Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2867/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Yên Bình Yên Bái

Số hiệu: 2867/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2867/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: S53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; s02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại Tờ trình 2020/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 759/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Yên Bình thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu s06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Yên Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an t
nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t
nh;
- HĐND, UBND huyện Y
ên Bình;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Chánh, P
VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Hà

Xã Cm Ân

Bảo Ái

Xã Cảm Nhân

Đại Đồng

Đại Minh

Xã Hán Đà

Xã Mông Sơn

Xã Mỹ Gia

Xã Ngọc Chn

Xã Phú Thnh

Xã Phúc An

Phúc Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

118.714,09

2.073,61

2.464,12

5.814,60

2.934,02

3.586,24

1.231,36

2.236,95

4.586,23

1.835,84

2.971,93

1.178,02

2.583,24

2.261,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.038,92

1.975,15

1.748,04

4.553,64

2.690,14

2.305,14

1.123,07

1.599,90

1.411,64

956,17

2.221,46

1.018,26

1.803,28

1.082,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.089,62

164,97

59,30

182,60

271,66

69,52

122,80

93,69

56,66

25,51

153,95

80,70

79,52

41,15

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.155,09

136,55

43,48

141,97

224,57

61,21

108,47

84,78

44,57

11,46

104,40

75,25

57,92

32,35

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

3.190,41

111,25

34,69

259,98

183,75

26,98

28,80

33,35

71,97

79,04

62,52

6,57

49,09

47,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.975,18

123,58

352,22

1.254,78

186,32

269,73

325,10

369,12

179,21

198,13

94,89

223,32

112,38

37,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.310,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,61

 

 

207,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58.990,71

1.571,54

1.290,57

2.841,26

2.040,75

1.915,92

629,93

1.089,03

1.095,76

653,05

1.819,95

693,81

1.558,81

747,93

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

473,55

3,81

11,26

15,02

7,67

20,07

16,44

14,71

8,04

0,45

17,54

8,73

3,48

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,13

 

 

 

 

2,92

 

 

 

 

 

5,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34.412,76

98,46

716,08

1.257,02

241,60

1.279,34

104,24

636,86

3.142,08

812,31

750,28

159,76

771,86

1.066,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.204,80

 

 

 

 

24,72

 

3,76

 

 

 

90,42

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

52,05

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

514,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,65

 

0,02

0,04

 

28,12

 

0,09

19,90

 

 

 

 

19,50

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

560,37

0,03

 

3,72

11,00

2,06

0,08

3,28

20,04

0,95

 

3,02

0,21

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

355,97

 

 

 

12,59

 

7,00

16,16

266,68

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.051,23

44,01

31,42

95,21

53,99

51,58

36,44

61,35

36,26

125,19

30,15

34,50

29,22

14,95

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thi

DRA

27,79

1,00

 

 

1,57

 

 

1,50

0,53

 

 

 

0,50

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

886,40

23,75

25,76

35,18

33,97

18,61

29,73

37,09

26,79

10,89

13,80

19,70

11,45

8,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

333,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,50

0,22

1,10

0,49

0,33

0,19

0,26

0,57

2,18

0,32

0,25

3,14

0,11

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

16,21

1,01

0,43

0,41

0,20

 

0,15

0,94

1,85

 

 

 

0,12

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

150,83

2,50

5,59

6,03

6,72

3,90

3,29

4,79

6,09

2,12

2,35

3,80

0,96

0,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,24

 

 

 

 

 

 

 

37,70

4,54

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,21

1,02

0,45

0,23

1,09

0,69

1,17

1,04

0,47

0,22

0,49

0,33

0,28

0,81

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,26

 

 

0,10

0,12

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,76

 

0,10

 

 

0,47

0,83

1,00

 

 

 

 

1,50

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

589,56

24,92

7,74

32,91

13,18

3,44

21,02

25,60

0,37

2,00

27,42

4,85

10,56

4,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27.278,21

 

643,47

1.082,67

106,78

1.145,56

4,26

479,69

2.722,02

664,93

675,82

 

716,95

1.018,08

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

262,41

 

 

3,94

2,28

1,76

4,06

0,20

32,51

67,36

0,19

 

8,10

112,75

4

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

7.649,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hương

Xã Tân Nguyên

Xã Thịnh Hưng

Xã Tích Cốc

TT Thác Bà

TT Yên Bình

Xã Văn Lãng

Xã Vĩnh Kiên

Xã Vũ Linh

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Long

Xã Yên Bình

Xã Yên Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

41.476,48

6.391,10

3.474,08

2.569,78

1.491,93

1.294,87

2.527,99

1.063,71

2.717,72

3.735,66

2.638,21

7.778,81

980,01

4.812,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.775,26

3.862,04

3.241,35

1.174,14

1.414,45

698,06

1.068,91

721,56

1.872,66

2.451,46

1.839,17

7.484,10

893,32

3.054,05

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.343,80

94,97

115,44

40,48

114,61

40,67

1,10

69,39

198,45

163,07

122,08

215,57

118,65

51,53

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.014,06

85,05

115,44

42,45

75,84

34,77

2,07

48,59

135,20

118,03

81,72

144,86

97,24

36,95

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1.097,26

141,68

53,43

9,61

55,31

9,11

7,18

62,17

88,80

255,00

105,21

175,05

68,44

66,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.624,30

713,88

694,98

524,11

111,06

195,13

127,39

36,48

319,23

294,32

97,53

129,84

295,58

84,77

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

3.015,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.015,31

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.521,20

2.870,60

2.359,27

576,94

1.124,36

449,04

895,99

568,37

1.262,74

1.733,03

1.501,83

3.937,16

398,20

2.843,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

172,85

40,91

18,23

23,01

9,11

4,10

38,91

14,85

3,44

6,04

12,52

11,17

12,45

7,81

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,54

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

11.688,09

2.529,06

232,73

1.395,25

65,82

595,84

1.458,97

342,16

845,06

1.284,20

799,05

294,71

86,69

1.758,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

542,95

3,62

 

507,51

 

 

8,88

 

22,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

26,01

 

 

 

 

 

25,97

 

 

 

 

 

0,02

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

257,31

 

 

 

 

 

 

257,31

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,86

 

 

20,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,49

7,50

 

22,06

 

2,78

24,35

 

10,80

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

257,99

5,63

 

106,09

 

1,26

97,21

27,50

0,30

12,83

6,91

0,09

0,11

0,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,77

8,72

 

2,50

 

9,44

 

 

 

 

6,11

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

703,48

67,95

72,15

61,75

32,79

39,09

140,61

29,77

81,88

34,73

39,40

41,77

30,91

30,67

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,35

1,50

 

1,50

 

2,00

1,35

 

 

 

1,50

1,00

1,00

1,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

295,80

25,97

35,22

40,56

12,06

 

 

15,11

46,51

36,37

20,52

22,25

22,96

18,28

2.14

Đất tại đô thị

ODT

166,86

 

 

 

 

36,70

130,16

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

18,59

0,41

0,50

2,14

0,83

0,34

9,94

0,44

0,35

1,50

0,64

0,70

0,13

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

5,55

 

0,05

 

 

0,28

0,64

1,50

1,81

0,28

 

 

0,99

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,85

1,42

1,48

8,07

2,44

3,33

4,91

2,38

1,15

2,00

3,00

0,85

12,17

7,65

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,46

0,88

0,87

0,60

0,23

0,40

1,09

0,33

1,74

0,46

0,69

0,56

0,22

0,39

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,42

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

6,93

1,08

 

0,54

 

4,50

0,51

 

 

0,30

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

205,71

19,58

27,13

2,47

7,22

37,76

1,60

7,22

10,14

22,93

6,81

37,82

18,14

6,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9.008,99

2.383,23

94,95

618,60

10,25

457,50

1.009,08

0,60

666,41

1.172,80

713,47

189,67

 

1.692,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,16

1,00

 

 

 

0,46

2,67

 

1,03

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,13

 

 

0,39

11,66

0,97

0,11

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

3.822,86

 

 

 

 

1.294,87

2.527,99

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã Bạch Hà

Xã Cẩm Ân

Xã Bảo Ái

Xã Cẩm Nhân

Xã Đại Đồng

Đại Minh

Xã Hán Đà

Xã Mông Sơn

Xã Mỹ Gia

Xã Ngọc Chn

Xã Phú Thnh

Xã Phúc An

Xã Phúc Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.232,23

3,40

139,89

454,71

12,72

30,63

8,64

12,16

30,48

100,55

4,40

0,43

2,17

19,57

1.1

Đt trồng lúa

LUA

47,32

2,33

3,00

1,16

0,05

0,03

0,70

2,69

2,56

0,05

0,53

 

0,38

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,27

2,33

3,00

1,16

0,05

0,03

0,70

2,69

2,56

 

0,53

 

0,38

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,12

0,07

1,21

 

 

0,50

0,40

0,07

0,20

 

1,10

 

0,26

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

141,98

 

7,19

2,15

1,05

0,98

3,24

1,55

4,69

0,50

1,25

0,05

0,48

0,02

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

1.012,59

1,00

128,49

451,40

11,62

28,20

4,00

7,85

22,83

100,00

1,52

0,38

1,05

19,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,22

 

 

 

 

0,92

0,30

 

0,20

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,04

 

0,43

0,10

0,04

 

 

0,04

4,73

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

 

0,10

0,10

0,04

 

 

0,02

0,20

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,50

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

 

0,20

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,56

 

 

 

 

 

 

 

4,53

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tân  Hương

Xã Tân Nguyên

Xã Thịnh Hưng

Xã Tích Cốc

TT Thác Bà

TT Yên Bình

Xã Văn Lãng

Xã Vĩnh Kiên

Xã Vũ Linh

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Long

Xã Yên Bình

Xã Yên Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (…)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.232,23

22,27

1,08

106,83

0,60

5,47

67,05

154,61

30,43

1,21

10,01

3,06

6,14

3,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,32

1,20

0,20

1,03

0,58

0,40

4,00

20,41

1,38

 

0,98

1,23

2,38

0,05

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,27

1,20

0,20

1,03

0,58

0,40

4,00

20,41

1,38

 

0,98

1,23

2,38

0,05

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

9,12

1,00

0,18

0,58

0,02

0,16

2,89

 

0,02

0,06

0,05

0,23

0,07

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

141,98

3,53

0,60

30,78

 

0,84

21,46

56,08

2,12

0,35

0,07

0,10

2,73

0,17

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.012,59

16,54

0,10

74,44

 

4,07

38,70

58,32

26,91

0,80

8,91

1,50

0,96

3,50

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

21,22

 

 

 

 

 

 

19,80

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,04

0,61

0,91

1,36

 

0,39

4,95

1,42

 

 

 

 

0,07

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

 

0,87

0,12

 

0,22

1,05

 

 

 

 

 

0,05

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,50

 

0,04

0,01

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

0,02

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,56

 

 

1,23

 

 

3,80

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Hà

Xã Cẩm Ân

Xã Bảo Ái

Xã Cẩm Nhân

Xã Đại Đồng

Đại Minh

Xã Hán Đà

Xã Mông Sơn

Xã Mỹ Gia

Xã Ngọc Chấn

Xã Phú Thnh

Xã Phúc An

Xã Phúc Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + ()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,14

4,02

21,76

4,81

13,66

31,41

9,96

14,48

32,11

100,98

5,16

1,03