Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 285/QĐ-UBND 2023 Quy hoạch sử dụng đất thành phố Cà Mau Cà Mau đến 2030
Số hiệu:
285/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
23/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 285/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 23 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V Ề VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn c ứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm
2017, 2019);
Căn c ứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn c ứ
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn c ứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn c ứ
Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn c ứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn c ứ
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn c ứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đ ề
nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 692/TTr-UBND ngày
08/12/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
614/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Công văn số 407/STNMT-QLĐĐ ngày 15/02/2023 của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUY ẾT
ĐỊNH:
Đi ều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
thành phố Cà Mau, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. N ội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Di ện
tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);
b) Di ện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Di ện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. V ị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Cà Mau. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố
Cà Mau (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021.
Đi ều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công b ố
công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đi ều
chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
3. Th ực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định của pháp luật.
4. Trong k ỳ
quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải
thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND thành phố Cà
Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. T ổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện
báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Đi ều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quy ết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nh ận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.081, M.A24/2.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
DI ỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Hi ện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy ho ạch đến năm 2030
Di ện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
Di ện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)
T ổng số
Di ện tích (ha)
Cơ c ấu (%)
Di ện tích (ha)
Cơ c ấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
I
Lo ại
đất
24.962,62
100
24.962,62
-
24.962,62
100
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
21.004,69
84,14
19.141,52
-
19.141,52
76,68
1.1
Đ ất trồng
lúa
LUA
2.889,15
11,57
2.420,00
-
2.420,00
9,69
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.758,18
11,05
2.420,00
-
2.420,00
9,69
1.2
Đ ất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
80,00
80,00
0,32
1.3
Đ ất trồng
cây lâu năm
CLN
4.067,78
16,3
3.659,83
-
3.659,82
14,66
1.4
Đ ất nuôi
trồng thủy sản
NTS
14.047,76
56,28
-
12.976,69
12.976,69
51,98
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
3.943,02
15,8
5.821,10
-
5.821,10
23,32
2.1
Đ ất quốc
phòng
CQP
34,14
0,14
38,17
-
38,17
0,15
2.2
Đ ất an
ninh
CAN
69,23
0,28
42,58
-
42,58
0,17
2.4
Đ ất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
229,15
-
229,15
0,92
2.5
Đ ất
thương mại dịch vụ
TMD
77,98
0,31
156,78
-
156,78
0,63
2.6
Đ ất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
75,81
0,3
78,79
-0,01
78,77
0,32
2.7
Đ ất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.181,96
4,73
1.955,32
-16,02
1.939,29
7,77
Trong đó
-
Đ ất
giao thông
DGT
778,80
3,12
1.249,67
-
1.249,67
5,01
-
Đ ất
thủy lợi
DTL
26,64
0,11
51,54
-
51,54
0,21
-
Đ ất
cơ sở văn hóa
DVH
29,13
0,12
80,83
-
80,83
0,32
-
Đ ất
cơ sở y tế
DYT
21,17
0,08
53,35
-
53,35
0,21
-
Đ ất
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
141,53
0,57
280,94
-
280,94
1,13
-
Đ ất
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
13,53
0,05
27,82
-
27,82
0,11
-
Đ ất
công trình năng lượng
DNL
4,07
0,02
10,86
-
10,86
0,04
-
Đ ất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,80
0,01
2,85
-
2,85
0,01
-
Đ ất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,85
-
0,86
-
0,86
0,00
-
Đ ất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
44,7
0,18
44,70
-
44,70
0,18
-
Đ ất
cơ sở tôn giáo
TON
21,74
0,09
35,21
-
35,21
0,14
-
Đ ất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
87,45
0,35
103,39
-16,02
87,37
0,35
-
Đ ất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
4,22
0,02
-
4,22
4 22
0,02
-
Đ ất
chợ
DCH
5,32
0,02
-
9,06
9,06
0,04
2.10
Đ ất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.11
Đ ất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
3,06
0,01
-
3,13
3,13
0,01
2.12
Đ ất khu
vui chơi giải trí công cộng
DKV
19,28
0,08
-
42,37
42,37
0,17
2.13
Đ ất ở tại
nông thôn
ONT
326,82
1,31
540,72
16,02
556,74
2,23
2.14
Đ ất ở tại
đô thị
ODT
779,96
3,12
1.395,20
-
1.395,20
5,59
2.15
Đ ất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
64,11
0,26
63,10
-
63,10
0,25
2.16
Đ ất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
19,64
0,08
23,02
-
23,02
0,09
2.18
Đ ất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
9,85
0,04
-
9,97
9,97
0,04
2.19
Đ ất sông
ngòi,kênh, rạch, suối
SON
1.258,49
5,04
-
1.221,66
1.221,66
4,89
2.20
Đ ất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
22,67
0,09
-
21,16
21,16
0,08
3
Đ ất
chưa sử dụng
CSD
14,91
0,06
-
-
-
-
II
Khu ch ức
năng
1
Đ ất khu
công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
2
Đ ất khu
kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
3
Đ ất đô
thị
KDT
8.265,90
-
9.034,06
-13,33
9.020,73
-
4
Khu s ản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
6.445,00
-
6.079.83
0,00
6.079,83
-
5
Khu lâm nghi ệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
-
-
-
-
-
6
Khu du l ịch
KDL
3,59
-
42,63
-42,63
-
-
7
Khu b ảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát tri ển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
288,93
-
229,15
-
229,15
-
9
Khu đô th ị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
-
2.481,24
0,81
2.482,04
-
10
Khu thương m ại
- dịch vụ
KTM
288,93
-
891,74
-0,14
891,60
-
11
Khu đô th ị
- thương mại - dịch vụ
KDV
19,28
-
3.373,64
3.373,64
-
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
97,16
-
1.338,26
0,73
1.338,99
-
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
356,48
-
-
635,51
635,51
-
Ghi chú: Khu ch ức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DI ỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn v ị tính : ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân theo đơn v ị hành chính (ha)
Phư ờng 1
Phư ờng 2
Phư ờng 4
Phư ờng 5
Phư ờng 6
Phư ờng 7
Phư ờng 8
Phư ờng 9
P. Tân Xuyên
P. Tân Thành
Xã An Xuyên
Xã Tân Thành
Xã T ắc Vân
Xã Lý Văn Lâm
Xã Đ ịnh Bình
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6) +….. ()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đ ất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.904,60
72,14
0,00
33,64
6,74
235,71
107,71
75,61
184,98
240,72
305,57
50,93
162,23
12,75
211,82
19,12
167,09
17,83
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA/PNN
286,92
-
-
-
-
11,20
0,13
-
-
-
75,55
9,20
91,60
0,36
98,86
-
-
-
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
237,79
-
-
-
-
11,20
0,13
-
-
-
75,55
9,20
71,60
0,36
69,73
-
-
-
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
465,29
38,95
0,00
14,06
6,74
33,18
35,69
48,64
51,56
49,57
22,87
18,53
18,49
7,95
74,88
11,22
25,88
7,08
1.7
Đ ất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.152,39
33,19
-
19,58
-
191,33
71,89
26,97
133,42
191,16
207,15
23,20
52,14
4,44
38,08
7,90
141,20
10,74
2
Chuy ển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
102,23
-
-
-
-
2,77
0,14
-
-
-
9,86
72,58
16,74
0,14
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đ ất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
23,05
-
-
-
-
2,77
0,14
-
-
-
5,00
8,00
7,00
0,14
-
-
-
-
2.2
Đ ất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
79,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,86
64,58
9,74
-
-
-
-
-
2.4
Đ ất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đ ất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đ ất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đ ất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đ ất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đ ất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
40,96
3,51
0,14
4,02
0,19
5,94
6,41
0,28
5,95
3,26
3,85
-
0,25
0,57
2,24
0,43
3,92
-
PHỤ LỤC III
DI ỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA
VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn v ị tính : ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Đơn v ị hành chính
Phư ờng 1
Phư ờng 2
Phư ờng 4
Phư ờng 5
Phư ờng 6
Phư ờng 7
Phư ờng 8
Phư ờng 9
P. Tân Xuyên
P. Tân Thành
Xã An Xuyên
Xã Tân Thành
Xã T ắc Vân
Xã Lý Văn Lâm
Xã Đ ịnh Bình
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
T ỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đ ất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đ ất phi
nông nghiệp
PNN
14,91
0,06
0,08
-
6,64
-
3,75
-
4,20
-
-
-
-
-
-
-
0,15
0,04
2.1
Đ ất thương mại dịch
vụ
TMD
12,25
-
0,07
-
6,47
2,66
-
3,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đ ất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,17
-
-
-
-
-
1,02
-
1,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đ ất cơ sở
thể dục thể thao
DTT
1,15
-
-
-
-
-
-
-
1,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ất chợ
DCH
1,02
-
-
-
-
-
1,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
0,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,15
0,04
2.5
Đ ất ở tại đô thị
ODT
0,31
0,06
0,01
-
0,17
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 285/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
1.907
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng