|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 286/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện U Minh Cà Mau đến 2030
Số hiệu:
|
286/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 286/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 23 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 CỦA HUYỆN U MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm
2017, 2019);
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ
Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày
11/01/2023, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT
ngày 19/01/2023 và ý kiến các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
U Minh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện
tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);
b) Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện U
Minh. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện U Minh
(năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 803/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện U Minh có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều
chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
3. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Trong đó, lưu ý việc chuyển mục đích đất rừng
đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực
hiện đúng theo quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ
quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải
thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện U Minh
có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện
báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.091, Ktr159/02.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
77.589,31
|
100,00
|
|
|
77.589,31
|
100,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
68.758,43
|
88,62
|
66.844,60
|
-
|
66.844,60
|
86,15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
25.463,48
|
32,82
|
22.080,00
|
|
22.080,00
|
28,46
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.527,24
|
5,83
|
6.578,00
|
-
|
6.578,00
|
8,48
|
|
Đất
trồng lúa nước khác
|
LUK
|
20.936,24
|
26,98
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
163,86
|
0,21
|
|
148,67
|
|
0,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.556,40
|
5,87
|
4.264,58
|
|
4.264,58
|
5,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
557,15
|
0,72
|
755,26
|
|
755,26
|
0,97
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
4.416,53
|
5,69
|
4.416,53
|
|
4.416,53
|
5,69
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
33.359,04
|
42,99
|
31.852,87
|
-
|
31.852,87
|
41,05
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
58,12
|
0,07
|
|
2.347,81
|
2.347,81
|
3,03
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
183,85
|
0,24
|
|
978,87
|
978,87
|
1,26
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.337,53
|
10,75
|
10.522,86
|
-
|
10.522,86
|
13,56
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.337,32
|
1,72
|
1.370,08
|
3,86
|
1.373,94
|
1,77
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
1.649,20
|
2,13
|
1.650,19
|
|
1.650,19
|
2,13
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
314,65
|
0,41
|
580,86
|
-
|
580,86
|
0,75
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
250,00
|
-125,00
|
125,00
|
0,16
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,60
|
0,01
|
148,97
|
-
|
148,97
|
0,19
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,52
|
0,01
|
95,26
|
-
|
95,26
|
0,12
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.874,50
|
2,42
|
3.025,44
|
|
3.025,44
|
3,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.377,18
|
1,77
|
1.865,89
|
|
1.865,89
|
2,40
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
98,79
|
0,13
|
526,96
|
|
526,96
|
0,68
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,85
|
0,00
|
5,58
|
|
5,58
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,78
|
0,01
|
11,12
|
|
11,12
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
43,21
|
0,06
|
66,72
|
|
66,72
|
0,09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,07
|
0,01
|
9,70
|
|
9,70
|
0,01
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
289,97
|
0,37
|
363,86
|
|
363,86
|
0,47
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,30
|
0,00
|
1,40
|
|
1,40
|
0,00
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
6,47
|
|
6,47
|
0,01
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,20
|
0,00
|
5,20
|
|
5,20
|
0,01
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,68
|
0,01
|
6,00
|
|
6,00
|
0,01
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,19
|
0,04
|
101,81
|
-
|
101,81
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
|
41,43
|
41,43
|
0,05
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
7,30
|
0,01
|
|
13,31
|
13,31
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,13
|
0,01
|
|
13,77
|
13,77
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
|
25,60
|
25,60
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
757,67
|
0,98
|
926,70
|
125,00
|
1.051,70
|
1,36
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
85,23
|
0,11
|
361,64
|
-
|
361,64
|
0,47
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,77
|
0,04
|
35,07
|
-
|
35,07
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,50
|
0,00
|
3,86
|
-
|
3,86
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,13
|
0,00
|
|
1,13
|
1,13
|
0,00
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.269,31
|
2,92
|
|
2.030,45
|
2.030,45
|
2,62
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
493,34
|
0,64
|
221,85
|
|
221,85
|
0,29
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG *
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.832,67
|
2,36
|
2.712,51
|
-
|
2.712,51
|
3,50
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.083,64
|
11,71
|
10.842,58
|
|
10.842,58
|
13,97
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
38.332,72
|
49,40
|
37.024,66
|
|
37.024,66
|
47,72
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
29,68
|
0,04
|
381,50
|
-
|
381,50
|
0,49
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
4.427,80
|
5,71
|
4.427,80
|
-
|
4.427,80
|
5,71
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
314,65
|
0,41
|
830,86
|
-125,00
|
705,86
|
0,91
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
-
|
295,45
|
-
|
295,45
|
0,38
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
|
-
|
308,81
|
|
308,81
|
0,40
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.773,65
|
3,57
|
3.291,13
|
|
3.291,13
|
4,24
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
-
|
|
92,65
|
92,65
|
0,12
|
* Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn U Minh
|
Xã Khánh Hòa
|
Xã Khánh Thuận
|
Xã Khánh Tiến
|
Xã Nguyễn Phích
|
Xã Khánh Lâm
|
Xã Khánh An
|
Xã Khánh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.377,02
|
410,90
|
45,66
|
170,77
|
162,70
|
207,69
|
139,87
|
1.018,96
|
220,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.542,58
|
310,20
|
19,32
|
20,64
|
112,08
|
119,92
|
76,89
|
720,61
|
162,92
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
198,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,00
|
176,28
|
10,19
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,53
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
271,37
|
100,70
|
20,83
|
4,51
|
21,66
|
22,78
|
10,74
|
65,11
|
25,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
41,89
|
-
|
-
|
-
|
9,42
|
-
|
-
|
-
|
32,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
383,18
|
|
5,52
|
145,63
|
19,54
|
64,99
|
24,49
|
123,02
|
-
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
38,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,20
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
PNK/PNN
|
52,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,76
|
24,49
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5.238,47
|
-
|
195,00
|
955,99
|
1.003,24
|
140,61
|
1.979,89
|
614,43
|
349,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1.760,07
|
-
|
-
|
-
|
1.003,24
|
-
|
-
|
531,60
|
225,23
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.122,99
|
-
|
-
|
106,42
|
-
|
102,10
|
867,62
|
46,85
|
-
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,99
|
0,43
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
|
Thị trấn U Minh
|
Xã Khánh Hòa
|
Xã Khánh Thuận
|
Xã Khánh Tiến
|
Xã Nguyễn Phích
|
Xã Khánh Lâm
|
Xã Khánh An
|
Xã Khánh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
271,50
|
0,43
|
|
0,19
|
140,00
|
|
0,25
|
30,21
|
100,42
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
240,00
|
|
|
|
140,00
|
|
|
|
100,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
240,00
|
|
|
|
140,00
|
|
|
|
100,00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,50
|
0,43
|
|
0,19
|
|
|
0,25
|
30,21
|
0,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
30,85
|
0,43
|
|
|
|
|
|
30,01
|
0,42
|
2.3
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,44
|
|
|
0,19
|
|
|
0,25
|
|
|
Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 286/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
1.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|