ODT
0,45
0,45
Tờ trình số 1684/Tr-UBND
ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên B ình V/v Đăng ký kế
hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện tron g
năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
YB 244
K HSDD năm 2019
67
Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá
(đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy)
TT Yên Bình
ODT
0,2
0,2
Tờ trình số 1684/Tr-UBND
ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên B ình V/v Đăng ký kế
hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện tron g
năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình
YB 243A
K HSDD năm 2019
68
Phát triển quỹ đất d ân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên
Bình
TT Yên Bình
ODT
10,2
10,2
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên B ình
YB
238D
KHSDD năm 2019
69
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
TT Yên Bình
ODT
1,33
0,30
1,03
Quy hoạch n ông
thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
70
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
TT Yên Bình
ODT
0,04
0,04
Văn bản số: 778/SK HĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đồ
HGD
C ập nhật QĐ
1738
71
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
TT Yên Bình
ODT
0,22
0,22
Văn bản số: 778/SK HĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đồ
HGD
C ập nhật QĐ
1738
72
Chuy ển mục đích
sử dụng đất trong dân
TT Yên B ình
ODT
0 ,75
0,75
Văn bản số: 778/SK HĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đồ
HGD
C ập nhật QĐ
1738
2.4
Đấ t ở tại nông thôn
Sơ đồ HGD
73
Dự án phát triển Quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp
khu chợ cũ) xã Bạch Hà
Xã Bạch Hà
ONT
0 ,80
0,78
0,02
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 v ề việc phê duyệt Đề án
Phát triển quỹ đất thu ngân sách t ỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
91C
KHSDD năm 2019
74
Dự án phát triển Quỹ đất khu dân cư thôn Gò Chùa
(giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà
Xã Bạch Hà
ONT
1 ,60
1 ,55
0,05
Quyết định số 443/Q Đ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đ ề án Phát
triển quỹ đất thu ngân sách t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
91B
K HSDD năm 2019
75
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký
Xã Bạch Hà
ONT
0,15
0,15
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
s ử dụng đất giai đoạn 2010-2020
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
76
Chuy ển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
X ã Bạch Hà
ONT
0,03
0,03
Văn bản s ố 77/CV-DA
Văn bản s ố 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản
lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
77
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
X ã Bạch H à
ONT
0,42
0,42
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
78
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi
Khang
X ã Bảo Ái
ONT
0,70
0,65
0,05
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất
thu ngân sách t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
05A
Cập nh ật QĐ
1738
79
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư
thôn Trung Tâm, x ã B ảo Ái
Xã Bảo Ái
ONT
1 ,22
0,45
0,77
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất
thu ngân sách t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
05 B
KHSDD năm 2019
80
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 39 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 03 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Bảo Ái
ONT
0,74
0,74
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch s ử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) v à kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
81
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Bảo Ái
ONT
0,20
0,02
0,18
Văn bản s ố 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
82
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Bảo Ái
ONT
0,06
0,06
Văn bản s ố 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
Sơ đồ
HGD
Cập nhật Q Đ
1738
83
Xây dựng khu dân cư thôn Tân Phong,
T ân Lập, Tân Lương
Xã Cẩm Ân
ONT
5,40
1,00
4,40
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Yên Bình
YB
49
Năm 2017 chuyển tiếp
84
Xây dựng khu d ân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Chợ xã Cảm Ân)
X ã Cẩm Ân
ONT
0,10
0,10
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 t ỉnh Yên Bái
YB
55B
Năm 2017 chuyển tiếp
85
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn
Đo àn K ết (Thu hồi Trụ sở UBND)
X ã Cẩm Ân
ONT
0,20
0,20
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018 - 2020 t ỉnh Yên Bái
YB
55 A
Năm 2017 chuyển tiếp
86
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối
diện trường THPT)
X ã Cẩm Ân
ONT
2,10
0,50
1,60
Quyết định số 443/QĐ-UBND
ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đ ất
thu ng ân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn
2018-2020
YB
47
KHSDD năm 2019
87
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn của 16 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký
Xã Cẩm Ân
ONT
0,16
0,16
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Yên Bình
Sơ đồ HGD
Năm 201 8 chuyển
tiếp
88
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
X ã Cẩm Ân
ONT
0,07
0,07
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Yên Bình
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
89
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký
X ã C ảm Nhân
ONT
0,18
0,18
Đ ề án phát triển
quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuyển ti ếp
90
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Cảm Nhân
ONT
0,72
0,72
Đ ề án phát triển
quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
Sơ đồ
HGD
C ập nhật Q Đ 1738
91
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Cảm Nhân
ONT
0,02
0,02
Đ ề án phát triển
quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
Sơ đồ
HGD
C ập nhật Q Đ 1738
92
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Đại Đồng
ONT
0,41
0,09
0,32
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho
phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
93
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Đại Đồng
ONT
0,01
0,01
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc
cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm
2017
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
94
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Đại Đồng
ONT
0,20
0,20
Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về
việc đăng ký các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
95
Dự án quỹ đất thôn Cát Lem (Mở rộng Chợ xã và
Phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh
Xã Đại Minh
ONT
1,80
0,50
1 ,30
Quyết định số
443/Q Đ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề
án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
180
KHSDD năm 2019
96
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ, xã Đại
Minh
Xã Đại Minh
ONT
1,80
0,20
1,60
Quyết định số
443/Q Đ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề
án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB 186A
KHSDD năm 2019
97
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 42 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Đại Minh
ONT
0,84
0,10
0,74
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
98
Chuyển mục đích
sử dụng đ ất sang làm đất ở
X ã Đại Minh
ONT
0,06
0,06
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công
trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
Sơ đồ HGD
C ập nhật
QĐ 1738
99
Chuy ển mục
đích s ử dụng đất trong d ân sang làm
đất ở
Xã Đại Minh
ONT
0,35
0,35
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016
của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
100
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 79 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Hán Đà
ONT
1,25
0,20
1,05
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
101
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Hán Đà
ONT
0,14
0,14
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
Sơ đồ HGD
Cập nh ật Q Đ 1738
102
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Hán Đà
ONT
0,15
0,15
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
Sơ đồ HGD
Cập nh ật Q Đ 1738
103
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Trác Đà 1, xã
Hán Đà
Xã Hán Đà
ONT
0,50
0,50
Quyết định số 460/QĐ-UBND
ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái v ề việc
xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
YB 169
Năm 2017 chuy ển
tiếp
104
Quỹ đất dân cư
nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3
Xã Hán Đà
ONT
2,35
2,35
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
YB
199a, YB 199b
Năm 2018 chuyển tiếp
105
Dự án Phát tri ển Quỹ đất d ân cư thôn Tân Lập
6 (Quốc lộ 2D), x ã Hán Đà
Xã Hán Đà
ONT
1,80
1,70
0,10
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
177B
KHSDD năm 2019
106
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 56 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
X ã Mông S ơn
ONT
0,89
0,14
0,75
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
107
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn L àng Mới
Xã Mông Sơn
ONT
0,03
0,03
Quyết định 1738/Q Đ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018
YB
41
Cập nh ật QĐ
1738
108
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Kỳ
Xã Mông Sơn
ONT
0,03
0,03
Quyết định 1738/Q Đ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018
YB 4 2A
C ập nhật QĐ
1738
109
Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn
Xã Mông Sơn
ONT
0,05
0,05
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND huyện Yên B ình về
việc điều ch ỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới
x ã Mông Sơn
YB
42B
KHSDD năm 2019
110
Chuy ển mục đích
sử dụng đất trong dân sang làm đất ở
Xã Mông Sơn
ONT
0,49
0,49
Quyết định 1738/Q Đ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
111
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư
thôn Trung Tâm (Sân th ể thao), x ã Mỹ
Gia
X ã Mỹ Gia
ONT
0,50
0,20
0,30
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đ ề án Phát triển quỹ đất thu
ngân sách t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB 4 1A
KHSDD năm 2019
112
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn của 12 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký
Xã Mỹ Gia
ONT
0,26
0,26
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên
Bình, t ỉnh Yên Bái
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
113
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Mỹ Gia
ONT
0,15
0,15
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên
Bình, t ỉnh Yên Bái
Sơ đồ
HGD
C ập nhật QĐ
1738
114
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 32 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Ngọc Chấn
ONT
0,54
0,10
0,44
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
115
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Ngọc Chấn
ONT
0,19
0,19
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
116
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 12 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Phú Thịnh
ONT
0,13
0,05
0,08
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
117
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Phú Thịnh
ONT
0,05
0,05
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Cập nhật Q Đ 1738
118
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Phú Thịnh
ONT
0,28
0,28
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
Sơ đồ
HGD
Cập nhật Q Đ
1738
119
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư
thôn Đồng T ý, xã Phúc An
X ã Phúc An
ONT
0,40
0,38
0,02
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
87
K HSDD năm 2019
120
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Phúc An
ONT
0,73
0,14
0,59
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày
11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp
Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái
- nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
Sơ đồ
HDG
Năm 2018 chuy ển
tiếp
121
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Phúc An
ONT
0,13
0,13
Văn bản s ố
1741/STNMT-QL ĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia
ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát
triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
122
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 51 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
X ã Phúc Ninh
ONT
0,61
0,08
0,53
Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày
17/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt K ế hoạch
sản xuất kinh doanh năm 2017 của Công ty TT HH Nhà nước
MTV Xổ số kiến thiết Yên Bái
Sơ đồ
HDG
Năm 2018 chuyển tiếp
123
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Khuôn Giỏ, xã
Tân Hương (thu hồi đất SKC - Công ty Đá quý và Vàng Yên Bái)
X ã Tân Hương
ONT
0,6 1
0,61
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
YB
67
Năm 2017 chuy ển
tiếp
124
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
X ã Tân Hương
ONT
0,09
0,02
0,07
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
125
Quỹ đất dân cư nông thôn (giáp chợ xã Tân Hương)
X ã Tân Hương
ONT
0,75
0,5
0,25
Văn bản số 565/CV-VPĐKĐĐ ngày 25/11/2016 của Văn
phòng ĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất huyện Yên Bình
YB63
Năm 2018 chuyển tiếp
126
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
X ã Tân Hương
ONT
0,11
0,11
Quyết định số 1967/UBND- TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng
cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH
Xây dựng và Thương mại Tân Thành An
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
127
X ây dựng khu
dân cư nông thôn, Thôn Tân Ti ến, xã Tân Nguyên (Lớp học Trường
Mầm non và Trường Tiểu học)
X ã Tân Nguyên
ONT
0,87
0,87
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Yên Bình
YB
04a, YB 04b
Năm 2017 chuyển tiếp
128
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Tân Nguyên
ONT
0,51
0,13
0,38
Đơn xin chuy ển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
129
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Tân Nguyên
ONT
0,24
0,24
Đơn x in chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nh ật QĐ
1738
130
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn
Đ ào Kiều, x ã Thịnh Hưng (Đường v ào bến lâm sản, đồi số 9)
X ã Thịnh Hưng
ONT
1,28
1,28
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
YB
187
Năm 2017 chuyển tiếp
131
X ây dựng khu
dân cư nông thôn (thu hồi trường Mầm Non)
X ã Thịnh Hưng
ONT
0,09
0,09
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
YB 1 90
Năm 2017 chuyển tiếp
132
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp
nhà máy may)
X ã Thịnh Hưng
ONT
0,20
0,15
0,05
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
192A
Cập nhật QĐ 1738
133
Quỹ đất d ân c ư
nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3
X ã Thịnh Hưng
ONT
1,22
1,22
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
YB
199a, YB 199b
Năm 2018 chuy ển
tiếp
134
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (đối
diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng
X ã Thịnh Hưng
ONT
0,40
0,38
0,02
Quyết định số
443/Q Đ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án
Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
192
KHSDD năm 2019
135
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Thịnh Hưng
ONT
0,75
27,00
-26,25
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
136
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Thịnh Hưng
ONT
0,30
0 ,30
Đơn xin chuy ển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
137
Dự án Phát triển
Quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc
X ã T ích C ốc
ONT
0,60
0,58
0,02
Quyết định số 443/Q Đ-UBND ng ày 02/4/2018 v ề việc
ph ê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu
ngân sách t ỉnh Y ên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
22
Cập nh ật Q Đ 1738
138
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 112 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký,
trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
X ã T ích C ốc
ONT
1 ,73
0,14
1,59
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển ti ếp
139
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
X ã T ích C ốc
ONT
0,09
0,09
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ 1738
140
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
X ã T ích C ốc
ONT
0,13
0,13
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
141
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang
khu dân cư nông thôn của 07 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký
Xã Văn Lãng
ONT
0,15
0,15
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
N ăm 2018 chuyển
tiếp
142
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Văn Lãng
ONT
0,04
0,04
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
143
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Văn Lãng
ONT
0,16
0,16
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
144
Dự án Phát triển Quỹ đất dân c ư thôn Ba Ch ãng (giáp Nhà văn hóa thôn)
Xã Vĩnh Kiên
ONT
0,60
0,58
0,02
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đ ề án Phát triển quỹ đất thu
ngân sách t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
144A
Cập nhật QĐ 1738
145
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 153 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký,
trong đó có 12 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Vĩnh Kiên
ONT
3,36
0,36
3,00
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
146
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Vĩnh Kiên
ONT
0,48
0,48
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
147
Quỹ đất thôn Làng Ngần (trụ s ở UBND xã)
Xã Vũ Linh
ONT
2,60
2,60
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
YB150b
Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,26 ha)
148
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang
khu dân cư nông thôn (của 63 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có
22 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã V ũ Linh
ONT
1,74
0,58
1,16
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đ ồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
149
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Vũ Linh
ONT
0,14
0,14
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đ ồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
150
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Vũ Linh
ONT
0,40
0,40
Đơn xin chuyển mục đích của hộ
gia đình, cá nhân
Sơ đ ồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
151
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Qua UBND x ã 100m), xã
Xuân Lai
Xã Xuân Lai
ONT
1,00
0,95
0,05
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB
39
Cập nhật QĐ 1738
152
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 57 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Xuân Lai
ONT
1,06
0,02
1,04
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển
tiếp
153
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
X ã Xuân Lai
ONT
0,04
0,04
Đơn xin chuyển mục đích của hộ
gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
154
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Nà Ta, xã
Xuân Long
X ã Xuân Long
ONT
0,80
0,77
0,03
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB 17D
Cập nhật QĐ 1738
155
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
X ã Xuân Long
ONT
0,61
0,18
0,43
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
156
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở
Xã Xuân Lon g
ONT
0,10
0,10
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
157
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Xuân Lon g
ONT
0,72
0,72
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
158
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm
50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)
Xã Yên Bình
ONT
0,15
0,15
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đất năm 2018
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 749
159
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1
Xã Yên Bình
ONT
0,15
0,13
0 ,02
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2018
YB
147D
C ập nhật QĐ
1738
160
Quỹ đất dân cư nông thôn (thôn Trung Tâm)
Xã Yên Bình
ONT
0,86
0,82
0,04
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
YB 150a
Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,35 ha)
161
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm
Xã Yên Bình
ONT
0,18
0,16
0,02
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018
YB
147 A
C ập nhật QĐ
1738
162
Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất
dân cư thôn Bỗng, Đông Ti ến 1, x ã
Yên Bình
Xã Yên Bình
ONT
1,20
1,15
0,05
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB 147B
Cập nhật Q Đ
1738
163
Bổ sung Phát triển Quỹ đất dân cư
thôn Trung Tâm ( đi Mỹ B ằng), xã Yên
B ình
Xã Yên Bình
ONT
0,55
0,53
0,02
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020
YB 147 C
Cập nhật Q Đ
1738
164
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (của 33 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong
đó có 04 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Yên Bình
ONT
0,52
0,11
0,41
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với
GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
165
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn của 44 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký
Xã Yên Thành
ONT
0,93
0,93
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
166
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
ở
Xã Yên Thành
ONT
0,10
0,10
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
s ản
167
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng
Xã Mông Sơn
SKS
10,00
10,00
Quyết định 1738/QĐ-UBND ng ày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2018
YB 4 1B
Cập nhật Q Đ
1738
168
Khai thác, chế biến chì kẽm
thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của CTY TNHH Khánh Minh
Xã Xuân Lai
SKS
5,20
5,20
Công văn số 08/CV-KM ngày 20/9/2018
của CTY TNHH Khánh Minh
YB
34A
KHSDD năm 2019
2.6
Đất cơ sở tín ngưỡng
169
Đình Ngòi Cát
X ã Cẩm Ân
TIN
0,10
0,10
Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL
ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
YB
47A
K HSDD năm 2019
170
Ch ùa Đông Lý
X ã Đại Đồng
TIN
0,45
0,45
Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL
ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
YB
111A
KHSDD năm 2019
171
Chùa Nổi Đồng N ếp
Xã Đại Minh
TIN
0,30
0,30
Quyết định 1117/Q Đ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạ ng di tích cấp tỉnh
YB
172
KHSDD năm 2019
172
Đền Quyết Tiến
Xã Đại Minh
TIN
0,13
0,13
Quyết định 131/Q Đ-UBND ng ày 20/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc xếp hạng di tích cấp tỉnh
YB
172A
KHSDD n ăm 2019
173
Khu di tích lịch
sử đình Phúc Hòa
Xã Hán Đà
TIN
0,50
0,30
0,20
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công tr ình sử dụng nguồn vốn ngân
sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
83
Năm 2017 chuyển tiếp
174
Chùa Phúc H òa
Xã Hán Đà
TIN
0,60
0,60
Công văn số 49 ng ày 20/9/2018 của UBND x ã Hán Đ à
YB
82
KHSDD năm 2019
175
Đình Làng Khuân Đát
Xã Phúc An
TIN
1,00
1,00
Văn bản số 278/UBND-TNMT ng ày 29/3/2016 về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi
đất.
YB
85
Năm 2017 ch uyển tiếp
176
Đình làng Khoang thôn Loan Thượng
Xã Tân Hương
TIN
0,50
0,50
Văn bản số 278/UBND-TNMT ng ày 29/3/2016 . Về việc đăng ký bổ sung danh
mục dự án cần thu hồi đất.
YB 66
Năm 2017 ch uyển tiếp
177
Đền Ba M ẫu
X ã Vũ Linh
TIN
0,20
0,20
Công v ăn số
1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa , Th ể thao và Du lịch
YB
37A
K HSDD năm 2019
178
Đình Đồng Bội
Xã Vũ Linh
TIN
0,10
0,10
Công v ăn số
1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa , Th ể
thao và Du lịch
YB
37 B
KHSDD năm 2019
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
.
179
Trung tâm chính trị huyện (thu hồi đất trung tâm
dạy nghề tại tổ 6)
TT Yên Bình
TSC
0,60
0,60
Quyết định số 460/QĐ-UBND ng ày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
YB
117
Năm 2017 chuyển tiếp
180
Mở rộng trụ sở Huyện ủy
TT Yên Bình
TSC
0,30
0,3
Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về việc đăng ký
các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng đặc dụng
YB 123
Năm 201 8 chuyển tiếp
181
Ngân hàng chính sách huyện
TT Yên Bình
TSC
0,19
0,19
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung v à cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
117A
Cập nhật QĐ 1738
182
Trụ sở UBND xã Cảm Ân
Xã C ẩm Ân
TSC
1,00
1,00
Quyết định 1738/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung v à cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB 47B
Cập nhật QĐ
1738
183
Mở rộng Trụ sở UBND xã
X ã Hán Đà
TSC
0,41
0,41
Văn bản s ố:
778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
YB
165
Năm 2017 chuyển tiếp
184
M ở rộng khuôn
viên Trụ sở Đảng ủy HĐND_UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an,
quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã
Xã Mông Sơn
TSC
1,60
1,45
0,15
Quyết định 920/Q Đ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND HUYỆN Yên Bình về việc điều ch ỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới x ã
Mông Sơn
YB
42C
KHSDD năm 2019
185
Mở rộng trụ s ở
UBND x ã
Xã Thịnh Hưng
TSC
0,03
0,03
Văn bản s ố:
778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
YB 203a,
YB 203b
Năm 2017 ch uyển tiếp
186
Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh
Xã Vũ Linh
TSC
0,60
0,60
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Yên Bình
YB
97
KHSDD năm 2019
187
Mở rộng Trụ s ở UBND xã Xuân Long
X ã Xuân Long
TSC
0,45
0,45
Văn b ản s ố: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
YB
19
Năm 2017 ch uyển tiếp
188
Trụ sở UBND Thị Trấn địa điểm mới
(n ằm trong quỹ đất dự án tổ 8A, 8B, tổ 11, giai đoạn 2)
TT Y ên Bình
TSC
0,45
0,45
Quyết định số 460/QĐ-UBND ng ày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
YB
238A
KHSDD năm 2019
2.8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
189
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi
Khang-Làng Giữa
Xã Bảo Ái
NTD
1 ,00
1,00
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
YB
08
Năm 2017 chuy ển
tiếp
190
M ở rộng nghĩa
trang thôn Ngòi Chán
Xã B ảo Ái
NTD
0,20
0,20
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
YB 0 9
Năm 2017 chuy ển
tiếp
191
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Bang
Xã B ảo Ái
NTD
0,40
0,40
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
YB 0 5
Năm 2017 chuy ển
tiếp
192
M ở rộng nghĩa
địa tại thôn T ân Phong
X ã C ẩm Ân
NTD
1,00
1,00
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
YB 45
Năm 2017 chuy ển
tiếp
193
Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thôn
X ã Đại Minh
NTD
2,00
2,00
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
YB 177
Năm 2017 chuy ển
tiếp
194
Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4
Xã Hán Đà
NTD
1,00
1,00
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
YB 171
Năm 2017 chuy ển
tiếp
195
M ở rộng nghĩa
trang thôn Thủy Sơn
X ã Mông
Sơn
NTD
0,50
0,50
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn
YB 40B
K HSDD năm 2019
196
Mở rộng nghĩa trang thô n Núi
Nỳ
X ã Mông
Sơn
NTD
1,00
1,00
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn
YB 42
KHSDD năm 2019
197
Nghĩa trang thôn Làng Ngần
Xã Vũ Linh
NTD
0,20
0,20
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ trương
đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
95
Năm 2017 chuy ển
tiếp
198
Nghĩa trang xã
Xã Xuân Lai
NTD
2,00
2,00
Văn bản số 77/CV-DA
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản
lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
34
Năm 2017 chuyển tiếp
199
Mở mới nghĩa địa xã
Xã Yên Bình
NTD
2,50
2,50
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ trương
đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 152
Năm 2017 chuy ển
ti ếp
200
Nghĩa trang xã
Xã Yên Thành
NTD
2,00
2,00
Văn bản s ố 77/CV-DA
Văn bản s ố 78/CV-DA ng ày 28/11/2016
của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
79
Năm 2017 chu yển tiếp
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
201
Nhà sinh hoạt cộng đồng T ổ 6
TT Yên B ình
DSH
0,10
0,10
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ trương
đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn n gân sách địa
phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
YB
120
Năm 2017 chuyển tiếp
202
Nh à sinh hoạt
cộng đồng T ổ 8 b
TT Yên Bình
DSH
0,22
0,22
Tờ trình số 92/Tr-UBND ngày
05/11/2018 của U BND huyện Yên B ình
YB
240A
KHSDD năm 2019
203
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn T ân Phong; T ân Lương; Đoàn K ết;
Tân Yên; Đèo Thao
X ã C ẩm Ân
DSH
0,22
0,22
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin ch ủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách
địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
46, YB 48, YB 56, YB 57, YB 58
Năm 2017 chuy ển
tiếp
204
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phạ 2; Thôn Lạnh 1
Xã Cảm Nhân
DSH
0,10
0,05
0,05
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin ch ủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách
địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 25,
YB 27
Năm 2017 chuyển tiếp
205
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đ ồng th ôn 10
X ã Cảm Nhân
DSH
0,04
0,04
Văn bản s ố
1950/UBN D-TNMT ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
YB
227
Năm 2018 chuyển tiếp
206
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Dộc
Trần; Thôn Đồng Đao; Thôn Làng Đát
X ã Đại Đồng
DSH
0,12
0,12
Tờ tr ình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin ch ủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách
địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 102,
YB 104, YB 115
Năm 2017 chuy ển
tiếp
207
Nh à sinh hoạt
cộng đồng các thôn L ý Nhân; thôn Hương Lý; thôn Cây Thọ;
th ôn Chóp Dù; thôn Hồng Bàng; Đồng Đát)
Xã Đại Đồng
DSH
0,19
0,03
0,16
Quy ho ạch nông
thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB 114,
YB 111, YB 103, YB 100, YB 108, YB 107
Năm 2018 chuyển tiếp
208
Nhà sinh hoạt cộng đồng tại
các thôn (thôn Tân Lập 6 + Hán Đà 3 + Hồng Quân 2)
X ã Hán Đà
DSH
0,15
0,05
0,10
T ờ trình s ố 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ trương đầu tư các công tr ình
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái.
YB
170, YB 176, YB 163
Năm 2017 chuy ển
tiếp
209
Nh à văn hóa
thôn Trác Đà 2
X ã Hán Đà
DSH
0,02
0,02
Công văn số 49 ng ày 20/9/2018 của UBND x ã H án
Đà
YB
87B
KHSDD năm 2019
210
Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2
X ã Hán Đà
DSH
0,14
0,14
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của
UBND x ã H án Đà
YB
88
KHSDD năm 2019
211
Nhà văn hóa th ôn H án Đà 1
X ã Hán Đà
DS H
0,12
0,12
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của
UBND xã Hán Đà
YB
87A
KHSDD năm 2019
212
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1; Thôn 4
Xã Ngọc Chấn
DS H
0,20
0,13
0,07
T ờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc
xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
YB
16, YB 14
N ăm 2017 chuyển
tiếp
213
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn N à Đình
X ã Ngọc Chấn
DS H
0,05
0 ,05
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB
15
Năm 2018 chuyển tiếp
214
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh B ình
Xã Phú Thịnh
DSH
0,05
0,05
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin
chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm
2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 207
Năm 201 7 chuyển tiếp
215
Nhà sinh hoạ t cộng
đồng thôn Đồng Tanh
X ã Phúc An
DSH
0,03
0,03
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc
xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 84
Năm 201 7 chuyển tiếp
216
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn khuân giỏ
+ khe gáo + ngòi vồ)
Xã Tân Hương
DSH
0,15
0,15
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc
xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 68,
YB 59, YB 69
Năm 201 7 chuyển tiếp
217
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ngòi Lũng
Xã Tân Nguyên
DSH
0,05
0,05
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc
xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm
2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 03
Năm 201 7 chuyển tiếp
218
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ao Kh oai
Xã Thịnh Hưng
DSH
0,05
0,05
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin
chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm
2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 201
Năm 201 7 chuyển tiếp
219
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Đá Voi; Miếu Hạ;
Đào Kiều; Tân Thịnh; Đình Lâm
Xã Thịnh Hưng
DSH
0,27
0,27
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
191, YB 205, YB 188, YB 206, YB 189
Năm 2017 chuy ển
tiếp
220
Nh à sinh hoạt
cộng đồng xã
X ã Văn Lãng
DSH
0,10
0,10
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm
2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
210
Năm 2017 chuy ển
tiếp
221
Nh à sinh hoạt
cộng đồng các thôn (Thôn 4+5+6)
X ã Văn Lãng
DSH
0,15
0,15
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
21 1, YB 212, YB 214
Năm 2017 chuy ển
tiếp
222
Nhà sinh hoạt cộng đ ồng thôn Đồng Do Núi
Xã Vĩnh Kiên
DSH
0,03
0,03
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 140
Năm 2017 chuy ển
tiếp
223
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyên; Trại Máng
Xã Vũ Linh
DSH
0,11
0,11
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 96,
YB 91
Năm 2017 chuy ển
tiếp
224
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Chang; Cà Lồ;
Yên Mỹ; Xuân Bình; Gốc Nhội
Xã Xuân Lai
DSH
0,31
0,03
0,28
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 38,
YB 32, YB 35, YB 36, YB 33
Năm 2017 chuy ển
tiếp
225
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn Mỏ Quan +
thôn Phú Cường)
Xã Xuân Long
DSH
0,10
0,10
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 20,
YB 18
Năm 2017 chuy ển
tiếp
226
Nh à sinh hoạt
cộng đồng thôn Linh Môn 1
Xã Yên Bình
DS H
0,05
0,05
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 147
Năm 2017 chuy ển
tiếp
227
Nhà sinh hoạt cộng đồng các
thôn (thôn 1+3+9+10)
Xã Yên Th ành
DSH
0,20
0,05
0,15
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên B ình về việc xin chủ
trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm
2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 80,
YB 76, YB 74, YB 75
Năm 2017 chuy ển
tiếp
2.10
Đất bãi th ải, xử lý chất thải
228
Bãi thu gom, xử lý rác th ải
TT Thác Bà
DRA
2,00
0,40
1,60
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
157
Năm 2017 chuyển tiếp
229
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
TT Yên B ình
DRA
1,35
1,35
Quyết định số 749/Q Đ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
24 1A
Cập nhật QĐ 749
230
B ãi thu gom, xử
lý rác thải
X ã Bạch Hà
DRA
1,00
1,00
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm
2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 90
Năm 2017 chuyển tiếp
231
B ãi thu gom, xử
lý rác th ải
Xã Cảm Nhân
DRA
1,50
1,50
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016
của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
24
Năm 2017 chuyển tiếp
232
B ãi thu gom, xử
lý rác thải
Xã Hán Đà
DRA
1,50
1,50
Quyết định 3849-30/12/2016 v ề
việc phê duyệt kế hoạch s ử dụng đất năm
2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
239
Năm 2017 chuyển tiếp
233
Bãi thu gom, xử lý rác thải
Xã Phúc An
DRA
0,50
0,50
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 81
Năm 2017 chuy ển
tiếp
234
Bãi thu gom, xử lý rác thải
Xã Tân Hương
DRA
1,50
0,50
1,00
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB67A
KHSDD năm 2019
235
Bãi thu gom, xử lý rác thải
Xã Thịnh Hưng
DRA
1,50
1 ,50
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015.
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 204
Năm 2017 chuy ển
tiếp
236
Dự án thu gom, xử lý rác thải
Xã Xuân Lai
DRA
1,50
1,50
Văn bản s ố 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban qu ản lý dự án Đầu tư xây
dựng huyện Yên Bình
YB
37
Năm 2017 c huyển tiếp
237
Bãi thu gom, xử lý rác thải
Xã Xuân Long
DRA
1,00
1,00
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 21
Năm 2017 chuy ển
tiếp
238
Bãi thu gom, xử lý rác thải
Xã Yên Bình
DRA
1,00
1,00
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 151
Năm 2017 chuy ển
tiếp
239
Dự án thu gom, xử lý rác thải
Xã Yên Thành
DRA
1,50
1,50
Văn bản s ố 78/CV-DA
ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
YB
78
Năm 2017 chuyển tiếp
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
240
Giáo xứ Bảo Ái
Xã B ảo Ái
TON
0,10
0 ,10
Đăng ký theo nhu cầu của Giáo xứ Bảo Ái
YB
06A
KHSDD năm 2019
241
Họ giáo Cẩm Nhân
Xã Cảm Nhân
TON
0,20
0,20
Công văn số 920/UBND-NV
ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên B ình về việc chấp thuận
giáo họ Cảm Nh ân trực thuộc Giáo xứ
Bạch Hà huyện Yên Bình
YB
227A
KHSDD năm 2019
242
Nhà thờ họ giáo Trác Văn
Xã Hán Đà
TON
0,12
0,12
C ông văn số
1423/UBND-NV ng ày 17/10/2014 của UBND Huyện Yên Bình V/v
chấp thuận tách, thành l ập họ giáo Trác
Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà
YB
86A
KHSDD năm 2019
243
Nh à thờ họ
giáo Tân Nguyên
Xã Tân Nguyên
TON
0,05
0,05
Báo cáo s ố 59/BC-UBND
ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu c ầu chuyển
mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân
Nguyên
YB
193B
K HSDD năm 2019
244
M ở mới Chùa
Văn L ãng
Xã Văn L ãng
TON
1,50
1,50
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm
2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB 2 13
Năm 2017 chuyển tiếp
245
Chùa xã Vĩnh
Kiên
X ã Vĩnh Kiên
TON
1,50
1,50
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
YB
137
Năm 2018 chuy ển
tiếp
2.12
Đất khu công nghiệp
246
Khu công nghiệp phía nam
X ã Văn L ãng
SKK
126,48
18,21
108,27
Công văn số 418/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày
22/8/2018 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
YB 23
KHSDD năm 2019
III
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
3.1
Đất trồng cây lâu năm
247
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân: Nguyễn Văn Tuấn; Hà Văn Thắng) chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
TT Thác Bà
CLN
0,16
0,16
Văn bản số 359/BQLCKCN-QLĐT&MT
ng ày 25/9/2017 v ề việc lập kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của các Khu công nghiệp tỉnh
Yên Bái
Sơ đồ
HGD
N ăm 2018 chuy ển tiếp
248
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
TT Thác Bà
CLN
0,10
0,10
Quy ết định
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
249
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
TT Yên Bình
CLN
0,55
0,55
0,00
Văn bản s ố:
778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1738
250
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
Xã Bạch Hà
C LN
4,97
4,97
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
Sơ đồ
HGD
Cập nhật QĐ 1834
251
Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ
phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn
nuôi)
Xã Bảo Ái
C LN
451,00
451,00
Quy ết định
2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. V ề việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
5 n ăm kỳ đầu (2011-2015) và
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
YB
10 a,b, c,d c
Năm 2017 chuy ển
tiếp
252
Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ
phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn
nuôi)
Xã Cẩm Ân
C LN
118,60
118,60
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Yên Bình
YB
43a, YB 43b
Năm 2017 chuyển tiếp
253
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
Xã Cảm Nhân
CLN
3,47
3,47
0,00
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
C ập nhật Q Đ 1834
254
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia
đình, cá nhân chuyển đất lúa) chuyển sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng
cây hàng năm
X ã Đại Đồng
CLN
0,02
0,01
0,01
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018 - 2020 tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
255
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
X ã Đại Đồng
CLN
0,29
0,29
Văn bản s ố:
778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
256
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
Xã Đại Minh
CLN
4,83
4,83
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên
Bái
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1834
257
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 05 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) có 04 hộ chuyển từ đất
trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
Xã Đại Minh
CLN
0,67
0,39
0,28
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2010-2020
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
258
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm
X ã Đại Minh
CLN
0,07
0,07
0,00
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
259
Chuyển mục đích sang đấ t trồng c ây lâu năm
X ã Hán Đà
CLN
4,68
4,68
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các
công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1834
260
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
X ã Hán Đà
CLN
0,07
0,07
Tờ trình số 756/TTr-UBND
ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư
các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
261
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
X ã Mông Sơn
C LN
0,02
0,02
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ng ày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều
1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh
Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
262
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn
đăng ký
X ã Ngọc Chấn
CLN
0,27
0,27
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
263
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
Xã Phú Thịnh
C LN
0,11
0,11
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
C ập nhật QĐ
1738
264
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
Xã Tân Hương
CLN
0,10
0,10
Quyết định 2339/Q Đ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch
sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
C ập nhật QĐ
1738
265
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
Xã Thịnh Hưng
CLN
0,48
0,48
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
266
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
Xã Tích Cốc
CLN
0,10
0,10
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
267
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn
đăng ký
Xã Văn Lãng
CLN
0,06
0,06
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
268
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
Xã Văn Lãng
CLN
0,46
0,46
0,00
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
269
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông
nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
Xã Vĩnh Kiên
CLN
0,34
0,34
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
270
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông
nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
Xã Vũ Linh
CLN
0,25
0,25
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
271
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây
lâu năm
Xã Vũ Linh
CLN
0,09
0,09
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
272
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm
cây lâu năm
Xã Vũ Linh
CLN
0,06
0,06
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
273
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
Xã Xuân Lai
CLN
4,97
4,97
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1834
274
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây lâu năm
Xã Xuân Long
CLN
0,02
0,02
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
275
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
cây lâu năm
Xã Xuân Long
CLN
0,19
0,19
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
276
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ
gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)
Xã Xuân Long
CLN
0,27
0,22
0,05
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
277
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
Xã Yên Bình
CLN
4,71
4,71
Đề án rá soát, sắp xếp quy
mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1834
278
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp (của 04 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
Xã Yên Bình
CLN
0,12
0,12
Đề án rá soát, sắp xếp quy mô
trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuy ển
tiếp
279
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn
đăng ký
X ã Yên Thành
CLN
0,04
0,04
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
3.2
Đất nuôi trồng thủy sản
Sơ đ ồ HGD
280
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất nuôi trồng thủy s ản nước ngọt
Xã Đại Đồng
NTS
0,20
0,20
0,00
Văn b ản số:
778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
281
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản
Xã Mông Sơn
NTS
1,10
1,10
Văn bản s ố 278/UBND-TNMT
ngày 29/3/2016. Về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất.
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ 1834
282
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp sang đất nuôi trồng thủy sản của 01 hộ gia đình có đơn đăng ký
X ã Phú Thịnh
NTS
0,05
0,05
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân
Sơ đồ
HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
283
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng
thủy sản nước ngọt
Xã Văn L ãng
NTS
0,58
0,58
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
284
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản
Xã Yên Bình
NTS
2,45
2 ,45
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với
GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1834
3.3
Đất thương mại, dịch vụ
285
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
TT Thác Bà
TMD
2,75
2,75
Văn bản số
1741/STNMT-QL ĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến
vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển
du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
YB
160a, YB 160b
Năm 2017 chuyển tiếp
286
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
TT Yên Bình
TMD
21,45
21,45
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016
về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự
án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
YB 135a, YB 135b, YB 13 5c, YB 135d, YB 135e,
YB 135g
Năm 2017 chuy ển
tiếp
287
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
Xã Đại Đồng
TMD
28,12
28,12
Văn bản s ố 1741/STNMT-QLĐĐ
ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định
chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
YB
98a, YB 98b, YB 98c, YB 98d, YB 98e, YB 98g
Năm 2017 chuyển tiếp
288
Dự án du lịch sinh thái Công ty cổ phần đầu tư
Núi Bang
Xã Mông S ơn
TMD
19,90
19,90
Văn bản số
08/CV- KHTC ngày 07/11/ 2018 của Công
ty cổ phần Đầu tư Núi Bang
YB
29B
KHSDD năm 2019
289
Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới thiệu Văn hóa
Đảo Chàng Rể
X ã Phúc Ninh
TMD
19,50
19,50
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 về việc điều ch ỉnh, bổ sung v à cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2017
YB
11
Cập nhật Q Đ
940
290
Dự án khu du lịch sinh thái ngh ỉ
dưỡng hồ Thác Bà
X ã Tân Hương
TMD
7,50
7,50
Văn bản s ố
1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề
nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh
thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà
YB
72a, YB 72b, YB 72c
Năm 2017 chuyển tiếp
291
Dự án khu du lịch sinh thái ngh ỉ
dưỡng hồ Thác B à
Xã Thịnh Hưng
TMD
22,06
22,06
Văn bản s ố 1741/STNMT-QLĐĐ
ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định
chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
YB 183a,
YB 183b
Năm 2017 chuyển tiếp
292
Dự án khu du lịch sinh thái ngh ỉ
dưỡng hồ Thác B à
Xã Vĩnh Kiên
TMD
10,80
10,80
Văn bản s ố 1741/STNMT-QLĐĐ
ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định
chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ
Thác Bà
YB 136a,
YB 136b, YB 136c
Năm 2017 chuyển tiếp
3.4
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
293
Nhu cầu chuy ển
mục đích trong dân
TT Yên B ình
SKC
0,20
0,20
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm
2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
Nă m 2017 chuyển
tiếp
294
Nhu cầu chuyển mục đích trong d ân
TT Yên B ình
SKC
0,35
0,35
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm
2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
Nă m 2017 chuyển
tiếp
295
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
TT Y ên Bình
SKC
0,06
0,06
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
Sơ đồ HGD
Cập nhật QĐ 1738
296
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng
Xã Cảm Nh ân
SKC
10,77
10,77
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB 24A
Cập nhật QĐ 1738
297
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
X ã Đại Đồng
SKC
0,10
0,10
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
Năm 2017 chuyển tiếp
298
Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy
nội địa
Xã Hán Đà, Xã Thịnh Hưng
SKC
5,00
5,00
Quy ết định
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND t ỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB 169B
Cập nhật Q Đ
1738
299
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
Xã Hán Đà
SKC
0,50
0,50
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày
4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Sơ đồ HGD
Năm 2017 chuyển tiếp
300
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh
Xã Hán Đà
SKC
0,03
0,03
Quy ết định
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND t ỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
Sơ đồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
301
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh
trang khu dân cư nông thôn của 03 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký
X ã Phúc An
SKC
0,14
0,14
Đơn xin chuy ển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Sơ đồ HGD
Năm 2018 chuyển tiếp
302
Công ty TNH H MTV
Vũ Gia Yên Bái
X ã Thịnh Hưng
SKC
9,20
9,20
Đăng k ý theo
nhu cầu Công ty TNHH MTV Vũ Gia Y ên Bái
YB
190B
K HSDD năm 2019
303
Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr
Xã Thịnh Hưng
SKC
9,00
0,50
8,50
Đăng k ý theo
nhu cầu Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr
YB
190 A
K HSDD năm 2019
304
Dự án đầu tư xây dựng hệ th ống nâng hạ và vận chuy ển hàng hóa của
doanh nghiệp 327
Xã Thịnh Hưng
SKC
1,23
1,23
Căn cứ Gi ấy chứng
nhận đầu tư số: 161210000001 chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Yên B ái.
YB
186
Năm 2017 chuy ển
tiếp
305
Bến Kinh doanh dịch vụ Du lịch, vật liệu xây dựng
và Lâm sản trên Hồ
X ã Thịnh Hưng
SKC
1,20
1,20
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ng ày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở
sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Tân Thành An
YB
185
Năm 2017 chuyển tiếp
306
Quỹ đất sản xuất kinh doanh
X ã Thịnh Hưng
SKC
3,20
3,20
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ng ày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở
sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Tân Thành An
YB
18 4
Năm 2017 chuyển tiếp
307
Nhà máy chế biến gỗ và sản
xuất gỗ mộc dân dụng
Xã Thịnh Hưng
SKC
3,00
3,00
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
194
Cập nh ật Q Đ 1738
308
M ở rộng nhà
máy chế biến gỗ ván dán
Xã Thịnh Hưng
SKC
3,70
3,70
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
195
Cập nhật QĐ
749
309
Mở rộng nh à máy
chế biến đá vôi trắng B ảo Lai
X ã Thịnh Hưng
SKC
46,74
46,74
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB
19 6
Cập nhật QĐ
749
310
Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam (gồm 05 dự án:
Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công
ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP Nhựa Thời Đại)
X ã Văn L ãng
SKC
27,50
2,20
25,30
Quyết định 1738/Q Đ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh,
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
YB23
Cập nhật Q Đ
1738
311
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
X ã Xuân Long
SKC
0,09
0,09
Đơn xin chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân
Sơ đ ồ
HGD
Cập nhật Q Đ
1738
3.5
Đất trồng cây hàng năm
312
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng
cây hàng năm khác
TT Yên B ình
HNK
0,02
0,02
0,00
Văn bản s ố:
778/SKHĐT-XD về việc cho ph ép lập báo cáo đ ề xuất ch ủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017
Sơ đ ồ HGD
Cập nhật Q Đ
1738
3.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
313
Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá
hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
X ã Mông Sơn
SKX
27,70
27,70
Văn bản số 22/KS TT- 2018 ngày 22/10/ 2018 của Công ty cổ phần
Khoáng sản Thiên Thanh
YB
29A
KHSDD năm 2019
PHỤ BIỂU SỐ 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN YÊN BÌNH
STT
Hạng mục
ĐV
Hành Chính
Mã
loại đất
Quy
mô Diện tích (ha)
Căn
cứ pháp lý
K ế
hoạch
Ghi
chú
I
TT Thác Bà
1
Dự án c ải tạo,
nâng cấp hồ Gò Cao
TT
Thác Bà
DTL
1,00
Công văn s ố
975/SNN-KH ngày 06/11/2015 v ề việc lập kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 và danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Năm
2016 chuyển tiếp
2
M ở rộng đền M ẫu Thác Bà
TT
Thác Bà
TIN
3,00
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
Năm
2016 chuyển tiếp
II
TT Y ên Bình
1
M ở rộng trụ sở
Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Bình
TT
Yên Bình
TSC
0,25
Công văn 58/CCTHADS ngày 10/11/2015
về đăng ký nhu cầu sử dụng đất; Công văn số 3092/TCTHADS ngày 21/9/2015 của
TCTHA về danh mục các dự án thẩm định chủ trương đầu tư thuộc Bộ Tư
pháp.
Năm
2016 chuyển tiếp
2
Đ ền Làng Thân
TT
Yên Bình
TIN
1,00
Quyết định số 217/QĐ-UBND, ngày
6/2/2015 của UBND tỉnh về việc công nhận xếp hạng Đền làng Thân là di tích lịch
sử văn hóa cấp t ỉnh;
Văn bản số 55/TTr-UBND ngày
26/8/2015 của UBND thị trấn Yên B ình về việc cấp đất để
xây dựng, tôn tạo Đ ền Làng Th ân.
Năm
2016 chuyển tiếp
3
Nhà máy chế biến gỗ công nghệ cao
Yên Bái
TT
Yên Bình
SKC
21,60
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015.
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch s ử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch s ử
dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, t ỉnh
Yên Bái.
Năm
2016 chuyển tiếp
4
Trạm y tế thị trấn Yên Bình
TT
Yên B ình
DYT
0,20
Năm
2018 chuy ển tiếp
III
Xã B ạch Hà
1
Mở rộng Trường Mầm Non Bạch Hà
Xã Bạch
Hà
DGD
0,03
Đ ề án rà soát,
s ắp xếp quy mô trường lớp đ ối với
GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuyển tiếp
2
Xây dựng đường vào trường tiểu học
Xã Bạch
Hà
DGD
0,05
Đ ề án rà soát,
s ắp xếp quy mô trường lớp đ ối với
GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuyển tiếp
3
Mở rộng trường trung học cơ sở Bạch Hà
Xã Bạch
Hà
DGD
0,05
Đ ề án rà soát,
s ắp xếp quy mô trường lớp đ ối với
GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuyển tiếp
IV
Xã Cảm Nhân
1
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh
Xã Cảm
Nhân, xã Mỹ Gia, xã Phúc Ninh
DGT
4,00
Quy ết định số 2339/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều ch ỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm k ỳ đầu (2011-2015 ) huyện
Yên Bình
Năm
2016 chuyển tiếp
V
Xã Đại Đồng
1
Nghĩa trang An Bình Viên (Dự án nghĩa
trang công viên Vĩnh Hằng)
Xã Đại
Đồng
NTD
48,00
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên
Bình, t ỉnh Yên Bái
Năm
2016 chuyển tiếp
2
Trại giống thủy s ản thôn 3
Xã Đại
Đồng
NKH
0,06
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016.
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số
27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
Năm
2016 chuyển tiếp
VI
Xã Đ ại Minh
1
M ở rộng bãi
gom, xử lý rác th ải thôn Khả Lĩnh
Xã Đại
Minh
DRA
1,00
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015.
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, k ế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 của huyện Yên Bình, t ỉnh Yên Bái.
Năm
2016 chuyển tiếp
VII
X ã Hán
Đà
1
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn
Tân Lập 6, 7
Xã
Hán Đà
ONT
1,37
Nghị quy ết
27/2015/N Q-HĐND ngày 23/12/2015
Năm
2016 chuyển tiếp
2
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn
An Lạc 3)
Xã
Hán Đà
ONT
3,00
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
Năm
2016 chuyển tiếp
3
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Tân Lập 6; 7)
Xã
Hán Đà
ONT
1,50
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
Năm
2016 chuyển tiếp
VIII
Xã Phúc An
1
Mở rộng Trường Tiểu học và THCS Phúc An
Xã
Phúc An
DGD
0,15
Đề án rà soát, s ắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuy ển tiếp
2
Mở rộng Trường Mầm Non Phúc An
Xã
Phúc An
DGD
0,02
Đề án rà soát, s ắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuy ển tiếp
IX
Xã Tân Hương
1
Trường M ầm Non
Tân Hương (điểm lẻ tại thôn Khe Mạ)
Xã
Tân Hương
DGD
0,2
Đề án rà soát, s ắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuy ển tiếp
2
Mở rộng trường Mầm Non Tân Hương
Xã
Tân Hương
DGD
0,06
Đề án rà soát, s ắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuy ển tiếp
X
Xã Tân Nguyên
1
Dự án đ ầu tư
xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 với đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai
Xã
Tân Nguyên
DGT
36,00
Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
Năm
2016 chuyển tiếp
XI
Xã Tích C ốc
1
Bãi thu gom xử lý rác thải
Xã
Tích Cốc
DRA
1,50
Ng hị quyết số
03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một
số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm
2016
Năm
2016 chuyển tiếp
XII
Xã Thịnh Hưng
1
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn
Đình L âm (đồi số 52)
Xã
Thịnh Hưng
ONT
2,10
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày
23/12/2015
Năm
2016 chuyển tiếp
2
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn
Đình Lâm (đồi số 14)
Xã
Thịnh Hưng
ONT
1,0
Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc
đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích
sử dụng đất giai đoạn 2016-2020.
Năm
2016 chuyển tiếp
3
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn
Đình Lâm)
Xã
Thịnh Hưng
ONT
0,4
Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc
đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích
sử dụng đất giai đoạn 2016-2020.
Năm
2016 chuyển tiếp
4
Xây dựng khu d ân cư nông thôn (thôn Đình Lâm)
Xã
Thịnh Hưng
ONT
0,5
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
Năm
2016 chuyển tiếp
5
Dự án đầu t ư xây dựng hệ thống
nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327
Xã
Thịnh Hưng
SKC
0,05
Quyết định 3849-30/12/2016 về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên B ình, t ỉnh Yên Bái
Năm
2016 chuyển tiếp
6
Dự án xây dựng nhà máy đá
vôi trắng của Công ty Vũ Gia
Xã
Thịnh Hưng
SKC
10,86
Quyết định 2339/QĐ-UBND
ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch
sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên B ình, t ỉnh Yên Bái.
Năm
2017 chuyển tiếp
7
Công ty TNHH Hoàng Gia Yên Bái
Xã
Thịnh Hưng
SKC
7,00
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày
06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng
cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH
Xây dựng và Thương mại Tân Thành An
Năm
2017 chuyển tiếp
8
Dự án mở rộng nhà máy chế biến đá
vôi trắng Bảo Lai
Xã
Thịnh Hưng
SKC
0,91
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016
về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản
xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Tân Thành An
Năm
2017 chuyển tiếp
9
Mở rộng nhà máy sản xuất, chế biến
đá vôi trắng của Công ty TNHH MTV Đá trắng B ảo Lai
Xã
Thịnh Hưng
SKC
1,41
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án,
công trình sử dụng đất năm 2017
Cập
nhật QĐ 1834
10
Nh à máy sản xuất
vật liệu chịu lửa, nhà máy sản xuất gạch đất sét nung lò Tuynen
Xã
Thịnh Hưng
SKC
9,00
Quyết đ ịnh s ố 460/QĐ-UB ND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
Năm
2018 chuyển tiếp
11
Đường giao thông kết nối các
cụm công nghiệp khu vực Yên Bình với Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C và
đường cao tốc N ội Bài Lào Cai
Xã
Thịnh Hưng, xã Đại Đồng, TT Yên Bình
DGT
21,00
Văn bản số 1630/UBN ĐX ngày 28/7/2015 c ủa UBND tỉnh Yên Bái
Năm
2016 chuyển tiếp
XIII
Xã Vĩnh Ki ên
1
Mở rộng Trường Mầm Non Vĩnh Kiên
Xã
Vĩnh Kiên
DGD
0,16
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm 2016
chuyển tiếp
2
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng C ủm
Xã
Vĩnh Kiên
DSH
0,04
T ờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về
việc xin chủ trương đầu tư các công tr ình sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương năm 2017, hu yện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái
Năm
2016 chuyển tiếp
3
Nhà máy chế biến gỗ Gia Phát Đồng
Tiến
Xã
Vĩnh Kiên
SKC
2,58
Giấy chứng nhận đ ầu tư số 16102100020 của UBND tỉnh Yên Bái
Năm
2016 chuyển tiế p
XIV
Xã Vũ Linh
1
Dự án c ải tạo, nâng cấp hồ
Hang Luồn
Xã Vũ
Linh
DTL
0,8
Công văn s ố 975/SNN-KH
ngày 06/11/2015 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và danh mục dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đ ặc d ụng.
Năm
2016 chuyển tiếp
2
Mở rộng đường vào quỹ đất dân cư
Xã
Vũ Linh
DGT
0,49
Năm
2018 chuyển tiếp
XV
X ã
Xuân Long
1
Dự án di dân xã Xuân Long
Xã
Xuân Long
ONT
4,00
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc
phê duyệt k ế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yê n
Bình, tỉnh Yên Bái
Năm 2016
chuyển tiếp
XVI
Xã Yên Thành
1
Mở rộng Trường Mầm Non Yên Thành
Xã
Yên Thành
DGD
0,8
Đề án rà soát, s ắp x ếp quy mô trường lớp đ ối
với GDMN và GDPT t ỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
Năm
2016 chuyển tiếp
Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2867/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
1.627
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng