Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 282/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Ngọc Hồi Kon Tum
Số hiệu:
282/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
01/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 282/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 01 tháng 04 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1295/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tu m về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tu m;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày
05 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất (chi tiết tại bi ể u số
02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách
nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân
dân tỉnh ( qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/ 4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
LOẠI
Đ ẤT
M ã
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính cấp dưới tr ực thuộc
Thị trấn Plei Kần
Xã
Đăk Ang
Xã
Đ ăk Dục
Xã
Đ ăk Nông
X ã Đăk Xú
Xã
Đăk Kan
Xã
B ờ Y
Xã
Sa Loong
I
Tổng diện tích đất của đơn vị
hành chính (1+2+3)
83936,22
2510,62
13974,64
8648,66
9575,48
12218,96
9329,47
9481,10
18197,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
76314,16
1801,73
12893,84
8068,38
8913,29
11492,29
8518,54
8440,03
16186,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1450,87
55 ,24
63,39
355,93
200,51
123,33
277,46
164,88
210,12
Trong đó: Đất
chuy ên trồng lúa nước
LUC
1238,65
55,24
41,41
250,85
171,82
123,33
263,11
164,88
168,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19233,61
239,95
2953 ,49
1500,22
1513 ,46
2663,65
2302 ,34
3674,12
4386,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17389,17
1440,92
1047,95
1647,73
1148,01
2577,06
4632,91
2370,97
2523,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6804,70
-
6804,70
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9779,88
-
-
-
-
-
114,99
988,94
8675,95
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21420,22
33,33
2022,99
4554,61
6036,29
6067,91
1144,36
1193,86
366,86
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
235,70
32,28
1,31
9,89
15,02
60,34
46,47
47,26
23,13
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4528,71
707,70
253,46
288,14
421,73
608,91
633,36
939,63
675,77
2.1
Đất quốc phòng
CQP
434,47
28,07
-
3,65
8,00
60,00
165,12
32,79
136,84
2.2
Đất an ninh
CAN
4,42
3,02
-
1,01
-
-
-
0,39
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
16,03
-
-
-
-
16,03
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
166,07
2,30
-
-
-
-
1,27
162,40
0,10
2.7
Đất c ơ s ở s ản xuất phi nông nghiệp
SKC
161,01
12,96
-
0,16
85,94
0,55
3,88
57,47
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
81,10
-
23,95
24,28
32,87
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1957,74
417,29
66,44
142,22
160,02
268,61
219,18
410,55
273,42
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,32
-
-
3,32
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
11,39
-
-
-
-
-
11,39
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
604,70
-
42,72
42,66
42,43
120,26
64,79
163,85
127,99
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
170,03
170 ,03
-
-
-
-
-
-
-
2 .15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
30,91
15,55
3,49
4,86
0,42
1,04
3,07
1,92
0,55
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
10,95
4,87
0,15
0,07
1,68
0,36
-
3,73
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 ,53
1,05
0,42
-
-
1,06
-
-
-
2.20
Đất làm nghĩa tran g, ngh ĩa địa , nhà tan g
lễ, NHT
NTD
108,17
11,14
7,52
5,64
5,43
49,59
3,62
17,59
7,64
2.21
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22 ,18
2,83
-
-
17,98
-
-
1,37
-
2.22
Đất sinh hoạt cộn g đồng
DS H
11,23
1,06
1,12
3,02
2,02
2,02
0,93
0,44
0,62
2.23
Đ ất khu vui
chơi, giải trí côn g cộng
DKV
3 ,23
3,23
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất cơ sở tín ngưỡn g
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất sông, n gòi,
kênh, rạch, suối
SON
619,40
30,55
107,65
57 ,25
64,19
63,74
122,94
44,62
128,47
2.26
Đất có mặt nước chuy ên d ùng
MNC
109,83
3,75
-
-
0,75
25,65
37,17
42,51
-
2.27
Đất phi nôn g nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
3093,36
1,19
827,33
292,14
240,46
117,75
177,57
101,46
1335,46
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 0 1/ 4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
M ã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị trấn Plei Kần
Xã
Đăk Ang
Xã
Đ ăk Dục
Xã
Đ ăk Nông
X ã Đăk Xú
Xã
Đăk Kan
Xã
B ờ Y
Xã
Sa Loong
1
Đất nông nghiệp
NNP
807,23
155,76
19,14
4,52
43,62
97,52
155,70
320,38
10,59
1.1
Đất trồng lúa
L UA
72,51
7,19
-
1,52
-
40,00
-
17,00
6,80
Trong đ ó: Đ ất chuyên trồng l úa nước
LUC
72,51
7,19
-
1,52
-
40,00
-
17,00
6,80
1.2
Đấ t trồng cây
hàng năm khác
HNK
288,25
58,28
11,54
1,75
17,18
12,89
6,95
177,19
2,47
13
Đất trồng cây lâu năm
CLN
419,88
90,14
7,60
1,25
26,44
44,32
148,50
100,31
1,32
1.4
Đất rừng phòn g hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
25,80
-
-
-
-
-
-
25,80
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,79
0,15
-
-
-
0,31
0,25
0,08
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,96
-
-
-
-
1,25
-
1,71
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,16
-
-
-
-
-
-
0,16
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,80
-
-
-
-
1,25
1,55
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất c ơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/ 04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
M ã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị trấn Plei Kần
Xã
Đăk Ang
Xã
Đ ăk Dục
Xã
Đ ăk Nông
X ã Đăk Xú
Xã
Đăk Kan
Xã
B ờ Y
Xã
Sa Loong
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
744,63
155,76
19,14
4,52
43,62
57,52
155,70
303,38
4,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,91
7,19
-
1,52
-
-
-
-
1,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,91
7,19
-
1,52
-
-
-
-
1,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
288,25
58,28
11,54
1,75
17,18
12,89
6,95
177,19
2,47
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
419,88
90,14
7,60
1,25
26,44
44,32
148,50
100,31
1,32
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
25,80
-
-
-
-
-
-
25,80
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,79
0,15
-
-
-
0,31
0,25
0,08
-
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp còn lại
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.13
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
COC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,60
-
-
-
-
20,00
-
-
5,60
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
25,60
-
-
-
-
20,00
-
-
5,60
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
RPH/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừn g
sản xuất là rừn g tự nhiên, đất trồng lúa chỉ
được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
M ã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị trấn Plei Kần
Xã
Đăk Ang
Xã
Đ ăk Dục
Xã
Đ ăk Nông
X ã Đăk Xú
Xã
Đăk Kan
Xã
B ờ Y
Xã
Sa Loong
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,10
-
-
-
-
-
-
8,10
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,10
-
-
-
-
-
-
8,10
-
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
1.192
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng