|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2866/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Trấn Yên Yên Bái
Số hiệu:
|
2866/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2866/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH
YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số
53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017;
số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND
ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Trấn Yên tại Tờ trình 412/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân
huyện Trấn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Trấn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 767/TTr-STNMT ngày
25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số
02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo
Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trấn Yên thể hiện tại phụ
biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại hồ sơ trình
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết
tại phụ biểu số 06 kèm
theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền huyện Trấn
Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Trấn Yên;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Phụ biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Quán
|
Xã Minh Quán
|
Xã Hồng Ca
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Cường Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
Xã Minh Quân
|
Xã Tân Đồng
|
Xã Báo Đáp
|
Xã Việt Cường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
37.097,05
|
510,64
|
1.812,39
|
9.324,46
|
3.538,11
|
1.637,55
|
2.233,45
|
7.170,73
|
1.967,29
|
2.774,66
|
1.431,36
|
4.696,41
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
33.410,78
|
338,08
|
1.547,61
|
9.077,03
|
3.418,57
|
1.468,00
|
1.797,53
|
6.737,24
|
1.186,25
|
2.666,84
|
1.169,67
|
4.003,97
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.576,60
|
75,60
|
78,79
|
271,93
|
121,69
|
123,57
|
139,49
|
164,29
|
161,13
|
105,21
|
170,52
|
164,38
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.508,57
|
51,02
|
64,79
|
271,93
|
121,69
|
123,57
|
139,49
|
164,29
|
148,11
|
105,21
|
165,96
|
152,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
635,73
|
34,72
|
27,74
|
98,79
|
35,77
|
22,48
|
38,46
|
123,12
|
53,52
|
36,17
|
58,90
|
106,06
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.580,64
|
70,48
|
123,90
|
300,57
|
193,47
|
100,38
|
614,85
|
496,88
|
134,95
|
332,57
|
457,72
|
755,78
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.864,69
|
|
|
4.243,34
|
1.354,79
|
266,56
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21.493,46
|
144,21
|
1.299,26
|
4.153,07
|
1.700,61
|
937,72
|
991,10
|
5.938,93
|
788,80
|
2.177,51
|
471,98
|
2.890,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
256,39
|
13,07
|
16,31
|
9,34
|
12,24
|
17,30
|
13,63
|
14,07
|
47,85
|
14,61
|
10,54
|
87,48
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3,27
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.685,43
|
172,56
|
264,79
|
247,41
|
119,54
|
169,55
|
435,83
|
433,49
|
780,91
|
107,82
|
261,09
|
692,44
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
319,98
|
69,46
|
182,59
|
|
|
67,93
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
53,64
|
|
|
|
|
|
|
|
53,64
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
14,78
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
135,86
|
2,30
|
|
1,30
|
|
0,34
|
10,36
|
74,24
|
9,44
|
4,59
|
33,02
|
0,27
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
466,99
|
|
2,55
|
14,69
|
|
0,63
|
318,60
|
107,03
|
|
|
|
23,49
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
661,36
|
23,33
|
40,08
|
55,84
|
50,73
|
47,32
|
51,12
|
87,13
|
153,87
|
33,46
|
51,24
|
67,24
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,03
|
|
|
4,83
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
696,17
|
|
|
|
|
|
|
|
310,15
|
|
|
386,02
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,57
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
343,39
|
18,00
|
16,70
|
57,61
|
26,95
|
16,35
|
26,68
|
55,89
|
32,66
|
27,63
|
41,31
|
23,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,47
|
0,21
|
0,68
|
0,45
|
0,57
|
0,12
|
0,14
|
1,74
|
0,35
|
0,51
|
0,26
|
1,44
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,11
|
0,22
|
0,07
|
0,11
|
|
0,04
|
0,08
|
|
0,66
|
|
1,93
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,75
|
6,00
|
5.12
|
1,94
|
1,02
|
2,76
|
1,95
|
7,68
|
9,07
|
5,54
|
4,37
|
4,30
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
5,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,22
|
0,22
|
0,74
|
0,93
|
0,82
|
0,37
|
1,36
|
1,34
|
0,28
|
0,52
|
1,27
|
1,37
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,75
|
|
|
0,14
|
|
|
0,12
|
|
7,34
|
0,15
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TTN
|
4,40
|
0,75
|
0,72
|
|
0,60
|
1,66
|
|
0,05
|
|
|
0,62
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
608,32
|
36,15
|
10,45
|
109,57
|
37,55
|
6,02
|
25,42
|
98,32
|
132,32
|
22,56
|
99,29
|
30,67
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
283,28
|
15,92
|
5,09
|
|
1,10
|
26,01
|
|
|
56,36
|
12,86
|
16,92
|
149,02
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0,84
|
|
|
0,02
|
|
|
0,09
|
|
0,13
|
|
0,60
|
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
429,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Việt Thành
|
Xã Đào Thịnh
|
Xã Hưng Khánh
|
Xã Y Can
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Quy Mông
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Văn Hội
|
Xã Hòa Cuông
|
Xã Bảo Hưng
|
TT. Cổ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(70)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
37.097,05
|
1.434,28
|
1.342,83
|
2.908,95
|
3.523,29
|
706,24
|
2.020,54
|
8.661,78
|
1.898,91
|
1.848,21
|
1.042,34
|
429,88
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
33.410,78
|
1.258,54
|
1.217,57
|
2.538,89
|
3.242,09
|
562,09
|
1.654,09
|
8.484,24
|
1.445,75
|
1.746,05
|
750,43
|
241,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.576,60
|
152,25
|
103,68
|
248,16
|
195,79
|
73,33
|
192,42
|
119,33
|
94,89
|
111,21
|
71,36
|
53,45
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.508,57
|
151,85
|
103,68
|
247,43
|
169,14
|
73,33
|
178,86
|
119,33
|
87,71
|
104,89
|
60,96
|
49,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
635,73
|
67,75
|
31,47
|
52,87
|
93,48
|
45,37
|
153,52
|
91,49
|
39,17
|
50,04
|
26,13
|
18,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.580,64
|
213,38
|
246,91
|
657,75
|
145,07
|
129,33
|
367,87
|
103,48
|
259,99
|
162,11
|
274,41
|
100,87
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.864,69
|
|
|
|
|
|
|
2.228,68
|
558,99
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21.493,46
|
812,67
|
824,01
|
1.569,25
|
2.785,90
|
303,72
|
927,90
|
5.928,04
|
460,67
|
1.410,34
|
365,70
|
60,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
256,39
|
12,49
|
11,49
|
10,86
|
21,54
|
10,34
|
12,38
|
13,22
|
32,04
|
12,35
|
12,83
|
8,29
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3,27
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.685,43
|
175,74
|
125,26
|
367,78
|
280,75
|
144,15
|
366,45
|
177,54
|
453,16
|
101,62
|
291,81
|
188,08
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
319,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
102,21
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
53,64
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,85
|
|
|
0,14
|
|
|
0,12
|
|
|
|
9,97
|
0,83
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
135,86
|
0,95
|
3,76
|
2,53
|
2,68
|
0,59
|
5,19
|
3,80
|
0,14
|
|
42,48
|
8,40
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
466,99
|
|
|
110,31
|
0,37
|
|
|
6,31
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
661,36
|
48,75
|
36,24
|
83,47
|
88,36
|
39,26
|
123,68
|
54,62
|
37,54
|
61,02
|
100,97
|
63,67
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
696,17
|
|
|
|
|
|
|
|
198,98
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,57
|
|
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
5,77
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
343,39
|
15,22
|
22,78
|
32,21
|
25,75
|
18,68
|
36,23
|
24,15
|
13,16
|
18,28
|
83,62
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,50
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,47
|
0,30
|
0,39
|
0,48
|
0,24
|
0,46
|
0,42
|
0,26
|
0,25
|
1,48
|
0,28
|
3,88
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,11
|
|
0,07
|
0,99
|
0,37
|
|
0,31
|
|
0,06
|
|
0,28
|
0,07
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,75
|
1,92
|
1,80
|
3,44
|
4,07
|
3,03
|
2,82
|
0,78
|
0,31
|
3,83
|
1,75
|
4,40
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,00
|
1,70
|
2,50
|
|
11,70
|
7,70
|
1,30
|
|
|
|
|
3,34
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,22
|
1,16
|
0,47
|
1,33
|
0,61
|
0,41
|
1,00
|
0,94
|
0,76
|
0,52
|
0,50
|
1,41
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,75
|
0,31
|
0,18
|
0,41
|
|
|
|
0,18
|
|
|
26,39
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TTN
|
4,40
|
0,32
|
|
0,10
|
4,06
|
1,40
|
0,83
|
0,15
|
|
0,79
|
|
1,00
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
608,32
|
78,65
|
53,15
|
20,47
|
112,30
|
44,67
|
167,91
|
84,12
|
10,13
|
12,99
|
2,67
|
34,03
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
283,28
|
26,46
|
3,92
|
7,86
|
30,19
|
25,48
|
26,65
|
2,24
|
191,83
|
2,71
|
17,13
|
9,64
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0,84
|
|
|
2,29
|
0,45
|
|
|
|
|
0,54
|
0,10
|
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
429,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429,88
|
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Quán
|
Xã Minh Quán
|
Xã Hồng Ca
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Cường Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
Xã Minh Quân
|
Xã Tân Đồng
|
Xã Báo Đáp
|
Xã Việt Cường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
934,44
|
4,62
|
3,99
|
3,31
|
2,04
|
15,91
|
19,86
|
40,27
|
81,97
|
2,61
|
5,82
|
391,04
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
69,49
|
1,25
|
0,55
|
2,25
|
1,48
|
2,20
|
0,67
|
0,43
|
5,70
|
1,46
|
2,92
|
9,88
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
69,49
|
1,25
|
0,55
|
2,25
|
1,48
|
2,20
|
0,67
|
0,43
|
5,70
|
1,46
|
2,92
|
9,88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,20
|
1,00
|
0,10
|
1,02
|
0,06
|
0,50
|
1,19
|
4,03
|
2,70
|
|
0,35
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
253,73
|
2,37
|
0,14
|
|
0,50
|
3,90
|
2,00
|
12,85
|
18,12
|
1,10
|
1,40
|
106,17
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
562,52
|
|
3,20
|
0,04
|
|
9,31
|
16,00
|
21,56
|
49,36
|
0,05
|
1,14
|
257,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
29,50
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
6,09
|
|
|
17,97
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64,96
|
3,00
|
|
|
|
0,05
|
|
0,24
|
14,09
|
0,06
|
6,00
|
6,19
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,45
|
3,00
|
|
|
|
0,05
|
|
0,20
|
0,09
|
0,06
|
|
0,19
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
11,65
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,14
|
|
|
6,00
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,86
|
|
|
|
|
|
|
|
13,86
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Việt Thành
|
Xã Đào Thịnh
|
Xã Hưng Khánh
|
Xã Y Can
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Quy Mông
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Văn Hội
|
Xã Hòa Cuông
|
Xã Bảo Hưng
|
TT. Cổ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+…
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(70)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
934,44
|
1,42
|
1,75
|
46,06
|
8,69
|
1,09
|
2,00
|
11,49
|
191,63
|
3,73
|
87,22
|
7,92
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
69,49
|
0,18
|
1,04
|
1,46
|
4,80
|
0,29
|
1,33
|
0,92
|
15,81
|
2,16
|
10,90
|
1,80
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
69,49
|
0,18
|
1,04
|
1,46
|
4,80
|
0,29
|
1,33
|
0,92
|
15,81
|
2,16
|
10,90
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,20
|
0,23
|
0,17
|
0,75
|
0,60
|
0,40
|
|
1,66
|
|
0,12
|
1,43
|
1,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
253,73
|
|
0,02
|
8,15
|
1,29
|
0,40
|
0,12
|
1,13
|
67,58
|
0,05
|
22,58
|
3,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
562,52
|
1,01
|
0,50
|
32,84
|
2,00
|
|
0,55
|
6,00
|
108,24
|
1,40
|
51,92
|
0,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
29,50
|
|
0,02
|
2,86
|
|
|
|
0,77
|
|
|
0,39
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64,96
|
2,58
|
2,61
|
0,06
|
11,75
|
7,70
|
1,35
|
1,21
|
7,86
|
|
|
0,21
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,45
|
0,88
|
0,08
|
|
0,05
|
|
|
0,71
|
|
|
|
0,14
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
11,65
|
|
|
0,06
|
|
|
0,05
|
0,50
|
4,86
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,90
|
1,70
|
2,50
|
|
11,70
|
7,70
|
1,30
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019
HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Nga Quán
|
Xã Minh Quán
|
Xã Hồng Ca
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Cường Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
Xã Minh Quân
|
Xã Tân Đồng
|
Xã Báo Đáp
|
Xã Việt Cường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
958,19
|
6,09
|
2,45
|
3,74
|
4,01
|
16,17
|
20,17
|
41,64
|
83,78
|
3,61
|
6,77
|
393,40
|
1.2
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,87
|
1,30
|
0,65
|
2,36
|
2,07
|
2,29
|
0,79
|
0,67
|
6,26
|
1,54
|
2,85
|
10,21
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
71,87
|
1,30
|
0,65
|
2,36
|
2,07
|
2,29
|
0,79
|
0,67
|
6,26
|
1,54
|
2,85
|
10,21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,73
|
1,40
|
0,15
|
1,09
|
0,90
|
0,52
|
1,30
|
4,17
|
3,64
|
0,79
|
1,07
|
1,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
263,21
|
3,09
|
0,39
|
0,21
|
0,83
|
4,05
|
2,08
|
13,13
|
18,31
|
1,10
|
1,69
|
106,87
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
563,38
|
0,25
|
1,20
|
0,04
|
0,20
|
9,31
|
16,00
|
22,28
|
49,36
|
0,15
|
1,15
|
257,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
30,01
|
0,05
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
1,40
|
6,21
|
0,03
|
0,01
|
18,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
4,38
|
0,07
|
2,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,51
|
0,07
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,67
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2019 HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Việt Thành
|
Xã Đào Thịnh
|
Xã Hưng Khánh
|
Xã Y Can
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Quy Mông
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Văn Hội
|
Xã Hòa Cuông
|
Xã Bảo Hưng
|
TT. Cổ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4= (5)+(6)+...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(70)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
958,19
|
1,66
|
2,81
|
47,22
|
9,52
|
2,54
|
3,10
|
12,42
|
193,28
|
4,76
|
87,25
|
11,82
|
1.2
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,87
|
0,20
|
1,04
|
1,72
|
5,06
|
0,99
|
1,09
|
0,94
|
15,82
|
2,16
|
10,06
|
1,83
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
71,87
|
0,20
|
1,04
|
1,72
|
5,06
|
0,99
|
1,09
|
0,94
|
15,82
|
2,16
|
10,06
|
1,83
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,73
|
0,23
|
0,41
|
1,04
|
1,09
|
1,15
|
0,92
|
2,19
|
1,18
|
0,36
|
1,59
|
2,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
263,21
|
0,22
|
0,22
|
8,57
|
1,37
|
0,40
|
0,54
|
1,23
|
67,99
|
0,63
|
23,43
|
6,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
563,38
|
1,01
|
1,12
|
33,03
|
2,00
|
|
0,55
|
6,29
|
108,26
|
1,61
|
51,78
|
0,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
30,01
|
|
0,02
|
2,86
|
|
|
|
0,77
|
0,04
|
|
0,39
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
4,38
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
1,17
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,51
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
1,00
|
0,05
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,20
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Quán
|
Xã Minh Quán
|
Xã Hồng Ca
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Cường Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
Xã Minh Quân
|
Xã Tân Đồng
|
Xã Báo Đáp
|
Xã Việt Cường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Việt Thành
|
Xã Đào Thịnh
|
Xã Hưng Khánh
|
Xã Y Can
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Quy Mông
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Văn Hội
|
Xã Hòa Cuông
|
Xã Bảo Hưng
|
TT. Cổ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(70)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT
|
Hạng mục
|
ĐV hành chính
|
Mã Đất
|
Quy mô diện tích (ha)
|
Lấy vào loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Số TT trên BĐ KHSDĐ
năm 2019
|
Ghi chú
|
Đất
lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
Kế hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
13
|
14
|
I
|
Công trình quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
AY-01 (Bổ sung)
|
Xã Cường Thịnh
|
CQP
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
AY-01; Công văn số 2722/BCH-PTM ngày
11/9/2018 của Bộ CHQS tỉnh Yên Bái
|
TY228
|
Năm 2019
|
2
|
Dự án xây dựng hệ
thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay
Yên Bái
|
Xã Cường Thịnh
|
CQP
|
12,00
|
2,00
|
|
|
10,00
|
Văn bản
số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng
PK-KQ, Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371, Công văn số
2629/SĐ-TM ngày 13/11/2018 của Sư Đoàn 371
|
TY349
|
Năm 2019
|
3
|
Công trình ụ chắn đạn (thuộc
dự án mở rộng sân bay Yên Bái)
|
Xã Nga Quán
|
CQP
|
0,87
|
0,75
|
|
|
0,12
|
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016
về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn
huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
|
TY139
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
4
|
Công trình
Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái
|
Xã Nga Quán
|
CQP
|
1,35
|
0,35
|
|
|
1,00
|
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày
10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn
huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
|
TY88
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
5
|
Xây dựng đường vào Đài
K9
|
Xã Nga Quán
|
CQP
|
4,40
|
|
|
|
4,40
|
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày
10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn
huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
|
TY138
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà làm việc
công an phụ trách cụm xã
|
Xã Hưng Khánh
|
CAN
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm ký đầu (2011-2015)
|
TY51
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
7
|
Mở rộng
trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng)
|
Xã Hưng Khánh
|
CAN
|
17,77
|
0,77
|
|
|
17,00
|
Văn bản số 660/CV-HC ngày 6/11/2018 của Cục C10 trại
giam Hồng ca về việc đăng ký kế hoạch sử
dụng đất năm
2019 của huyện Trấn Yên vào mục đích an ninh
|
TY330
|
Năm 2019
|
II
|
Công
trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp
quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng chợ trung
tâm
|
Xã Hưng Khánh
|
DCH
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY287
|
Năm 2019
|
9
|
Xây dựng chợ
trung tâm xã Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
DCH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY28
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
10
|
Xây dựng chợ
trung tâm xã Kiên Thành
|
Xã Kiên Thành
|
DCH
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY66
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
11
|
Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ
sung)
|
Xã Kiên Thành
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY294
|
Năm 2019
|
2.1.2
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng
trường mầm non xã Kiên Thành
|
Xã Kiên Thành
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY296
|
Năm 2019
|
13
|
Mở rộng
trường Tiểu học và
Trung học cơ sở Việt Thành
|
Xã Việt Thành
|
DGD
|
0,28
|
0,10
|
|
|
0,18
|
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY312
|
Năm 2019
|
14
|
Xây dựng cơ
sở giáo dục trường mầm non Tây Bắc
|
TT Cổ Phúc
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
|
Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng
đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY350
|
Năm 2019
|
2.1.3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc
|
TT Cổ Phúc; Xã Y Can
|
DGT
|
0,90
|
0,50
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY210
|
Cập nhật QĐ 1738
|
16
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình Đường dẫn 2 đầu cầu Cổ Phúc huyện Trấn Yên
|
TT Cổ Phúc; Xã Y Can
|
DGT
|
6,49
|
4,20
|
|
|
2,29
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY211
|
Cập nhật QĐ 1738
|
17
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp
|
Xã Báo Đáp
|
DGT
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới
xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY280
|
Năm 2019
|
18
|
Đường nội đồng
kết hợp mương thủy lợi
|
Xã Báo Đáp
|
DGT
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới
xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY281
|
Năm 2019
|
19
|
Mở rộng đường
trục chính xã Hòa Cuông
|
Xã Hòa Cuông
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY235
|
Cập nhật QĐ 1738
|
20
|
Đường Vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung)
|
Xã Hòa Cuông
|
DGT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY236
|
Cập nhật QĐ 1738
|
21
|
Mở rộng đường trục
chính xã Hồng Ca
|
Xã Hồng Ca
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY240
|
Cập nhật QĐ 1738
|
22
|
Mở rộng,
nâng cấp đường giao thông thôn Yên Định sang
xã Viễn Sơn huyện Văn Yên
|
Xã Kiên Thành
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY146
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
23
|
Xây dựng đường vào sân
thể thao xã Lương Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
DGT
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY245
|
Cập nhật QĐ 1738
|
24
|
Xây dựng cầu liên
thôn 2 đi thôn 11
|
Xã Minh Quán
|
DGT
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của ĐQLDA ĐTXD
huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã
Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY320
|
Năm 2019
|
25
|
Đường đi vào
Sân vận động trung tâm xã
|
Xã Việt Cường
|
DGT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY307
|
Năm 2019
|
2.1.4
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Nhà điều hành điện lực
|
Xã Hưng Khánh
|
DNL
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY207
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
27
|
Trạm biến áp
thôn Lương Tàm
|
Xã Lương Thịnh
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY304
|
Năm 2019
|
28
|
Trạm biến áp thôn Liên
Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY303
|
Năm 2019
|
2.1.5
|
Đất
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng
Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông
|
Xã Báo Đáp
|
DTL
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Theo Công văn số
98/CV-NVĐ ngày 24/9/2016 của Công ty
TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông
|
TY20
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
30
|
Mương thủy
lợi thôn Lương Tàm
|
Xã Lương Thịnh
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY306
|
Năm 2019
|
31
|
Xây dựng đê thôn
9
|
Xã Việt Thành
|
DTL
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY142
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
2.1.6
|
Đất thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Xây dựng sân thể thao của xã
|
Xã Báo Đáp
|
DTT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo
Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY19
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
33
|
Mở rộng sân
vận động xã Cường Thịnh
|
Xã Cường Thịnh
|
DTT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY120
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
34
|
Sân vận động
xã
|
Xã Đào Thịnh
|
DTT
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án
xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY316
|
Năm 2019
|
35
|
Sân vận động cụm
thôn 1, 2, 3
|
Xã Hòa Cuông
|
DTT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban
nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm
2018
|
TY135
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
36
|
Sân vận động
xã Hồng Ca (mở rộng)
|
Xã Hồng Ca
|
DTT
|
1,72
|
0,72
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định
hướng đến năm 2020; Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của
BQLDA ĐTXD huyện;
|
TY284
|
Năm 2019
|
37
|
Xây dựng
sân thể thao trung tâm xã
|
Xã Hưng Thịnh
|
DTT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Theo Công văn số
200/CV- BQL ngày 23/9/2016 của
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện
|
TY64
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
38
|
Xây dựng sân vận động xã
Kiên Thành
|
Xã Kiên Thành
|
DTT
|
0,77
|
|
|
|
0,77
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số
1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề Án xây
dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY68
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
39
|
Sân vận động
xã Kiến Thành (mở rộng)
|
Xã Kiên Thành
|
DTT
|
0,46
|
0,40
|
|
|
0,06
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY297
|
Năm 2019
|
40
|
Mở rộng Sân thể thao
trung tâm xã
|
Xã Lương Thịnh
|
DTT
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY302
|
Năm 2019
|
41
|
Xây dựng
sân vận động trung tâm xã
|
Xã Quy Mông
|
DTT
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới
xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY92
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
42
|
Mở mới sân
vận động
|
Xã Vân Hội
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
|
TY101
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
43
|
Xây dựng
sân thể thao trung tâm xã Việt Thành
|
Xã Việt Thành
|
DTT
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY111
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
2.1.7
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Nhà bia tưởng
niệm
|
Xã Đào Thịnh
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY317
|
Năm 2019
|
45
|
Xây dựng đài tưởng
niệm
|
Xã Hưng Khánh
|
DVH
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY326
|
Năm 2019
|
46
|
Xây dựng Nhà văn hoá
trung tâm xã
|
Xã Hưng Thịnh
|
DVH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê
duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới
xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY13
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
47
|
Nhà bia tưởng
niệm liệt sỹ
|
Xã Hưng Thịnh
|
DVH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY243
|
Năm 2019
|
48
|
Xây dựng đài tưởng
niệm
|
Xã Quy Mông
|
DVH
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy
Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY95
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
49
|
Nhà bia tưởng
niệm xã Tân Đồng (thôn 4)
|
Xã Tân Đồng
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY99
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
50
|
Xây dựng nhà văn hóa xã (Thôn Lan Đình)
|
Xã Việt Thành
|
DVH
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê
duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY339
|
Năm 2019
|
2.1.8
|
Đất y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trạm y tế xã
|
Xã Việt Hồng
|
DYT
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY110
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
2.1.8
|
Đất bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Xây dựng
Bưu điện văn hóa xã
Đào Thịnh
|
Xã Đào Thịnh
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án,
công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê
duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY229
|
Cập nhật QĐ 1738
|
53
|
Xây dựng
bưu điện văn hóa xã
|
Xã Hồng Ca
|
DBV
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY283
|
Năm 2019
|
2.2
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Khu du lịch
sinh thái đầm Vân Hội (trong đó có các hạng mục:
DGT:58, 38; ONT: 76, 74; RSX: 255, 89; SKC: 9, 86;TIN: 40, 45; TMD:114, 78; TON:10)
|
Xã Vân Hội; Xã
Việt Cường
|
DDL
|
938,50
|
25,20
|
|
|
913,30
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY103
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
55
|
Thu hồi quản lý
theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2)
|
Xã Minh Quân
|
DDL
|
40,00
|
0,50
|
|
|
39,50
|
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh
thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên
|
TY270
|
Năm 2019
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chỉnh
trang đô thị khu phố 4
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY26
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
57
|
Chỉnh
trang Đô Thị
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
2,72
|
|
|
|
2,72
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
|
TY212
|
Cập nhật QĐ 749
|
58
|
Chỉnh trang đô thị (khu phố 21
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY218
|
Năm 2019
|
59
|
Khu tái định cư
thuộc dự án đầu tư xây dựng Công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Văn bản số 2463/UBND-XD ngày
22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên
|
TY327
|
Năm 2019
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Xã Báo Đáp
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ
huyện
|
TY221
|
Năm 2019
|
61
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Báo Đáp
|
ONT
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê
duyệt dự án ĐT xây dựng
công trình XD quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12, xã Báo Đáp; Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ
ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất
đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái
|
TY279
|
Năm 2019
|
62
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc
hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu
Cơ, giáp khu đất Công Ty TNHH Vina ôtô Hòa Bình)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
4,50
|
0,50
|
|
|
4,00
|
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn
phòng đăng ký đất đai và Quản lý và
phát triển quỹ đất tỉnh
Yên Bái
|
TY277
|
Năm 2019
|
63
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc
hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
9,60
|
2,50
|
|
|
7,10
|
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn
phòng đăng ký đất đai và Quản lý và
phát triển quỹ đất tỉnh
Yên Bái
|
TY276
|
Năm 2019
|
64
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
0,73
|
0,60
|
|
|
0,13
|
Văn bản số
73/CV-ĐQL ngày 02/10/2018 của
Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên, Đề án phát triển
quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY274
|
Năm 2019
|
65
|
Chỉnh
trang khu dân cư khu 9C
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách
giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY117
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
66
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn (Giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa
thôn Bình Trà)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh
Yên Bái
|
TY141
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
67
|
Khu tái định cư
của Cụm công nghiệp Hoa Sen
|
Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân
|
ONT
|
15,00
|
1,00
|
|
|
14,00
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY37
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
68
|
Xây dựng
khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
7,00
|
0,50
|
|
|
6,50
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình
sử dụng đất năm 2018
|
TY223
|
Cập nhật QĐ 1738
|
69
|
Xây dựng khu
Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
6,00
|
0,42
|
|
|
5,58
|
Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương
đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên
|
TY224
|
Năm 2019
|
70
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
5,60
|
0,20
|
|
|
5,40
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY225
|
Năm 2019
|
71
|
Tái định cư
công trình chiến đấu C31
sân bay Yên Bái
|
Xã Cường Thịnh
|
ONT
|
0,70
|
0,20
|
|
|
0,50
|
Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân
chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn
371
|
TY348
|
Năm 2019
|
72
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Đào Thịnh
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018
của Văn phòng ĐKDĐ&PTQĐ huyện
|
TY233
|
Năm 2019
|
73
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn
|
Xã Đào Thịnh
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018
của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY234
|
Năm 2019
|
74
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Hòa Cuông
|
ONT
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY237
|
Cập nhật QĐ 1738
|
75
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Hòa Cuông
|
ONT
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY239
|
Năm 2019
|
76
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung)
|
Xã Hòa Cuông
|
ONT
|
0,20
|
0,13
|
|
|
0,07
|
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản
lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
TY319
|
Năm 2019
|
77
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn
|
Xã Lương Thịnh
|
ONT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái, Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020
|
TY69
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
78
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn (Giáp sân gôn)
|
Xã Minh Quân
|
ONT
|
4,00
|
0,60
|
|
|
3,40
|
Đề án
phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY75
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
79
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn
|
Xã Minh Quân
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng
ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY324
|
Năm 2019
|
80
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn (thôn 3)
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu
ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY84
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
81
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY325
|
Năm 2019
|
82
|
Xây dựng khu
dân cư nông thôn (thôn 8)
|
Xã Quy Mông
|
ONT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số
1371/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY98
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
83
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Tân Đồng
|
ONT
|
0,56
|
0,46
|
|
|
0,10
|
Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY251
|
Năm 2019
|
84
|
Xây dung
khu tái định cư phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút
giao 102 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng,
huyện Trấn Yên
|
Xí Việt Cường
|
ONT
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY104
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
85
|
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (02 khu)
|
Xã Việt Hồng
|
ONT
|
0,95
|
0,89
|
|
|
0,06
|
Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng
ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY254; TY257
|
Năm 2019
|
86
|
Xây dung
khu dân cư nông thôn
|
Xã Y Can
|
ONT
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
Công văn số 44/CV-VPĐKĐĐ&PTQĐ ngày 24/9/2016 của Văn
phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất
huyện
|
TY115
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
2.5
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Công ty CP khai
thác quặng sắt Minh Đức
|
Xã Hưng Khánh
|
SKS
|
26,00
|
|
|
|
26,00
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1355/CP-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn bản số 19/KS-MĐ của
Công ty CP khai khoáng Minh Đức
|
TY59
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
88
|
Dự án
Khai thác Quặng sắt
|
Xã Hưng Thịnh
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND ngày
27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY244
|
Cập nhật QĐ 1738
|
89
|
Xây dựng
hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Xi
măng Yên Bình
|
Xã Kiên Thành
|
SKS
|
5,20
|
|
|
|
5,20
|
Công văn số 87/CV-XMYB ngày 12/9/2016 của công ty
CP Xi măng Yên Bình
|
TY27
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
90
|
Dự án
khai thác quặng sắt
|
Xã Lương Thịnh
|
SKS
|
35,40
|
|
|
|
35,40
|
Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á
Châu
|
TY332A; TY332B
|
Năm 2019
|
91
|
Xây dựng hành
lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Cường Thịnh
(Thôn 7A)
|
Xã Việt Cường
|
SKS
|
4,97
|
|
|
|
4,97
|
Công văn số 80/CV-TB ngày 30/10/2018 của
đơn vị liên doanh khai thác Công ty TNHH Thanh Bình
|
TY345
|
Năm 2019
|
2.6
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Xây dựng Đền cửa Ngòi (Bổ
sung)
|
TT Cổ Phúc
|
TIN
|
1,00
|
0,10
|
|
|
0,90
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/52018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY15
|
Cập nhật QĐ 749
|
93
|
Xây dựng Đình Cường Thịnh
|
Xã Cường Thịnh
|
TIN
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018
của Sở VHTT&DL
|
TY329
|
Năm 2019
|
94
|
Xây dựng Đền
cửa Thiền
|
Xã Hưng Khánh
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY289
|
Cập nhật QĐ 749
|
95
|
Đình Đền thôn An
Thịnh
|
Xã Kiên Thành
|
TIN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn bản số
1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018 của
Sở VHTT&DL; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê
duyệt Đề án
xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY295
|
Năm 2019
|
96
|
Xây dựng Đình Hang Dơi
|
Xã Minh Quân
|
TIN
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018
của Sở VHTT&DL
|
TY321
|
Năm 2019
|
97
|
Xây dựng Đền Ghềnh Linh
|
Xã Minh Tiến
|
TIN
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL;
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/102012 của Ủy ban
nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ
án quy hoạch xây dựng nông thôn mới
xã Minh Tiến giai đoạn 2011-2020.
|
TY336
|
Năm 2019
|
98
|
Xây dựng Đình Đông A
|
Xã Nga Quán
|
TIN
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của
Sở VHTT&DL
|
TY335
|
Năm 2019
|
99
|
Miếu Thanh An
|
Xã Y Can
|
TIN
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Văn bản số
1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của
Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về
việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY271
|
Năm 2019
|
100
|
Mở rộng Đình Kỳ
Can
|
Xã Y Can
|
TIN
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Văn bản số
1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của
Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về
việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY272
|
Năm 2019
|
101
|
Mở rộng
Chùa Y Can
|
Xã Y Can
|
TIN
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Văn bản số
1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của
Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về
việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY273
|
Năm 2019
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Xây dựng Trụ
sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch
|
TT Cổ Phúc
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY213
|
Cập nhật QĐ 1738
|
103
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục
thuế huyện Trấn Yên
|
TT Cổ Phúc
|
TSC
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cục thuế
tỉnh Yên Bái về việc đề nghị bố trí vị trí đất xây dựng trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên
|
TY263
|
Năm 2019
|
104
|
Xây dựng trụ sở làm
việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên
|
TT Cổ Phúc
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Thống kê về việc phê
duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên tỉnh
Yên Bái
|
TY372
|
Năm 2019
|
105
|
Hội trường Ủy ban
nhân dân xã Minh Quân
|
Xã Minh Quân
|
TSC
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY79
|
Năm 2017 chuyển
tiếp
|
106
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng
|
Xã Việt Hồng
|
TSC
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA
ĐTXD huyện; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày
22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng;
|
TY311
|
Năm 2019
|
107
|
Mở rộng trụ
sở Ủy ban nhân dân xã
Việt Thành
|
Xã Việt Thành
|
TSC
|
0,16
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY112
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
2.8
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Mở rộng nghĩa trang
gốc Hồng
|
Xã Đào Thịnh
|
NTD
|
0,70
|
0,20
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY42
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
109
|
Mở rộng
nghĩa địa thôn 2
|
Xã Hòa Cuông
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã
Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất
năm 2018
|
TY121
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
110
|
Mở rộng
nghĩa địa thôn 6 + 7
|
Xã Hòa Cuông
|
NTD
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Văn bản số 33/CV-UBND ngày
29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất
năm 2018
|
TY122
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
111
|
Nghĩa trang
thôn Đồng Cát
|
Xã Kiên Thành
|
NTD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số
1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY290
|
Năm 2019
|
112
|
Nghĩa trang
thôn An Thịnh
|
Xã Kiên Thành
|
NTD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số
1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY291
|
Năm 2019
|
113
|
Nghĩa trang
thôn Kiên Lao
|
Xã Kiên Thành
|
NTD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số
1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY292
|
Năm 2019
|
114
|
Xây dựng
nghĩa địa thôn 10
|
Xã Quy Mông
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số
1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY96
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
115
|
Nghĩa trang
thôn 7A
|
Xã Việt Cường
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự
án, công trình
sử dụng đất năm 2018
|
TY341
|
Cập nhật QĐ 749
|
116
|
Xây dựng
nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã Việt Hồng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY109
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
2.9
|
Đất sinh
hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng Tổ dân
phố số 3 và số 5
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY259
|
Năm 2019
|
118
|
Mở rộng Nhà sinh
hoạt cộng đồng Tổ dân
phố số 6
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY214
|
Năm 2019
|
119
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY215
|
Năm 2019
|
120
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 2
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY216
|
Năm 2019
|
121
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
4
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY260
|
Năm 2019
|
122
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY261
|
Năm 2019
|
123
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng Tổ dân phố số 9
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY217
|
Năm 2019
|
124
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố
số 10
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 -
2015 của huyện Trấn Yên
|
TY262
|
Năm 2019
|
125
|
Xây dựng nhà sinh
hoạt cộng đồng
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY23
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
126
|
Xây dựng nhà sinh
hoạt cộng đồng
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY21
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
127
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn 17
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY22
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
128
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Làng Gặt
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY220; TY258
|
Năm 2019
|
129
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn 1
|
Xã Đào Thịnh
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY41
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
130
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn 6
|
Xã Đào Thịnh
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề an xây
dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY230
|
Năm 2019
|
131
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn 7
|
Xã Đào Thịnh
|
DSH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề an xây
dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY232
|
Năm 2019
|
132
|
Mở rộng nhà sinh
hoạt cộng đồng các thôn 1, 2, 3, 6, 7
|
Xã Hòa Cuông
|
DSH
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa
Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY44
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
133
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn 5
|
Xã Hòa Cuông
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa
Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY238
|
Năm 2019
|
134
|
Xây dựng
nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Xã Hồng Ca
|
DSH
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về
việc phê duyệt Đề án
xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY49
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
135
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Đá Khánh
|
Xã Kiên Thành
|
DSH
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,08
|
Quyết định số
1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011-2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY293
|
Năm 2019
|
136
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Lương
Môn
|
Xã Lương Thịnh
|
DSH
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số
1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY299
|
Năm 2019
|
137
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Khe Lụa
|
Xã Lương Thịnh
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số
1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY300
|
Năm 2019
|
138
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn Lương Thiện
|
Xã Lương Thịnh
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số
1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY301
|
Năm 2019
|
139
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn 4
|
Xã Minh Quán
|
DSH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY73C
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
140
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn 1
|
Xã Minh Quán
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY73A
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
141
|
Mở mới nhà
sinh hoạt cộng đồng Thôn 3
|
Xã Minh Quán
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự
án, công
trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1358/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê
duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
|
TY246
|
Cập nhật QĐ 749
|
142
|
Xây dựng nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn 11
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY09
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
143
|
Xây dựng Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY248
|
Năm 2019
|
144
|
Xây dựng Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY314
|
Năm 2019
|
145
|
Xây dựng Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn Tân Việt
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY249
|
Năm 2019
|
146
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương
|
Xã Tân Đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của Ủy ban
nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020:
|
TY250
|
Năm 2019
|
147
|
Sửa chữa,
tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng Yếng và cải tạo Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3
|
Xã Vân Hội
|
DSH
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY252
|
Năm 2019
|
148
|
Nhà Sinh hoạt cộng đồng
Thôn 1
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY342
|
Cập nhật QĐ 749
|
149
|
Nhà Sinh
hoạt cộng đồng Thôn 9
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY343
|
Cập nhật QĐ 749
|
150
|
Nhà Sinh
hoạt cộng đồng Thôn 3A
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY344
|
Cập nhật QĐ 749
|
151
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn 6B
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY269
|
Năm 2019
|
152
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn 2
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY253
|
Năm 2019
|
153
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Bản Vần
|
Xã Việt Hồng
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY308
|
Năm 2019
|
154
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn Bản Din
|
Xã Việt Hồng
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY309
|
Năm 2019
|
155
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn Bản Bến
|
Xã Việt Hồng
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY310
|
Năm 2019
|
156
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
(thôn Đồng Phúc)
|
Xã Việt Thành
|
DSH
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây
dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
|
TY255
|
Năm 2019
|
157
|
Nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn An Phú
|
Xã Y Can
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y
Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY256
|
Năm 2019
|
2.10
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Di chuyển bãi rác
khu trung tâm Lương An
|
Xã Hưng Khánh
|
DRA
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn
Yên về việc phê duyệt Đề án xây dung nông thôn mới xã Hưng
Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến năm 2020
|
TY288
|
Năm 2019
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Khu công
nghiệp Minh Quân
|
Xã Minh Quân
|
SKK
|
35,09
|
2,34
|
|
|
32,75
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc xét
điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
và KHSDĐ 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái
|
TY351
|
Năm 2019
|
III
|
Khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận
chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
3.1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân từ đất trồng lúa sang
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Minh Quán
|
CLN
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
161
|
Nhu cầu chuyển mục
đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm
|
TT Cổ Phúc
|
CLN
|
0,08
|
0,05
|
|
|
0,02
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
162
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Bảo Hưng
|
CLN
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
163
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Bảo Hung
|
CLN
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
164
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Nga Quán
|
CLN
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
165
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Quy Mông
|
CLN
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
3.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Dự án chăn nuôi
gà tập trung gần với liên kết tiêu thụ sản phẩm (Hợp tác xã chăn nuôi
và dịch vụ nông nghiệp MQ)
|
Xã Minh Quán
|
NKH
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Quyết định 839/QĐ-UBND về việc
phê duyệt đề án quy hoạch nâng mới xã Minh Quán huyện Trấn Yên
2011-2020
|
TY73D
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
167
|
Chuyển mục
đích hộ ông Nguyễn Chí Cường và Bà Triệu Thị Thanh Nhài
|
Xã Tân Đồng
|
NKH
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Căn cứ pháp lý số
01/CV-ĐK ngày
05/10/2017 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm
2018
|
TY99A
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
3.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã Minh Quán
|
NTS
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
3.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Xây dựng Quỹ
tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
TMD
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY242
|
Cập nhật QĐ 749
|
170
|
Đất thương mại, dịch vụ (Bãi đổ đất
thừa)
|
Xã Hưng Khánh;
Xã Minh Quân
|
TMD
|
7,07
|
1,75
|
|
|
5,32
|
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng
đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển
quỹ đất tỉnh Yên Bái
|
TY275
|
Năm 2019
|
171
|
Xây dựng cửa hàng bán
lẻ xăng dầu
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Công văn số 02/CV-CTTNHHMTVHT ngày 06/1/2016 của Công ty
TNHH MTV Hải Thịnh
|
TY81
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
172
|
Quỹ đất thương mại dịch
vụ (khu đất xen kẹt
giữa sân gôn Đầm Hậu với
nút giao IC12)
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
|
TY323
|
Cập nhật QĐ 1738
|
173
|
Dự án đầu tư trạm dừng
nghỉ, trưng bày và giới
thiệu sản phẩm trên đường nối nút
giao IC12 với tỉnh Yên Bái
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
9,80
|
1,60
|
|
|
8,20
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
|
TY247
|
Cập nhật QĐ 1738
|
174
|
Xây dựng biển quảng cáo
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Công văn số 08/CV-ACTVN ngày 19/8/2018
của Công ty cổ phần tư vấn ACT Việt Nam
|
TY334
|
Năm 2019
|
3.5
|
Đất cơ sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất sản xuất kinh doanh
|
TT Cổ Phúc
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
176
|
Khu tổ hợp xử
lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh
|
Xã Bảo Hưng
|
SKC
|
9,52
|
0,58
|
|
|
8,94
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY31
|
Cập nhật QĐ 1738
|
177
|
Khu sản xuất công
nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
SKC
|
20,00
|
1,00
|
|
|
19,00
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
|
TY226
|
Cập nhật QĐ 1738
|
178
|
Xây dựng nhà xưởng
chế biến tinh dầu quế
|
Xã Hồng Ca
|
SKC
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY241
|
Cập nhật QĐ 749
|
179
|
Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng tre
Bát Độ
|
Xã Hồng Ca
|
SKC
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt
|
TY285
|
Năm 2019
|
180
|
Xây dựng nhà
máy chế biến quặng sắt
|
Xã Hưng Thịnh
|
SKC
|
9,19
|
|
|
|
9,19
|
Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương đầu tư; Công văn số 12/CV-GTYB ngày 21/8/2018 của Công ty cổ phần
gang thép Yên Bái
|
TY331
|
Năm 2019
|
181
|
Xây dựng nhà máy chế biến Măng
Tre Bát Độ (Cty Vạn Đạt)
|
Xã Kiên Thành
|
SKC
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt
|
TY24A
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
182
|
Nhà máy chiết xuất tinh
dầu quế
|
Xã Kiên Thành
|
SKC
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY127
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
183
|
Mở rộng
nhà máy chế biến khoáng sản (Hưng Phát)
|
Xã Lương Thịnh
|
SKC
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Theo đề nghị của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát
|
TY108
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
184
|
Xây dựng Nhà
máy Chế biến Quặng sắt
|
Xã Lương Thịnh
|
SKC
|
2,41
|
0,38
|
|
|
2,03
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY282
|
Cập nhật QĐ 749
|
185
|
Xây dựng cửa
hàng xăng dầu Lương Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND huyện Trấn Yên về việc phê
duyệt Đề án
xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY305
|
Cập nhật QĐ 1738
|
186
|
Khu sản xuất
tập trung (Xây dựng bến bãi tập kết cát, sỏi)
|
Xã Minh Quân
|
SKC
|
2,20
|
0,20
|
|
|
2,00
|
Công văn số 02/CV-HBC ngày 19/9/2018 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh
|
TY333
|
Năm 2019
|
187
|
Xây dựng Nhà máy Chế biến
dâu tơ tằm
|
Xã Báo Đáp
|
SKC
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2018
|
TY313
|
Năm 2019
|
188
|
Nhà máy sản xuất
rượu gạo FANSI
|
Xã Việt Cường
|
SKC
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Đề nghị
của Công ty Cổ Phần thực phẩm và đồ uống FANSI
|
TY106
|
Năm 2017 chuyển tiếp
|
3.6
|
Đất ở tại
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân sang đất ở
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
1,67
|
0,03
|
|
|
1,64
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGD
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
190
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
3.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Báo Đáp
|
ONT
|
0,33
|
0,05
|
|
|
0,29
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
192
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Báo Đáp
|
ONT
|
0,94
|
0,20
|
|
|
0,74
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
193
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
0,85
|
0,11
|
|
|
0,74
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
194
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
0,35
|
0,05
|
|
|
0,30
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
195
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Cường Thịnh
|
ONT
|
0,20
|
0,06
|
|
|
0,15
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
196
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Cường Thịnh
|
ONT
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,02
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
197
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Đào Thịnh
|
ONT
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
198
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Đào Thịnh
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
199
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hòa Cuông
|
ONT
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
200
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hòa Cuông
|
ONT
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
201
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hồng Ca
|
ONT
|
0,26
|
0,08
|
|
|
0,18
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
202
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hồng Ca
|
ONT
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,15
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
203
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hưng Khánh
|
ONT
|
0,90
|
0,16
|
|
|
0,74
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
204
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hưng Khánh
|
ONT
|
0,25
|
0,09
|
|
|
0,16
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Nám 2019
|
205
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hưng Thịnh
|
ONT
|
0,19
|
0,12
|
|
|
0,07
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
206
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Hưng Thịnh
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
207
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Kiên Thành
|
ONT
|
0,65
|
0,02
|
|
|
0,64
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
208
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Kiên Thành
|
ONT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
209
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Lương Thịnh
|
ONT
|
1,01
|
0,14
|
|
|
0,88
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
210
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Lương Thịnh
|
ONT
|
0,36
|
0,10
|
|
|
0,26
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
211
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Minh Quán
|
ONT
|
1,02
|
0,16
|
|
|
0,86
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
212
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Minh Quân
|
ONT
|
1,13
|
0,35
|
|
|
0,79
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
213
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Minh Quân
|
ONT
|
0,67
|
0,22
|
|
|
0,45
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
214
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
1,21
|
0,64
|
|
|
0,57
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
215
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,24
|
0,06
|
|
|
0,18
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
216
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Nga Quán
|
ONT
|
0,99
|
0,16
|
|
|
0,83
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
217
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Nga Quán
|
ONT
|
0,72
|
0,04
|
|
|
0,68
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
218
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Quy Mông
|
ONT
|
0,66
|
0,04
|
|
|
0,62
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
219
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Quy Mông
|
ONT
|
0,76
|
0,05
|
|
|
0,71
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
220
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Tân Đồng
|
ONT
|
0,66
|
0,06
|
|
|
0,60
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
221
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Tân Đồng
|
ONT
|
0,34
|
0,02
|
|
|
0,32
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
222
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Vân Hội
|
ONT
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
223
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Vân Hội
|
ONT
|
0,57
|
0,12
|
|
|
0,45
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
224
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Việt Cường
|
ONT
|
1,67
|
0,15
|
|
|
1,52
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
225
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Việt Cường
|
ONT
|
0,69
|
0,19
|
|
|
0,50
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
226
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Việt Hồng
|
ONT
|
1,55
|
0,35
|
|
|
1,20
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
227
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Việt Hồng
|
ONT
|
0,42
|
0,24
|
|
|
0,18
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
228
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Việt Thành
|
ONT
|
0,24
|
0,02
|
|
|
0,22
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
229
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Y Can
|
ONT
|
0,52
|
0,08
|
|
|
0,44
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
230
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất ở
|
Xã Y Can
|
ONT
|
0,30
|
0,17
|
|
|
0,13
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
3.8
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
|
|
231
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm
|
TT Cổ Phúc
|
HNK
|
0,11
|
0,01
|
|
|
0,10
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
232
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm
|
Xã Báo Đáp
|
HNK
|
0,31
|
0,31
|
|
|
0,00
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
233
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm
|
Xã Nga Quán
|
HNK
|
0,18
|
0,08
|
|
|
0,10
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
234
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm
|
Xã Vân Hội
|
HNK
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2019
|
3.9
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
Khai thác đá với và đá cát bột
kết
|
Xã Việt Cường
|
SKX
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Giấy phép số
53/GP-UBND ngày 16/01/2014 của
UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY340
|
Cập nhật QĐ 1738
|
236
|
Khai thác
khoáng sản (Cát, sỏi)
|
Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh; Xã Việt Thành; Xã
Y Can; Xã Quy Mông
|
SKX
|
10,50
|
|
|
|
10,50
|
Giấy phép số 1051/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh Yên
Bái, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2018
|
TY278A, TY278B, TY278C,TY278D; TY278H
|
Cập nhật QĐ 1738
|
237
|
Khai thác
khoáng sản (Cát, sỏi)
|
Xã Minh Tiến; Xã Y Can
|
SKX
|
18,40
|
|
|
|
18,40
|
Giấy phép số 399/GP-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Yên
Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự
án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY286A; TY286B
|
Cập nhật QĐ 1738
|
238
|
Khai thác
khoáng sản (Cát, sỏi)
|
Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Giấy phép số 2846/GP-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định
số 2849/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi tại xã Báo Đáp và xã Đào Thịnh,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY328A; TY328B
|
Cập nhật QĐ 1738
|
Phụ biểu số
06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TRẤN YÊN
STT
|
Hạng mục
|
ĐV
Hành Chính
|
Mã
loại đất
|
Quy
mô Diện tích (ha)
|
Số thửa trên bản đồ địa chính
|
Số
TT trên BĐ KHSDĐ
|
Kế
hoạch
|
|
TỔNG (53 CT)
|
52
|
|
|
|
|
|
I
|
NĂM 2016 (38 CT)
|
38
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Quỹ tín dụng nhân
dân thị trấn Cổ Phúc
|
TT Cổ
Phúc
|
TSC
|
0,15
|
|
TY131
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen
|
Xã Báo Đáp
|
DGD
|
0,11
|
|
TY18
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
3
|
Dự án mở rộng
Nhà máy chế biến Graphit Yên Bái
|
Xã Báo Đáp
|
SKC
|
1,00
|
|
TY17
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn
tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Xã
Cường Thịnh
|
DGT
|
24,87
|
|
TY147
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém
hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Cường Thịnh
|
NTS
|
2,00
|
|
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
6
|
Mở rộng trường mầm non Đào Thịnh
|
Xã Đào
Thịnh
|
DGD
|
0,70
|
|
TY39
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng
cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)
|
Xã Hồng
Ca
|
CLN
|
5,50
|
|
TY48
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
8
|
Mở rộng trường
mầm non Hồng Ca
|
Xã Hồng
Ca
|
DGD
|
0,12
|
|
TY50
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng
cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)
|
Xã
Hưng Khánh
|
CLN
|
2,50
|
|
TY55
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
10
|
Hành lang an toàn và công trình phụ
trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cổ phần
khoáng sản Hưng Phát
|
Xã
Hưng Khánh
|
SKS
|
2,32
|
|
TY72
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
11
|
Mở rộng trường phổ thông liên cấp
II- III Trấn Yên 2
|
Xã
Hưng Khánh
|
DGD
|
0,6
|
|
TY52
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
12
|
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã
Hưng Khánh
|
NTD
|
0,1
|
|
TY56
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
13
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)
|
Xã
Hưng Thịnh
|
CLN
|
6,32
|
|
TY132
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
14
|
Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
DGD
|
0,40
|
|
TY63
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
15
|
Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tỉnh Yên Bái
|
Xã Hưng Thịnh
|
DGT
|
31,70
|
|
TY149
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
16
|
Dự án Khai thác quặng sắt
|
Xã
Hưng Thịnh
|
SKS
|
27,60
|
|
TY30
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
17
|
Xây dựng xưởng chế biến Măng Tre Bát Độ (Hợp tác xã)
|
Xã
Kiên Thành
|
SKC
|
0,40
|
|
TY24
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)
|
Xã
Lương Thịnh
|
CLN
|
4,20
|
|
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
19
|
Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tỉnh Yên Bái
|
Xã
Lương Thịnh
|
DGT
|
31,70
|
|
TY149
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
20
|
Hành lang an toàn và công trình phụ
trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cổ phần
khoáng sản Hưng Phát
|
Xã
Lương Thịnh
|
SKS
|
6,32
|
|
TY71
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất LUA sang đất CLN
|
Xã
Minh Quân
|
CLN
|
0,90
|
|
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Minh Quân
|
NTS
|
5,00
|
|
TY82
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái
|
Xã
Minh Tiến
|
DGT
|
24,87
|
|
TY147
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
24
|
Mở rộng sân thể
thao
|
Xã
Minh Tiến
|
DTT
|
0,53
|
|
TY125
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Xã
Nga Quán
|
DGT
|
24,87
|
|
TY147
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
26
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Xã
Nga Quán
|
DTT
|
1,30
|
|
TY86
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
27
|
Mở rộng trường mầm non Quy Mông
|
Xã
Quy Mông
|
DGD
|
0,01
|
|
TY90
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
28
|
Mở rộng trường
Mầm non Vân Hội
|
Xã
Vân Hội
|
DGD
|
0,20
|
|
TY100
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
29
|
Đất tín ngưỡng (Xây dựng đình Vân Hội)
|
Xã
Vân Hội
|
TIN
|
3,00
|
|
TY102
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
30
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất lúa kèm hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
Xâ
Việt Cường
|
NTS
|
2,00
|
|
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
31
|
Xây dựng khu chăn nuôi tập
trung
|
Xã Y
Can
|
NHK
|
1,20
|
|
TY114
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
32
|
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã
Việt Hồng
|
NTD
|
0,50
|
|
TY108A
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
33
|
Dự án khai thác khoáng sản; Hành
lang an toàn và công trình phụ trợ của Công ty Cổ phần khai khoáng Minh Đức
|
Xã
Hưng Thịnh
|
SKS
|
50,94
|
|
TY62
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
34
|
Mỏ quặng sắt của Công ty cổ phần đầu
tư khoáng sản Tây Bắc
|
Xà
Hưng Thịnh
|
SKS
|
20,00
|
|
TY29
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
35
|
Khu sản xuất Tập trung
|
TT Cổ Phúc
|
SKC
|
1,10
|
|
TY25
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
36
|
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự
án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn
với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu
dân cư nông thôn)
|
Xã Bảo
Hưng
|
SKC
|
261,70
|
|
TY34
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
37
|
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp
|
Xã Minh
Quân
|
SKC
|
120,20
|
|
TY77
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
38
|
Mỏ đất làm vật
liệu xây dựng thông thường của Công ty cổ phần vật liệu xây dựng gạch Bảo
Hưng
|
Xã Bảo
Hưng
|
SKX
|
1,00
|
|
TY33
|
Năm
2016 chuyển tiếp
|
II
|
NĂM
2017 (3 CT)
|
3
|
|
|
|
|
|
39
|
Thu hồi bổ sung
hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn
Yên
|
TT Cổ
Phúc
|
DTT
|
0,01
|
|
TY144
|
Năm
2017 chuyển tiếp
|
40
|
Xây dựng trường Mầm non xã Quy Mông
|
Xã
Quy Mông
|
DGD
|
0,20
|
|
TY91
|
Năm
2017 chuyển tiếp
|
41
|
Nhà văn hóa thôn 3A
|
Xã
Việt Cường
|
DSH
|
0,05
|
|
TY128
|
Năm
2017 chuyển tiếp
|
I
|
NĂM
2018 (12 CT)
|
12
|
|
|
|
|
|
42
|
Mở rộng trường tiểu học số 1 Hưng Khánh
|
Xã
Hưng Khánh
|
DGD
|
0,10
|
|
TY52
|
Năm
2018 chuyển tiếp
|
43
|
Đài tưởng niệm
|
Xã
Hưng Khánh
|
DVH
|
0,50
|
|
TY11
|
Năm
2018 chuyển tiếp
|
44
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9
|
Xã
Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
|
TY08
|
Năm
2018 chuyển tiếp
|
45
|
Hợp tác xã dịch
vụ tổng hợp xã Hồng Ca
|
Xà Hồng
Ca
|
SKC
|
0,50
|
|
TY143;
TY143A
|
Năm
2018 chuyển tiếp
|
46
|
Quỹ đất khu số 9 điểm 9b, 9d (đối diện công ty TNHH Vina ô tô Hòa Bình)
|
Xã Bảo
Hưng
|
ONT
|
16,00
|
|
TY117
|
Năm
2018 chuyển tiếp
|
47
|
Khu sản xuất Tập trung
|
Xã
Minh Quán
|
SKC
|
3,00
|
|
TY73D
|
Năm
2018 chuyển tiếp
|
48
|
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B
|
Xã
Việt Cường
|
DSH
|
0,06
|
|
|
Cập
nhật QĐ 749
|
49
|
Mở mới nghĩa trang Thôn 7
|
Xã
Minh Quán
|
NTD
|
1,00
|
|
TY322
|
Cập
nhật QĐ 749
|
50
|
Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm
|
Xã
Tân Đồng
|
SKC
|
2,00
|
|
|
Cập
nhật QĐ 749
|
51
|
Xây dựng Đài Tưởng Niệm liệt sỹ
|
Xã
Hưng Thịnh
|
DVH
|
0,05
|
|
|
Cập
nhật QĐ 1738
|
52
|
Dự án đường
dây và TBA 110kv Bảo Hưng và dự án đường dây 35kv, 22kv huyện Yên Bình, TP Yên
Bái
|
Xã Bảo
Hưng
|
DNL
|
0,38
|
|
|
Cập
nhật QĐ 1738
|
53
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) (Bổ sung)
|
Xã
Kiên Thành
|
DNL
|
0,22
|
|
|
Cập
nhật QĐ 1738
|
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2866/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
1.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|