Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2817/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2817/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
01/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2817/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 01 tháng 7 năm 2019
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017;
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018);
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nhà Bè tại Tờ trình 948/TTr-UBND ngày 03 tháng 05 năm 2019; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 4664/TTr-STNMT-QLĐ ngày 17 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Nhà Bè với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Nhà Bè
Xã
Phú Xuân
Xã
Long Thới
Xã
Nhơn Đức
Xã
Phước Ki ển
Xã
Hiệp Phước
Xã
Phước Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..( 11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.042,70
599,42
1.002,51
1.081,62
1.453,04
1.498,95
3.802,34
604,82
1
Đất
nông nghiệp
NNP
3.202,54
106,14
105,02
371,41
709,01
549,40
1.067,20
294,36
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
52,13
52,13
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.612,26
103,73
100,95
321,50
514,03
499,75
926,69
145,61
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng th ủy sản
NTS
538,15
2,41
4,07
49,92
194,98
49,65
88,37
148,75
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
6.840,16
493,28
897,49
710,21
744,03
949,55
2.735,14
310,46
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
41,36
39,67
1,69
2.2
Đất
an ninh
CAN
62,50
3,55
58,95
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
1.284,61
93,18
1.191,43
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
th ương mại, dịch vụ
TMD
216,71
128,26
24,28
2,95
10,33
50,62
0,27
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
30,09
0,73
8,85
16,30
1,37
2,59
0,23
0,02
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.366,87
48,01
140,94
218,04
217,97
189,90
503,41
48,60
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,37
0,37
2.13
Đất ở
tại nông thôn
ONT
1.213,53
188,42
152,75
238,10
432,20
99,52
102,54
2.14
Đất ở
tại đô thị
ODT
136,49
136,49
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,78
0,53
7,90
1,49
1,30
1,07
1,09
0,40
2.16
Đất
xây dựng trụ sở và các tổ chức sự nghiệp
DTS
0,11
0,11
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
5,51
0,66
1,59
0,41
0,96
0,09
0,47
1,33
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,17
1,87
0,66
0,47
5,55
0,35
0,11
0,16
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,14
0,04
0,05
0,07
1,17
0,11
0,07
0,63
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
207,33
3,93
22,73
18,42
49,38
90,22
9,58
13,07
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,70
0,26
0,50
0,21
0,22
0,23
0,18
0,10
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.236,46
172,50
454,45
205,39
213,11
180,18
926,86
83,97
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,10
4,57
1,61
0,50
0,42
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
4,32
3,79
0,53
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
2. Diện tích thu hồi
đất năm 2019:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị
trấn Nhà Bè
Xã
Phú Xuân
Xã
Long Thới
Xã
Nh ơn Đức
Xã
Phước Kiển
Xã
Hiệp Phước
Xã
Phước Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+( 11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.099,65
4,69
8,22
129,95
97,19
7,83
823,53
28,24
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
103,98
103,98
Đất
trồng lúa (*)
LUA**
747,55
8,00
7,84
60,80
20,74
7,67
636,87
5,63
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
526,52
4,44
7,71
103,83
61,17
6,49
330,17
12,71
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng th ủy sản
NTS
469,15
0,25
0,51
26,12
36,02
1,34
389,38
15,53
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
62,99
1,09
7,26
13,42
6,75
4,08
27,66
2,73
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1,32
1,32
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,06
0,06
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
th ương mại, dịch vụ
TMD
1,12
0,87
0,25
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,53
0,07
0,25
0,02
0,19
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,47
2,29
11,71
2,92
0,64
4,98
0,93
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở
tại nông thôn
ONT
32,93
1,20
1,44
3,75
2,67
22,07
1,80
2.14
Đất ở
tại đô thị
ODT
0,15
0,15
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,47
0,43
0,02
0,02
2.16
Đất
xây dựng trụ sở và các tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,11
0,11
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,03
0,03
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,49
0,07
1,36
0,06
0,57
0,43
2.23
Đất
cơ sở tín ng ưỡng
TIN
0,03
0,01
0,02
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,28
0,28
Ghi chú: - (*):Diện tích pháp lý
th ể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của
người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai
đoạn những năm 1999-2004, có thay đ ổi mục đích sử dụng
đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...
mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có th ẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của
người dân v ẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ
không tính vào tổng diện tích tự nhiên của huyện
3. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất 2019:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị
trấn Nhà Bè
Xã
Phú Xuân
Xã
Long Thới
Xã
Nh ơn Đức
Xã
Phước Kiển
Xã
Hiệp Phước
Xã
Phước Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+( 11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.472,90
17,58
19,33
148,65
133,05
159,07
954,94
40,28
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
103,98
103,98
Đất
trồng lúa (*)
LUA**/PNN
949,83
10,98
67,36
72,29
125,79
659,34
14,07
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
785,76
16,80
18,48
122,03
87,95
116,19
404,45
19,86
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng th ủy sản
NTS/PNN
583,16
0,78
0,85
26,62
45,10
42,88
446,51
20,42
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13,47
2,35
1,39
2,23
4,70
1,41
1,39
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
- (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa ch ính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm
1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất
trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở... mà không đăng ký biến động đất đai ở
các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý tr ên
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng
lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của huyện.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2019:
Theo số liệu thống kê đất đai năm
2018 huyện Nhà Bè không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè
có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chịu
trách nhiệm về tính pháp lý, vị trí, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của
hộ gia đình, cá nhân theo quy định pháp luật, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và theo quy định của
Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở -
ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 2817/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2817/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/07/2019 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
1.911
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng