Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2863/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
2863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2863/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH
YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số
32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số
10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình 162/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân thị
xã Nghĩa Lộ về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã
Nghĩa Lộ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 763/TTr-STNMT ngày
25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên
Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo
Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại phụ
biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của thị xã Nghĩa Lộ căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại hồ sơ
trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều
1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm:
- Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền thị xã
Nghĩa Lộ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ, Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thị xã Nghĩa Lộ;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Phụ biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +...+ (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
3.030,87
|
113,70
|
582,90
|
130,08
|
300,81
|
1.159,62
|
370,54
|
373,22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.259,79
|
58,08
|
400,66
|
55,30
|
212,53
|
1.048,51
|
293,30
|
191,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
746,27
|
42,11
|
90,55
|
40,88
|
178,70
|
181,19
|
83,92
|
128,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
737,64
|
42,11
|
90,55
|
40,88
|
178,70
|
172,56
|
83,92
|
128,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
351,99
|
1,81
|
75,45
|
1,89
|
4,30
|
231,82
|
13,78
|
22,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
235,02
|
12,08
|
63,87
|
9,80
|
22,26
|
68,48
|
26,79
|
31,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
873,00
|
|
153,83
|
|
|
560,52
|
158,65
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
51,40
|
2,08
|
16,97
|
2,73
|
7,27
|
6,50
|
8,05
|
7,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,11
|
|
|
|
|
|
2,11
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
730,37
|
55,42
|
181,28
|
74,65
|
88,09
|
95,95
|
68,02
|
166,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,72
|
|
15,09
|
|
0,63
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,13
|
0,17
|
0,07
|
0,04
|
0,54
|
|
0,31
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,69
|
0,39
|
4,73
|
0,49
|
|
|
|
3,08
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,20
|
0,27
|
7,49
|
0,98
|
1,94
|
0,03
|
0,87
|
4,62
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
265,97
|
17,25
|
67,17
|
29,96
|
34,14
|
35,23
|
24,27
|
57,96
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
3,98
|
|
3,16
|
|
0,82
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,44
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
88,48
|
|
|
|
|
19,01
|
20,28
|
49,19
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
152,22
|
21,29
|
52,17
|
38,27
|
40,49
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,35
|
0,67
|
1,09
|
0,90
|
2,98
|
0,17
|
0,22
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,68
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21,24
|
|
7,06
|
0,18
|
0,36
|
6,96
|
1,76
|
4,92
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
5,28
|
|
|
|
|
4,53
|
0,75
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,45
|
1,17
|
0,20
|
0,28
|
1,06
|
1,15
|
0,54
|
1,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
|
|
0,14
|
0,36
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
132,20
|
13,89
|
20,57
|
2,37
|
4,10
|
28,88
|
16,58
|
45,81
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,77
|
|
1,74
|
0,36
|
0,67
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,71
|
0,20
|
0,96
|
0,13
|
0,19
|
15,16
|
9,22
|
14,85
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.127,49
|
113,70
|
582,90
|
130,08
|
300,81
|
|
|
|
Phụ biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ
XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +…+ (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,85
|
2,01
|
8,65
|
5,18
|
2,63
|
1,06
|
4,89
|
12,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,14
|
1,55
|
5,32
|
3,93
|
2,06
|
0,29
|
3,25
|
9,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,14
|
1,55
|
5,32
|
3,93
|
2,06
|
0,29
|
3,25
|
9,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,55
|
0,20
|
1,91
|
0,96
|
0,47
|
0,47
|
0,34
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,83
|
0,26
|
0,27
|
0,17
|
0,04
|
0,27
|
1,20
|
1,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,33
|
|
0,14
|
0,12
|
0,06
|
0,02
|
0,10
|
0,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
0,09
|
14,51
|
0,24
|
0,25
|
|
1,00
|
4,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,60
|
|
9,60
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,68
|
|
2,13
|
|
|
|
|
3,55
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,37
|
|
0,03
|
0,03
|
0,15
|
|
|
0,16
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,17
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,12
|
0,05
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,20
|
|
2,70
|
|
|
|
1,00
|
0,50
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +
…(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
46,41
|
2,01
|
13,38
|
5,31
|
2,63
|
1,06
|
5,42
|
16,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,96
|
1,55
|
5,32
|
4,06
|
2,06
|
0,29
|
3,20
|
10,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
26,96
|
1,55
|
5,32
|
4,06
|
2,06
|
0,29
|
3,20
|
10,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,05
|
0,20
|
1,91
|
0,96
|
0,47
|
0,47
|
0,92
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,71
|
0,26
|
5,00
|
0,17
|
0,04
|
0,27
|
1,20
|
3,76
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,69
|
|
0,14
|
0,12
|
0,06
|
0,02
|
0,10
|
1,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trong cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,70
|
0,12
|
0,03
|
0,06
|
|
|
0,02
|
3,47
|
Phụ biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +
…(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,31
|
|
|
|
|
|
0,51
|
1,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,80
|
|
0,04
|
|
0,02
|
|
0,10
|
0,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, Cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,78
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,10
|
0,64
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị: Ha
TT
|
Tên Công Trình
|
ĐV Hành Chính
|
Mã Đất
|
Diện tích
QH
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Loại đất lấy vào
|
Căn
cứ pháp lý
|
Số thửa
trên Bản đồ
địa chính
|
Ký hiệu công trình trên
bản đồ kế
hoạch
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Công trình, dự
án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình dự án
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bãi đỗ xe phường Cầu
Thia
|
Phường Cầu Thia
|
DGT
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
KHNL 01
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Xây dựng đường
trường Mầm non Hoa Lan, đoạn từ chân dốc Hoa
Kiểu đấu nối với đường Phạm Quang Thẩm - tổ
4, 23, 24 (nay là
tổ 2+3)
|
Phường Pú Trạng
|
DGT
|
0,65
|
|
0,65
|
0,49
|
|
|
0,16
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã
Nghĩa Lộ đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
KHNL 85
|
KHSDĐ 2018 ĐCL1
|
-
|
Đường Phạm
Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường
tránh Quốc lộ 32)
|
Phường Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi
|
DGT
|
1,23
|
0,15
|
1,08
|
0,73
|
|
|
0,35
|
|
|
KHNL 21
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Mở rộng đường từ
UBND xã đi Bản Bay
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGT
|
1,40
|
|
1,40
|
1,10
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ
đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu
2011- 2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 7, 8, 9, 10, 11
|
KHNL 38
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Bến xe thị xã Nghĩa
Lộ (Công ty cổ phần vận tải thủy bộ Yên Bái)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DGT
|
0,98
|
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày
16/7/2015 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng CÔNG TRÌNH San tạo và xây dựng
cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc bản Sa và Bản Nà làng, xã Nghĩa Lợi (Khu 2)
|
|
KHNL 62
|
ĐK mới
2019
|
2.1.1.2
|
Đất
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kè chống sạt lở suối
Nậm Đông phường Pú Trạng tại Tổ 15 (nay là Bản
Noòng)
|
Phường Pú Trạng
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu
2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 11, Tờ 16
|
KHNL 55
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Kè chống sạt lở suối
Lung
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DTL
|
1,50
|
|
1,50
|
0,30
|
|
|
1,20
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm
2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 1, Tờ 2, Tờ 3
|
KHNL 71
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Kè chống sạt lở bờ suối Thia
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DTL
|
1,25
|
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
|
Tờ 2, 4, 6, 13, 14, 15, 19
|
KHNL 23
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Kè nắn suối Nâm Tộc
(từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DTL
|
0,54
|
|
0,54
|
0,14
|
|
|
0,40
|
|
Tờ 12, Tờ 21
|
KHNL 60
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Dự án xây dựng
khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ
sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7)
|
|
KHNL 81
|
ĐK mới 2019
|
-
|
Dự án chính trị
tổng thể khu vực Ngời Thia, tỉnh Yên Bái
|
Phường Pú Trạng
|
DTL
|
3,00
|
|
3,00
|
0,70
|
|
|
2,30
|
Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7)
|
|
KHNL 109
|
ĐK mới 2019
|
2.1.1.3
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng
trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DYT
|
0,13
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Tờ 11 (469)
|
KHNL 43
|
KHSDĐ 2017
|
2.1.1.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng
trường TH & THCS Võ Thị Sáu (Tổ 7)
|
Phường Cầu Thia
|
DGD
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2017
|
Tờ 4 (14, 536, 537)
|
KHNL 03
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Mở rộng trường Mầm non
Hoa Hồng
|
Phường Tân An
|
DGD
|
0,22
|
|
0,22
|
0,21
|
|
|
0,01
|
|
Tờ 11 (26, 56, 82, 83, 124)
|
KHNL 05
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích
|
Phường Tân An
|
DGD
|
0,19
|
|
0,19
|
0,12
|
|
|
0,07
|
Đề án sáp nhập
trường, điểm trường giai đoạn 2016-2020
|
Tờ 04 (66, 75, 76, 84, 86,
87, 96, 97, 110)
|
KHNL 59
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi
|
Phường Trung Tâm
|
DGD
|
0,76
|
0,46
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm
2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 4 (16, 20, 22, 25:29, 31, 34)
|
KHNL 66
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu
|
Phường Trung Tâm
|
DGD
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
KHNL 22
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
|
Mở rộng trường mầm
non Hoa Sữa
|
Xã Nghĩa An
|
DGD
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
KHNL 30
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Mở rộng trường
TH&THCS Trần Phú
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGD
|
0,50
|
0,44
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
Tờ 9 (166)
|
KHNL 34
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Mở rộng trường Mầm
non Hoa Mai
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGD
|
0,15
|
|
0,15
|
0,14
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với
giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông trên
địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020;
|
Tờ 11 (413, 414, 447, 448, 446, 466)
|
KHNL 83
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
|
Mở rộng trường
TH&THCS Lý Tự Trọng
|
Phường Pú Trạng
|
DGD
|
0,80
|
0,58
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
KHNL 73
|
ĐK mới
2019
|
2.1.1.6
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sân thể thao bản Phán Thượng
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DTT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND về
việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy
hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã
Nghĩa Lợi
|
Tờ 10 (498, 499, 500, 501, 548, 549,
550, 551, 552, 567, 565, 566, 610, 609)
|
KHNL 79
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Sân thể thao xã
Nghĩa Lợi (bản Sà Rèn)
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
DTT
|
0,27
|
|
0,27
|
0,11
|
|
|
0,16
|
|
|
KHNL 41
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Sân vận động
xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
DTT
|
0,86
|
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
Tờ 11 (246:249, 260:265, 287, 288, 302:306, 331,
349:352, 354, 493, 505)
|
KHNL 42
|
KHSDĐ 2018 ĐCL1
|
2.1.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu tái định cư tập
trung xã Nghĩa An (Đêu 1)
|
Xã Nghĩa
An
|
ONT
|
0,29
|
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu
2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 27 (116, 345, 384, 386, 387, 393, 394,
437, 445, 480, 481, 490, 491)
|
KHNL 11
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Khu tái định cư
cho hộ bão lũ xã Nghĩa An (thôn Nậm Đông)
|
Xã Nghĩa
An
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về
việc bố trí đất ở tái định cư
đối với những trường hợp ảnh hưởng
do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 13 (571, 572, 611, 612, 613), Tờ 14
(499, 500), Tờ 21 (185)
|
KHNL 96
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Khu tái định cư
cho hộ bão lũ bản Phán Thượng, xã Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
ONT
|
1,01
|
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày
19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư
đối với những trường
hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 10 (184, 185, 186, 203, 204, 234, 183, 181,
183, 205, 233, 253, 182, 206, 179, 207, 231, 232,
230, 256, 257, 282, 323, 284)
|
KHNL 98
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Dự án phát
triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công
trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa
Lộ, tỉnh Yên Bái. Khu vực nhà máy sắn Minh
Quang
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
ONT
|
3,55
|
|
3,55
|
|
|
|
3,55
|
Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND
tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên
Bái
|
Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23
|
KHNL 25
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Dự án phát
triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với
công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh
Yên Bái (Khu 12)
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
ONT
|
9,23
|
|
9,23
|
7,58
|
|
|
1,65
|
Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND
tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên
Bái
|
Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23
|
KHNL 25
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Khu tái định cư tập
trung xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
ONT
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày
19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư
đối với những trường
hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 18 (173, 174, 175, 159, 160, 176, 177,
199, 198, 200, 219)
|
KHNL 99
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Chỉnh trang
khu dân cư đô thị - Khu Bản Chao Hạ (Đợt 1)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
ONT
|
0,65
|
|
0,65
|
0,59
|
|
|
0,06
|
|
|
KHNL 69
|
ĐK mới 2019
|
-
|
Dự án xây dựng
khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày
16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt dự án đầu
tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4)
|
|
KHNL 107
|
ĐK mới 2019
|
2.1.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quỹ đất thu
hồi của Kho K18
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
9,60
|
|
9,60
|
|
|
|
9,60
|
VB số 4198/BQP-TM ngày 16/5/2016 của BQP về giao Đất quốc phòng
cho UBND tỉnh quản lý
|
Tờ 17 (2)
|
KHNL 58
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Mở rộng khu
tái định cư tập trung phường Cầu Thia
|
Phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,82
|
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày
19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư
đối với những trường
hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 7 (256, 279, 280, 281, 299:302, 314:316,
313, 332, 333, 357, 358, 359, 360, 361)
|
KHNL 97
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ 4 - Đợi 2 (Khu Lâm Sản)
|
Phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn
phòng đăng kí đất đai và
phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 04 (260)
|
KHNL 106
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Mở rộng
khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng (Bản Ngoa)
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày
19/10/2017 của Sở tài nguyên và
Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định
cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai,
bão lũ
|
Tờ 14 (77:78, 89, 99:101, 109,
118:121, 137, 138, 152, 296)
|
KHNL 100
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ 11, tổ 12 (nay là tổ 7)
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
0,94
|
|
0,94
|
|
|
|
0,94
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn
phòng đăng kí đất đai và
phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
KHNL 32
|
KHSDĐ 2018 ĐCL1
|
-
|
Khu tái định
cư cho hộ bão lũ Bản Ten
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
1,02
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày
19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư
đối với những trường
hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 17 (304, 365, 801, 406, 413:419, 365, 362,
442, 424:430, 363, 364, 366, 431:434, 478:485, 421, 486,
487:491, 493, 494, 609, 547:551, 612, 613, 667:670,
712)
|
KHNL 101
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ 23, vị trí Giáp trạm y tế phường
(nay là tổ 3)
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
0,45
|
|
0,45
|
0,34
|
|
|
0,11
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn
phòng đăng kí đất đai và
phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 19 (241:246, 229, 239,
251:254, 265:268)
|
KHNL 84
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Xây dựng khu
dân cư đô thị, vị trí cạnh điểm trường Mầm non
Hoa Lan tại tổ 15, 16,
23, 24 (nay là tổ 3)
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
1,23
|
|
1,23
|
1,20
|
|
|
0,03
|
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2017
|
Tờ 19 (176:178, 185, 186, 193:197, 209, 210, 215)
|
KHNL 51
|
KHSDĐ 2018 ĐCL1
|
-
|
Xây dựng
khu dân cư tổ 1
|
Phường Tân An
|
ODT
|
0,10
|
|
0,10
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
|
KHNL 24
|
KHSDĐ 2018 ĐCL1
|
-
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ Tông Co 2
|
Phường Tân An
|
ODT
|
0,36
|
|
0,36
|
0,33
|
|
|
0,03
|
|
|
KHNL 14
|
KHSDĐ 2018 ĐCL1
|
-
|
Tái định cư
tổ Căng Nà (ngõ 8 - đường Căng Nà)
|
Phường Trung Tâm
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Tờ 11 (5, 8, 18, 19, 27, 36:39, 54, 55, 56, 64)
|
KHNL 17
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị - Tổ Căng Nà
|
Phường Trung Tâm
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
KHNL 27
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Chỉnh
trang khu dân cư đô thị - Nhà văn hóa Tổ 6
|
Phường cầu Thia
|
ODT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
KHNL 56
|
ĐK mới
2019
|
-
|
Chỉnh trang
khu dân cư đô thị - Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu
3/2)
|
Phường Tân An
|
ODT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
KHNL 57
|
ĐK mới
2019
|
-
|
Chỉnh
trang khu dân cư đô thị Tổ Tông Co 5 (nay là
Tổ Tông co
3)
|
Phường Tân An
|
ODT
|
0,49
|
|
0,49
|
0,48
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu
ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
|
KHNL 64
|
ĐK mới
2019
|
-
|
Chỉnh trang
khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Nguyễn Trãi)
|
Phường Trung Tâm
|
ODT
|
0,92
|
|
0,92
|
0,90
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu
ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
|
KHNL 65
|
ĐK mới
2019
|
-
|
Chỉnh trang khu dân
cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)
|
Phường Trung Tâm
|
ODT
|
1,13
|
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu
ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
|
KHNL 04
|
ĐK mới 2019
|
-
|
Quỹ đất thu
hồi quản lý theo quy hoạch kho K18
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
2,07
|
|
2,07
|
|
|
|
2,07
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát
triển quỹ đất thu
ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
|
KHNL 72
|
ĐK mới 2019
|
2.1.4
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng mới
trụ sở UBND phường Pú Trạng (tại tổ 15, 16, 23, 24 - nay là tổ 3)
|
Phường Pú Trạng
|
TSC
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Tờ 23 (1, 2, 11, 9, 10, 15, 16) Tờ 22 (178, 138, 139, 137, 136)
|
KHNL 89
|
KHSDĐ 2018 ĐCL1
|
2.1.5
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu di tích Căng Đồn
Nghĩa Lộ (đồi Pú Trạng - khu đồi Cao)
|
Phường Pú Trạng
|
DDT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
Bản đồ 672
|
KHNL 50
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Khôi phục
đền thờ Cầm Hánh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông
Nghĩa Văn)
|
Phường Tân An
|
DDT
|
0,82
|
|
0,82
|
0,75
|
|
|
0,07
|
|
Tờ 2 ( 21, 28, 29)
|
KHNL 12
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
2.1.6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 8 (Nay
là tổ 6)
|
Phường Cầu Thia
|
DSH
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch
|
Tờ 02 (218, 218d), Tờ 05 (141a)
|
KHNL 52
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Nhà văn hóa tổ
1
|
Phường Cầu Thia
|
DSH
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch
|
Tờ 7 (490,
491, 492)
|
KHNL 103
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Trung tâm
văn hóa phường cầu Thia
|
Phường Cầu Thia
|
DSH
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
KHNL 02
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Nhà văn hóa tổ Ao
Sen 2
|
Phường Tân An
|
DSH
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
KHNL 10
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch
|
Tờ 11 (349, 350, 351, 352, 353,
354, 393, 394)
|
KHNL 39
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
-
|
Mở rộng nhà văn hóa Tổ 6
(Khu vực Công ty TNHH Nghĩa Văn trả đất)
|
Phường Pú Trạng
|
DSH
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
KHNL 49
|
ĐK mới 2019
|
2.1.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xử lý triệt
để ô nhiễm và đóng cửa bãi rác thải tại thị xã
Nghĩa Lộ - Thôn Pá Làng
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
DRA
|
2,42
|
|
2,42
|
|
|
|
2,42
|
|
|
KHNL 33
|
KHSDĐ 2018 ĐCL2
|
2.1.8
|
Đất Cơ sở
tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục
đích sang đất tôn giáo tại Tổ 9 (nay là
tổ 5)
|
Phường Trung Tâm
|
| | |