|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 281/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Kon Plông Kon Tum
Số hiệu:
|
281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 281/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KON
PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử
dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày
01 tháng 3 năm 2019 của UBND huyện Kon Plông và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr- STNMT ngày 21
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn
cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này,
Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công
bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy
định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định
kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban
nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ
HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 281/QĐ-UBND
ngày 01/04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc
Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
137124,58
|
14806,61
|
13200,72
|
20492,87
|
11132,77
|
24054,38
|
11684,58
|
18835,00
|
11132,54
|
11785,10
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
125.400,83
|
12.555,75
|
11.745,32
|
19.351,62
|
9.827,77
|
21.943,39
|
10.884,07
|
17.885,25
|
10.452,02
|
10.755,64
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.403,86
|
478,32
|
233,05
|
436,35
|
321,01
|
460,61
|
237,91
|
704,54
|
237,01
|
295,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.691,43
|
412,19
|
-
|
430,01
|
321,01
|
175,23
|
236,85
|
704,54
|
116,53
|
295,07
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
712,43
|
66,13
|
233,05
|
6,33
|
-
|
285,38
|
1,06
|
-
|
120,48
|
-
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.577,29
|
943,81
|
760,84
|
768,47
|
374,95
|
557,40
|
666,11
|
502,66
|
522,53
|
480,52
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.072,19
|
1.403,69
|
340,81
|
177,29
|
47,96
|
1.452,92
|
27,08
|
96,45
|
443,28
|
82,71
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
39.409,53
|
773,89
|
-
|
4.283,89
|
6.734,60
|
15.238,29
|
3.576,96
|
-
|
5.604,00
|
3.197,90
|
1.5
|
Đất rừng
dặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
70.348,81
|
7.309,02
|
10.242,48
|
13.383,25
|
2.349,07
|
3.931,90
|
6.374,77
|
16.431,60
|
3.645,20
|
6.681,50
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
26,52
|
2,54
|
1,08
|
2,38
|
0,18
|
1,17
|
1,24
|
-
|
-
|
17,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2.562,63
|
1.644,47
|
167,06
|
300,00
|
-
|
301,10
|
-
|
150,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.506,38
|
1.179,97
|
261,33
|
529,87
|
263,54
|
663,72
|
657,93
|
200,30
|
308,32
|
441,40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
154,24
|
106,51
|
13,40
|
3,60
|
4,51
|
2,30
|
3,70
|
11,42
|
6,50
|
2,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,03
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
53,17
|
52,59
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
231,05
|
223,45
|
1,65
|
5,54
|
0,10
|
0,20
|
-
|
0,05
|
0,06
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DH T
|
2.508,87
|
475,87
|
120,70
|
343,92
|
139,14
|
361,55
|
569,68
|
22,68
|
169,09
|
306,24
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
633,36
|
193,40
|
37,36
|
48,72
|
16,14
|
134,82
|
62,10
|
16,94
|
58,24
|
65,65
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
33,80
|
6,00
|
5,73
|
1,00
|
7,80
|
-
|
9,44
|
3,83
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1.688,24
|
147,11
|
73,15
|
287,19
|
112,11
|
224,05
|
496,77
|
-
|
109,14
|
238,73
|
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,70
|
1,22
|
0,03
|
0,05
|
0,13
|
0,21
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5,63
|
1,11
|
-
|
4,41
|
0,02
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,80
|
1,09
|
0,33
|
0,11
|
0,26
|
0,11
|
0,35
|
0,06
|
0,40
|
0,09
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
80,64
|
64,05
|
4,09
|
2,31
|
2,43
|
2,32
|
0,78
|
1,85
|
1,31
|
1,50
|
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
62,16
|
61,77
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,54
|
0,12
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
4,36
|
4,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
790,30
|
187,39
|
60,81
|
85,08
|
68,52
|
96,53
|
64,68
|
85,13
|
54,93
|
87,23
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
50,51
|
10,65
|
0,24
|
2,69
|
0,85
|
1,44
|
0,82
|
0,70
|
0,94
|
32,17
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,73
|
3,08
|
0,61
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,20
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
|
NTD
|
24,94
|
6,44
|
4,31
|
1,02
|
1,35
|
2,30
|
3,19
|
2,17
|
1,50
|
2,66
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,99
|
-
|
-
|
10,99
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,81
|
-
|
1,50
|
0,06
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,20
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,50
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
628,16
|
68,39
|
58,12
|
76,36
|
49,07
|
199,40
|
15,81
|
75,13
|
75,30
|
10,58
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,51
|
11,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
7.217,37
|
1.070,89
|
1.194,06
|
611,38
|
1.041,47
|
1.447,27
|
142,59
|
749,45
|
372,20
|
588,06
|
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
8,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
7,24
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
7.209,31
|
1.070,89
|
1.194,06
|
611,38
|
1.041,47
|
1.446,45
|
135,35
|
749,45
|
372,20
|
588,06
|
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 281/QĐ-UBND
ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.890,04
|
1.797,96
|
219,75
|
339,44
|
39,10
|
319,12
|
5,64
|
153,98
|
12,55
|
2,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
63,32
|
26,81
|
2,50
|
1,61
|
14,56
|
10,07
|
1,46
|
0,06
|
6,05
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10,52
|
9,90
|
-
|
0,05
|
0,30
|
0,15
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
2.816,20
|
1.761,25
|
217,25
|
337,78
|
24,24
|
308,90
|
4,18
|
153,80
|
6,50
|
2,30
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,94
|
6,81
|
-
|
-
|
2,60
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,94
|
6,81
|
-
|
-
|
2,60
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực
hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cho phép.
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,96
|
190,43
|
18,70
|
39,74
|
39,10
|
19,52
|
6,04
|
4,38
|
13,25
|
2,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,10
|
13,79
|
3,10
|
1,61
|
14,56
|
10,27
|
1,66
|
0,26
|
6,55
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,49
|
1,97
|
0,10
|
0,35
|
0,30
|
0,25
|
0,10
|
0,22
|
0,10
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
278,37
|
174,67
|
15,50
|
37,78
|
24,24
|
9,00
|
4,28
|
3,90
|
6,60
|
2,40
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2.828,25
|
1.836,45
|
241,80
|
300,00
|
-
|
300,00
|
-
|
150,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2.828,25
|
1.836,45
|
241,80
|
300,00
|
-
|
300,00
|
-
|
150,00
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện
chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
631,38
|
611,37
|
20,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
200,17
|
195,71
|
4,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
297,15
|
290,13
|
7,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
134,06
|
125,53
|
8,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
43,05
|
29,42
|
2,42
|
8,75
|
1,30
|
0,60
|
0,16
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
11,44
|
11,16
|
-
|
0,28
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,91
|
16,60
|
2,10
|
1,40
|
1,30
|
0,50
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
15,11
|
15,00
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,00
|
-
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4,05
|
1,00
|
1,00
|
0,25
|
1,30
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,65
|
0,50
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,56
|
1,66
|
0,30
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,06
|
-
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,99
|
-
|
-
|
6,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
1.860
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|