|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND Đơn giá đăng ký đất đai tài sản gắn liền với đất tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
28/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2019/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 16 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đo đạc
bản đồ ngày 14/6/2018;
Căn cứ Luật Giá
ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính
phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 157/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao
động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính,
cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động thương binh và xã hội, Ủy
ban dân tộc về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản
đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối
với các nhiệm vụ chi về
Tài nguyên Môi trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
306/TTr-STNMT ngày 18/9/2019 về việc ban hành bộ đơn giá
Đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Xây dựng Lưới địa
chính, đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp, số
hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính, đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính,
trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa
chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính, đo đạc bổ sung
tài sản gắn liền với đất, gồm có 04 biểu:
- Biểu số 01: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
- Biểu số 02: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
- Biểu số 03: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
- Biểu số 04: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
2. Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất,
gồm có 04 biểu:
- Biểu số 05: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
- Biểu số 06: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
- Biểu số 07: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
- Biểu số 08: Áp dụng
tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
3. Đơn giá sản phẩm
quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này chưa bao gồm các khoản chi tại mục 1,3,4
Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ
Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với
các nhiệm vụ chi về Tài nguyên Môi trường và thuế giá trị gia tăng; Các khoản
chi phí chưa có trong Bộ đơn giá này được xem xét xác định khi lập và giao dự
toán cho từng dự án cụ thể.
Điều
2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Đơn giá ban hành kèm
theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, giao dự toán và quyết toán
kinh phí đo đạc bản đồ địa chính và quản lý đất đai đối với các cơ quan quản lý
nhà nước, các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân
có liên quan đến việc thực hiện các công việc đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký
biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Cơ quan quản lý
nhà nước về đất đai.
b. Cơ quan có liên
quan đến lập, thẩm định, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa
chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
c. Tổ chức và cá nhân
có liên quan đến đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần
đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều
3. Xử lý đối với một số nội dung cụ thể
1. Xử lý chuyển tiếp
một số trường hợp cụ thể
a. Đơn giá quy định
tại Quyết định này không áp dụng đối với các dự án, công trình đã được được phê
duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án và đã triển khai thực hiện trước
ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
b. Đơn giá quy định
tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:
- Dự án, công trình
đã được được phê duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án thi công và dự
toán kinh phí nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa
triển khai thực hiện thì điều chỉnh, bổ sung dự toán theo bộ đơn giá của Quyết
định này.
- Dự án, công trình
tính đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa duyệt phương án và
dự toán kinh phí bồi thường.
- Dự án, công trình
được phê duyệt sau khi Quyết định này có hiệu lực.
2. Khi lập dự toán
đối với nhiệm vụ Dự án do đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý đã được
ngân sách nhà nước cấp tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo chế
độ, chi thường xuyên (bao gồm đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để
lại theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ,
dự án) thì dự toán nhiệm vụ, dự án không tính chi phí lao động kỹ thuật cho số
biên chế, cán bộ viên chức của cơ quan, đơn vị
trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (được tính làm thêm giờ theo chế
độ quy định hiện hành, trong chi phí nhân công) và chi phí quản lý chung phải
trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế, cán bộ, viên chức trong thời
gian tham gia nhiệm vụ, dự án và không tính khấu hao tài sản cố định.
Điều
4. Điều khoản thi hành
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 30/10/2019 và thay thế Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
10/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đơn
giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều
5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá;
tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp
với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình
thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố Tuyên Quang và các
đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều
6. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính Phủ;
- Các Bộ: TN&MT; Tài
chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục KTrVBQPPL (để
kiểm tra);
- Vụ pháp chế, Bộ TN&MT (để
kiểm tra);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND
tỉnh;
- Như Điều 6 (thi hành);
- Sở Tư Pháp (tự kiểm tra);
- Báo Tuyên Quang;
- Đài phát thanh và truyền hình tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
(đăng tải);
- Phòng TH&CB, VP UBND tỉnh (đăng
tải);
- Lưu:
VT,ĐC, TC (Tính).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT;
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT
CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy
Ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang
(ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP
KHU VỰC 0.2)
|
Đơn
vị tính: đồng
|
Biểu
số 01
|
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Loại
KK
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Chi
phí Dụng cụ
|
Chi
phí Vật liệu
|
Chi
phí SD máy
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
CP
chung 15 - 25%
|
Đơn
giá chi tiết
|
Đơn
giá Sản phẩm
|
K.hao
TS
|
N.lượng
|
I
|
LƯỚI
ĐỊA CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chọn
điểm, đổ
và chôn mốc bê
tông (không xây tường vây), đo
ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
2.874.191
|
323.446
|
7.177
|
175.834
|
64.371
|
|
3.445.019
|
861.255
|
4.306.274
|
4.706.365
|
2
|
3.627.622
|
434.631
|
8.897
|
175.834
|
81.811
|
|
4.328.795
|
1.082.199
|
5.410.993
|
5.811.084
|
3
|
4.527.753
|
596.354
|
11.120
|
175.834
|
94.611
|
|
5.405.672
|
1.351.418
|
6.757.090
|
7.157.181
|
4
|
5.804.599
|
844.554
|
14.115
|
175.834
|
118.451
|
|
6.957.552
|
1.739.388
|
8.696.940
|
9.097.031
|
5
|
7.810.508
|
1.088.262
|
17.733
|
175.834
|
131.891
|
|
9.224.227
|
2.306.057
|
11.530.284
|
11.930.375
|
NN
|
343.042
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
347.905
|
52.186
|
400.091
|
|
b
|
Chọn
điểm, đổ
và chôn mốc bê
tông (có xây
tường vây), đo
ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
4.327.369
|
862.523
|
9.926
|
482.338
|
107.571
|
|
5.789.727
|
1.447.432
|
7.237.159
|
7.637.250
|
2
|
5.199.207
|
1.142.169
|
12.492
|
482.338
|
125.011
|
|
6.961.217
|
1.740.304
|
8.701.522
|
9.101.613
|
3
|
6.271.566
|
1.539.738
|
15.350
|
482.338
|
147.411
|
|
8.456.403
|
2.114.101
|
10.570.504
|
10.970.595
|
4
|
7.839.048
|
2.461.785
|
19.613
|
482.338
|
180.851
|
|
10.983.635
|
2.745.909
|
13.729.543
|
14.129.634
|
5
|
10.135.593
|
2.975.031
|
24.711
|
482.338
|
201.491
|
|
13.819.164
|
3.454.791
|
17.273.955
|
17.674.046
|
NN
|
343.042
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
347.905
|
52.186
|
400.091
|
|
c
|
Chọn
điểm, đổ
và chôn mốc bê
tông trên hè phố (có
xây hố ga, nắp đậy),
đo ngắm, tính
toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
3.209.175
|
378.028
|
7.959
|
175.834
|
64.371
|
|
3.835.366
|
958.842
|
4.794.208
|
5.194.299
|
2
|
4.415.779
|
507.406
|
11.072
|
178.400
|
82.911
|
|
5.195.568
|
1.264.101
|
6.459.669
|
6.859.761
|
3
|
3.771.773
|
414.415
|
9.710
|
9.626
|
52.511
|
|
4.258.036
|
1.029.718
|
5.287.754
|
5.687.846
|
4
|
4.683.809
|
599.049
|
12.118
|
9.626
|
64.351
|
|
5.368.953
|
1.307.448
|
6.676.401
|
7.076.492
|
5
|
6.240.015
|
788.175
|
14.563
|
9.626
|
68.191
|
|
7.120.569
|
1.745.352
|
8.865.921
|
9.266.012
|
NN
|
343.042
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
347.905
|
52.186
|
400.091
|
|
1
|
Chọn
điểm, đổ
và chôn mốc
địa chính *
|
điểm
|
1
|
1.674.917
|
272.908
|
3.911
|
168.775
|
43.200
|
|
2.163.710
|
540.927
|
2.704.637
|
|
2
|
2.225.574
|
363.877
|
4.889
|
168.775
|
55.200
|
|
2.818.314
|
704.579
|
3.522.893
|
|
3
|
2.879.480
|
454.846
|
6.518
|
168.775
|
64.800
|
|
3.574.419
|
893.605
|
4.468.024
|
|
4
|
3.808.715
|
591.862
|
8.474
|
168.775
|
81.600
|
|
4.659.425
|
1.164.856
|
5.824.281
|
|
5
|
4.829.726
|
773.800
|
10.755
|
168.775
|
86.400
|
|
5.869.455
|
1.467.364
|
7.336.819
|
|
1.1
|
Chọn
điểm, đổ
và chôn mốc
địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)
|
điểm
|
1
|
2.009.900
|
327.489
|
4.693
|
168.775
|
43.200
|
|
2.554.057
|
638.514
|
3.192.571
|
|
2
|
2.670.689
|
436.652
|
5.866
|
168.775
|
55.200
|
|
3.337.182
|
834.296
|
4.171.478
|
|
3
|
3.455.376
|
545.815
|
7.822
|
168.775
|
64.800
|
|
4.242.588
|
1.060.647
|
5.303.235
|
|
4
|
4.570.458
|
710.234
|
10.168
|
168.775
|
81.600
|
|
5.541.235
|
1.385.309
|
6.926.543
|
|
5
|
5.795.671
|
928.560
|
12.906
|
168.775
|
86.400
|
|
6.992.311
|
1.748.078
|
8.740.389
|
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.453.178
|
539.077
|
2.749
|
306.504
|
43.200
|
|
2.344.708
|
586.177
|
2.930.885
|
|
2
|
1.571.585
|
707.538
|
3.595
|
306.504
|
43.200
|
|
2.632.423
|
658.106
|
3.290.528
|
|
3
|
1.743.814
|
943.385
|
4.229
|
306.504
|
52.800
|
|
3.050.732
|
762.683
|
3.813.415
|
|
4
|
2.034.449
|
1.617.231
|
5.498
|
306.504
|
62.400
|
|
4.026.082
|
1.006.521
|
5.032.603
|
|
5
|
2.325.085
|
1.886.769
|
6.978
|
306.504
|
69.600
|
|
4.594.937
|
1.148.734
|
5.743.671
|
|
3
|
Tiếp
điểm
|
điểm
|
1
|
309.745
|
40.431
|
542
|
108.206
|
43.200
|
|
502.124
|
125.531
|
627.654
|
|
2
|
390.049
|
40.431
|
708
|
108.206
|
55.200
|
|
594.595
|
148.649
|
743.243
|
|
3
|
470.353
|
60.646
|
833
|
108.206
|
64.800
|
|
704.839
|
176.210
|
881.049
|
|
4
|
585.074
|
76.369
|
1.042
|
108.206
|
81.600
|
|
852.291
|
213.073
|
1.065.364
|
|
5
|
780.098
|
76.369
|
1.375
|
108.206
|
86.400
|
|
1.052.449
|
263.112
|
1.315.567
|
|
4
|
Đo
ngắm
|
điểm
|
1
|
970.415
|
50.538
|
1.633
|
3.530
|
10.585
|
|
1.036.701
|
259.175
|
1.295.877
|
|
2
|
1.173.188
|
70.754
|
2.375
|
3.530
|
16.025
|
|
1.265.872
|
316.468
|
1.582.340
|
|
3
|
1.419.413
|
141.508
|
2.969
|
3.530
|
19.225
|
|
1.586.645
|
396.661
|
1.983.306
|
|
4
|
1.767.024
|
252.692
|
4.008
|
3.530
|
26.265
|
|
2.053.520
|
513.380
|
2.566.900
|
|
5
|
2.751.923
|
314.462
|
5.345
|
3.530
|
34.905
|
|
3.110.164
|
777.541
|
3.887.705
|
|
4.1
|
Đo
độ cao lượng
giác
|
điểm
|
1
|
97.041
|
5.054
|
163
|
353
|
1.059
|
|
103.670
|
25.918
|
129.588
|
|
2
|
117.319
|
7.075
|
238
|
353
|
1.603
|
|
126.587
|
31.647
|
158.234
|
|
3
|
141.941
|
14.151
|
297
|
353
|
1.923
|
|
158.664
|
39.666
|
198.331
|
|
4
|
176.702
|
25.269
|
401
|
353
|
2.627
|
|
205.352
|
51.338
|
256.690
|
|
5
|
275.192
|
31.446
|
534
|
353
|
3.491
|
|
311.016
|
77.754
|
388.770
|
|
5
|
Tính
toán
|
điểm
|
1-5
|
343.042
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
347.905
|
52.186
|
400.091
|
|
5.1
|
Tính
toán cho Đo độ cao lượng
giác
|
1-5
|
21.440
|
|
1.197
|
2.566
|
110
|
|
25.314
|
5.063
|
30.377
|
|
6
|
Phục
vụ KTST
|
1-5
|
228.860
|
|
1.633
|
3.530
|
10.585
|
|
244.608
|
61.152
|
305.760
|
|
|
*
Chọn điểm đổ và chôn mốc địa
chính gồm: Chuẩn bị, xác định
vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin
phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ
mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp sản
phẩm, bàn
giao mốc cho địa phương quản
lý.
*
Trường hợp đo đạc lưới
địa chính mà
không xây dựng tường vây
và mốc địa chính theo quy cách thì
thực hiện áp dụng đơn
giá tại mục 4 "đo ngắm"
|
II
|
ĐO
ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:
|
a
|
TỶ
LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
ha
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.975.985
|
583.102
|
16.752
|
32.618
|
34.494
|
79
|
6.643.031
|
1.660.758
|
8.303.788
|
9.659.996
|
2
|
6.949.995
|
702.238
|
19.552
|
32.618
|
42.686
|
79
|
7.747.168
|
1.936.792
|
9.683.960
|
11.131.578
|
3
|
8.133.769
|
845.452
|
23.978
|
32.618
|
57.176
|
79
|
9.093.072
|
2.273.268
|
11.366.340
|
12.901.704
|
4
|
9.561.045
|
1.019.394
|
29.127
|
32.618
|
73.765
|
79
|
10.716.028
|
2.679.007
|
13.395.035
|
15.044.866
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.002.339
|
|
6.172
|
121.381
|
15.411
|
34.008
|
1.179.311
|
176.897
|
1.356.207
|
|
2
|
1.072.897
|
|
6.456
|
121.381
|
17.126
|
40.938
|
1.258.798
|
188.820
|
1.447.618
|
|
3
|
1.143.455
|
|
6.740
|
121.381
|
18.818
|
44.706
|
1.335.099
|
200.265
|
1.535.364
|
|
4
|
1.237.532
|
|
7.119
|
121.381
|
21.095
|
47.509
|
1.434.635
|
215.195
|
1.649.831
|
|
|
Các
trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo
vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
597.599
|
58.310
|
444
|
3.262
|
3.449
|
|
663.063
|
165.766
|
828.829
|
947.672
|
2
|
694.999
|
70.224
|
554
|
3.262
|
4.269
|
|
773.308
|
193.327
|
966.635
|
1.093.624
|
3
|
813.377
|
84.545
|
739
|
3.262
|
5.718
|
|
907.641
|
226.910
|
1.134.551
|
1.269.687
|
4
|
956.105
|
101.939
|
961
|
3.262
|
7.376
|
|
1.069.643
|
267.411
|
1.337.054
|
1.483.052
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
100.234
|
|
133
|
2.975
|
|
|
103.341
|
15.501
|
118.842
|
|
2
|
107.290
|
|
161
|
2.975
|
|
|
110.425
|
16.564
|
126.989
|
|
3
|
114.345
|
|
189
|
2.975
|
|
|
117.510
|
17.626
|
135.136
|
|
4
|
123.753
|
|
127
|
2.975
|
|
|
126.955
|
19.043
|
145.998
|
|
a.2
|
Đo
vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.872.383
|
670.567
|
16.752
|
32.618
|
34.494
|
79
|
7.626.894
|
1.906.723
|
9.533.617
|
11.005.093
|
2
|
7.992.494
|
807.573
|
19.552
|
32.618
|
42.686
|
79
|
8.895.003
|
2.223.751
|
11.118.754
|
12.689.754
|
3
|
9.353.834
|
972.270
|
23.978
|
32.618
|
57.176
|
79
|
10.439.955
|
2.609.989
|
13.049.944
|
14.716.805
|
4
|
10.995.202
|
1.172.304
|
29.127
|
32.618
|
73.765
|
79
|
12.303.094
|
3.075.774
|
15.378.868
|
17.171.015
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.102.573
|
|
6.172
|
121.381
|
15.411
|
34.008
|
1.279.545
|
191.932
|
1.471.476
|
|
2
|
1.180.186
|
|
6.456
|
121.381
|
17.126
|
40.938
|
1.366.088
|
204.913
|
1.571.001
|
|
3
|
1.257.800
|
|
6.740
|
121.381
|
18.818
|
44.706
|
1.449.445
|
217.417
|
1.666.861
|
|
4
|
1.361.285
|
|
7.119
|
121.381
|
21.095
|
47.509
|
1.558.388
|
233.758
|
1.792.147
|
|
b
|
TỶ
LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.909.331
|
157.186
|
7.850
|
11.603
|
15.624
|
41
|
2.101.635
|
525.409
|
2.627.044
|
3.264.819
|
2
|
2.214.809
|
186.700
|
8.954
|
11.603
|
18.401
|
41
|
2.440.509
|
610.127
|
3.050.636
|
3.730.137
|
3
|
2.767.946
|
256.690
|
10.087
|
11.603
|
21.755
|
41
|
3.068.123
|
767.031
|
3.835.153
|
4.568.118
|
4
|
3.709.440
|
409.743
|
11.975
|
11.603
|
27.707
|
41
|
4.170.510
|
1.042.627
|
5.213.137
|
6.012.177
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
481.022
|
|
2.773
|
48.734
|
6.553
|
15.505
|
554.587
|
83.188
|
637.776
|
|
2
|
515.437
|
|
2.911
|
48.734
|
7.199
|
16.590
|
590.870
|
88.630
|
679.500
|
|
3
|
558.498
|
|
3.084
|
48.734
|
8.423
|
18.623
|
637.361
|
95.604
|
732.965
|
|
4
|
612.281
|
|
3.299
|
48.734
|
9.724
|
20.780
|
694.817
|
104.223
|
799.040
|
|
|
Các
trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Đo
vẽ địa hình cho bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
190.933
|
15.719
|
222
|
1.160
|
1.562
|
|
209.596
|
52.399
|
261.995
|
318.813
|
2
|
221.481
|
18.670
|
269
|
1.160
|
1.849
|
|
243.421
|
60.855
|
304.276
|
365.067
|
3
|
276.795
|
25.669
|
317
|
1.160
|
2.175
|
|
306.116
|
76.529
|
382.645
|
448.408
|
4
|
370.944
|
40.974
|
396
|
1.160
|
2.771
|
|
416.245
|
104.061
|
520.307
|
592.279
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
48.102
|
|
55
|
1.249
|
|
|
49.406
|
7.411
|
56.817
|
|
2
|
51.544
|
|
69
|
1.249
|
|
|
52.862
|
7.929
|
60.791
|
|
3
|
55.850
|
|
86
|
1.249
|
|
|
57.185
|
8.578
|
65.763
|
|
4
|
61.228
|
|
108
|
1.249
|
|
|
62.585
|
9.388
|
71.973
|
|
b.2
|
Đo
vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình
giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.195.731
|
180.764
|
7.850
|
11.603
|
15.624
|
41
|
2.411.613
|
602.903
|
3.914.516
|
3.707.609
|
2
|
2.547.031
|
214.705
|
8.954
|
11.603
|
18.401
|
41
|
2.800.735
|
700.184
|
3.500.919
|
4.239.695
|
3
|
3.183.138
|
295.194
|
10.087
|
11.603
|
21.755
|
41
|
3.521.818
|
880.455
|
4.402
273
|
5.199.465
|
4
|
4.265.856
|
471.205
|
11.975
|
11.603
|
27.707
|
41
|
4.788.387
|
1.197.097
|
5.985.484
|
6.854.936
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
529.124
|
|
2.773
|
48.734
|
6.553
|
15.505
|
602.690
|
90.403
|
693.093
|
|
2
|
566.980
|
|
2.911
|
48.734
|
7.199
|
6.590
|
642.414
|
96.362
|
738.776
|
|
3
|
614.347
|
|
3.084
|
48.734
|
8.423
|
18.623
|
693.210
|
103.982
|
797.192
|
|
4
|
673.509
|
|
3.299
|
48.734
|
9.724
|
20.780
|
756.046
|
113.407
|
869.452
|
|
c
|
TỶ
LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
823.719
|
67.755
|
3.368
|
4.120
|
5.309
|
15
|
904.286
|
226.071
|
1.130.357
|
1.396.468
|
2
|
949.718
|
80.042
|
3.852
|
4.120
|
6.247
|
15
|
1.043.994
|
260.998
|
1.304.992
|
1.590.501
|
3
|
1.112.970
|
99.190
|
4.337
|
4.120
|
7.389
|
15
|
1.228.021
|
307.005
|
1.535.027
|
1.843.918
|
4
|
1.415.483
|
141.923
|
5.307
|
4.120
|
9.834
|
15
|
1.576.683
|
394.171
|
1.970.854
|
2.252.028
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
203.654
|
|
1.447
|
16.950
|
2.952
|
6.398
|
231.401
|
34.710
|
266.111
|
|
2
|
219.262
|
|
1.522
|
16.950
|
3.343
|
7.192
|
248.268
|
37.240
|
285.508
|
|
3
|
238.025
|
|
1.623
|
16.950
|
3.814
|
8.188
|
268.601
|
40.290
|
308.891
|
|
4
|
215.673
|
|
1.509
|
16.950
|
3.265
|
7.102
|
244.500
|
36.675
|
281.175
|
|
|
Các
trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Đo
vẽ địa hình cho bản
đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
82.372
|
6.776
|
97
|
412
|
531
|
|
90.187
|
22.547
|
112.734
|
136.694
|
2
|
94.972
|
8.004
|
117
|
412
|
625
|
|
104.130
|
26.032
|
130.162
|
155.926
|
3
|
111.297
|
9.919
|
138
|
412
|
739
|
|
122.505
|
30.626
|
153.131
|
181.064
|
4
|
141.548
|
14.192
|
179
|
412
|
983
|
|
157.316
|
39.329
|
196.644
|
221.994
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
20.365
|
|
26
|
443
|
|
|
20.835
|
3.125
|
23.960
|
|
2
|
21.926
|
|
34
|
443
|
|
|
22.403
|
3.360
|
25.763
|
|
3
|
23.803
|
|
44
|
443
|
|
|
24.290
|
3.643
|
27.933
|
|
4
|
21.567
|
|
33
|
443
|
|
|
22.043
|
3.306
|
25.349
|
|
c.2
|
Đo
vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt
bằng, khu công nghiệp, các công
trình giao thông thủy lợi,
công trình điện năng
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
947.277
|
77.919
|
3.368
|
4.120
|
5.309
|
15
|
1.038.007
|
259.502
|
1.297.509
|
1.587.040
|
2
|
1.092.175
|
92.048
|
3.852
|
4.120
|
6.247
|
15
|
1.198.458
|
299.614
|
1.498.072
|
1.808.796
|
3
|
1.279.915
|
114.069
|
4.337
|
4.120
|
7.389
|
15
|
1.409.845
|
352.461
|
1.762.307
|
2.098.570
|
4
|
1.627.806
|
163.212
|
5.307
|
4.120
|
9.834
|
15
|
1.810.294
|
452.574
|
2.262.868
|
2.568.845
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
224.019
|
|
1.447
|
16.950
|
2.952
|
6.398
|
251.766
|
37.765
|
289.531
|
|
2
|
241.188
|
|
1.522
|
16.950
|
3.343
|
7.192
|
270.194
|
40.529
|
310.723
|
|
3
|
261.828
|
|
1.623
|
16.950
|
3.814
|
8.188
|
292.403
|
43.860
|
336.264
|
|
4
|
237.240
|
|
1.509
|
16.950
|
3.265
|
7.102
|
266.067
|
39.910
|
305.977
|
|
d
|
TỶ
LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
316.891
|
22.892
|
1.412
|
707
|
2.357
|
4
|
344.262
|
86.065
|
430.327
|
467.657
|
2
|
363.328
|
27.131
|
1.604
|
707
|
2.827
|
4
|
395.601
|
98.900
|
494.501
|
536.427
|
3
|
419.029
|
32.216
|
1.717
|
707
|
3.062
|
4
|
456.735
|
114.184
|
570.919
|
619.696
|
4
|
485.918
|
38.318
|
1.857
|
707
|
3.297
|
4
|
530.101
|
132.525
|
662.627
|
720.652
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
27.466
|
|
258
|
3.096
|
486
|
1.155
|
32.461
|
4.869
|
37.330
|
|
2
|
31.208
|
|
274
|
3.096
|
576
|
1.304
|
36.458
|
5.469
|
41.927
|
|
3
|
36.257
|
|
296
|
3.096
|
697
|
2.069
|
42.415
|
6.362
|
48.777
|
|
4
|
43.073
|
|
324
|
3.096
|
861
|
3.102
|
50.457
|
7.569
|
58.025
|
|
|
Các
trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Đo
vẽ địa hình cho bàn đồ địa địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
31.689
|
2.289
|
41
|
71
|
236
|
|
34.326
|
8.581
|
42.907
|
46.166
|
2
|
36.333
|
2.713
|
49
|
71
|
283
|
|
39.449
|
9.862
|
49.311
|
53.901
|
3
|
41.903
|
3.222
|
53
|
71
|
306
|
|
45.555
|
11.389
|
56.944
|
61.217
|
4
|
48.592
|
3.832
|
59
|
71
|
330
|
|
52.883
|
13.221
|
66.104
|
71.165
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.747
|
|
5
|
82
|
|
|
2.834
|
425
|
3.259
|
|
2
|
3.121
|
|
6
|
82
|
|
|
3.209
|
481
|
3.691
|
|
3
|
3.626
|
|
8
|
82
|
|
|
3.716
|
557
|
4.274
|
|
4
|
4.307
|
|
11
|
82
|
|
|
4.401
|
660
|
5.061
|
|
d.2
|
Đo
vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công
trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
364.424
|
26.326
|
1.412
|
707
|
2.357
|
4
|
395.229
|
98.807
|
494.036
|
534.525
|
2
|
417.828
|
31.201
|
1.604
|
707
|
2.827
|
4
|
454.170
|
113.542
|
567.712
|
613.227
|
3
|
481.883
|
37.048
|
1.717
|
707
|
3.062
|
4
|
524.422
|
131.105
|
655.527
|
708.474
|
4
|
558.806
|
44.066
|
1.857
|
707
|
3.297
|
4
|
608.737
|
152.184
|
760.921
|
823.900
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
30.212
|
|
258
|
3.096
|
486
|
1.155
|
35.208
|
5.281
|
40.489
|
|
2
|
34.329
|
|
274
|
3.096
|
576
|
1.304
|
39.579
|
5.937
|
45.515
|
|
3
|
39.882
|
|
296
|
3.096
|
697
|
2.069
|
46.040
|
6.906
|
52.946
|
|
4
|
47.380
|
|
324
|
3.096
|
861
|
3.102
|
54.764
|
8.215
|
62.979
|
|
e
|
TỶ
LỆ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
151.411
|
11.724
|
626
|
241
|
1.071
|
2
|
165.074
|
41.269
|
206.343
|
217.955
|
2
|
173.994
|
13.914
|
710
|
241
|
1.285
|
2
|
190.145
|
47.536
|
237.682
|
250.788
|
3
|
201.096
|
16.543
|
758
|
241
|
1.392
|
2
|
220.032
|
55.008
|
275.040
|
290.372
|
4
|
233.616
|
19.697
|
818
|
241
|
1.499
|
2
|
255.872
|
63.968
|
319.840
|
338.180
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
8.576
|
|
96
|
774
|
186
|
466
|
10.098
|
1.515
|
11.613
|
|
2
|
9.793
|
|
101
|
774
|
215
|
514
|
11.397
|
1.709
|
13.106
|
|
3
|
11.434
|
|
107
|
774
|
254
|
762
|
13.332
|
2.000
|
15.332
|
|
4
|
13.649
|
|
120
|
774
|
308
|
1.098
|
15.948
|
2.392
|
18.340
|
|
|
Các
trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1
|
Đo
vẽ địa hình cho bàn đồ địa địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
15.141
|
1.172
|
19
|
24
|
107
|
|
16.463
|
4.116
|
20.579
|
21.591
|
2
|
17.399
|
1.391
|
22
|
24
|
128
|
|
18.966
|
4.741
|
23.707
|
24.860
|
3
|
20.110
|
1.654
|
24
|
24
|
139
|
|
21.951
|
5.488
|
27.439
|
28.782
|
4
|
23.362
|
1.970
|
27
|
24
|
150
|
|
25.532
|
6.383
|
31.915
|
33.513
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
858
|
|
2
|
21
|
|
|
880
|
132
|
1.012
|
|
2
|
979
|
|
2
|
21
|
|
|
1.002
|
150
|
1.153
|
|
3
|
1.143
|
|
3
|
21
|
|
|
1.167
|
175
|
1.342
|
|
4
|
1.365
|
|
4
|
21
|
|
|
1.390
|
208
|
1.598
|
|
e.2
|
Đo
vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
174.122
|
13.483
|
626
|
241
|
1.071
|
1
|
189.544
|
47.386
|
236.930
|
249.529
|
2
|
200.093
|
16.001
|
710
|
241
|
1.285
|
2
|
218.332
|
54.583
|
272.915
|
287.147
|
3
|
231.261
|
19.024
|
758
|
241
|
1.392
|
2
|
252.677
|
63.169
|
315.847
|
332.494
|
4
|
268.659
|
22.651
|
818
|
241
|
1.499
|
2
|
293.869
|
73.467
|
367.336
|
387.246
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
9.434
|
|
96
|
774
|
186
|
466
|
10.956
|
1.643
|
12.599
|
|
2
|
10.772
|
|
101
|
774
|
215
|
514
|
12.376
|
1.856
|
14.232
|
|
3
|
12.578
|
|
107
|
774
|
254
|
762
|
14.476
|
2.171
|
16.647
|
|
4
|
15.014
|
|
120
|
774
|
308
|
1.098
|
17.313
|
2.597
|
19.910
|
|
III
|
SỐ
HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
1
|
Số
hoá bản đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
ha
|
a
|
Tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
209.253
|
|
2.531
|
7.150
|
6.202
|
5.527
|
230.663
|
34.599
|
265.262
|
265.262
|
|
|
|
2
|
227.238
|
|
2.897
|
7.150
|
7.267
|
6.271
|
250.823
|
37.623
|
288.446
|
288.446
|
|
|
|
3
|
248.336
|
|
3.330
|
7.150
|
8.552
|
7.213
|
274.581
|
41.187
|
315.768
|
315.768
|
|
|
|
4
|
272.548
|
|
3.829
|
7.150
|
10.056
|
8.328
|
301.911
|
45.287
|
347.198
|
347.198
|
b
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
82.145
|
|
1.114
|
1.788
|
3.156
|
2.553
|
90.756
|
13.613
|
104.369
|
104.369
|
|
|
|
2
|
90.792
|
|
1.276
|
1.788
|
3.348
|
2.689
|
99.892
|
14.984
|
114.875
|
114.875
|
|
|
|
3
|
100.735
|
|
1.466
|
1.788
|
3.799
|
3.018
|
110.806
|
16.621
|
127.426
|
127.426
|
|
|
|
4
|
112.149
|
|
1.686
|
1.788
|
4.407
|
3.464
|
123.494
|
18.524
|
142.018
|
142.018
|
c
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ha
|
|
|
Ha
|
1
|
34.695
|
|
372
|
465
|
961
|
864
|
37.357
|
5.604
|
42.961
|
42.961
|
|
|
|
2
|
38.824
|
|
426
|
465
|
1.183
|
1.072
|
41.970
|
6.295
|
48.265
|
48.265
|
|
|
|
3
|
43.558
|
|
490
|
465
|
1.556
|
1.414
|
47.483
|
7.122
|
54.605
|
54.605
|
|
|
|
4
|
49.006
|
|
563
|
465
|
1.807
|
1.638
|
53.478
|
8.022
|
61.500
|
61.500
|
d
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
6.629
|
|
65
|
52
|
183
|
165
|
7.095
|
1.064
|
8.159
|
8.159
|
|
|
|
2
|
7.465
|
|
75
|
52
|
241
|
218
|
8.050
|
1.208
|
9.258
|
9.258
|
|
|
|
3
|
8.428
|
|
86
|
52
|
287
|
260
|
9.113
|
1.367
|
10.480
|
10.480
|
|
|
|
4
|
9.536
|
|
99
|
52
|
343
|
310
|
10.339
|
1.551
|
11.890
|
11.890
|
2
|
Chuyển
đổi bản đồ
số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
a
|
Tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
234.973
|
|
1.541
|
3.893
|
4.140
|
2.793
|
247.341
|
37.101
|
284.442
|
284.442
|
|
|
|
2
|
246.041
|
|
1.734
|
3.893
|
4.500
|
3.113
|
259.281
|
38.892
|
298.173
|
298.173
|
|
|
|
3
|
257.109
|
|
1.926
|
3.893
|
4.902
|
3.401
|
271.231
|
40.685
|
311.916
|
311.916
|
|
|
|
4
|
268.177
|
|
2.119
|
3.893
|
5.308
|
3.733
|
283.230
|
42.485
|
325.715
|
325.715
|
b
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
67.736
|
|
474
|
973
|
1.298
|
822
|
71.303
|
10.696
|
81.999
|
81.999
|
|
|
|
2
|
71.195
|
|
533
|
973
|
1.399
|
859
|
74.959
|
11.244
|
86.203
|
86.203
|
|
|
|
3
|
74.653
|
|
593
|
973
|
1.529
|
988
|
78.736
|
11.810
|
90.546
|
90.546
|
|
|
|
4
|
78.112
|
|
652
|
973
|
1.659
|
1.083
|
82.478
|
12.372
|
94.850
|
94.850
|
c
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
19.896
|
|
148
|
348
|
406
|
256
|
21.053
|
3.158
|
24.211
|
24.211
|
|
|
|
2
|
20.976
|
|
167
|
348
|
438
|
279
|
22.208
|
3.331
|
25.539
|
25.539
|
|
|
|
3
|
22.057
|
|
185
|
348
|
478
|
308
|
23.377
|
3.507
|
26.883
|
26.883
|
|
|
|
4
|
23.138
|
|
204
|
348
|
519
|
338
|
24.546
|
3.682
|
28.228
|
28.228
|
d
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
2.977
|
|
27
|
39
|
59
|
39
|
3.141
|
471
|
3.612
|
3.612
|
|
|
|
2
|
3.097
|
|
30
|
39
|
69
|
45
|
3.279
|
492
|
3.771
|
3.771
|
|
|
|
3
|
3.217
|
|
30
|
39
|
73
|
48
|
3.407
|
511
|
3.918
|
3.918
|
|
|
|
4
|
3.337
|
|
33
|
39
|
78
|
51
|
3.538
|
531
|
4.069
|
4.069
|
IV
|
ĐO
ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ
lệ 1/500
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
1
|
284.622
|
13.095
|
561
|
1.343
|
3.409
|
42
|
303.072
|
75.768
|
378.840
|
417.266
|
|
2
|
341.695
|
15.723
|
694
|
1.324
|
4.261
|
52
|
363.749
|
90.937
|
454.686
|
492.884
|
|
3
|
412.112
|
18.868
|
917
|
1.306
|
5.682
|
68
|
438.953
|
109.738
|
54.692
|
586.842
|
|
4
|
498.532
|
22.630
|
1.229
|
1.293
|
7.671
|
92
|
531.447
|
132.862
|
664.309
|
710.374
|
|
Nội
nghiệp:
|
|
1
|
27.001
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
32.022
|
6.404
|
38.426
|
|
|
2
|
28.278
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
33.216
|
4.982
|
38.198
|
|
|
3
|
28.273
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
33.174
|
4.976
|
38.150
|
|
|
4
|
35.111
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
40.057
|
6.009
|
46.065
|
|
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Trường
hợp không lập lưới đo
vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
264.452
|
13.095
|
503
|
1.285
|
3.153
|
39
|
282.527
|
70.632
|
353.159
|
389.984
|
2
|
316.483
|
15.723
|
621
|
1.266
|
3.941
|
48
|
338.082
|
84.520
|
22.602
|
460.800
|
3
|
378.496
|
18.868
|
820
|
1.248
|
5.254
|
64
|
404.750
|
101.187
|
505.937
|
544.087
|
4
|
453.150
|
22.630
|
1.098
|
1.235
|
7.094
|
85
|
485.293
|
121.323
|
606.616
|
652.681
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
27.001
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
32.022
|
4.803
|
36.825
|
|
2
|
28.278
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
33.216
|
4.982
|
38.198
|
|
3
|
28.273
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
33.174
|
4.976
|
38.150
|
|
4
|
35.111
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
40.057
|
6.009
|
46.065
|
|
a.2
|
Trường
hợp biến
động từ 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
256.160
|
11.786
|
505
|
1.285
|
3.068
|
38
|
272.841
|
68.210
|
341.052
|
374.595
|
2
|
307.525
|
14.151
|
625
|
1.266
|
3.835
|
47
|
327.449
|
81.862
|
409.311
|
444.077
|
3
|
370.901
|
16.981
|
825
|
1.248
|
5.114
|
62
|
395.131
|
98.783
|
493.9.14
|
528.625
|
4
|
448.678
|
20.367
|
1.106
|
1.235
|
6.904
|
83
|
478.374
|
119.593
|
597.967
|
639.794
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
24.301
|
|
425
|
3.484
|
316
|
641
|
29.168
|
4.375
|
33.543
|
|
2
|
25.450
|
|
432
|
3.375
|
320
|
655
|
30.232
|
4.535
|
34.766
|
|
3
|
25.446
|
|
449
|
3.272
|
327
|
690
|
30.184
|
4.528
|
34.712
|
|
4
|
31.599
|
|
482
|
3.198
|
346
|
745
|
36.371
|
5.456
|
41.826
|
|
a.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến 40%
hoặc biến động trên 40%
nhưng các thửa
đất biến động không tập trung:
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
227.698
|
10.476
|
449
|
1.285
|
2.727
|
33
|
242.669
|
60.667
|
303.336
|
333.597
|
2
|
273.356
|
12.578
|
555
|
1.266
|
3.409
|
41
|
291.206
|
72.802
|
364.008
|
395.342
|
3
|
329.690
|
15.094
|
733
|
1.248
|
4.546
|
55
|
351.366
|
87.842
|
439.208
|
470.480
|
4
|
398.825
|
18.104
|
983
|
1.235
|
6.137
|
74
|
425.358
|
106.340
|
531.698
|
569.286
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
21.601
|
|
378
|
3.484
|
281
|
570
|
26.314
|
3.947
|
30.261
|
|
2
|
22.622
|
|
384
|
3.375
|
284
|
582
|
27.248
|
4.087
|
31.335
|
|
3
|
22.618
|
|
399
|
3.272
|
291
|
613
|
27.194
|
4.079
|
31.273
|
|
4
|
28.088
|
|
429
|
3.198
|
307
|
663
|
32.685
|
4.903
|
37.588
|
|
a.4
|
Trường
hợp biến động chỉ thay đổi
tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
7.462
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
12.482
|
1.872
|
14.355
|
14.355
|
2
|
7.315
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
12.253
|
1.838
|
14.091
|
14.091
|
3
|
7.177
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
12.078
|
1.812
|
13.890
|
13.890
|
4
|
7.078
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
12.024
|
1.804
|
13.828
|
13.828
|
b
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
1
|
102.149
|
4.773
|
217
|
1.973
|
1.344
|
16
|
110.472
|
27.618
|
138.090
|
162.635
|
2
|
122.544
|
5.739
|
269
|
1.853
|
1.678
|
20
|
132.103
|
33.026
|
165.128
|
190.195
|
3
|
147.320
|
6.873
|
356
|
1.740
|
2.234
|
26
|
158.550
|
39.637
|
198.187
|
224.295
|
4
|
177.913
|
8.255
|
477
|
1.659
|
3.022
|
35
|
191.362
|
47.840
|
239.202
|
266.992
|
|
Nội
nghiệp:
|
|
1
|
17.375
|
|
323
|
2.891
|
229
|
526
|
21.343
|
3.201
|
24.545
|
|
2
|
17.845
|
|
331
|
2.871
|
224
|
527
|
21.797
|
3.270
|
25.067
|
|
3
|
18.741
|
|
348
|
2.851
|
224
|
538
|
22.703
|
3.405
|
26.108
|
|
4
|
20.164
|
|
374
|
2.838
|
230
|
559
|
24.165
|
3.625
|
27.789
|
|
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Trường
hợp không lập
lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
96.648
|
4.773
|
202
|
1.917
|
1.273
|
15
|
104.827
|
26.207
|
131.034
|
155.578
|
2
|
115.668
|
5.739
|
249
|
1.797
|
1.591
|
19
|
125.063
|
31.266
|
156.328
|
181.395
|
3
|
138.152
|
6.873
|
329
|
1.684
|
2.117
|
25
|
149.181
|
37.295
|
186.477
|
212.585
|
4
|
165.537
|
8.255
|
441
|
1.603
|
2.864
|
33
|
178.733
|
44.683
|
223.416
|
251.205
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.375
|
|
323
|
2.891
|
229
|
526
|
21.343
|
3.201
|
24.545
|
|
2
|
17.845
|
|
331
|
2.871
|
224
|
527
|
21.797
|
3.270
|
25.067
|
|
3
|
18.741
|
|
348
|
2.851
|
224
|
538
|
22.703
|
3.405
|
26.108
|
|
4
|
20.164
|
|
374
|
2.838
|
230
|
559
|
24.165
|
3.625
|
27.789
|
|
b.2
|
Trường
hợp biến động
từ 15% đến 25%:
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
91.934
|
4.296
|
196
|
1.973
|
1.210
|
14
|
99.622
|
24.906
|
124.528
|
146.950
|
2
|
110.289
|
5.165
|
242
|
1.853
|
1.510
|
18
|
119.078
|
29.769
|
148.847
|
171.737
|
3
|
132.588
|
6.186
|
320
|
1.740
|
2.011
|
24
|
142.869
|
35.717
|
178.586
|
202.411
|
4
|
160.122
|
7.429
|
429
|
1.659
|
2.720
|
32
|
172.392
|
43.098
|
215.490
|
240.826
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
15.637
|
|
290
|
2.891
|
206
|
473
|
19.498
|
2.925
|
22.423
|
|
2
|
16.061
|
|
298
|
2.871
|
201
|
474
|
19.904
|
2.986
|
22.890
|
|
3
|
16.867
|
|
313
|
2.851
|
202
|
484
|
20.717
|
3.108
|
23.825
|
|
4
|
18.147
|
|
336
|
2.838
|
207
|
503
|
22.032
|
3.305
|
25.337
|
|
b.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng
các thửa đất biến động không tập
trung:
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
81.719
|
3.818
|
174
|
1.973
|
1.075
|
13
|
88.772
|
22.193
|
110.965
|
131.266
|
2
|
98.035
|
4.591
|
215
|
1.853
|
1.342
|
16
|
106.053
|
26.513
|
132.566
|
153.279
|
3
|
117.856
|
5.499
|
284
|
1.740
|
1.787
|
21
|
127.188
|
31.797
|
158.985
|
180.527
|
4
|
142.331
|
6.604
|
382
|
1.659
|
2.418
|
28
|
153.421
|
38.355
|
191.777
|
214.661
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
13.900
|
|
258
|
2.891
|
183
|
421
|
17.653
|
2.648
|
20.301
|
|
2
|
14.276
|
|
265
|
2.871
|
179
|
421
|
18.012
|
2.702
|
20.713
|
|
3
|
14.993
|
|
278
|
2.851
|
179
|
431
|
18.732
|
2.810
|
21.542
|
|
4
|
16.131
|
|
299
|
2.838
|
184
|
447
|
19.899
|
2.985
|
22.884
|
|
b.4
|
Trường
hợp biến
động chỉ
thay đổi tên chủ,
địa chỉ, loại đất
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
6.786
|
|
217
|
1.973
|
1.344
|
16
|
10.336
|
1.550
|
11.886
|
11.886
|
2
|
6.741
|
|
269
|
1.853
|
1.678
|
20
|
10.561
|
1.584
|
12.145
|
12.145
|
3
|
6.698
|
|
356
|
1.740
|
2.234
|
26
|
11.055
|
1.658
|
12.713
|
12.713
|
4
|
6.668
|
|
477
|
1.659
|
3.022
|
35
|
11.862
|
1.779
|
13.641
|
13.641
|
c
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
1
|
136.655
|
6.694
|
214
|
1.116
|
1.382
|
18
|
146.078
|
36.519
|
182.597
|
205.785
|
2
|
164.497
|
8.041
|
266
|
996
|
1.842
|
22
|
175.665
|
43.916
|
219.582
|
243.957
|
3
|
197.197
|
9.647
|
354
|
883
|
2.299
|
29
|
210.409
|
52.602
|
263.011
|
288.576
|
4
|
236.818
|
11.579
|
476
|
803
|
2.876
|
35
|
252.587
|
63.147
|
315.734
|
342.877
|
|
Nội
nghiệp:
|
|
1
|
16.422
|
|
299
|
2.786
|
174
|
483
|
20.164
|
3.025
|
23.188
|
|
2
|
17.424
|
|
311
|
2.781
|
179
|
501
|
21.196
|
3.179
|
24.376
|
|
3
|
18.418
|
|
331
|
2.777
|
187
|
518
|
22.230
|
3.335
|
25.565
|
|
4
|
19.738
|
|
360
|
2.774
|
193
|
537
|
23.603
|
3.540
|
27.143
|
|
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Trường
hợp không lập lưới
đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
131.918
|
6.694
|
200
|
1.101
|
1.320
|
17
|
141.249
|
35.312
|
176.562
|
199.750
|
2
|
158.080
|
8.041
|
249
|
981
|
1.761
|
21
|
169.133
|
42.283
|
211.416
|
235.792
|
3
|
189.251
|
9.647
|
331
|
868
|
2.199
|
27
|
202.323
|
50.581
|
252.904
|
278.469
|
4
|
226.886
|
11.579
|
445
|
788
|
2.750
|
33
|
242.481
|
60.620
|
303.102
|
330.245
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
16.422
|
|
299
|
2.786
|
174
|
483
|
20.164
|
3.025
|
23.188
|
|
2
|
17.424
|
|
311
|
2.781
|
179
|
501
|
21.196
|
3.179
|
24.376
|
|
3
|
18.418
|
|
331
|
2.777
|
187
|
518
|
22.230
|
3.335
|
25.565
|
|
4
|
19.738
|
|
360
|
2.774
|
193
|
537
|
23.603
|
3.540
|
27.143
|
|
c.2
|
Trường
hợp biến động từ 15% đến 25%:
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
122.990
|
6.024
|
192
|
1.116
|
1.244
|
16
|
131.581
|
32.895
|
164.477
|
185.667
|
2
|
148.048
|
7.237
|
240
|
996
|
1.658
|
20
|
158.198
|
39.550
|
197.748
|
220.006
|
3
|
177.477
|
8.683
|
318
|
883
|
2.069
|
26
|
189.456
|
47.364
|
236.820
|
260.148
|
4
|
213.136
|
10.421
|
429
|
803
|
2.589
|
32
|
227.409
|
56.852
|
284.261
|
309.009
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.780
|
|
269
|
2.786
|
156
|
435
|
18.426
|
2.764
|
21.190
|
|
2
|
15.682
|
|
279
|
2.781
|
161
|
451
|
19.355
|
2.903
|
22.258
|
|
3
|
16.576
|
|
298
|
2.777
|
168
|
466
|
20.285
|
3.043
|
23.328
|
|
4
|
17.765
|
|
324
|
2.774
|
173
|
484
|
21.520
|
3.228
|
24.748
|
|
c.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến
40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
109.324
|
5.355
|
171
|
1.116
|
1.105
|
14
|
117.085
|
29.271
|
146.357
|
165.548
|
2
|
131.598
|
6.433
|
213
|
996
|
1.474
|
18
|
140.732
|
35.183
|
175.914
|
196.055
|
3
|
157.757
|
7.718
|
283
|
883
|
1.839
|
23
|
168.504
|
42.126
|
210.630
|
231.720
|
4
|
189.454
|
9.263
|
381
|
803
|
2.301
|
28
|
202.230
|
50.558
|
252.788
|
275.141
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
13.138
|
|
239
|
2.786
|
139
|
387
|
16.688
|
2.503
|
19.191
|
|
2
|
13.940
|
|
248
|
2.781
|
143
|
401
|
17.513
|
2.627
|
20.140
|
|
3
|
14.734
|
|
265
|
2.777
|
149
|
414
|
18.340
|
2.751
|
21.091
|
|
4
|
15.791
|
|
288
|
2.774
|
154
|
430
|
19.437
|
2.916
|
22.353
|
|
c.4
|
Trường
hợp biến động chỉ
thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
6.580
|
|
214
|
1.116
|
1.382
|
18
|
9.309
|
1.396
|
10.706
|
10.706
|
2
|
6.566
|
|
266
|
996
|
1.842
|
22
|
9.693
|
1.454
|
11.147
|
11.147
|
3
|
6.552
|
|
354
|
883
|
2.299
|
29
|
10.118
|
1.518
|
11.635
|
11.635
|
4
|
6.543
|
|
476
|
803
|
2.876
|
35
|
10.733
|
1.610
|
12.343
|
12.343
|
d
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
1
|
195.324
|
9.389
|
330
|
1.191
|
2.049
|
25
|
208.308
|
52.077
|
260.385
|
286.741
|
|
2
|
233.684
|
11.264
|
413
|
1.071
|
2.362
|
29
|
248.823
|
62.206
|
311.029
|
338.651
|
|
3
|
282.275
|
13.511
|
550
|
958
|
3.147
|
38
|
300.479
|
75.120
|
375.599
|
406.336
|
|
4
|
336.682
|
16.217
|
605
|
878
|
3.467
|
42
|
357.890
|
89.472
|
447.362
|
479.363
|
|
Nội
nghiệp:
|
|
1
|
19.141
|
|
327
|
2.763
|
170
|
517
|
22.918
|
3.438
|
26.356
|
|
|
2
|
20.205
|
|
343
|
2.762
|
176
|
533
|
24.020
|
3.603
|
27.623
|
|
|
3
|
22.831
|
|
371
|
2.762
|
189
|
574
|
26.727
|
4.009
|
30.736
|
|
|
4
|
23.899
|
|
382
|
2.762
|
194
|
589
|
27.827
|
4.174
|
32.001
|
|
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Trường
hợp không lập
lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
182.947
|
9.389
|
298
|
1.172
|
1.890
|
23
|
195.719
|
48.930
|
244.649
|
271.004
|
2
|
219.474
|
11.264
|
372
|
1.052
|
2.180
|
26
|
234.369
|
58.592
|
292.961
|
320.584
|
3
|
263.327
|
13.511
|
495
|
939
|
2.908
|
36
|
281.216
|
70.304
|
351.520
|
382.256
|
4
|
315.901
|
16.217
|
545
|
859
|
3.201
|
39
|
336.761
|
84.190
|
420.951
|
452.952
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
19.141
|
|
327
|
2.763
|
170
|
517
|
22.918
|
3.438
|
26.356
|
|
2
|
20.205
|
|
343
|
2.762
|
176
|
533
|
24.020
|
3.603
|
27.623
|
|
3
|
22.831
|
|
371
|
2.762
|
189
|
574
|
26.727
|
4.009
|
30.736
|
|
4
|
23.899
|
|
382
|
2.762
|
194
|
589
|
27.827
|
4.174
|
32.001
|
|
d.2
|
Trường
hợp biến động
từ 15% đến 25%:
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
175.792
|
8.450
|
297
|
1.191
|
1.844
|
23
|
187.596
|
46.899
|
234.496
|
258.5331
|
2
|
210.316
|
10.138
|
371
|
1.071
|
2.126
|
26
|
224.048
|
56.012
|
280.060
|
305.238
|
3
|
254.047
|
12.160
|
495
|
958
|
2.833
|
35
|
270.527
|
67.632
|
338.159
|
366.139
|
4
|
303.014
|
14.596
|
544
|
878
|
3.120
|
38
|
322.189
|
80.547
|
402.736
|
431.854
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.227
|
|
294
|
2.763
|
153
|
466
|
20.902
|
3.135
|
24.038
|
|
2
|
18.184
|
|
309
|
2.762
|
158
|
480
|
21.894
|
3.284
|
25.178
|
|
3
|
20.548
|
|
334
|
2.762
|
170
|
516
|
24.331
|
3.650
|
27.980
|
|
4
|
21.509
|
|
344
|
2.762
|
175
|
530
|
25.320
|
3.798
|
29.118
|
|
d.3
|
Trường
hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng
các thửa đất biến động
không tập trung:
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
156.259
|
7.511
|
264
|
1.191
|
1.639
|
20
|
166.885
|
41.721
|
208.606
|
230.326
|
2
|
186.947
|
9.012
|
330
|
1.071
|
1.889
|
23
|
199.273
|
49.818
|
249.091
|
271.874
|
3
|
225.820
|
10.808
|
440
|
958
|
2.318
|
31
|
240.575
|
60.144
|
300.719
|
325.945
|
4
|
269.345
|
12.974
|
484
|
878
|
2.773
|
34
|
286.487
|
71.622
|
358.109
|
384.345
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
15.312
|
|
261
|
2.763
|
136
|
414
|
18.887
|
2.833
|
21.720
|
|
2
|
16.164
|
|
275
|
2.762
|
141
|
427
|
19.768
|
2.965
|
22.734
|
|
3
|
18.265
|
|
297
|
2.762
|
151
|
459
|
21.934
|
3.290
|
25.224
|
|
4
|
19.120
|
|
305
|
2.762
|
155
|
471
|
22.814
|
3.422
|
26.236
|
|
d.4
|
Trường
hợp biến động chỉ
thay đổi tên chủ, địa chỉ,
loại đất
|
|
Nội
nghiệp
|
|
1
|
6.500
|
|
330
|
1.191
|
2.049
|
25
|
10.094
|
1.514
|
11.609
|
11.609
|
2
|
6.497
|
|
413
|
1.071
|
2.362
|
29
|
10.372
|
1.556
|
11.927
|
11.927
|
3
|
6.495
|
|
550
|
958
|
3.147
|
38
|
11.189
|
1.678
|
12.868
|
12.868
|
4
|
6.494
|
|
605
|
878
|
3.467
|
42
|
11.485
|
1.723
|
13.207
|
13.207
|
e
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
1
|
390.078
|
18.778
|
659
|
1.781
|
3.075
|
33
|
414.404
|
103.601
|
518.004
|
549.281
|
2
|
466.786
|
22.518
|
824
|
1.662
|
3.543
|
37
|
495.369
|
123.842
|
619.212
|
651.792
|
3
|
563.814
|
27.021
|
1.098
|
1.549
|
4.723
|
50
|
598.255
|
149.564
|
747.819
|
783.580
|
4
|
672.765
|
32.434
|
1.208
|
1.468
|
5.200
|
55
|
713.130
|
178.282
|
891.412
|
928.465
|
|
Nội
nghiệp:
|
|
1
|
23.029
|
|
506
|
2.762
|
222
|
678
|
27.197
|
4.080
|
31.276
|
|
2
|
24.096
|
|
540
|
2.761
|
231
|
703
|
28.331
|
4.250
|
32.580
|
|
3
|
26.726
|
|
596
|
2.761
|
250
|
763
|
31.096
|
4.664
|
35.761
|
|
4
|
27.797
|
|
618
|
2.761
|
258
|
786
|
32.220
|
4.833
|
37.053
|
|
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1
|
Trường
hợp không lập
lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
365.324
|
18.778
|
593
|
1.735
|
2.835
|
30
|
389.295
|
97.324
|
486.619
|
517.895
|
2
|
438.365
|
22.518
|
741
|
1.615
|
3.270
|
34
|
466.544
|
116.636
|
583.180
|
615.760
|
3
|
525.920
|
27.021
|
988
|
1.502
|
4.363
|
46
|
559.841
|
139.960
|
699.801
|
735.562
|
4
|
631.203
|
32.434
|
1.087
|
1.421
|
4.801
|
50
|
670.998
|
167.749
|
838.747
|
875.800
|
|
|
|
1
|
23.029
|
|
506
|
2.762
|
222
|
678
|
27.197
|
4.080
|
31.276
|
|
2
|
24.096
|
|
540
|
2.761
|
231
|
703
|
28.331
|
4.250
|
32.580
|
|
3
|
26.726
|
|
596
|
2.761
|
250
|
763
|
31.096
|
4.664
|
35.761
|
|
4
|
27.797
|
|
618
|
2.761
|
258
|
786
|
32.220
|
4.833
|
37.053
|
|
e.2
|
Trường
hợp biến
động từ 15% đến 25%:
|
|
|
|
1
|
351.070
|
16.900
|
593
|
1.781
|
2.767
|
29
|
373.141
|
93.285
|
466.427
|
494.893
|
2
|
420.108
|
20.266
|
741
|
1.662
|
3.189
|
34
|
445.999
|
111.500
|
557.498
|
587.138
|
3
|
507.433
|
24.319
|
988
|
1.549
|
4.251
|
45
|
538.585
|
134.646
|
673.231
|
705.733
|
4
|
605.488
|
29.191
|
1.087
|
1.468
|
4.680
|
49
|
641.964
|
160.491
|
802.455
|
836.120
|
|
|
|
1
|
20.726
|
|
456
|
2.762
|
200
|
610
|
24.753
|
3.713
|
28.466
|
|
2
|
21.686
|
|
486
|
2.761
|
208
|
632
|
25.774
|
3.866
|
29.640
|
|
3
|
24.054
|
|
536
|
2.761
|
225
|
686
|
28.263
|
4.239
|
32.502
|
|
4
|
25.017
|
|
557
|
2.761
|
232
|
707
|
29.274
|
4.391
|
33.665
|
|
e.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất
biến động không tập trung
|
|
|
thửa
|
1
|
312.062
|
15.022
|
527
|
1.781
|
2.460
|
26
|
331.879
|
82.970
|
414.849
|
440.505
|
2
|
373.429
|
18.014
|
659
|
1.662
|
2.834
|
30
|
396.628
|
99.157
|
495.785
|
522.484
|
3
|
451.051
|
21.617
|
878
|
1.549
|
3.778
|
40
|
478.914
|
119.728
|
598.642
|
627.886
|
4
|
538.212
|
25.948
|
966
|
1.468
|
4.160
|
44
|
570.798
|
142.699
|
713.497
|
743.774
|
|
|
|
1
|
18.423
|
|
405
|
2.762
|
178
|
543
|
22.310
|
3.346
|
25.656
|
|
2
|
19.277
|
|
432
|
2.761
|
185
|
562
|
23.217
|
3.483
|
26.699
|
|
3
|
21.381
|
|
477
|
2.761
|
200
|
610
|
25.429
|
3.814
|
29.244
|
|
4
|
22.237
|
|
495
|
2.761
|
206
|
629
|
26.328
|
3.949
|
30.277
|
|
e.4
|
Trường
hợp biến động chỉ
thay đổi tên chủ, địa chỉ,
loại đất
|
|
|
|
1
|
6.489
|
|
659
|
1.781
|
3.075
|
33
|
12.037
|
1.806
|
13.843
|
13.843
|
2
|
6.489
|
|
824
|
1.662
|
3.543
|
37
|
12.554
|
1.883
|
14.437
|
14.437
|
3
|
6.488
|
|
1.098
|
1.549
|
4.723
|
50
|
13.908
|
2.086
|
15.994
|
15.994
|
4
|
6.488
|
|
1.208
|
1.468
|
5.200
|
55
|
14.418
|
2.163
|
16.581
|
16.581
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Diện
tích dưới 100m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
thửa
|
|
1.101.032
|
|
614
|
3.080
|
1.520
|
896
|
1.107.142
|
276.785
|
1.383.927
|
1.383.927
|
2
|
Đất đô
thị
|
|
|
1.651.548
|
|
725
|
3.080
|
1.897
|
952
|
1.658.202
|
414.550
|
2.072.752
|
2.072.752
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
1.307.476
|
|
730
|
3.657
|
1.805
|
1.064
|
1.314.731
|
328.683
|
1.643.414
|
1.643.414
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
1.961.213
|
|
861
|
3.657
|
2.253
|
1.130
|
1.969.115
|
492.279
|
2.461.393
|
2.461.393
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến
500 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
1.390.393
|
|
776
|
3.889
|
1.919
|
1.131
|
1.398.108
|
349.527
|
1.747.635
|
1.747.635
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
2.078.538
|
|
912
|
3.876
|
2.388
|
1.198
|
2.086.912
|
521.728
|
2.608.640
|
2.608.640
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến
1 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
1.693.007
|
|
945
|
4.736
|
2.337
|
1.377
|
1.702.402
|
425.600
|
2.128.002
|
2.128.002
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
2.546.137
|
|
1.118
|
4.748
|
2.925
|
1.467
|
2.556.395
|
639.099
|
3.195.493
|
3.195.493
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến
3 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
2.319.388
|
|
1.294
|
6.488
|
3.202
|
1.887
|
2.332.259
|
583.065
|
2.915.324
|
2.915.324
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
3.495.437
|
|
1.534
|
6.519
|
4.015
|
2.014
|
3.509.520
|
877.380
|
4.386.900
|
4.386.900
|
f
|
Từ trên 3 000 m2
đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
3.578.354
|
|
1.997
|
10.010
|
4.940
|
2.911
|
3.598.21
|
899.553
|
4.497.764
|
4.497.764
|
2
|
Đất
đô thị
|
|
|
5.367.531
|
|
2.356
|
10.010
|
6.166
|
3.093
|
5.389.156
|
1.347.289
|
6.736.445
|
6.736.445
|
g
|
Từ trên 1ha
đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
4.294.025
|
|
2.396
|
12.012
|
5.928
|
3.493
|
4.317.854
|
1.079.463
|
5.397.317
|
5.397.317
|
2
|
Đất
đô thị
|
|
|
6.441.038
|
|
2.827
|
12.012
|
7.399
|
3.712
|
6.466.988
|
1.616.747
|
8.083.734
|
8.083.734
|
h
|
Từ trên
10ha đến 50 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
4.651.860
|
|
2.596
|
13.013
|
6.421
|
3.784
|
4.677.675
|
1.169.419
|
5.847.094
|
5.847.094
|
2
|
Đất
đô thị
|
|
|
6.977.791
|
|
3.063
|
13.013
|
8.016
|
4.021
|
7.005.903
|
1.751.476
|
8.757.379
|
8.757.379
|
i
|
Từ
trên 50ha đến 100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
5.009.696
|
|
2.795
|
14.014
|
6.915
|
4.075
|
5.037.496
|
1.259.374
|
6.296.870
|
6.296.870
|
2
|
Đất
đô thị
|
|
|
7.514.544
|
|
3.298
|
14.014
|
8.632
|
4.331
|
7.544.819
|
1.886.205
|
9.431.024
|
9.431.624
|
j
|
Từ trên 100ha
đến 500 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
5.725.367
|
|
3.195
|
16.016
|
7.903
|
4.658
|
5.757.138
|
1.439.285
|
7
196.423
|
7.196.423
|
2
|
Đất
đô thị
|
|
|
8.588.050
|
|
3.770
|
16.016
|
9.865
|
4.949
|
8.622.650
|
2.155.663
|
10.778.313
|
10.778.313
|
k
|
Từ
trên 500ha đến 1000 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
6.441.038
|
|
3.594
|
18.018
|
8.891
|
5.240
|
6.476.781
|
1.619.195
|
8.095.976
|
8.095.976
|
2
|
Đất
đô thị
|
|
|
9.661.556
|
|
4.241
|
18.018
|
11.099
|
5.568
|
9.700.481
|
2.425.120
|
12.125.602
|
12.125.602
|
|
Ghi
chú:
(2)
Mức trong bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPD cầm tay
(không đô nối với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh)
(3) Trường
hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa
độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên
tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm
đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công
việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính.
(4) Khi 01
đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất
trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì đơn
giá đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá quy
định tại Mục V
|
VI
|
ĐO
ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
Trường
hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính
hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ
địa chính thì đơn giá được
tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất
quy định tại Mục V; trường
hợp chỉnh lý do
yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính
bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định
tại Mục V.
|
VII
|
ĐO
ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
|
|
|
|
|
1
|
Đo đạc
tài sản gắn liền với
đất quy định tại mục này được áp dụng đối với
trường hợp chủ sở
hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với
đất để phục vụ cho đăng ký,
cấp GCN về quyền sở hữu đối
với tài sản
đó. Diện tích tài sản gắn liền với
đất phải đo đạc gồm
diện tích chiếm đất
của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp
GCN đối với từng loại tài sản.
|
2
|
Trường
hợp đo đạc tài sản thực
hiện đồng thời với
trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích
đo địa chính thửa đất thực hiện theo
quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc
tài sản gắn liền
với đất là nhà và các công trình xây
dựng khác được tính bằng 0,50 lần Đơn
giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn
giá đo đạc tài sản
khác gắn liền với đất được tính
bằng 0.30 lần đơn giá trích đo thửa đất
có diện tích tương ứng.
|
3
|
Trường
hợp đo đạc tài sản thực
hiện không đồng thời
với trích đo
địa chính thửa đất thì đơn giá được tính như sau:
|
|
- Đối với
tài sản gắn liền với đất là nhà, công trình xây
dựng khác thì đơn
giá được tính bằng 0,70 lần mức đơn giá trích đo
thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không
kể đo lưới).
|
|
- Trường
hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở
các tầng không giống
nhau phải đo đạc riêng từng tầng
thì đơn giá đo đạc tầng
sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn
giá trích đo thửa đất có diện tích tương
ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở
lên (nếu phải đo) được tính đơn
giá bằng 0,5 lần mức đơn
giá đo đạc của tầng sát mặt đất.
|
|
- Đối với
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình
xây dựng khác thì đơn
giá đo đạc được tính bằng
0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục V.
|
4
|
Trường hợp ranh giới
nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất
thì chỉ tính đơn giá trích đo đạc địa chính thửa đất mà không
tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.
|
VIII
|
KIỂM
TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM
|
|
Chi phí kiểm tra
nghiệm thu sản phẩm các nội dung công việc trên được tính trên chi phí
thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục
04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM
XÂY
DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC
TRỰC TIẾP, SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kèm
theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16
tháng 10 năm 2019 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Tuyên
Quang
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Dụng
cụ
|
Chi phí Vật
liệu
|
Chi phí SD
máy
|
Chi phí
trực tiếp (A1)
|
CP chung 15
- 25%
|
Đơn giá chi
tiết
|
Đơn giá Sản
phẩm
|
K.hao TS
|
N.lượng
|
1
|
LƯỚI ĐỊA
CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chọn điểm, đổ và
chôn mốc bê tông (không
xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
3.018.750
|
323.446
|
7.177
|
175.834
|
64.371
|
|
3.589.578
|
897.394
|
4.486.972
|
4.908.153
|
2
|
3.809.717
|
434.631
|
8.897
|
175.834
|
81.811
|
|
4.510.890
|
1.127.722
|
5.638.612
|
6.059.793
|
3
|
4.754.691
|
596.354
|
11.120
|
175.834
|
94.611
|
|
5.632.610
|
1.408.153
|
7.040.763
|
7.461.943
|
4
|
6.095.149
|
844.554
|
14.115
|
175.834
|
118.451
|
|
7.248.102
|
1.812.026
|
9.060.128
|
9.481.308
|
5
|
8.200.773
|
1.088.262
|
17.733
|
175.834
|
131.891
|
|
9.614.492
|
2.403.623
|
12.018.115
|
12.439.296
|
NN
|
361.380
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
366.244
|
54.937
|
421.180
|
|
b
|
Chọn điểm, đổ và chôn
mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
4.549.294
|
862.523
|
9.926
|
482.338
|
107.571
|
|
6.011.651
|
1.502.913
|
7.514.564
|
7.935.745
|
2
|
5.464.972
|
1.142.169
|
12.492
|
482.338
|
125.011
|
|
7.226.982
|
1.806.745
|
9.033.727
|
9.454.908
|
3
|
6.591.343
|
1.539.738
|
15.350
|
482.338
|
147.411
|
|
8.776.180
|
2.194.045
|
10.970.225
|
11.391.406
|
4
|
8.237.910
|
2.461.785
|
19.613
|
482.338
|
180.851
|
|
11.382.496
|
2.845.624
|
14.228.120
|
14.649.301
|
5
|
10.649.643
|
2.975.031
|
24.711
|
482.338
|
201.491
|
|
14.333.214
|
3.583.303
|
17.916.517
|
18.337.698
|
NN
|
361.380
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
366.244
|
54.937
|
421.180
|
|
c
|
Chọn điểm, đổ và
chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán
(GPS):
|
điểm
|
1
|
3.370.467
|
378.028
|
7.959
|
175.834
|
64.371
|
|
3.996.659
|
999.165
|
4.995.823
|
5.417.004
|
2
|
4.638.448
|
507.406
|
11.072
|
178.400
|
82.911
|
|
5.418.237
|
1.317.935
|
6.736.172
|
7.157.352
|
3
|
3.962.150
|
414.415
|
9.710
|
9.626
|
52.511
|
|
4.448.412
|
1.075.479
|
5.523.891
|
5.945.071
|
4
|
4.919.573
|
599.049
|
12.118
|
9.626
|
64.351
|
|
5.604.717
|
1.364.555
|
6.969.272
|
7.390.452
|
5
|
6.553.029
|
788.175
|
14.563
|
9.626
|
68.191
|
|
7.433.584
|
1.821.772
|
9.255.356
|
9.676.536
|
NN
|
361.380
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
366.244
|
54.937
|
421.180
|
|
1
|
Chọn điểm đổ và chôn
mốc địa
chính
|
điểm
|
1
|
1.758.586
|
272.908
|
3.911
|
168.775
|
43.200
|
|
2.247.379
|
561.845
|
2.809.224
|
|
2
|
2.336.751
|
363.877
|
4.889
|
168.775
|
55.200
|
|
2.929.491
|
732.373
|
3.661.864
|
|
3
|
3.023.323
|
454.846
|
6.518
|
168.775
|
64.800
|
|
3.718.261
|
929.565
|
4.647.827
|
|
4
|
3.998.976
|
591.862
|
8.474
|
168.775
|
81.600
|
|
4.849.686
|
1.212.422
|
6.062.108
|
|
5
|
5.070.991
|
773.800
|
10.755
|
168.775
|
86.400
|
|
6.110.721
|
1.527.680
|
7.638.401
|
|
1.1
|
Chọn điểm đổ và
chôn mốc địa chính trên hè
phố (có xây hố, nắp đậy)
|
điểm
|
1
|
2.110.303
|
327.489
|
4.693
|
168.775
|
43.200
|
|
2.654.460
|
663.615
|
3.318.075
|
|
2
|
2.804.102
|
436.652
|
5.866
|
168.775
|
55.200
|
|
3.470.595
|
867.649
|
4.338.243
|
|
3
|
3.627.987
|
545.815
|
7.822
|
168.775
|
64.800
|
|
4.415.199
|
1.103.800
|
5.518.998
|
|
4
|
4.798.772
|
710.234
|
10.168
|
168.775
|
81.600
|
|
5.769.548
|
1.442.387
|
7.211.936
|
|
5
|
6.085.189
|
928.560
|
12.906
|
168.775
|
86.400
|
|
7.281.830
|
1.820.457
|
9.102.287
|
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.530.544
|
539.077
|
2.749
|
306.504
|
43.200
|
|
2.422.074
|
605.518
|
3.027.592
|
|
2
|
1.655.255
|
707.538
|
3.595
|
306.504
|
43.200
|
|
2.716.092
|
679.023
|
3.395.115
|
|
3
|
1.836.652
|
943.385
|
4.229
|
306.504
|
52.800
|
|
3.143.570
|
785.893
|
3.929.463
|
|
4
|
2.142.761
|
1.617.231
|
5.498
|
306.504
|
62.400
|
|
4.134.394
|
1.033.598
|
5.167.992
|
|
5
|
2.448.870
|
1.886.769
|
6.978
|
306.504
|
69.600
|
|
4.718.721
|
1.179.680
|
5.898.402
|
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
325.218
|
40.431
|
542
|
108.206
|
43.200
|
|
517.597
|
129.399
|
646.996
|
|
2
|
409.534
|
40.431
|
708
|
108.206
|
55.200
|
|
614.079
|
153.520
|
767.599
|
|
3
|
493.850
|
60.646
|
833
|
108.206
|
64.800
|
|
728.335
|
182.084
|
910.419
|
|
4
|
614.301
|
76.369
|
1.042
|
108.206
|
81.600
|
|
881.518
|
220.379
|
1.101.897
|
|
5
|
819.067
|
76.369
|
1.375
|
108.206
|
86.400
|
|
1.091.418
|
272.855
|
1.364.273
|
|
4
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.018.410
|
50.538
|
1.633
|
3.530
|
10.585
|
|
1.084.697
|
271.174
|
1.355.871
|
|
2
|
1.231.212
|
70.754
|
2.375
|
3.530
|
16.025
|
|
1.323.896
|
330.974
|
1.654.870
|
|
3
|
1.489.615
|
141.508
|
2.969
|
3.530
|
19.225
|
|
1.656.847
|
414.212
|
2.071.058
|
|
4
|
1.854.418
|
252.692
|
4.008
|
3.530
|
26.265
|
|
2.140.914
|
535.229
|
2.676.143
|
|
5
|
2.888.028
|
314.462
|
5.345
|
3.530
|
34.905
|
|
3.246.270
|
811.567
|
4.057.837
|
|
4.1
|
Đo độ cao lượng
giác
|
điểm
|
1
|
101.841
|
5.054
|
163
|
353
|
1.059
|
|
108.470
|
27.117
|
135.587
|
|
2
|
123.121
|
7.075
|
238
|
353
|
1.603
|
|
132.390
|
33.097
|
165.487
|
|
3
|
148.961
|
14.151
|
297
|
353
|
1.923
|
|
165.685
|
41.421
|
207.106
|
|
4
|
185.442
|
25.269
|
401
|
353
|
2.627
|
|
214.091
|
53.523
|
267.614
|
|
5
|
288.803
|
31.446
|
534
|
353
|
3.491
|
|
324.627
|
81.157
|
405.784
|
|
5
|
Tính toán
|
điểm
|
1-5
|
361.380
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
366.244
|
54.937
|
421.180
|
|
5.1
|
Tính toán cho
Đo độ cao lượng giác
|
1-5
|
22.586
|
|
1.197
|
2.566
|
110
|
|
26.460
|
5.292
|
31.752
|
|
6
|
Phục vụ KTNT
|
|
1-5
|
241.754
|
|
1.633
|
3.530
|
10.585
|
|
257.502
|
64.376
|
321.878
|
|
|
* Chọn điểm đổ và
chôn mốc địa chính gồm: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở
thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi
chú điểm, kiểm tra, giao nộp sản phẩm, bàn giao mốc cho địa phương quản lý.
* Trường hợp đo đạc
lưới địa chính mà không
xây dựng tường vây
và mốc địa chính
theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4
"đo ngắm"
|
II
|
ĐO ĐẠC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:
|
a
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.255.876
|
583.102
|
16.752
|
32.618
|
34.494
|
79
|
6.922.921
|
1.730.730
|
8.653.652
|
10.070.976
|
2
|
7.275.549
|
702.238
|
19.552
|
32.618
|
42.686
|
79
|
8.072.722
|
2.018.180
|
10.090.902
|
11.603.938
|
3
|
8.514.819
|
845.452
|
23.978
|
32.618
|
57.176
|
79
|
9.474.122
|
2.368.531
|
11.842.653
|
13.447.738
|
4
|
10.009.008
|
1.019.394
|
29.127
|
32.618
|
73.765
|
79
|
11.163.991
|
2.790.998
|
13.954.989
|
15.680.277
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.055.484
|
|
6.172
|
121.381
|
15.411
|
34.008
|
1.232.456
|
184.868
|
1.417.324
|
|
2
|
1.129.783
|
|
6.456
|
121.381
|
17.126
|
40.938
|
1.315.684
|
197.353
|
1.513.036
|
|
3
|
1.204.082
|
|
6.740
|
121.381
|
18.818
|
44.706
|
1.395.726
|
209.359
|
1.605.085
|
|
4
|
1.303.147
|
|
7.119
|
121.381
|
21.095
|
47.509
|
1.500.250
|
225.038
|
1.725.288
|
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
625.588
|
58.310
|
444
|
3.262
|
3.449
|
|
691.053
|
172.763
|
863.816
|
988.770
|
2
|
727.555
|
70.224
|
554
|
3.262
|
4.269
|
|
805.863
|
201.466
|
1.007.329
|
1.140.860
|
3
|
851.482
|
84.545
|
739
|
3.262
|
5.718
|
|
945.746
|
236.436
|
1.182.182
|
1.324.290
|
4
|
1.000.901
|
101.939
|
961
|
3.262
|
7.376
|
|
1.114.439
|
278.610
|
1.393.049
|
1.546.593
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
105.548
|
|
133
|
2.975
|
|
|
108.656
|
16.298
|
124.954
|
|
2
|
112.978
|
|
161
|
2.975
|
|
|
116.114
|
17.417
|
133.531
|
|
3
|
120.408
|
|
189
|
2.975
|
|
|
123.572
|
18.536
|
142.108
|
|
4
|
130.315
|
|
227
|
2.975
|
|
|
133.517
|
20.027
|
153.544
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
7.194.257
|
670.567
|
16.752
|
32.618
|
34.494
|
79
|
7.948.768
|
1.987.192
|
9.935.960
|
11.474.665
|
2
|
8.366.881
|
807.573
|
19.552
|
32.618
|
42.686
|
79
|
9.269.389
|
2.317.347
|
11.586.737
|
13.229.698
|
3
|
9.792.042
|
972.270
|
23.978
|
32.618
|
57.176
|
79
|
10.878.163
|
2.719.541
|
13.597.704
|
15.341.258
|
4
|
11.510.359
|
1.172.304
|
29.127
|
32.618
|
73.765
|
79
|
12.818.251
|
3.204.563
|
16.022.814
|
17.897.964
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.161.032
|
|
6.172
|
121.381
|
15.411
|
34.008
|
1.338.004
|
200.701
|
1.538.705
|
|
2
|
1.242.761
|
|
6.456
|
121.381
|
17.126
|
40.938
|
1.428.662
|
214.299
|
1.642.961
|
|
3
|
1.324.490
|
|
6.740
|
121.381
|
18.818
|
44.706
|
1.516.134
|
227.420
|
1.743.554
|
|
4
|
1.433.462
|
|
7.119
|
121.381
|
21.095
|
47.509
|
1.630.565
|
244.585
|
1.875.150
|
|
b
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.998.708
|
157.186
|
7.850
|
11.603
|
15.624
|
41
|
2.191.012
|
547.753
|
2.738.765
|
3.405.871
|
2
|
2.318.508
|
186.700
|
8.954
|
11.603
|
18.401
|
41
|
2.544.207
|
636.052
|
3.180.259
|
3.891.188
|
3
|
2.897.576
|
256.690
|
10.087
|
11.603
|
21.755
|
41
|
3.197.753
|
799.438
|
3.997.191
|
4.764.209
|
4
|
3.883.208
|
409.743
|
11.975
|
11.603
|
27.707
|
41
|
4.344.278
|
1.086.069
|
5.430.347
|
6.266.721
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
506.526
|
|
2.773
|
48.734
|
6.553
|
15.505
|
580.092
|
87.014
|
667.105
|
|
2
|
542.765
|
|
2.911
|
48.734
|
7.199
|
16.590
|
618.199
|
92.730
|
710.929
|
|
3
|
588.110
|
|
3.084
|
48.734
|
8.423
|
18.623
|
666.973
|
100.046
|
767.019
|
|
4
|
644.745
|
|
3.299
|
48.734
|
9.724
|
20.780
|
727.281
|
109.092
|
836.373
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
199.871
|
15.719
|
222
|
1.160
|
1.562
|
|
218.534
|
54.633
|
273.167
|
332.918
|
2
|
231.851
|
18.670
|
269
|
1.160
|
1.840
|
|
253.790
|
63.448
|
317.238
|
381.172
|
3
|
289.758
|
25.669
|
317
|
1.160
|
2.175
|
|
319.079
|
79.770
|
398.849
|
468.017
|
4
|
388.321
|
40.974
|
396
|
1.160
|
2.771
|
|
433.622
|
108.406
|
542.028
|
617.734
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
50.653
|
|
55
|
1.249
|
|
|
51.957
|
7.794
|
59.750
|
|
2
|
54.277
|
|
69
|
1.249
|
|
|
55.595
|
8.339
|
63.934
|
|
3
|
58.811
|
|
86
|
1.249
|
|
|
60.146
|
9.022
|
69.168
|
|
4
|
64.474
|
|
108
|
1.249
|
|
|
65.831
|
9.875
|
75.706
|
|
b.2
|
Đo vẽ phục vụ
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao
thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.298.515
|
180.764
|
7.850
|
11.603
|
15.624
|
41
|
2.514.396
|
628.599
|
3.142.995
|
3.868.351
|
2
|
2.666.284
|
214.705
|
8.954
|
11.603
|
18.401
|
41
|
2.919.989
|
729.997
|
3.649.986
|
4.423.332
|
3
|
3.332.213
|
295.194
|
10.087
|
11.603
|
21.755
|
41
|
3.670.893
|
917.723
|
4.588.616
|
5.423.267
|
4
|
4.465.690
|
471.205
|
11.975
|
11.603
|
27.707
|
41
|
4.988.221
|
1.247.055
|
6.235.276
|
7.145.795
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
557.179
|
|
2.773
|
48.734
|
6.553
|
15.505
|
630.744
|
94.612
|
725.356
|
|
2
|
597.042
|
|
2.911
|
48.734
|
7.199
|
16.590
|
672.475
|
100.871
|
773.347
|
|
3
|
646.921
|
|
3.084
|
48.734
|
8.423
|
18.623
|
725.784
|
108.868
|
834.651
|
|
4
|
709.219
|
|
3.299
|
48.734
|
9.724
|
20.780
|
791.756
|
118.763
|
910.519
|
|
c
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
862.261
|
67.755
|
3.368
|
4.120
|
5.309
|
15
|
942.828
|
235.707
|
1.178.535
|
1.457.064
|
2
|
994.167
|
80.042
|
3.852
|
4.120
|
6.247
|
15
|
1.088.443
|
272.111
|
1.360.554
|
1.659.431
|
3
|
1.165.072
|
99.190
|
4.337
|
4.120
|
7.389
|
15
|
1.280.124
|
320.031
|
1.600.155
|
1.923.559
|
4
|
1.481.768
|
141.923
|
5.307
|
4.120
|
9.834
|
15
|
1.642.968
|
410.742
|
2.053.710
|
2.348.035
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
214.452
|
|
1.447
|
16.950
|
2.952
|
6.398
|
242.199
|
36.330
|
278.529
|
|
2
|
230.887
|
|
1.522
|
16.950
|
3.343
|
7.192
|
259.893
|
38.984
|
298.877
|
|
3
|
250.645
|
|
1.623
|
16.950
|
3.814
|
8.188
|
281.221
|
42.183
|
323.404
|
|
4
|
227.108
|
|
1.509
|
16.950
|
3.265
|
7.102
|
255.935
|
38.390
|
294.325
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
86.226
|
6.776
|
97
|
412
|
531
|
|
94.041
|
23.510
|
117.551
|
142.753
|
2
|
99.417
|
8.004
|
117
|
412
|
625
|
|
108.575
|
27.144
|
135.719
|
162.819
|
3
|
116.507
|
9.919
|
138
|
412
|
739
|
|
127.715
|
31.929
|
159.644
|
189.028
|
4
|
148.177
|
14.192
|
179
|
412
|
983
|
|
163.944
|
40.986
|
204.930
|
231.594
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
21.445
|
|
26
|
443
|
|
|
21.915
|
3.287
|
25.202
|
|
2
|
23.089
|
|
34
|
443
|
|
|
23.566
|
3.535
|
27.100
|
|
3
|
25.065
|
|
44
|
443
|
|
|
25.552
|
3.833
|
29.384
|
|
4
|
22.711
|
|
33
|
443
|
|
|
23.186
|
3.478
|
26.664
|
|
c.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
991.600
|
77.919
|
3.368
|
4.120
|
5.309
|
15
|
1.082.331
|
270.583
|
1.352.913
|
1.656.104
|
2
|
1.143.292
|
92.048
|
3.852
|
4.120
|
6.247
|
15
|
1.249.574
|
312.394
|
1.561.968
|
1.887.398
|
3
|
1.339.833
|
114.069
|
4.337
|
4.120
|
7.389
|
15
|
1.469.764
|
367.441
|
1.837.204
|
2.189.433
|
4
|
1.704.034
|
163.212
|
5.307
|
4.120
|
9.834
|
15
|
1.886.522
|
471.630
|
2.358.152
|
2.678.595
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
235.897
|
|
1.447
|
16.950
|
2.952
|
6.398
|
263.644
|
39.547
|
303.191
|
|
2
|
253.976
|
|
1.522
|
16.950
|
3.343
|
7.192
|
282.982
|
42.447
|
325.429
|
|
3
|
275.710
|
|
1.623
|
16.950
|
3.814
|
8.188
|
306.285
|
45.943
|
352.228
|
|
4
|
249.819
|
|
1.509
|
16.950
|
3.265
|
7.102
|
278.646
|
41.797
|
320.442
|
|
d
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
331.706
|
22.892
|
1.412
|
707
|
2.357
|
4
|
359.077
|
89.769
|
448.846
|
487.851
|
2
|
380.321
|
27.131
|
1.604
|
707
|
2.827
|
4
|
412.593
|
103.148
|
515.741
|
559.570
|
3
|
438.633
|
32.216
|
1.717
|
707
|
3.062
|
4
|
476.339
|
119.085
|
595.423
|
646.411
|
4
|
508.658
|
38.318
|
1.857
|
707
|
3.297
|
4
|
552.841
|
138.210
|
691.051
|
751.703
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
28.922
|
|
258
|
3.096
|
486
|
1.155
|
33.917
|
5.088
|
39.005
|
|
2
|
32.862
|
|
274
|
3.096
|
576
|
1.304
|
38.113
|
5.717
|
43.829
|
|
3
|
38.179
|
|
296
|
3.096
|
697
|
2.069
|
44.337
|
6.651
|
50.987
|
|
4
|
45.357
|
|
324
|
3.096
|
861
|
3.102
|
52.741
|
7.911
|
60.652
|
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
33.171
|
2.289
|
41
|
71
|
236
|
|
35.807
|
8.952
|
44.759
|
48.185
|
2
|
38.032
|
2.713
|
49
|
71
|
283
|
|
41.148
|
10.287
|
51.435
|
55.316
|
3
|
43.863
|
3.222
|
53
|
71
|
306
|
|
47.515
|
11.879
|
59.394
|
63.889
|
4
|
50.866
|
3.832
|
59
|
71
|
330
|
|
55.157
|
13.789
|
68.946
|
74.270
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.892
|
|
5
|
82
|
|
|
2.979
|
447
|
3.426
|
|
2
|
3.286
|
|
6
|
82
|
|
|
3.375
|
506
|
3.881
|
|
3
|
3.818
|
|
8
|
82
|
|
|
3.909
|
586
|
4.495
|
|
4
|
4.536
|
|
11
|
82
|
|
|
4.629
|
694
|
5.324
|
|
d.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công
trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
381.462
|
26.326
|
1.412
|
707
|
2.357
|
4
|
412.267
|
103.067
|
515.333
|
557.664
|
2
|
437.369
|
31.201
|
1.604
|
707
|
2.827
|
4
|
473.711
|
118.428
|
592.138
|
639.747
|
3
|
504.428
|
37.048
|
1.717
|
707
|
3.062
|
4
|
546.966
|
136.741
|
683.707
|
739.085
|
4
|
584.956
|
44.066
|
1.857
|
707
|
3.297
|
4
|
634.887
|
158.722
|
793.609
|
859.477
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
31.814
|
|
258
|
3.096
|
486
|
1.155
|
36.809
|
5.521
|
42.331
|
|
2
|
36.149
|
|
274
|
3.096
|
576
|
1.304
|
41.399
|
6.210
|
47.609
|
|
3
|
41.997
|
|
296
|
3.096
|
697
|
2.069
|
48.155
|
7.223
|
55.378
|
|
4
|
49.893
|
|
324
|
3.096
|
861
|
3.102
|
57.276
|
8.591
|
65.868
|
|
e
|
TỶ LỆ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
158.490
|
11.724
|
626
|
241
|
1.071
|
2
|
172.154
|
43.038
|
215.192
|
227.328
|
2
|
182.132
|
13.914
|
710
|
241
|
1.285
|
2
|
198.284
|
49.571
|
247.855
|
261.558
|
3
|
210.505
|
16.543
|
758
|
241
|
1.392
|
2
|
229.441
|
57.360
|
286.801
|
302.830
|
4
|
244.550
|
19.697
|
818
|
241
|
1.499
|
2
|
266.805
|
66.701
|
333.507
|
352.679
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
9.031
|
|
96
|
774
|
186
|
466
|
10.553
|
1.583
|
12.136
|
|
2
|
10.312
|
|
101
|
774
|
215
|
514
|
11.916
|
1.787
|
13.703
|
|
3
|
12.040
|
|
107
|
774
|
254
|
762
|
13.939
|
2.091
|
16.029
|
|
4
|
14.372
|
|
120
|
774
|
308
|
1.098
|
16.672
|
2.501
|
19.172
|
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
15.849
|
1.172
|
19
|
24
|
107
|
|
17.171
|
4.293
|
21.464
|
22.529
|
2
|
18.213
|
1.391
|
22
|
24
|
128
|
|
19.780
|
4.945
|
24.724
|
25.937
|
3
|
21.051
|
1.654
|
24
|
24
|
139
|
|
22.892
|
5.723
|
28.615
|
30.027
|
4
|
24.455
|
1.970
|
27
|
24
|
150
|
|
26.625
|
6.656
|
33.282
|
34.963
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
903
|
|
2
|
21
|
|
|
926
|
139
|
1.065
|
|
2
|
1.031
|
|
2
|
21
|
|
|
1.054
|
158
|
1.212
|
|
3
|
1.204
|
|
3
|
21
|
|
|
1.228
|
184
|
1.412
|
|
4
|
1.437
|
|
4
|
21
|
|
|
1.462
|
219
|
1.682
|
|
e.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
182.264
|
13.483
|
626
|
241
|
1.071
|
2
|
197.686
|
49.421
|
247.107
|
260.282
|
2
|
209.452
|
16.001
|
710
|
241
|
1.285
|
2
|
227.691
|
56.923
|
284.613
|
299.502
|
3
|
242.081
|
19.024
|
758
|
241
|
1.392
|
2
|
263.498
|
65.874
|
329.372
|
346.786
|
4
|
281.232
|
22.651
|
818
|
241
|
1.499
|
2
|
306.442
|
76.611
|
383.053
|
403.878
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
9.934
|
|
96
|
774
|
186
|
466
|
11.456
|
1.718
|
13.174
|
|
2
|
11.343
|
|
101
|
774
|
215
|
514
|
12.947
|
1.942
|
14.889
|
|
3
|
13.245
|
|
107
|
774
|
254
|
762
|
15.143
|
2.271
|
17.414
|
|
4
|
15.810
|
|
120
|
774
|
308
|
1.098
|
18.109
|
2.716
|
20.825
|
|
III
|
SỐ HÓA VÀ
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
1
|
Số hóa bản đồ địa
chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
ha
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
220.348
|
|
2.531
|
7.150
|
6.202
|
5.527
|
241.758
|
36.264
|
278.021
|
278.021
|
2
|
239.287
|
|
2.897
|
7.150
|
7.267
|
6.271
|
262.871
|
39.431
|
302.302
|
302.302
|
3
|
261.504
|
|
3.330
|
7.150
|
8.552
|
7.213
|
287.748
|
43.162
|
330.910
|
330.910
|
4
|
286.998
|
|
3.829
|
7.150
|
10.056
|
8.328
|
316.362
|
47.454
|
363.816
|
363.816
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
86.500
|
|
1.114
|
1.788
|
3.156
|
2.553
|
95.111
|
14.267
|
109.378
|
109.378
|
2
|
95.605
|
|
1.276
|
1.788
|
3.348
|
2.689
|
104.706
|
15.706
|
120.411
|
120.411
|
3
|
106.076
|
|
1.466
|
1.788
|
3.799
|
3.018
|
116.147
|
17.422
|
133.569
|
133.569
|
4
|
118.095
|
|
1.686
|
1.788
|
4.407
|
3.464
|
129.440
|
19.416
|
148.856
|
148.856
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
36.535
|
|
372
|
465
|
961
|
864
|
39.197
|
5.880
|
45.076
|
45.076
|
2
|
40.883
|
|
426
|
465
|
1.183
|
1.072
|
44.028
|
6.604
|
50.633
|
50.633
|
3
|
45.868
|
|
490
|
465
|
1.556
|
1.414
|
49.792
|
7.469
|
57.261
|
57.261
|
4
|
51.604
|
|
563
|
465
|
1.807
|
1.638
|
56.077
|
8.412
|
64.488
|
64.488
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
6.981
|
|
65
|
52
|
183
|
165
|
7.446
|
1.117
|
8.563
|
8.563
|
2
|
7.861
|
|
75
|
52
|
241
|
218
|
8.446
|
1.267
|
9.713
|
9.713
|
3
|
8.875
|
|
86
|
52
|
287
|
260
|
9.560
|
1.434
|
10.994
|
10.994
|
4
|
10.041
|
|
99
|
52
|
343
|
310
|
10.844
|
1.627
|
12.471
|
12.471
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng
vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
247.462
|
|
1.541
|
3.893
|
4.140
|
2.793
|
259.829
|
38.974
|
298.804
|
298.804
|
2
|
259.116
|
|
1.734
|
3.893
|
4.500
|
3.113
|
272.356
|
40.853
|
313.209
|
313.209
|
3
|
270.771
|
|
1.926
|
3.893
|
4.902
|
3.401
|
284.894
|
42.734
|
327.628
|
327.628
|
4
|
282.426
|
|
2.119
|
3.893
|
5.308
|
3.733
|
297.479
|
44.622
|
342.101
|
342.101
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
71.335
|
|
474
|
973
|
1.298
|
822
|
74.902
|
11.235
|
86.138
|
86.138
|
2
|
74.977
|
|
533
|
973
|
1.399
|
859
|
78.741
|
11.811
|
90.553
|
90.553
|
3
|
78.619
|
|
593
|
973
|
1.529
|
988
|
82.702
|
12.405
|
95.107
|
95.107
|
4
|
82.261
|
|
652
|
973
|
1.659
|
1.083
|
86.628
|
12.994
|
99.622
|
99.622
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
20.952
|
|
148
|
348
|
406
|
256
|
22.110
|
3.316
|
25.426
|
25.426
|
2
|
22.090
|
|
167
|
348
|
438
|
279
|
23.322
|
3.498
|
26.820
|
26.820
|
3
|
23.229
|
|
185
|
348
|
478
|
308
|
24.548
|
3.682
|
28.230
|
28.230
|
4
|
24.367
|
|
204
|
348
|
519
|
338
|
25.774
|
3.866
|
29.641
|
29.641
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
3.135
|
|
27
|
39
|
59
|
39
|
3.299
|
495
|
3.794
|
3.794
|
2
|
3.261
|
|
30
|
39
|
69
|
45
|
3.444
|
517
|
3.960
|
3.960
|
3
|
3.388
|
|
30
|
39
|
73
|
48
|
3.578
|
537
|
4.115
|
4.115
|
4
|
3.514
|
|
33
|
39
|
78
|
51
|
3.715
|
557
|
4.272
|
4.272
|
IV
|
ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
297.993
|
13.095
|
561
|
1.343
|
3.409
|
42
|
316.443
|
79.111
|
395.554
|
435.639
|
|
2
|
357.744
|
15.723
|
694
|
1.324
|
4.261
|
52
|
379.799
|
94.950
|
474.748
|
514.600
|
|
3
|
431.466
|
18.868
|
917
|
1.306
|
5.682
|
68
|
458.307
|
114.577
|
572.884
|
612.683
|
|
4
|
521.940
|
22.630
|
1.229
|
1.293
|
7.671
|
92
|
554.856
|
138.714
|
693.570
|
741.649
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
28.384
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
33.405
|
6.681
|
40.085
|
|
|
2
|
29.716
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
34.654
|
5.198
|
39.852
|
|
|
3
|
29.707
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
34.608
|
5.191
|
39.799
|
|
|
4
|
36.862
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
41.808
|
6.271
|
48.080
|
|
|
CÁC TRƯỜNG
HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Trường hợp không
lập lưới đo vẽ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
276.878
|
13.095
|
503
|
1.285
|
3.153
|
39
|
294.952
|
73.738
|
368.691
|
407.106
|
2
|
331.350
|
15.723
|
621
|
1.266
|
3.941
|
48
|
352.949
|
88.237
|
441.187
|
481.039
|
3
|
396.274
|
18.868
|
820
|
1.248
|
5.254
|
64
|
422.527
|
105.632
|
528.159
|
567.958
|
4
|
474.431
|
22.630
|
1.098
|
1.235
|
7.094
|
85
|
506.574
|
126.643
|
633.217
|
681.297
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
28.384
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
33.405
|
5.011
|
38.415
|
|
2
|
29.716
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
34.654
|
5.198
|
39.852
|
|
3
|
29.707
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
34.608
|
5.191
|
39.799
|
|
4
|
36.862
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
41.808
|
6.271
|
48.080
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động
từ 15% đến 25%:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
268.194
|
11.786
|
505
|
1.285
|
3.068
|
38
|
284.875
|
71.219
|
356.094
|
391.069
|
2
|
321.970
|
14.151
|
625
|
1.266
|
3.835
|
47
|
341.893
|
85.473
|
427.367
|
463.622
|
3
|
388.319
|
16.981
|
825
|
1.248
|
5.114
|
62
|
412.549
|
103.137
|
515.686
|
551.882
|
4
|
469.746
|
20.367
|
1.106
|
1.235
|
6.904
|
83
|
499.442
|
124.860
|
624.302
|
667.941
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
25.545
|
|
425
|
3.484
|
316
|
641
|
30.413
|
4.562
|
34.974
|
|
2
|
26.745
|
|
432
|
3.375
|
320
|
655
|
31.526
|
4.729
|
36.255
|
|
3
|
26.736
|
|
449
|
3.272
|
327
|
690
|
31.474
|
4.721
|
36.196
|
|
4
|
33.176
|
|
482
|
3.198
|
346
|
745
|
37.947
|
5.692
|
43.639
|
|
a.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
238.394
|
10.476
|
449
|
1.285
|
2.727
|
33
|
253.365
|
63.341
|
316.707
|
348.240
|
2
|
286.195
|
12.578
|
555
|
1.266
|
3.409
|
41
|
304.046
|
76.011
|
380.057
|
412.715
|
3
|
345.173
|
15.094
|
733
|
1.248
|
4.546
|
55
|
366.849
|
91.712
|
458.561
|
491.153
|
4
|
417.552
|
18.104
|
983
|
1.235
|
6.137
|
74
|
444.085
|
111.021
|
555.107
|
594.306
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
22.707
|
|
378
|
3.484
|
281
|
570
|
27.421
|
4.113
|
31.534
|
|
2
|
23.773
|
|
384
|
3.375
|
284
|
582
|
28.398
|
4.260
|
32.658
|
|
3
|
23.766
|
|
399
|
3.272
|
291
|
613
|
28.341
|
4.251
|
32.592
|
|
4
|
29.490
|
|
429
|
3.198
|
307
|
663
|
34.086
|
5.113
|
39.199
|
|
a.4
|
Trường hợp biến
động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
7.857
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
12.878
|
1.932
|
14.810
|
14.810
|
2
|
7.703
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
12.641
|
1.896
|
14.537
|
14.537
|
3
|
7.557
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
12.459
|
1.869
|
14.327
|
14.327
|
4
|
7.453
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
12.399
|
1.860
|
14.259
|
14.259
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
106.948
|
4.773
|
217
|
1.973
|
1.344
|
16
|
115.271
|
28.818
|
144.089
|
169.674
|
2
|
128.300
|
5.739
|
269
|
1.853
|
1.678
|
20
|
137.859
|
34.465
|
172.324
|
198.455
|
3
|
154.239
|
6.873
|
356
|
1.740
|
2.234
|
26
|
165.469
|
41.367
|
206.836
|
234.055
|
4
|
186.268
|
8.255
|
477
|
1.659
|
3.022
|
35
|
199.717
|
49.929
|
249.646
|
278.622
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
18.279
|
|
323
|
2.891
|
229
|
526
|
22.248
|
3.337
|
25.585
|
|
2
|
18.771
|
|
331
|
2.871
|
224
|
527
|
22.722
|
3.408
|
26.131
|
|
3
|
19.707
|
|
348
|
2.851
|
224
|
538
|
23.669
|
3.550
|
27.219
|
|
4
|
21.195
|
|
374
|
2.838
|
230
|
559
|
25.197
|
3.779
|
28.976
|
|
|
CÁC TRƯỜNG
HỢP ĐẶC BIỆT:
|
b.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
101.190
|
4.773
|
202
|
1.917
|
1.273
|
15
|
109.368
|
27.342
|
136.711
|
162.296
|
2
|
121.102
|
5.739
|
249
|
1.797
|
1.591
|
19
|
130.497
|
32.624
|
163.121
|
189.252
|
3
|
144.642
|
6.873
|
329
|
1.684
|
2.117
|
25
|
155.671
|
38.918
|
194.588
|
221.807
|
4
|
173.311
|
8.255
|
441
|
1.603
|
2.864
|
33
|
186.507
|
46.627
|
233.134
|
262.110
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
18.279
|
|
323
|
2.891
|
229
|
526
|
22.248
|
3.337
|
25.585
|
|
2
|
18.771
|
|
331
|
2.871
|
224
|
527
|
22.722
|
3.408
|
26.131
|
|
3
|
19.707
|
|
348
|
2.851
|
224
|
538
|
23.669
|
3.550
|
27.219
|
|
4
|
21.195
|
|
374
|
2.838
|
230
|
559
|
25.197
|
3.779
|
28.976
|
|
b.2
|
Trường hợp biến động từ
15% đến 25%:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
96.254
|
4.296
|
196
|
1.973
|
1.210
|
14
|
103.941
|
25.985
|
129.927
|
153.286
|
2
|
115.470
|
5.165
|
242
|
1.853
|
1.510
|
18
|
124.259
|
31.065
|
155.323
|
179.171
|
3
|
138.815
|
6.186
|
320
|
1.740
|
2.011
|
24
|
149.096
|
37.274
|
186.370
|
211.195
|
4
|
167.641
|
7.429
|
429
|
1.659
|
2.720
|
32
|
179.911
|
44.978
|
224.889
|
251.293
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
16.451
|
|
290
|
2.891
|
206
|
473
|
20.312
|
3.047
|
23.359
|
|
2
|
16.894
|
|
298
|
2.871
|
201
|
474
|
20.737
|
3.111
|
23.848
|
|
3
|
17.737
|
|
313
|
2.851
|
202
|
484
|
21.587
|
3.238
|
24.825
|
|
4
|
19.076
|
|
336
|
2.838
|
207
|
503
|
22.961
|
3.444
|
26.405
|
|
b.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
85.559
|
3.818
|
174
|
1.973
|
1.075
|
13
|
92.612
|
23.153
|
115.764
|
136.897
|
2
|
102.640
|
4.591
|
215
|
1.853
|
1.342
|
16
|
110.658
|
27.664
|
138.322
|
159.887
|
3
|
123.391
|
5.499
|
284
|
1.740
|
1.787
|
21
|
132.723
|
33.181
|
165.904
|
188.335
|
4
|
149.014
|
6.604
|
382
|
1.659
|
2.418
|
28
|
160.105
|
40.026
|
200.131
|
223.965
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.623
|
|
258
|
2.891
|
183
|
421
|
18.376
|
2.756
|
21.133
|
|
2
|
15.016
|
|
265
|
2.871
|
179
|
421
|
18.752
|
2.813
|
21.565
|
|
3
|
15.766
|
|
278
|
2.851
|
179
|
431
|
19.505
|
2.926
|
22.431
|
|
4
|
16.956
|
|
299
|
2.838
|
184
|
447
|
20.725
|
3.109
|
23.834
|
|
b.4
|
Trường hợp biến
động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
7.146
|
|
217
|
1.973
|
1.344
|
16
|
10.696
|
1.604
|
12.300
|
12.300
|
2
|
7.098
|
|
269
|
1.853
|
1.678
|
20
|
10.919
|
1.638
|
12.556
|
12.556
|
3
|
7.054
|
|
356
|
1.740
|
2.234
|
26
|
11.410
|
1.711
|
13.121
|
13.121
|
4
|
7.021
|
|
477
|
1.659
|
3.022
|
35
|
12.215
|
1.832
|
14.048
|
14.048
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
143.066
|
6.694
|
214
|
1.116
|
1.382
|
18
|
152.489
|
38.122
|
190.611
|
214.777
|
2
|
172.214
|
8.041
|
266
|
996
|
1.842
|
22
|
183.382
|
45.845
|
229.227
|
254.635
|
3
|
206.446
|
9.647
|
354
|
883
|
2.299
|
29
|
219.658
|
54.915
|
274.573
|
301.222
|
4
|
247.925
|
11.579
|
476
|
803
|
2.876
|
35
|
263.694
|
65.924
|
329.618
|
357.917
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
17.273
|
|
299
|
2.786
|
174
|
483
|
21.014
|
3.152
|
24.166
|
|
2
|
18.322
|
|
311
|
2.781
|
179
|
501
|
22.093
|
3.314
|
25.407
|
|
3
|
19.361
|
|
331
|
2.777
|
187
|
518
|
23.174
|
3.476
|
26.650
|
|
4
|
20.743
|
|
360
|
2.774
|
193
|
537
|
24.608
|
3.691
|
28.299
|
|
|
CÁC TRƯỜNG
HỢP ĐẶC BIỆT:
|
c.1
|
Trường hợp không
lập lưới đo vẽ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
138.107
|
6.694
|
200
|
1.101
|
1.320
|
17
|
147.438
|
36.860
|
184.298
|
208.464
|
2
|
165.495
|
8.041
|
249
|
981
|
1.761
|
21
|
176.549
|
44.137
|
220.686
|
246.093
|
3
|
198.128
|
9.647
|
331
|
868
|
2.199
|
27
|
211.200
|
52.800
|
264.000
|
290.650
|
4
|
237.527
|
11.579
|
445
|
788
|
2.750
|
33
|
253.123
|
63.281
|
316.403
|
344.702
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.273
|
|
299
|
2.786
|
174
|
483
|
21.014
|
3.152
|
24.166
|
|
2
|
18.322
|
|
311
|
2.781
|
179
|
501
|
22.093
|
3.314
|
25.407
|
|
3
|
19.361
|
|
331
|
2.777
|
187
|
518
|
23.174
|
3.476
|
26.650
|
|
4
|
20.743
|
|
360
|
2.774
|
193
|
537
|
24.608
|
3.691
|
28.299
|
|
c.2
|
Trường hợp biến
động từ 15% đến 25%:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
128.760
|
6.024
|
192
|
1.116
|
1.244
|
16
|
137.351
|
34.338
|
171.689
|
193.760
|
2
|
154.992
|
7.237
|
240
|
996
|
1.658
|
20
|
165.143
|
41.286
|
206.429
|
229.616
|
3
|
185.801
|
8.683
|
318
|
883
|
2.069
|
26
|
197.781
|
49.445
|
247.226
|
271.530
|
4
|
223.132
|
10.421
|
429
|
803
|
2.589
|
32
|
237.405
|
59.351
|
296.756
|
322.544
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
15.546
|
|
269
|
2.786
|
156
|
435
|
19.191
|
2.879
|
22.070
|
|
2
|
16.489
|
|
279
|
2.781
|
161
|
451
|
20.162
|
3.024
|
23.187
|
|
3
|
17.425
|
|
298
|
2.777
|
168
|
466
|
21.134
|
3.170
|
24.304
|
|
4
|
18.669
|
|
324
|
2.774
|
173
|
484
|
22.424
|
3.364
|
25.788
|
|
c.3
|
Trường hợp biến động trên
25% đến 40% hoặc biến động trên 40%
nhưng các thửa đất biến động không tập
trung:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
114.453
|
5.355
|
171
|
1.116
|
1.105
|
14
|
122.214
|
30.554
|
152.768
|
172.742
|
2
|
137.771
|
6.433
|
213
|
996
|
1.474
|
18
|
146.905
|
36.726
|
183.631
|
204.597
|
3
|
165.157
|
7.718
|
283
|
883
|
1.839
|
23
|
175.903
|
43.976
|
219.879
|
241.838
|
4
|
198.340
|
9.263
|
381
|
803
|
2.301
|
28
|
211.116
|
52.779
|
263.895
|
287.172
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
13.818
|
|
239
|
2.786
|
139
|
387
|
17.369
|
2.605
|
19.974
|
|
2
|
14.657
|
|
248
|
2.781
|
143
|
401
|
18.231
|
2.735
|
20.966
|
|
3
|
15.489
|
|
265
|
2.777
|
149
|
414
|
19.094
|
2.864
|
21.958
|
|
4
|
16.595
|
|
288
|
2.774
|
154
|
430
|
20.241
|
3.036
|
23.277
|
|
c.4
|
Trường hợp biến động chỉ
thay đổi tên chủ,
địa chỉ, loại đất
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
6.929
|
|
214
|
1.116
|
1.382
|
18
|
9.658
|
1.449
|
11.107
|
11.107
|
2
|
6.914
|
|
266
|
996
|
1.842
|
22
|
10.041
|
1.506
|
11.547
|
11.547
|
3
|
6.900
|
|
354
|
883
|
2.299
|
29
|
10.465
|
1.570
|
12.035
|
12.035
|
4
|
6.890
|
|
476
|
803
|
2.876
|
35
|
11.080
|
1.662
|
12.742
|
12.742
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
204.482
|
9.389
|
330
|
1.191
|
2.049
|
25
|
217.466
|
54.367
|
271.833
|
299.307
|
2
|
244.641
|
11.264
|
413
|
1.071
|
2.362
|
29
|
259.779
|
64.945
|
324.724
|
353.523
|
3
|
295.509
|
13.511
|
550
|
958
|
3.147
|
38
|
313.714
|
78.428
|
392.142
|
424.196
|
4
|
352.467
|
16.217
|
605
|
878
|
3.467
|
42
|
373.675
|
93.419
|
467.094
|
500.470
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
20.113
|
|
327
|
2.763
|
170
|
517
|
23.891
|
3.584
|
27.474
|
|
2
|
21.227
|
|
343
|
2.762
|
176
|
533
|
25.042
|
3.756
|
28.799
|
|
3
|
23.977
|
|
371
|
2.762
|
189
|
574
|
27.873
|
4.181
|
32.054
|
|
4
|
25.095
|
|
382
|
2.762
|
194
|
589
|
29.023
|
4.353
|
33.376
|
|
|
CÁC TRƯỜNG
HỢP ĐẶC BIỆT:
|
d.1
|
Trường hợp không
lập lưới đo vẽ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
191.525
|
9.389
|
298
|
1.172
|
1.890
|
23
|
204.297
|
51.074
|
255.371
|
282.845
|
2
|
229.764
|
11.264
|
372
|
1.052
|
2.180
|
26
|
244.659
|
61.165
|
305.824
|
334.623
|
3
|
275.674
|
13.511
|
495
|
939
|
2.908
|
36
|
293.562
|
73.391
|
366.953
|
399.007
|
4
|
330.712
|
16.217
|
545
|
859
|
3.201
|
39
|
351.572
|
87.893
|
439.465
|
472.841
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
20.113
|
|
327
|
2.763
|
170
|
517
|
23.891
|
3.584
|
27.474
|
|
2
|
21.227
|
|
343
|
2.762
|
176
|
533
|
25.042
|
3.756
|
28.799
|
|
3
|
23.977
|
|
371
|
2.762
|
189
|
574
|
27.873
|
4.181
|
32.054
|
|
4
|
25.095
|
|
382
|
2.762
|
194
|
589
|
29.023
|
4.353
|
33.376
|
|
d.2
|
Trường hợp biến động từ
15% đến 25%:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
184.034
|
8.450
|
297
|
1.191
|
1.844
|
23
|
195.839
|
48.960
|
244.798
|
269.843
|
2
|
220.177
|
10.138
|
371
|
1.071
|
2.126
|
26
|
233.909
|
58.477
|
292.386
|
318.622
|
3
|
265.958
|
12.160
|
495
|
958
|
2.833
|
35
|
282.438
|
70.610
|
353.048
|
382.214
|
4
|
317.220
|
14.596
|
544
|
878
|
3.120
|
38
|
336.395
|
84.099
|
420.494
|
450.850
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
18.102
|
|
294
|
2.763
|
153
|
466
|
21.778
|
3.267
|
25.045
|
|
2
|
19.104
|
|
309
|
2.762
|
158
|
480
|
22.814
|
3.422
|
26.237
|
|
3
|
21.579
|
|
334
|
2.762
|
170
|
516
|
25.362
|
3.804
|
29.166
|
|
4
|
22.586
|
|
344
|
2.762
|
175
|
530
|
26.397
|
3.959
|
30.356
|
|
d.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến
động không tập trung:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
163.586
|
7.511
|
264
|
1.191
|
1.639
|
20
|
174.211
|
43.553
|
217.764
|
240.379
|
2
|
195.713
|
9.012
|
330
|
1.071
|
1.889
|
23
|
208.038
|
52.009
|
260.047
|
283.722
|
3
|
236.407
|
10.808
|
440
|
958
|
2.518
|
31
|
251.163
|
62.791
|
313.953
|
340.232
|
4
|
281.974
|
12.974
|
484
|
878
|
2.773
|
34
|
299.116
|
74.779
|
373.894
|
401.230
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
16.091
|
|
261
|
2.763
|
136
|
414
|
19.665
|
2.950
|
22.615
|
|
2
|
16.982
|
|
275
|
2.762
|
141
|
427
|
20.586
|
3.088
|
23.674
|
|
3
|
19.182
|
|
297
|
2.762
|
151
|
459
|
22.851
|
3.428
|
26.278
|
|
4
|
20.076
|
|
306
|
2.762
|
155
|
471
|
23.770
|
3.566
|
27.336
|
|
d.4
|
Trường hợp biến
động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Nội nghiệp
|
|
1
|
6.844
|
|
330
|
1.191
|
2.049
|
25
|
10.439
|
1.566
|
12.005
|
12.005
|
2
|
6.842
|
|
413
|
1.071
|
2.362
|
29
|
10.716
|
1.607
|
12.324
|
12.324
|
3
|
6.840
|
|
550
|
958
|
3.147
|
38
|
11.534
|
1.730
|
13.264
|
13.264
|
4
|
6.838
|
|
605
|
878
|
3.467
|
42
|
11.829
|
1.774
|
13.603
|
13.603
|
e
|
Tỷ lệ 1/10000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
408.366
|
18.778
|
659
|
1.781
|
3.075
|
33
|
432.691
|
108.173
|
540.864
|
573.469
|
2
|
488.670
|
22.518
|
824
|
1.662
|
3.543
|
37
|
517.253
|
129.313
|
646.567
|
680.533
|
3
|
590.247
|
27.021
|
1.098
|
1.549
|
4.723
|
50
|
624.688
|
156.172
|
780.860
|
818.148
|
4
|
704.305
|
32.434
|
1.208
|
1.468
|
5.200
|
55
|
744.670
|
186.168
|
930.838
|
969.476
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
24.183
|
|
506
|
2.762
|
222
|
678
|
28.352
|
4.253
|
32.605
|
|
2
|
25.301
|
|
540
|
2.761
|
231
|
703
|
29.536
|
4.430
|
33.966
|
|
3
|
28.054
|
|
596
|
2.761
|
250
|
763
|
32.424
|
4.864
|
37.288
|
|
4
|
29.175
|
|
618
|
2.761
|
258
|
786
|
33.598
|
5.040
|
38.638
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP
ĐẶC BIỆT:
|
e.1
|
Trường hợp không
lập lưới đo vẽ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
382.451
|
18.778
|
593
|
1.735
|
2.835
|
30
|
406.422
|
101.606
|
508.028
|
540.632
|
2
|
458.917
|
22.518
|
741
|
1.615
|
3.270
|
34
|
487.095
|
121.774
|
608.869
|
642.835
|
3
|
550.576
|
27.021
|
988
|
1.502
|
4.363
|
46
|
584.497
|
146.124
|
730.622
|
767.910
|
4
|
660.795
|
32.434
|
1.087
|
1.421
|
4.801
|
50
|
700.590
|
175.147
|
875.737
|
914.375
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
24.183
|
|
506
|
2.762
|
222
|
678
|
28.352
|
4.253
|
32.605
|
|
2
|
25.301
|
|
540
|
2.761
|
231
|
703
|
29.536
|
4.430
|
33.966
|
|
3
|
28.054
|
|
596
|
2.761
|
250
|
763
|
32.424
|
4.864
|
37.288
|
|
4
|
29.175
|
|
618
|
2.761
|
258
|
786
|
33.598
|
5.040
|
38.638
|
|
e.2
|
Trường hợp biến
động từ 15% đến 25%:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
367.529
|
16.900
|
593
|
1.781
|
2.767
|
29
|
389.600
|
97.400
|
487.000
|
516.662
|
2
|
439.803
|
20.266
|
741
|
1.662
|
3.189
|
34
|
465.694
|
116.424
|
582.118
|
613.005
|
3
|
531.222
|
24.319
|
988
|
1.549
|
4.251
|
45
|
562.374
|
140.593
|
702.967
|
736.844
|
4
|
633.875
|
29.191
|
1.087
|
1.468
|
4.680
|
49
|
670.350
|
167.588
|
837.938
|
873.030
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
21.765
|
|
456
|
2.762
|
200
|
610
|
25.793
|
3.869
|
29.662
|
|
2
|
22.771
|
|
486
|
2.761
|
208
|
632
|
26.858
|
4.029
|
30.887
|
|
3
|
25.249
|
|
536
|
2.761
|
225
|
686
|
29.458
|
4.419
|
33.877
|
|
4
|
26.258
|
|
557
|
2.761
|
232
|
707
|
30.515
|
4.577
|
35.092
|
|
e.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
326.692
|
15.022
|
527
|
1.781
|
2.460
|
26
|
346.509
|
86.627
|
433.137
|
459.855
|
2
|
390.936
|
18.014
|
659
|
1.662
|
2.834
|
30
|
414.135
|
103.534
|
517.669
|
545.477
|
3
|
472.198
|
21.617
|
878
|
1.549
|
3.778
|
40
|
500.060
|
125.015
|
625.075
|
655.541
|
4
|
563.444
|
25.948
|
966
|
1.468
|
4.160
|
44
|
596.030
|
149.008
|
745.038
|
776.583
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
19.347
|
|
405
|
2.762
|
178
|
543
|
23.234
|
3.485
|
26.719
|
|
2
|
20.241
|
|
432
|
2.761
|
185
|
562
|
24.181
|
3.627
|
27.808
|
|
3
|
22.444
|
|
477
|
2.761
|
200
|
610
|
26.492
|
3.974
|
30.466
|
|
4
|
23.340
|
|
495
|
2.761
|
206
|
629
|
27.431
|
4.115
|
31.545
|
|
e.4
|
Trường hợp biến động chỉ thay đổi
tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
Nội nghiệp
|
|
1
|
6.833
|
|
659
|
1.781
|
3.075
|
33
|
12.381
|
1.857
|
14.238
|
14.238
|
2
|
6.833
|
|
824
|
1.662
|
3.543
|
37
|
12.898
|
1.935
|
14.833
|
14.833
|
3
|
6.832
|
|
1.098
|
1.549
|
4.723
|
50
|
14.252
|
2.138
|
16.389
|
16.389
|
4
|
6.832
|
|
1.208
|
1.468
|
5.200
|
55
|
14.762
|
2.214
|
16.977
|
16.977
|
V
|
TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
1.156.047
|
|
614
|
3.080
|
1.520
|
896
|
1.162.157
|
290.539
|
1.452.697
|
1.452.697
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.734.071
|
|
725
|
3.080
|
1.897
|
952
|
1.740.725
|
435.181
|
2.175.906
|
2.175.906
|
b
|
Từ 100 m2 đến
300 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
1.372.806
|
|
730
|
3.657
|
1.805
|
1.064
|
1.380.062
|
345.015
|
1.725.077
|
1.725.077
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.059.210
|
|
861
|
3.657
|
2.253
|
1.130
|
2.067.111
|
516.778
|
2.583.889
|
2.583.889
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến
500 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
1.459.850
|
|
776
|
3.889
|
1.919
|
1.131
|
1.467.565
|
366.891
|
1.834.456
|
1.834.456
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.182.379
|
|
912
|
3.876
|
2.388
|
1.198
|
2.190.753
|
547.688
|
2.738.442
|
2.738.442
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến
1 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
1.777.593
|
|
945
|
4.736
|
2.337
|
1.377
|
1.786.988
|
446.747
|
2.233.735
|
2.233.735
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.673.360
|
|
1.118
|
4.748
|
2.925
|
1.467
|
2.683.618
|
670.904
|
3.354.522
|
3.354.522
|
e
|
Từ trên 1 000 m2
đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
2.435.265
|
|
1.294
|
6.488
|
3.202
|
1.887
|
2.448.135
|
612.034
|
3.060.169
|
3.060.169
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.670.111
|
|
1.534
|
6.519
|
4.015
|
2.014
|
3.684.194
|
921.048
|
4.605.242
|
4.605.242
|
f
|
Từ trên 3 000 m2
đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
3.757.154
|
|
1.997
|
10.010
|
4.940
|
2.911
|
3.777.011
|
944.253
|
4.721.264
|
4.721.264
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
5.635.731
|
|
2.356
|
10.010
|
6.166
|
3.093
|
5.657.356
|
1.414.339
|
7.071.695
|
7.071.695
|
g
|
Từ trên 1 ha đến 10
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
4.508.585
|
|
2.396
|
12.012
|
5.928
|
3.493
|
4.532.414
|
1.133.103
|
5.665.517
|
5.665.517
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.762.878
|
|
2.827
|
12.012
|
7.399
|
3.712
|
6.788.828
|
1.697.207
|
8.486.034
|
8.486.034
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
4.884.300
|
|
2.596
|
13.013
|
6.421
|
3.784
|
4.910.115
|
1.227.529
|
6.137.644
|
6.137.644
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.326.451
|
|
3.063
|
13.013
|
8.016
|
4.021
|
7.354.563
|
1.838.641
|
9.193.204
|
9.193.204
|
i
|
Từ trên 50ha đến
100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
5.260.016
|
|
2.795
|
14.014
|
6.915
|
4.075
|
5.287.816
|
1.321.954
|
6.609.770
|
6.609.770
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.890.024
|
|
3.298
|
14.014
|
8.632
|
4.331
|
7.920.299
|
1.980.075
|
9.900.374
|
9.900.374
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
6.011.447
|
|
3.195
|
16.016
|
7.903
|
4.658
|
6.043.218
|
1.510.805
|
7.554.023
|
7.554.023
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.017.170
|
|
3.770
|
16.016
|
9.865
|
4.949
|
9.051.770
|
2.262.943
|
11.314.713
|
11.314.713
|
k
|
Từ trên 500 ha đến 1000
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
6.762.878
|
|
3.594
|
18.018
|
8.891
|
5.240
|
6.798.621
|
1.699.655
|
8.498.276
|
8.498.276
|
2
|
Đất đô thị
|
|
10.144.316
|
|
4.241
|
18.018
|
11.099
|
5.568
|
10.183.241
|
2.545.810
|
12.729.052
|
12.729.052
|
|
Ghi chú:
(2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích
đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPS cầm tay (không đo nối với lưới tọa độ nhà
nước bằng GPS tĩnh)
(3) Trường hợp khi trích
đo phải
đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ
trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm
đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo
ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính.
(4) Khi 01 đơn vị thực
hiện trích đo
cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày
thì đơn giá trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá
quy định tại Mục V.
|
VI
|
ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
|
Trường hợp đo đạc
chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
thì đơn giá được
tính bằng 0,40 mức
trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V; trường hợp chỉnh lý
do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được
tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục
V.
|
VII
|
ĐO ĐẠC BỔ
SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
|
1
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất quy
định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu
cầu đo đạc tài sản gắn
liền với đất để
phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản
đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm
diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp
GCN đối với từng
loại tài sản.
|
2
|
Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện đồng thời với trích đo địa chính
thửa đất thì đơn giá trích
đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc
tài sản gắn liền
với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần Đơn giá trích
đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc
tài sản khác gắn liền với đất được
tính bằng 0,30 lần đơn giá trích
đo thửa đất có
diện tích tương ứng.
|
3
|
Trường hợp đo đạc tài
sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá được tính như
sau:
|
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất
là nhà và các công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích
đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không kể
đo lưới).
|
|
- Trường hợp nhà, công trình xây
dựng khác có nhiều tầng
mà diện tích xây dựng ở các tầng
không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt
đất được tính
bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại
Mục V; từ tầng thử 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức
đơn giá đo đạc của tầng sát mặt đất.
|
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo
đạc được tính bằng 0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định
tại Mục V.
|
4
|
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá trích
đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.
|
VIII
|
KIỂM TRA,
THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM
|
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
các nội dung công việc trên được tính trên chi phí thực hiện nhiệm vụ quy
định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ
Tài chính
|
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM
XÂY
DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC
TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Tuyên quang
SỐ TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
Dụng cụ
|
Chi phí Vật
liệu
|
Chi phí SD
máy
|
Chi phí
trực tiếp (A1)
|
CP chung 15-25%
|
Đơn giá chi tiết
|
Đơn giá Sản phẩm
|
K.hao TS
|
N.lượng
|
I
|
LƯỚI ĐỊA
CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chọn điểm, đổ và
chôn mốc bê tông
(không xây tường vây), đo
ngắm, tính toán
(GPS):
|
điểm
|
1
|
3.091.029
|
323.446
|
7.177
|
175.834
|
64.371
|
|
3.661.857
|
915.464
|
4.577.321
|
5.009.046
|
2
|
3.900.765
|
434.631
|
8.897
|
175.834
|
81.811
|
|
4.601.937
|
1.150.484
|
5.752.422
|
6.184.147
|
3
|
4.868.160
|
596.354
|
11.120
|
175.834
|
94.611
|
|
5.746.079
|
1.436.520
|
7.182.599
|
7.614.324
|
4
|
6.240.424
|
844.554
|
14.115
|
175.834
|
118.451
|
|
7.393.377
|
1.848.344
|
9.241.722
|
9.673.447
|
5
|
8.395.906
|
1.088.262
|
17.733
|
175.834
|
131.891
|
|
9.809.625
|
2.452.406
|
12.262.031
|
12.693.756
|
NN
|
370.549
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
375.413
|
56.312
|
431.725
|
|
b
|
Chọn điểm, đổ và chôn
mốc bê tông (có
xây tường vây), đo ngắm, tính toán
(GPS):
|
điểm
|
1
|
4.660.256
|
862.523
|
9.926
|
482.338
|
107.571
|
|
6.122.613
|
1.530.653
|
7.653.267
|
8.084.992
|
2
|
5.597.854
|
1.142.169
|
12.492
|
482.338
|
125.011
|
|
7.359.864
|
1.839.966
|
9.199.830
|
9.631.555
|
3
|
6.751.232
|
1.539.738
|
15.350
|
482.338
|
147.411
|
|
8.936.069
|
2.234.017
|
11.170.086
|
11.601.811
|
4
|
8.437.340
|
2.461.785
|
19.613
|
482.338
|
180.851
|
|
11.581.927
|
2.895.482
|
14.477.409
|
14.909.134
|
5
|
10.906.668
|
2.975.031
|
24.711
|
482.338
|
201.491
|
|
14.590.239
|
3.647.560
|
18.237.798
|
18.669.523
|
NN
|
370.549
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
375.413
|
56.312
|
431.725
|
|
c
|
Chọn điểm, đổ và
chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), do
ngắm, tính toán
(GPS):
|
điểm
|
1
|
3.451.113
|
378.028
|
7.959
|
175.834
|
64.371
|
|
4.077.305
|
1.019.326
|
5.096.631
|
5.528.356
|
2
|
4.749.782
|
507.406
|
11.072
|
178.400
|
82.911
|
|
5.529.572
|
1.344.852
|
6.874.423
|
7.306.148
|
3
|
4.057.338
|
414.415
|
9.710
|
9.626
|
52.511
|
|
4.543.600
|
1.098.359
|
5.641.959
|
6.073.684
|
4
|
5.037.455
|
599.049
|
12.118
|
9.626
|
64.351
|
|
5.722.599
|
1.393.108
|
7.115.707
|
7.547.432
|
5
|
6.709.536
|
788.175
|
14.563
|
9.626
|
68.191
|
|
7.590.091
|
1.859.982
|
9.450.073
|
9.881.798
|
NN
|
370.549
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
375.413
|
56.312
|
431.725
|
|
1
|
Chọn điểm đổ và
chôn mốc địa chính *
|
điểm
|
1
|
1.800.421
|
272.908
|
3.911
|
168.775
|
43.200
|
|
2.289.214
|
572.303
|
2.861.517
|
|
2
|
2.392.340
|
363.877
|
4.889
|
168.775
|
55.200
|
|
2.985.080
|
746.270
|
3.731.350
|
|
3
|
3.095.244
|
454.846
|
6.518
|
168.775
|
64.800
|
|
3.790.183
|
947.546
|
4.737.728
|
|
4
|
4.094.107
|
591.862
|
8.474
|
168.775
|
81.600
|
|
4.944.817
|
1.236.204
|
6.181.021
|
|
5
|
5.191.624
|
773.800
|
10.755
|
168.775
|
86.400
|
|
6.231.353
|
1.557.838
|
7.789.192
|
|
1.1
|
Chọn điểm đo và chôn
mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)
|
điểm
|
1
|
2.160.505
|
327.489
|
4.693
|
168.775
|
43.200
|
|
2.704.662
|
676.165
|
3.380.827
|
|
2
|
2.870.808
|
436.652
|
5.866
|
168.775
|
55.200
|
|
3.537.301
|
884.325
|
4.421.626
|
|
3
|
3.714.292
|
545.815
|
7.822
|
168.775
|
64.800
|
|
4.501.504
|
1.125.376
|
5.626.880
|
|
4
|
4.912.929
|
710.234
|
10.168
|
168.775
|
81.600
|
|
5.883.705
|
1.470.926
|
7.354.632
|
|
5
|
6.229.949
|
928.560
|
12.906
|
168.775
|
86.400
|
|
7.426.589
|
1.856.647
|
9.283.236
|
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.569.226
|
539.077
|
2.749
|
306.504
|
43.200
|
|
2.460.756
|
615.189
|
3.075.945
|
|
2
|
1.697.089
|
707.538
|
3.595
|
306.504
|
43.200
|
|
2.757.927
|
689.482
|
3.447.408
|
|
3
|
1.883.072
|
943.385
|
4.229
|
306.504
|
52.800
|
|
3.189.990
|
797.497
|
3.987.487
|
|
4
|
2.196.917
|
1.617.231
|
5.498
|
306.504
|
62.400
|
|
4.188.550
|
1.047.137
|
5.235.687
|
|
5
|
2.510.762
|
1.886.769
|
6.978
|
306.504
|
69.600
|
|
4.780.614
|
1.195.153
|
5.975.767
|
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
332.955
|
40.431
|
542
|
108.206
|
43.200
|
|
525.333
|
131.333
|
656.666
|
|
2
|
419.276
|
40.431
|
708
|
108.206
|
55.200
|
|
623.821
|
155.955
|
779.777
|
|
3
|
505.598
|
60.646
|
833
|
108.206
|
64.800
|
|
740.083
|
185.021
|
925.104
|
|
4
|
628.914
|
76.369
|
1.042
|
108.206
|
81.600
|
|
896.131
|
224.033
|
1.120.164
|
|
5
|
838.552
|
76.369
|
1.375
|
108.206
|
86.400
|
|
1.110.903
|
277.726
|
1.388.628
|
|
4
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.042.408
|
50.538
|
1.633
|
3.530
|
10.585
|
|
1.108.694
|
277.174
|
1.385.868
|
|
2
|
1.260.224
|
70.754
|
2.375
|
3.530
|
16.025
|
|
1.352.908
|
338.227
|
1.691.136
|
|
3
|
1.524.716
|
141.508
|
2.969
|
3.530
|
19.225
|
|
1.691.948
|
422.987
|
2.114.934
|
|
4
|
1.898.115
|
252.692
|
4.008
|
3.530
|
26.265
|
|
2.184.611
|
546.153
|
2.730.764
|
|
5
|
2.956.081
|
314.462
|
5.345
|
3.530
|
34.905
|
|
3.314.322
|
828.581
|
4.142.903
|
|
4.1
|
Đo độ cao lượng
giác
|
điểm
|
1
|
104.241
|
5.054
|
163
|
353
|
1.059
|
|
110.869
|
27.717
|
138.587
|
|
2
|
126.022
|
7.075
|
238
|
353
|
1.603
|
|
135.291
|
33.823
|
169.114
|
|
3
|
152.472
|
14.151
|
297
|
353
|
1.923
|
|
169.195
|
42.299
|
211.493
|
|
4
|
189.812
|
25.269
|
401
|
353
|
2.627
|
|
218.461
|
54.615
|
273.076
|
|
5
|
295.608
|
31.446
|
534
|
353
|
3.491
|
|
331.432
|
82.858
|
414.290
|
|
5
|
Tính toán
|
điểm
|
1-5
|
370.549
|
|
1.197
|
2.566
|
1.100
|
|
375.413
|
56.312
|
431.725
|
|
5.1
|
Tính toán cho
Đo độ cao
lượng giác
|
1-5
|
23.159
|
|
1.197
|
2.566
|
110
|
|
27.033
|
5.407
|
32.440
|
|
6
|
Phục vụ KTNT
|
|
1-5
|
248.201
|
|
1.633
|
3.530
|
10.585
|
|
263.949
|
65.987
|
329.937
|
|
|
* Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính gồm:
Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông
hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm
tra, giao nộp sản phẩm, bàn giao mốc cho địa phương quản lý.
* Trường hợp đo
đạc lưới địa chính mà không
xây dựng tường vây và mốc địa
chính theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4
"đo ngắm"
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:
|
|
|
|
|
|
a
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.395.821
|
583.102
|
16.752
|
32.618
|
34.494
|
79
|
7.062.867
|
1.765.717
|
8.828.583
|
10.276.466
|
2
|
7.438.325
|
702.238
|
19.552
|
32.618
|
42.686
|
79
|
8.235.498
|
2.058.875
|
10.294.373
|
11.840.119
|
3
|
8.705.344
|
845.452
|
23.978
|
32.618
|
57.176
|
79
|
9.664.648
|
2.416.162
|
12.080.809
|
13.720.755
|
4
|
10.232.989
|
1.019.394
|
29.127
|
32.618
|
73.765
|
79
|
11.387.973
|
2.846.993
|
14.234.966
|
15.997.982
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.082.056
|
|
6.172
|
121.381
|
15.411
|
34.008
|
1.259.028
|
188.854
|
1.447.882
|
|
2
|
1.158.226
|
|
6.456
|
121.381
|
17.126
|
40.938
|
1.344.127
|
201.619
|
1.545.746
|
|
3
|
1.234.395
|
|
6.740
|
121.381
|
18.818
|
44.706
|
1.426.040
|
213.906
|
1.639.946
|
|
4
|
1.335.955
|
|
7.119
|
121.381
|
21.095
|
47.509
|
1.533.058
|
229.959
|
1.763.016
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
639.582
|
58.310
|
444
|
3.262
|
3.449
|
|
705.047
|
176.262
|
881.309
|
1.009.319
|
2
|
743.833
|
70.224
|
554
|
3.262
|
4.269
|
|
822.141
|
205.535
|
1.027.676
|
1.164.478
|
3
|
870.534
|
84.545
|
739
|
3.262
|
5.718
|
|
964.798
|
241.200
|
1.205.998
|
1.351.592
|
4
|
1.023.299
|
101.939
|
961
|
3.262
|
7.376
|
|
1.136.838
|
284.209
|
1.421.047
|
1.578.364
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
108.206
|
|
133
|
2.975
|
|
|
111.313
|
16.697
|
128.010
|
|
2
|
115.823
|
|
161
|
2.975
|
|
|
118.958
|
17.844
|
136.802
|
|
3
|
123.440
|
|
189
|
2.975
|
|
|
126.604
|
18.991
|
145.594
|
|
4
|
133.595
|
|
227
|
2.975
|
|
|
136.797
|
20.520
|
157.317
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công
trình điện năng
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
7.355.195
|
670.567
|
16.752
|
32.618
|
34.494
|
79
|
8.109.705
|
2.027.426
|
10.137.131
|
11.709.450
|
2
|
8.554.074
|
807.573
|
19.552
|
32.618
|
42.686
|
79
|
9.456.583
|
2.364.146
|
11.820.728
|
13.499.670
|
3
|
10.011.146
|
972.270
|
23.978
|
32.618
|
57.176
|
79
|
11.097.267
|
2.774.317
|
13.871.584
|
15.653.485
|
4
|
11.767.938
|
1.172.304
|
29.127
|
32.618
|
73.765
|
79
|
13.075.830
|
3.268.958
|
16.344.788
|
18.261.439
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.190.262
|
|
6.172
|
121.381
|
15.411
|
34.008
|
1.367.234
|
205.085
|
1.572.319
|
|
2
|
1.274.048
|
|
6.456
|
121.381
|
17.126
|
40.938
|
1.459.949
|
218.992
|
1.678.942
|
|
3
|
1.357.835
|
|
6.740
|
121.381
|
18.818
|
44.706
|
1.549.479
|
232.422
|
1.781.901
|
|
4
|
1.469.550
|
|
7.119
|
121.381
|
21.095
|
47.509
|
1.666.653
|
249.998
|
1.916.651
|
|
b
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.043.397
|
157.186
|
7.850
|
11.603
|
15.624
|
41
|
2.235.701
|
558.925
|
2.794.626
|
3.476.396
|
2
|
2.370.357
|
186.700
|
8.954
|
11.603
|
18.401
|
41
|
2.596.056
|
649.014
|
3.245.071
|
3.971.713
|
3
|
2.962.391
|
256.690
|
10.087
|
11.603
|
21.755
|
41
|
3.262.568
|
815.642
|
4.078.209
|
4.862.255
|
4
|
3.970.093
|
409.743
|
11.975
|
11.603
|
27.707
|
41
|
4.431.162
|
1.107.791
|
5.538.953
|
6.393.993
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
519.279
|
|
2.773
|
48.734
|
6.553
|
15.505
|
592.844
|
88.927
|
681.770
|
|
2
|
556.430
|
|
2.911
|
48.734
|
7.199
|
16.590
|
631.863
|
94.779
|
726.643
|
|
3
|
602.916
|
|
3.084
|
48.734
|
8.423
|
18.623
|
681.779
|
102.267
|
784.046
|
|
4
|
660.976
|
|
3.299
|
48.734
|
9.724
|
20.780
|
743.513
|
111.527
|
855.040
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
204.340
|
15.719
|
222
|
1.160
|
1.562
|
|
223.003
|
55.751
|
278.753
|
339.970
|
2
|
237.036
|
18.670
|
269
|
1.160
|
1.840
|
|
258.975
|
64.744
|
323.719
|
389.224
|
3
|
296.239
|
25.669
|
317
|
1.160
|
2.175
|
|
325.561
|
81.390
|
406.951
|
477.822
|
4
|
397.009
|
40.974
|
396
|
1.160
|
2.771
|
|
442.311
|
110.578
|
552.888
|
630.461
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
51.928
|
|
55
|
1.249
|
|
|
53.232
|
7.985
|
61.217
|
|
2
|
55.643
|
|
69
|
1.249
|
|
|
56.961
|
8.544
|
65.505
|
|
3
|
60.292
|
|
86
|
1.249
|
|
|
61.627
|
9.244
|
70.871
|
|
4
|
66.098
|
|
108
|
1.249
|
|
|
67.454
|
10.118
|
77.573
|
|
b.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.349.906
|
180.764
|
7.850
|
11.603
|
15.624
|
41
|
2.565.788
|
641.447
|
3.207.235
|
3.948.723
|
2
|
2.725.910
|
214.705
|
8.954
|
11.603
|
18.401
|
41
|
2.979.615
|
744.904
|
3.724.519
|
4.515.151
|
3
|
3.406.750
|
295.194
|
10.087
|
11.603
|
21.755
|
41
|
3.745.430
|
936.357
|
4.681.787
|
5.535.168
|
4
|
4.565.606
|
471.205
|
11.975
|
11.603
|
27.707
|
41
|
5.088.137
|
1.272.034
|
6.360.172
|
7.291.224
|
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
571.206
|
|
2.773
|
48.734
|
6.553
|
15.505
|
644.772
|
96.716
|
741.487
|
|
2
|
612.073
|
|
2.911
|
48.734
|
7.199
|
16.590
|
687.506
|
103.126
|
790.632
|
|
3
|
663.207
|
|
3.084
|
48.734
|
8.423
|
18.623
|
742.070
|
111.311
|
853.381
|
|
4
|
727.074
|
|
3.299
|
48.734
|
9.724
|
20.780
|
809.611
|
121.442
|
931.052
|
|
c
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
881.532
|
67.755
|
3.368
|
4.120
|
5.309
|
15
|
962.099
|
240.525
|
1.202.624
|
1.487.362
|
2
|
1.016.392
|
80.042
|
3.852
|
4.120
|
6.247
|
15
|
1.110.668
|
277.667
|
1.388.335
|
1.693.897
|
3
|
1.191.124
|
99.190
|
4.337
|
4.120
|
7.389
|
15
|
1.306.176
|
326.544
|
1.632.719
|
1.963.380
|
4
|
1.514.911
|
141.923
|
5.307
|
4.120
|
9.834
|
15
|
1.676.110
|
419.028
|
2.095.138
|
2.396.038
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
219.851
|
|
1.447
|
16.950
|
2.952
|
6.398
|
247.598
|
37.140
|
284.737
|
|
2
|
236.700
|
|
1.522
|
16.950
|
3.343
|
7.192
|
265.706
|
39.856
|
305.562
|
|
3
|
256.956
|
|
1.623
|
16.950
|
3.814
|
8.188
|
287.531
|
43.130
|
330.661
|
|
4
|
232.826
|
|
1.509
|
16.950
|
3.265
|
7.102
|
261.652
|
39.248
|
300.900
|
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
88.153
|
6.776
|
97
|
412
|
531
|
|
95.968
|
23.992
|
119.960
|
145.783
|
2
|
101.639
|
8.004
|
117
|
412
|
625
|
|
110.797
|
27.699
|
138.497
|
166.266
|
3
|
119.112
|
9.919
|
138
|
412
|
739
|
|
130.320
|
32.580
|
162.900
|
193.010
|
4
|
151.491
|
14.192
|
179
|
412
|
983
|
|
167.258
|
41.815
|
209.073
|
236.395
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
21.985
|
|
26
|
443
|
|
|
22.454
|
3.368
|
25.823
|
|
2
|
23.670
|
|
34
|
443
|
|
|
24.147
|
3.622
|
27.769
|
|
3
|
25.696
|
|
44
|
443
|
|
|
26.183
|
3.927
|
30.110
|
|
4
|
23.283
|
|
33
|
443
|
|
|
23.758
|
3.564
|
27.322
|
|
c.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng
mặt bằng, khu công
nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.013.762
|
77.919
|
3.368
|
4.120
|
5.309
|
15
|
1.104.492
|
276.123
|
1.380.615
|
1.690.636
|
2
|
1.168.850
|
92.048
|
3.852
|
4.120
|
6.247
|
15
|
1.275.133
|
318.783
|
1.593.916
|
1.926.699
|
3
|
1.369.792
|
114.069
|
4.337
|
4.120
|
7.389
|
15
|
1.499.723
|
374.931
|
1.874.653
|
2.234.864
|
4
|
1.742.147
|
163.212
|
5.307
|
4.120
|
9.834
|
15
|
1.924.636
|
481.159
|
2.405.794
|
2.733.470
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
241.836
|
|
1.447
|
16.950
|
2.952
|
6.398
|
269.583
|
40.437
|
310.020
|
|
2
|
260.370
|
|
1.522
|
16.950
|
3.343
|
7.192
|
289.376
|
43.406
|
332.783
|
|
3
|
282.651
|
|
1.623
|
16.950
|
3.814
|
8.188
|
313.227
|
46.984
|
360.211
|
|
4
|
256.109
|
|
1.509
|
16.950
|
3.265
|
7.102
|
284.935
|
42.740
|
327.675
|
|
d
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
339.113
|
22.892
|
1.412
|
707
|
2.357
|
4
|
366.484
|
91.621
|
458.105
|
497.948
|
2
|
388.817
|
27.131
|
1.604
|
707
|
2.827
|
4
|
421.089
|
105.272
|
526.361
|
571.142
|
3
|
448.434
|
32.216
|
1.717
|
707
|
3.062
|
4
|
486.140
|
121.535
|
607.675
|
659.768
|
4
|
520.027
|
38.318
|
1.857
|
707
|
3.297
|
4
|
564.211
|
141.053
|
705.263
|
767.228
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
29.650
|
|
258
|
3.096
|
486
|
1.155
|
34.645
|
5.197
|
39.842
|
|
2
|
33.690
|
|
274
|
3.096
|
576
|
1.304
|
38.940
|
5.841
|
44.781
|
|
3
|
39.140
|
|
296
|
3.096
|
697
|
2.069
|
45.298
|
6.795
|
52.093
|
|
4
|
46.499
|
|
324
|
3.096
|
861
|
3.102
|
53.882
|
8.082
|
61.965
|
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
33.911
|
2.289
|
41
|
71
|
236
|
|
36.548
|
9.137
|
45.685
|
49.195
|
2
|
38.882
|
2.713
|
49
|
71
|
283
|
|
41.997
|
10.499
|
52.497
|
56.473
|
3
|
44.843
|
3.222
|
53
|
71
|
306
|
|
48.495
|
12.124
|
60.619
|
65.225
|
4
|
52.003
|
3.832
|
59
|
71
|
330
|
|
56.294
|
14.073
|
70.367
|
75.822
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.965
|
|
5
|
82
|
|
|
3.052
|
458
|
3.510
|
|
2
|
3.369
|
|
6
|
82
|
|
|
3.458
|
519
|
3.976
|
|
3
|
3.914
|
|
8
|
82
|
|
|
4.005
|
601
|
4.605
|
|
4
|
4.650
|
|
11
|
82
|
|
|
4.743
|
712
|
5.455
|
|
d.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
389.980
|
26.326
|
1.412
|
707
|
2.357
|
4
|
420.785
|
105.196
|
525.982
|
569.233
|
2
|
447.139
|
31.201
|
1.604
|
707
|
2.827
|
4
|
483.481
|
120.870
|
604.351
|
653.007
|
3
|
515.700
|
37.048
|
1.717
|
707
|
3.062
|
4
|
558.238
|
139.559
|
697.797
|
754.391
|
4
|
598.031
|
44.066
|
1.857
|
707
|
3.297
|
4
|
647.962
|
161.991
|
809.953
|
877.265
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
32.615
|
|
258
|
3.096
|
486
|
1.155
|
37.610
|
5.642
|
43.252
|
|
2
|
37.059
|
|
274
|
3.096
|
576
|
1.304
|
42.309
|
6.346
|
48.655
|
|
3
|
43.054
|
|
296
|
3.096
|
697
|
2.069
|
49.212
|
7.382
|
56.594
|
|
4
|
51.149
|
|
324
|
3.096
|
861
|
3.102
|
58.532
|
8.780
|
67.312
|
|
e
|
TỶ LỆ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
162.030
|
11.724
|
626
|
241
|
1.071
|
2
|
175.694
|
43.923
|
219.617
|
232.014
|
2
|
186.201
|
13.914
|
710
|
241
|
1.285
|
2
|
202.353
|
50.588
|
252.941
|
266.943
|
3
|
215.210
|
16.543
|
758
|
241
|
1.392
|
2
|
234.145
|
58.536
|
292.681
|
309.059
|
4
|
250.017
|
19.697
|
818
|
241
|
1.499
|
2
|
272.272
|
68.068
|
340.340
|
359.929
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
9.258
|
|
96
|
774
|
186
|
466
|
10.780
|
1.617
|
12.397
|
|
2
|
10.571
|
|
101
|
774
|
215
|
514
|
12.175
|
1.826
|
14.002
|
|
3
|
12.344
|
|
107
|
774
|
254
|
762
|
14.242
|
2.136
|
16.378
|
|
4
|
14.734
|
|
120
|
774
|
308
|
1.098
|
17.033
|
2.555
|
19.588
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1
|
Đo vẽ địa hình cho
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
16.203
|
1.172
|
19
|
24
|
107
|
|
17.525
|
4.381
|
21.907
|
22.997
|
2
|
18.620
|
1.391
|
22
|
24
|
128
|
|
20.186
|
5.047
|
25.233
|
26.475
|
3
|
21.521
|
1.654
|
24
|
24
|
139
|
|
23.363
|
5.841
|
29.204
|
30.650
|
4
|
25.002
|
1.970
|
27
|
24
|
150
|
|
27.172
|
6.793
|
33.965
|
35.688
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
926
|
|
2
|
21
|
|
|
948
|
142
|
1.091
|
|
2
|
1.057
|
|
2
|
21
|
|
|
1.080
|
162
|
1.242
|
|
3
|
1.234
|
|
3
|
21
|
|
|
1.258
|
189
|
1.447
|
|
4
|
1.473
|
|
4
|
21
|
|
|
1.498
|
225
|
1.723
|
|
e.2
|
Đo vẽ phục vụ công
tác đền bù, giải phóng
mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình
điện năng
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
186.335
|
13.483
|
626
|
241
|
1.071
|
2
|
201.757
|
50.439
|
252.196
|
265.658
|
2
|
214.131
|
16.001
|
710
|
241
|
1.285
|
2
|
232.370
|
58.093
|
290.463
|
305.680
|
3
|
247.491
|
19.024
|
758
|
241
|
1.392
|
2
|
268.908
|
67.227
|
336.135
|
353.932
|
4
|
287.519
|
22.651
|
818
|
241
|
1.499
|
2
|
312.729
|
78.182
|
390.911
|
412.194
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
10.184
|
|
96
|
774
|
186
|
466
|
11.706
|
1.756
|
13.462
|
|
2
|
11.628
|
|
101
|
774
|
215
|
514
|
13.232
|
1.985
|
15.217
|
|
3
|
13.578
|
|
107
|
774
|
254
|
762
|
15.476
|
2.321
|
17.797
|
|
4
|
16.208
|
|
120
|
774
|
308
|
1.098
|
18.507
|
2.776
|
21.283
|
|
III
|
SỐ HÓA VÀ
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa
chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
ha
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
225.895
|
|
2.531
|
7.150
|
6.202
|
5.527
|
247.305
|
37.096
|
284.401
|
284.401
|
|
|
|
2
|
245.311
|
|
2.897
|
7.150
|
7.267
|
6.271
|
268.896
|
40.334
|
309.230
|
309.230
|
|
|
|
3
|
268.087
|
|
3.330
|
7.150
|
8.552
|
7.213
|
294.331
|
44.150
|
338.481
|
338.481
|
|
|
|
4
|
294.224
|
|
3.829
|
7.150
|
10.056
|
8.328
|
323.587
|
48.538
|
372.125
|
372.125
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
88.678
|
|
1.114
|
1.788
|
3.156
|
2.553
|
97.289
|
14.593
|
111.882
|
111.882
|
|
|
|
2
|
98.012
|
|
1.276
|
1.788
|
3.348
|
2.689
|
107.112
|
16.067
|
123.179
|
123.179
|
|
|
|
3
|
108.747
|
|
1.466
|
1.788
|
3.799
|
3.018
|
118.817
|
17.823
|
136.640
|
136.640
|
|
|
|
4
|
121.069
|
|
1.686
|
1.788
|
4.407
|
3.464
|
132.413
|
19.862
|
152.275
|
152.275
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
37.455
|
|
372
|
465
|
961
|
864
|
40.116
|
6.017
|
46.134
|
46.134
|
|
|
|
2
|
41.912
|
|
426
|
465
|
1.183
|
1.072
|
45.058
|
6.759
|
51.816
|
51.816
|
|
|
|
3
|
47.023
|
|
490
|
465
|
1.556
|
1.414
|
50.947
|
7.642
|
58.589
|
58.589
|
|
|
|
4
|
52.903
|
|
563
|
465
|
1.807
|
1.638
|
57.376
|
8.606
|
65.982
|
65.982
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
7.156
|
|
65
|
52
|
183
|
165
|
7.622
|
1.143
|
8.765
|
8.765
|
|
|
|
2
|
8.059
|
|
75
|
52
|
241
|
218
|
8.644
|
1.297
|
9.940
|
9.940
|
|
|
|
3
|
9.099
|
|
86
|
52
|
287
|
260
|
9.783
|
1.467
|
11.250
|
11.250
|
|
|
|
4
|
10.294
|
|
99
|
52
|
343
|
310
|
11.097
|
1.665
|
12.762
|
12.762
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng
vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
253.706
|
|
1.541
|
3.893
|
4.140
|
2.793
|
266.073
|
39.911
|
305.984
|
305.984
|
|
|
|
2
|
265.654
|
|
1.734
|
3.893
|
4.500
|
3.113
|
278.894
|
41.834
|
320.728
|
320.728
|
|
|
|
3
|
277.602
|
|
1.926
|
3.893
|
4.902
|
3.401
|
291.725
|
43.759
|
335.483
|
335.483
|
|
|
|
4
|
289.550
|
|
2.119
|
3.893
|
5.308
|
3.733
|
304.604
|
45.691
|
350.294
|
350.294
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
73.134
|
|
474
|
973
|
1.298
|
822
|
76.702
|
11.505
|
88.207
|
88.207
|
|
|
|
2
|
76.868
|
|
533
|
973
|
1.399
|
859
|
80.633
|
12.095
|
92.728
|
92.728
|
|
|
|
3
|
80.602
|
|
593
|
973
|
1.529
|
988
|
84.684
|
12.703
|
97.387
|
97.387
|
|
|
|
4
|
84.336
|
|
652
|
973
|
1.659
|
1.083
|
88.702
|
13.305
|
102.007
|
102.007
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
21.481
|
|
148
|
348
|
406
|
256
|
22.638
|
3.396
|
26.034
|
26.034
|
|
|
|
2
|
22.647
|
|
167
|
348
|
438
|
279
|
23.879
|
3.582
|
27.461
|
27.461
|
|
|
|
3
|
23.814
|
|
185
|
348
|
478
|
308
|
25.134
|
3.770
|
28.904
|
28.904
|
|
|
|
4
|
24.981
|
|
204
|
348
|
519
|
338
|
26.389
|
3.958
|
30.347
|
30.347
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
ha
|
|
|
Ha
|
1
|
3.214
|
|
27
|
39
|
59
|
39
|
3.378
|
507
|
3.885
|
3.885
|
|
|
|
2
|
3.344
|
|
30
|
39
|
69
|
45
|
3.526
|
529
|
4.055
|
4.055
|
|
|
|
3
|
3.473
|
|
30
|
39
|
73
|
48
|
3.663
|
550
|
4.213
|
4 213
|
|
|
|
4
|
3.603
|
|
33
|
39
|
78
|
51
|
3.804
|
571
|
4.374
|
4.374
|
IV
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
304.678
|
13.095
|
561
|
1.343
|
3.409
|
42
|
323.129
|
80.782
|
403.911
|
444.826
|
|
2
|
365.769
|
15.723
|
694
|
1.324
|
4.261
|
52
|
387.823
|
96.956
|
484.779
|
525.458
|
|
3
|
441.142
|
18.868
|
917
|
1.306
|
5.682
|
68
|
467.984
|
116.996
|
584.979
|
625.603
|
|
4
|
533.645
|
22.630
|
1.229
|
1.293
|
7.671
|
92
|
566.560
|
141.640
|
708.200
|
757.287
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
29.075
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
34.096
|
6.819
|
40.915
|
|
|
2
|
30.435
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
35.373
|
5.306
|
40.679
|
|
|
3
|
30.424
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
35.325
|
5.299
|
40.624
|
|
|
4
|
37.738
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
42.684
|
6.403
|
49.087
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC
BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Trường hợp không
lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
283.090
|
13.095
|
503
|
1.285
|
3.153
|
39
|
301.165
|
75.291
|
376.457
|
415.667
|
2
|
338.784
|
15.723
|
621
|
1.266
|
3.941
|
48
|
360.383
|
90.096
|
450.479
|
491.158
|
3
|
405.162
|
18.868
|
820
|
1.248
|
5.254
|
64
|
431.416
|
107.854
|
539.270
|
579.893
|
4
|
485.072
|
22.630
|
1.098
|
1.235
|
7.094
|
85
|
517.214
|
129.304
|
646.518
|
695.605
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
29.075
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
34.096
|
5.114
|
39.210
|
|
2
|
30.435
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
35.373
|
5.306
|
40.679
|
|
3
|
30.424
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
35.325
|
5.299
|
40.624
|
|
4
|
37.738
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
42.684
|
6.403
|
49.087
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động từ
15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
274.211
|
11.786
|
505
|
1.285
|
3.068
|
38
|
290.892
|
72.723
|
363.615
|
399.305
|
2
|
329.192
|
14.151
|
625
|
1.266
|
3.835
|
47
|
349.115
|
87.279
|
436.394
|
473.394
|
3
|
397.028
|
16.981
|
825
|
1.248
|
5.114
|
62
|
421.258
|
105.314
|
526.572
|
563.510
|
4
|
480.280
|
20.367
|
1.106
|
1.235
|
6.904
|
83
|
509.975
|
127.494
|
637.469
|
682.015
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
26.168
|
|
425
|
3.484
|
316
|
641
|
31.035
|
4.655
|
35.690
|
|
2
|
27.392
|
|
432
|
3.375
|
320
|
655
|
32.173
|
4.826
|
36.999
|
|
3
|
27.381
|
|
449
|
3.272
|
327
|
690
|
32.120
|
4.818
|
36.938
|
|
4
|
33.964
|
|
482
|
3.198
|
346
|
745
|
38.736
|
5.810
|
44.546
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên
25% đến 40% hoặc biến động trên 40%
nhưng các thửa đất biến động không tập trung:
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
243.743
|
10.476
|
449
|
1.285
|
2.727
|
33
|
258.714
|
64.678
|
323.392
|
355.562
|
2
|
292.615
|
12.578
|
555
|
1.266
|
3.409
|
41
|
310.466
|
77.616
|
388.082
|
421.402
|
3
|
352.914
|
15.094
|
733
|
1.248
|
4.546
|
55
|
374.590
|
93.648
|
468.238
|
501.489
|
4
|
426.916
|
18.104
|
983
|
1.235
|
6.137
|
74
|
453.449
|
113.362
|
566.811
|
606.816
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
23.260
|
|
378
|
3.484
|
281
|
570
|
27.974
|
4.196
|
32.170
|
|
2
|
24.348
|
|
384
|
3.375
|
284
|
582
|
28.974
|
4.346
|
33.320
|
|
3
|
24.339
|
|
399
|
3.272
|
291
|
613
|
28.914
|
4.337
|
33.252
|
|
4
|
30.190
|
|
429
|
3.198
|
307
|
663
|
34.787
|
5.218
|
40.005
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động
chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
8.055
|
|
472
|
3.484
|
351
|
713
|
13.076
|
1.961
|
15.037
|
15.037
|
2
|
7.897
|
|
480
|
3.375
|
355
|
728
|
12.835
|
1.925
|
14.760
|
14.760
|
3
|
7.748
|
|
499
|
3.272
|
364
|
766
|
12.649
|
1.897
|
14.546
|
14.546
|
4
|
7.641
|
|
536
|
3.198
|
384
|
828
|
12.587
|
1.888
|
14.475
|
14.475
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
109.348
|
4.773
|
217
|
1.973
|
1.344
|
16
|
117.671
|
29.418
|
147.089
|
173.194
|
|
2
|
131.178
|
5.739
|
269
|
1.853
|
1.678
|
20
|
140.737
|
35.184
|
175.922
|
202.585
|
|
3
|
157.699
|
6.873
|
356
|
1.740
|
2.234
|
26
|
168.928
|
42.232
|
211.160
|
238.935
|
|
4
|
190.445
|
8.255
|
477
|
1.659
|
3.022
|
35
|
203.894
|
50.973
|
254.867
|
284.437
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
18.732
|
|
323
|
2.891
|
229
|
526
|
22.700
|
3.405
|
26.105
|
|
|
2
|
19.233
|
|
331
|
2.871
|
224
|
527
|
23.185
|
3.478
|
26.663
|
|
|
3
|
20.190
|
|
348
|
2.851
|
224
|
538
|
24.152
|
3.623
|
27.774
|
|
|
4
|
21.711
|
|
374
|
2.838
|
230
|
559
|
25.713
|
3.857
|
29.569
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC
BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Trường hợp
không lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
103.460
|
4.773
|
202
|
1.917
|
1.273
|
15
|
111.639
|
27.910
|
139.549
|
165.654
|
2
|
123.819
|
5.739
|
249
|
1.797
|
1.591
|
19
|
133.214
|
33.303
|
166.517
|
193.180
|
3
|
147.886
|
6.873
|
329
|
1.684
|
2.117
|
25
|
158.915
|
39.729
|
198.644
|
226.418
|
4
|
177.198
|
8.255
|
441
|
1.603
|
2.864
|
33
|
190.394
|
47.599
|
237.993
|
267.562
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
18.732
|
|
323
|
2.891
|
229
|
526
|
22.700
|
3.405
|
26.105
|
|
2
|
19.233
|
|
331
|
2.871
|
224
|
527
|
23.185
|
3.478
|
26.663
|
|
3
|
20.190
|
|
348
|
2.851
|
224
|
538
|
24.152
|
3.623
|
27.774
|
|
4
|
21.711
|
|
374
|
2.838
|
230
|
559
|
25.713
|
3.857
|
29.569
|
|
b.2
|
Trường hợp biến động từ
15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
98.413
|
4.296
|
196
|
1.973
|
1.210
|
14
|
106.101
|
26.525
|
132.626
|
156.453
|
2
|
118.061
|
5.165
|
242
|
1.853
|
1.510
|
18
|
126.849
|
31.712
|
158.561
|
182.888
|
3
|
141.929
|
6.186
|
320
|
1.740
|
2.011
|
24
|
152.210
|
38.052
|
190.262
|
215.587
|
4
|
171.401
|
7.429
|
429
|
1.659
|
2.720
|
32
|
183.670
|
45.918
|
229.588
|
256.527
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
16.859
|
|
290
|
2.891
|
206
|
473
|
20.719
|
3.108
|
23.827
|
|
2
|
17.310
|
|
298
|
2.871
|
201
|
474
|
21.154
|
3.173
|
24.327
|
|
3
|
18.171
|
|
313
|
2.851
|
202
|
484
|
22.022
|
3.303
|
25.325
|
|
4
|
19.540
|
|
336
|
2.838
|
207
|
503
|
23.425
|
3.514
|
26.939
|
|
b.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên
40% nhưng các thửa đất biến động không
tập trung:
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
87.478
|
3.818
|
174
|
1.973
|
1.075
|
13
|
94.531
|
23.633
|
118.164
|
139.713
|
2
|
104.943
|
4.591
|
215
|
1.853
|
1.342
|
16
|
112.961
|
28.240
|
141.201
|
163.191
|
3
|
126.159
|
5.499
|
284
|
1.740
|
1.787
|
21
|
135.491
|
33.873
|
169.363
|
192.239
|
4
|
152.356
|
6.604
|
382
|
1.659
|
2.418
|
28
|
163.447
|
40.862
|
204.309
|
228.617
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.985
|
|
258
|
2.891
|
183
|
421
|
18.738
|
2.811
|
21.549
|
|
2
|
15.387
|
|
265
|
2.871
|
179
|
421
|
19.122
|
2.868
|
21.991
|
|
3
|
16.152
|
|
278
|
2.851
|
179
|
431
|
19.892
|
2.984
|
22.875
|
|
4
|
17.369
|
|
299
|
2.838
|
184
|
447
|
21.138
|
3.171
|
24.308
|
|
b.4
|
Trường hợp biến động
chỉ thay đổi tên chủ,
địa chỉ, loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
7.326
|
|
217
|
1.973
|
1.344
|
16
|
10.876
|
1.631
|
12.507
|
12.507
|
2
|
7.277
|
|
269
|
1.853
|
1.678
|
20
|
11.097
|
1.665
|
12.762
|
12.762
|
3
|
7.231
|
|
356
|
1.740
|
2.234
|
26
|
11.587
|
1.738
|
13.326
|
13.326
|
4
|
7.198
|
|
477
|
1.659
|
3.022
|
35
|
12.392
|
1.859
|
14.251
|
14.251
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
146.272
|
6.694
|
214
|
1.116
|
1.382
|
18
|
155.694
|
38.924
|
194.618
|
219.273
|
|
2
|
176.072
|
8.041
|
266
|
996
|
1.842
|
22
|
187.240
|
46.810
|
234.050
|
259.973
|
|
3
|
211.071
|
9.647
|
354
|
883
|
2.299
|
29
|
224.283
|
56.071
|
280.354
|
307.546
|
|
4
|
253.479
|
11.579
|
476
|
803
|
2.876
|
35
|
269.248
|
67.312
|
336.560
|
365.436
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
17.698
|
|
299
|
2.786
|
174
|
483
|
21.440
|
3.216
|
24.656
|
|
|
2
|
18.770
|
|
311
|
2.781
|
179
|
501
|
22.542
|
3.381
|
25.923
|
|
|
3
|
19.833
|
|
331
|
2.777
|
187
|
518
|
23.645
|
3.547
|
27.192
|
|
|
4
|
21.246
|
|
360
|
2.774
|
193
|
537
|
25.110
|
3.767
|
28.877
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC
BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Trường hợp không
lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
141.202
|
6.694
|
200
|
1.101
|
1.320
|
17
|
150.533
|
37.633
|
188.166
|
212.821
|
2
|
169.203
|
8.041
|
249
|
981
|
1.761
|
21
|
180.257
|
45.064
|
225.321
|
251.244
|
3
|
202.566
|
9.647
|
331
|
868
|
2.199
|
27
|
215.638
|
53.910
|
269.548
|
296.740
|
4
|
242.848
|
11.579
|
445
|
788
|
2.750
|
33
|
258.443
|
64.611
|
323.054
|
351.931
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.698
|
|
299
|
2.786
|
174
|
483
|
21.440
|
3.216
|
24.656
|
|
2
|
18.770
|
|
311
|
2.781
|
179
|
501
|
22.542
|
3.381
|
25.923
|
|
3
|
19.833
|
|
331
|
2.777
|
187
|
518
|
23.645
|
3.547
|
27.192
|
|
4
|
21.246
|
|
360
|
2.774
|
193
|
537
|
25.110
|
3.767
|
28.877
|
|
c.2
|
Trường hợp biến
động từ 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
131.645
|
6.024
|
192
|
1.116
|
1.244
|
16
|
140.236
|
35.059
|
175.296
|
197.806
|
2
|
158.465
|
7.237
|
240
|
996
|
1.658
|
20
|
168.616
|
42.154
|
210.770
|
234.420
|
3
|
189.964
|
8.683
|
318
|
883
|
2.069
|
26
|
201.943
|
50.486
|
252.429
|
277.221
|
4
|
228.131
|
10.421
|
429
|
803
|
2.589
|
32
|
242.403
|
60.601
|
303.004
|
329.312
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
15.928
|
|
269
|
2.786
|
156
|
435
|
19.574
|
2.936
|
22.510
|
|
2
|
16.893
|
|
279
|
2.781
|
161
|
451
|
20.566
|
3.085
|
23.651
|
|
3
|
17.849
|
|
298
|
2.777
|
168
|
466
|
21.558
|
3.234
|
24.792
|
|
4
|
19.121
|
|
324
|
2.774
|
173
|
484
|
22.877
|
3.431
|
26.308
|
|
c.3
|
Trường hợp biến động
trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung:
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
117.017
|
5.355
|
171
|
1.116
|
1.105
|
14
|
124.779
|
31.195
|
155.973
|
176.338
|
2
|
140.858
|
6.433
|
213
|
996
|
1.474
|
18
|
149.991
|
37.498
|
187 489
|
208.867
|
3
|
168.857
|
7.718
|
283
|
883
|
1.839
|
23
|
179.603
|
44.901
|
224.504
|
246.896
|
4
|
202.783
|
9.263
|
381
|
803
|
2.301
|
28
|
215.559
|
53.890
|
269.449
|
293.188
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.159
|
|
239
|
2.786
|
139
|
387
|
17.709
|
2.656
|
20.365
|
|
2
|
15.016
|
|
248
|
2.781
|
143
|
401
|
18.590
|
2.788
|
21.378
|
|
3
|
15.866
|
|
265
|
2.777
|
149
|
414
|
19.472
|
2 921
|
22.392
|
|
4
|
16.996
|
|
288
|
2.774
|
154
|
430
|
20.643
|
3.096
|
23.739
|
|
c.4
|
Trường hợp biến
động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
7.104
|
|
214
|
1.116
|
1.382
|
18
|
9.833
|
1.475
|
11.307
|
11.307
|
2
|
7.088
|
|
266
|
996
|
1.842
|
22
|
10.215
|
1.532
|
11.747
|
11.747
|
3
|
7.074
|
|
354
|
883
|
2.299
|
29
|
10.639
|
1.596
|
12.234
|
12.234
|
4
|
7.063
|
|
476
|
803
|
2.876
|
35
|
11.254
|
1.688
|
12.942
|
12.942
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
209.061
|
9.389
|
330
|
1.191
|
2.049
|
25
|
222.045
|
55.511
|
277.557
|
305.590
|
|
2
|
250.119
|
11.264
|
413
|
1.071
|
2.362
|
29
|
265.258
|
66.314
|
331.572
|
360.959
|
|
3
|
302.126
|
13.511
|
550
|
958
|
3.147
|
38
|
320.331
|
80.083
|
400.414
|
433.126
|
|
4
|
360.359
|
16.217
|
605
|
878
|
3.467
|
42
|
381.568
|
95.392
|
476.960
|
511.023
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
20.600
|
|
327
|
2.763
|
170
|
517
|
24.377
|
3.657
|
28.034
|
|
|
2
|
21.739
|
|
343
|
2.762
|
176
|
533
|
25.554
|
3.833
|
29.387
|
|
|
3
|
24.550
|
|
371
|
2.762
|
189
|
574
|
28.446
|
4.267
|
32.713
|
|
|
4
|
25.693
|
|
382
|
2.762
|
194
|
589
|
29.620
|
4.443
|
34.064
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC
BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Trường hợp không lập
lưới đo vẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
195.814
|
9.389
|
298
|
1.172
|
1.890
|
23
|
208.586
|
52.146
|
260.732
|
288.766
|
2
|
234.909
|
11.264
|
372
|
1.052
|
2.180
|
26
|
249.804
|
62.451
|
312.255
|
341.642
|
3
|
281.847
|
13.511
|
495
|
939
|
2.908
|
36
|
299 735
|
74.934
|
374.669
|
407.382
|
4
|
338.117
|
16.217
|
545
|
859
|
3.201
|
39
|
358.977
|
89.744
|
448.722
|
482.785
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
20.600
|
|
327
|
2.763
|
170
|
517
|
24.377
|
3.657
|
28.034
|
|
2
|
21.739
|
|
343
|
2.762
|
176
|
533
|
25.554
|
3.833
|
29.387
|
|
3
|
24.550
|
|
371
|
2.762
|
189
|
574
|
28.446
|
4.267
|
32.713
|
|
4
|
25.693
|
|
382
|
2.762
|
194
|
589
|
29.620
|
4.443
|
34.064
|
|
d.2
|
Trường hợp biến động từ
15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
188.155
|
8.450
|
297
|
1.191
|
1.844
|
23
|
199.960
|
49.990
|
249.950
|
275.498
|
2
|
225.107
|
10.138
|
371
|
1.071
|
2.126
|
26
|
238.839
|
59.710
|
298.549
|
325.315
|
3
|
271.914
|
12.160
|
495
|
958
|
2.833
|
35
|
288.394
|
72.098
|
360.492
|
390.251
|
4
|
324.324
|
14.596
|
544
|
878
|
3.120
|
38
|
343.499
|
85.875
|
429.373
|
460.348
|
|
Nội nghiệp:
|
thủa
|
1
|
18.540
|
|
294
|
2.763
|
153
|
466
|
22.216
|
3.332
|
25.548
|
|
2
|
19.565
|
|
309
|
2.762
|
158
|
480
|
23.275
|
3.491
|
26.766
|
|
3
|
22.095
|
|
334
|
2.762
|
170
|
516
|
25.877
|
3.882
|
29.759
|
|
4
|
23.124
|
|
344
|
2.762
|
175
|
530
|
26.935
|
4.040
|
30.975
|
|
d.3
|
Trường hợp biến động trên
25% đến 40% hoặc biến động trên 40%
nhưng các thửa đất biến động
không tập trung:
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
167.249
|
7.511
|
264
|
1.191
|
1.639
|
20
|
177.874
|
44.469
|
222.343
|
245.405
|
2
|
200.095
|
9.012
|
330
|
1.071
|
1.889
|
23
|
212.420
|
53.105
|
265.525
|
289.670
|
3
|
241.701
|
10.808
|
440
|
958
|
2.518
|
31
|
256.456
|
64.114
|
320.570
|
347.376
|
4
|
288.288
|
12.974
|
484
|
878
|
2.773
|
34
|
305.430
|
76.357
|
381.787
|
409.673
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
16.480
|
|
261
|
2.763
|
136
|
414
|
20.054
|
3.008
|
23.062
|
|
2
|
17.391
|
|
275
|
2.762
|
141
|
427
|
20.996
|
3.149
|
24.145
|
|
3
|
19.640
|
|
297
|
2.762
|
151
|
459
|
23.309
|
3.496
|
26.805
|
|
4
|
20.554
|
|
306
|
2.762
|
155
|
471
|
24.249
|
3.637
|
27.886
|
|
d.4
|
Trường hợp biến động
chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
1
|
7.016
|
|
330
|
1.191
|
2.049
|
25
|
10.611
|
1.592
|
12.203
|
12.203
|
2
|
7.014
|
|
413
|
1.071
|
2.362
|
29
|
10.888
|
1.633
|
12.522
|
12.522
|
3
|
7.012
|
|
550
|
958
|
3.147
|
38
|
11.706
|
1.756
|
13.462
|
13.462
|
4
|
7.010
|
|
605
|
878
|
3.467
|
42
|
12.001
|
1.800
|
13.801
|
13.801
|
e
|
Tỷ lệ 1/10000
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
417.509
|
18.778
|
659
|
1.781
|
3.075
|
33
|
441.835
|
110.459
|
552.294
|
585.562
|
|
2
|
499.612
|
22.518
|
824
|
1.662
|
3.543
|
37
|
528.195
|
132.049
|
660.244
|
694.903
|
|
3
|
603.463
|
27.021
|
1.098
|
1.549
|
4.723
|
50
|
637.904
|
159.476
|
797.380
|
835.432
|
|
4
|
720.075
|
32.434
|
1.208
|
1.468
|
5.200
|
55
|
760.441
|
190.110
|
950.551
|
989.981
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
24.761
|
|
506
|
2.762
|
222
|
678
|
28.929
|
4.339
|
33.269
|
|
|
2
|
25.904
|
|
540
|
2.761
|
231
|
703
|
30.138
|
4.521
|
34.659
|
|
|
3
|
28.719
|
|
596
|
2.761
|
250
|
763
|
33.088
|
4.963
|
38.052
|
|
|
4
|
29.864
|
|
618
|
2.761
|
258
|
786
|
34.287
|
5.143
|
39.431
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC
BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1
|
Trường hợp không
lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
391.015
|
18.778
|
593
|
1.735
|
2.835
|
30
|
414.986
|
103.746
|
518.732
|
552.001
|
2
|
469.193
|
22.518
|
741
|
1.615
|
3.270
|
34
|
497.371
|
124.343
|
621.714
|
656.373
|
3
|
562.904
|
27.021
|
988
|
1.502
|
4.363
|
46
|
596.825
|
149.206
|
746.032
|
784.083
|
4
|
675.591
|
32.434
|
1.087
|
1.421
|
4.801
|
50
|
715.386
|
178.846
|
894.232
|
933.663
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
24.761
|
|
506
|
2.762
|
222
|
678
|
28.929
|
4.339
|
33.269
|
|
2
|
25.904
|
|
540
|
2.761
|
231
|
703
|
30.138
|
4.521
|
34.659
|
|
3
|
28.719
|
|
596
|
2.761
|
250
|
763
|
33.088
|
4.963
|
38.052
|
|
4
|
29.864
|
|
618
|
2.761
|
258
|
786
|
34.287
|
5.143
|
39.431
|
|
e.2
|
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
375.758
|
16.900
|
593
|
1.781
|
2.767
|
29
|
397.830
|
99.457
|
497.287
|
527.547
|
2
|
449.651
|
20.266
|
741
|
1.662
|
3.189
|
34
|
475.542
|
118.885
|
594.427
|
625.938
|
3
|
543.117
|
24.319
|
988
|
1 549
|
4.251
|
45
|
574.269
|
143.567
|
717.836
|
752.400
|
4
|
648.068
|
29.191
|
1.087
|
1.468
|
4.680
|
49
|
684.543
|
171.136
|
855.679
|
891.484
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
22.285
|
|
456
|
2.762
|
200
|
610
|
26.312
|
3.947
|
30.259
|
|
2
|
23.313
|
|
486
|
2.761
|
208
|
632
|
27.400
|
4.110
|
31.511
|
|
3
|
25.847
|
|
536
|
2.761
|
225
|
686
|
30.056
|
4.508
|
34.564
|
|
4
|
26.878
|
|
557
|
2.761
|
232
|
707
|
31.135
|
4.670
|
35.805
|
|
e.3
|
Trường hợp biến động
trên 25% đến 40% hoặc
biến động trên
40% nhưng các thửa
đất biến động
không tập trung:
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
334.008
|
15.022
|
527
|
1.781
|
2.460
|
26
|
353.824
|
88.456
|
442.280
|
469.531
|
2
|
399.690
|
18.014
|
659
|
1.662
|
2.834
|
30
|
422.889
|
105.722
|
528.611
|
556.973
|
3
|
482.771
|
21.617
|
878
|
1.549
|
3.778
|
40
|
510.633
|
127.658
|
638.291
|
669.368
|
4
|
576.060
|
25.948
|
966
|
1.468
|
4.160
|
44
|
608.646
|
152.162
|
760.808
|
792.987
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
19.809
|
|
405
|
2.762
|
178
|
543
|
23.696
|
3.554
|
27.250
|
|
2
|
20.723
|
|
432
|
2.761
|
185
|
562
|
24.663
|
3.699
|
28.362
|
|
3
|
22.975
|
|
477
|
2.761
|
200
|
610
|
27.023
|
4.053
|
31.076
|
|
4
|
23.891
|
|
495
|
2.761
|
206
|
629
|
27.982
|
4.197
|
32.180
|
|
e.4
|
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ,
địa chỉ, loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
1
|
7.005
|
|
659
|
1.781
|
3.075
|
33
|
12.553
|
1.883
|
14.436
|
14.436
|
2
|
7.005
|
|
824
|
1.662
|
3.543
|
37
|
13.070
|
1.961
|
15.031
|
15.031
|
3
|
7.004
|
|
1.098
|
1.549
|
4.723
|
50
|
14.424
|
2.164
|
16.587
|
16.587
|
4
|
7.004
|
|
1.208
|
1.468
|
5.200
|
55
|
14.934
|
2.240
|
17.175
|
17.175
|
V
|
TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
thửa
|
|
1.183.555
|
|
614
|
3.080
|
1.520
|
896
|
1.189.665
|
297.416
|
1.487.081
|
1.487.081
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
1.775.333
|
|
725
|
3.080
|
1.897
|
952
|
1.781.987
|
445.497
|
2.227.483
|
2.227.483
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
1.405.472
|
|
730
|
3.657
|
1.805
|
1.064
|
1.412.727
|
353.182
|
1.765.909
|
1.765.909
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
2.108.208
|
|
861
|
3.657
|
2.253
|
1.130
|
2.116.109
|
529.027
|
2.645.136
|
2.645.136
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến
500 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
thửa
|
|
1.494.578
|
|
776
|
3.889
|
1.919
|
1.131
|
1.502.294
|
375.573
|
1.877.867
|
1.877.867
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
2.234.300
|
|
912
|
3.876
|
2.388
|
1.198
|
2.242.674
|
560.669
|
2.803.343
|
2.803.343
|
d
|
Từ trên 500
m2 đến 1000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
1.819.886
|
|
945
|
4.736
|
2.337
|
1.377
|
1.829.281
|
457.320
|
2.286.601
|
2.286.601
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
2.736.971
|
|
1.118
|
4.748
|
2.925
|
1.467
|
2.747.229
|
686.807
|
3.434.037
|
3.434.037
|
e
|
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
2.493.203
|
|
1.294
|
6.488
|
3.202
|
1.887
|
2.506.073
|
626.518
|
3.132.592
|
3.132.592
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
3.757.448
|
|
1.534
|
6.519
|
4.015
|
2.014
|
3.771.531
|
942.883
|
4.714.413
|
4.714.413
|
f
|
Từ trên 3000 m2 đến
10000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
3.846.554
|
|
1.997
|
10.010
|
4.940
|
2.911
|
3.866.411
|
966.603
|
4.833.014
|
4.833.014
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
5.769.831
|
|
2.356
|
10.010
|
6.166
|
3.093
|
5.791.456
|
1.447.864
|
7.239.320
|
7.239.320
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
4.615.865
|
|
2.396
|
12.012
|
5.928
|
3.493
|
4.639.694
|
1.159.923
|
5.799.617
|
5.799.617
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
6.923.798
|
|
2.827
|
12.012
|
7.399
|
3.712
|
6.949.748
|
1.737.437
|
8.687.184
|
8.687.184
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
5.000.520
|
|
2.596
|
13.013
|
6.421
|
3.784
|
5.026.335
|
1.256.584
|
6.282.919
|
6.282.919
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
7.500 781
|
|
3.063
|
13.013
|
8.016
|
4.021
|
7.528.893
|
1.882.223
|
9.411.116
|
9.411.116
|
i
|
Từ trên 50ha đến
100 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
5.385.176
|
|
2.795
|
14.014
|
6.915
|
4.075
|
5.412.976
|
1.3537244
|
6.766.220
|
6.766.220
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
8.077.764
|
|
3.298
|
14.014
|
8.632
|
4.331
|
8.108.039
|
2.027.010
|
10.135.049
|
10.135.049
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
thửa
|
|
6.154.487
|
|
3.195
|
16.016
|
7.903
|
4.658
|
6.186.258
|
1.546.565
|
7.732.823
|
7.732.823
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
9.231.730
|
|
3.770
|
16.016
|
9.865
|
4.949
|
9.266.330
|
2.316.583
|
11.582.913
|
11.582.913
|
k
|
Từ trên 500ha đến
1000 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
thửa
|
|
6.923.798
|
|
3.594
|
18.018
|
8.891
|
5.240
|
6.959.541
|
1.739.885
|
8.699.426
|
8.699.426
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
10.385.696
|
|
4.241
|
18.018
|
11.099
|
568
|
10.424.621
|
2.606.155
|
13.030.777
|
13.030.777
|
|
Ghi chú:
(2) Mức trong bảng
trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPS cầm tay (không đo nối
với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh)
(3) Trường hợp khi trích
đo phải
đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ
trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một
cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức
kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I
lưới địa chính.
(4) Khi 01 đơn vị thực
hiện trích
đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị địa chính cấp xã, trong cùng 1
ngày thì đơn giá trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng
80% đơn giá quy
định
tại Mục V.
|
VI
|
ĐO ĐẠC
CHÍNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
Trường hợp đo đạc
chỉnh lý bản
trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ
địa chính thì đơn giá được tính
bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định
tại Mục V; trường hợp chỉnh lý
do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính
bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục
V.
|
VII
|
ĐO ĐẠC BỔ
SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo đạc tài sản gắn
liền với đất quy định
tại mục này được áp dụng đối với trường
hợp chủ sở hữu tài sản có yêu
cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp
GCN về quyền sở hữu đối với tài sản
đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc
gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định
cấp GCN đối với từng loại
tài sản.
|
2
|
Trường hợp đo đạc
tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa
chính thửa đất thì đơn giá trích
đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V.
Đơn giá đo
đạc tài sản gắn liền
với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50
lần Đơn giá trích
đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo
lưới). Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn
liền với đất được tính bằng
0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
|
3
|
Trường hợp đo
đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa
chính thửa đất thì Đơn giá được tính như
sau:
|
|
- Đối với tài
sản gắn liền với đất là nhà
và các công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính
bằng 0,70 lần đơn giá trích
đo địa chính thửa đất có diện
tích tương ứng quy định tại mục V (không kể đo lưới).
|
|
- Trường hợp nhà, công
trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng
không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo
đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích
đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục
V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn
giá bằng 0,5 lần mức đơn giá đo đạc của tầng sát
mặt đất.
|
|
- Đối với tài
sản gắn liền với đất không
phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá
đo đạc được tính bằng
0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục
V.
|
4
|
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trùng
với ranh giới thửa đất thì chỉ
tính đơn giá trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo
đạc tài sản gắn liền với đất.
|
VIII
|
KIỂM TRA,
THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra
nghiệm thu sản phẩm các
nội dung công việc trên được tính trên chi
phí thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính
|
Biểu
số 05
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,2)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí
dụng cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí
khấu hao
|
Chi phí
năng lượng
|
Chi phí trực
tiếp (A1)
|
Chi phí
chung 15%
|
Đơn giá sản
phẩm
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG
LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
315.004
|
14.333
|
1.677
|
17.740
|
2.916
|
6.670
|
358.339
|
53.751
|
412.090
|
2
|
326.970
|
16.355
|
1.723
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
371.337
|
55.700
|
427.037
|
3
|
340.866
|
18.713
|
1.815
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
387.683
|
58.152
|
445.836
|
II
|
đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối
với hộ gia đình, cá nhân ở phường (chưa bao gồm quét hồ sơ)
|
Hồ sơ
|
2
|
494.267
|
29.088
|
2.379
|
25.819
|
3.763
|
12.465
|
567.780
|
85.167
|
652.947
|
3
|
529.007
|
34.703
|
2.498
|
25.819
|
3.763
|
12.321
|
608.111
|
91.217
|
699.328
|
4
|
570.695
|
41.442
|
2.618
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
655.462
|
98.319
|
753.782
|
5
|
620.875
|
49.528
|
2.737
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
713.848
|
107.077
|
820.925
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.319.739
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.422.308
|
213.346
|
1.635.655
|
2
|
1.354.479
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.464.910
|
219.736
|
1.684.646
|
3
|
1.392.693
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.511.771
|
226.766
|
1.738.537
|
4
|
1.434.767
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.563.392
|
234.509
|
1.797.900
|
5
|
1.478.771
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.617.840
|
242.676
|
1.860.516
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.319.739
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.417.222
|
212.583
|
1.629.805
|
2
|
1.354.479
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.459.823
|
218.973
|
1.678.796
|
3
|
1.392.693
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.506.685
|
226.003
|
1.732.687
|
4
|
1.434.767
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.558.305
|
233.746
|
1.792.050
|
5
|
1.478.771
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.612.753
|
241.913
|
1.854.666
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.337.915
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.440.484
|
216.073
|
1.656.557
|
2
|
1.372.655
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.483.085
|
222.463
|
1.705.548
|
3
|
1.410.869
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.529.947
|
229.492
|
1.759.439
|
4
|
1.452.942
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.581.567
|
237.235
|
1.818.802
|
5
|
1.496.946
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.636.016
|
245.402
|
1.881.418
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.337.915
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.435.397
|
215.310
|
1.650.707
|
2
|
1.372.655
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.477.999
|
221.700
|
1.699.698
|
3
|
1.410.869
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.524.860
|
228.729
|
1.753.589
|
4
|
1.452.942
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.576.480
|
236.472
|
1.812.952
|
5
|
1.496.946
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.630.929
|
244.639
|
1.875.568
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.656.702
|
102.200
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.788.696
|
268.304
|
2.057.001
|
2
|
1.701.864
|
112.420
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.844.078
|
276.612
|
2.120.690
|
3
|
1.751.658
|
123.651
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.905.103
|
285.765
|
2.190.868
|
4
|
1.806.084
|
136.117
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.971.995
|
295.799
|
2.267.794
|
5
|
1.863.598
|
149.706
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.043.098
|
306.465
|
2.349.562
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.656.702
|
102.200
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.782.989
|
267.448
|
2.050.437
|
2
|
1.701.864
|
112.420
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.838.371
|
275.756
|
2.114.127
|
3
|
1.751.658
|
123.651
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.899.396
|
284.909
|
2.184.305
|
4
|
1.806.084
|
136.117
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.966.287
|
294.943
|
2.261.231
|
5
|
1.863.598
|
149.706
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.037.391
|
305.609
|
2.342.999
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
1
|
1.448.724
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.507.229
|
226.084
|
1.733.313
|
2
|
1.491.146
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.549.650
|
232.448
|
1.782.098
|
3
|
1.537.810
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.596.314
|
239.447
|
1.835.761
|
4
|
1.589.140
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.647.645
|
247.147
|
1.894.791
|
5
|
1.643.864
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.702.369
|
255.355
|
1.957.724
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
1
|
1.587.837
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.643.947
|
246.592
|
1.890.540
|
2
|
1.630.259
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.686.369
|
252.955
|
1.939.325
|
3
|
1.676.923
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.733.033
|
259.955
|
1.992.988
|
4
|
1.727.829
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.783.939
|
267.591
|
2.051.530
|
5
|
1.782.977
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.839.087
|
275.863
|
2.114.951
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
1
|
2.126.026
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.183.928
|
327.589
|
2.511.518
|
2
|
2.181.174
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.239.077
|
335.861
|
2.574.938
|
3
|
2.241.837
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.299.740
|
344.961
|
2.644.701
|
4
|
2.308.439
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.366.342
|
354.951
|
2.721.293
|
5
|
2.380.556
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.438.459
|
365.769
|
2.804.228
|
V
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
245.725
|
14.670
|
1.503
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
292.606
|
43.891
|
336.497
|
2
|
255.375
|
17.478
|
1.543
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
305.104
|
45.766
|
350.870
|
3
|
266.955
|
20.847
|
1.624
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
320.134
|
48.020
|
368.154
|
VI
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
2
|
267.597
|
17.857
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
320.450
|
48.068
|
368.518
|
3
|
279.177
|
21.226
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
335.399
|
50.310
|
385.709
|
4
|
293.073
|
25.269
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
353.338
|
53.001
|
406.339
|
5
|
309.671
|
30.098
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
374.766
|
56.215
|
430.980
|
VII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
455.796
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
496.875
|
74.531
|
571.406
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
412.654
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
453.733
|
68.060
|
521.793
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
586.166
|
|
2.940
|
16.838
|
6.631
|
21.941
|
634.517
|
95.177
|
729.694
|
VIII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
676.996
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
1.020.115
|
153.017
|
1.173.132
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
633.854
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
976.973
|
146.546
|
1.123.519
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
878.591
|
|
3.920
|
310.803
|
8.841
|
29.251
|
1.231.405
|
184.711
|
1.416.116
|
IX
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
726.663
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
768.968
|
115.345
|
884.313
|
B
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
726.663
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
768.776
|
115.316
|
884.093
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
847.435
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
889.740
|
133.461
|
1.023.201
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
847.435
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
889.548
|
133.432
|
1.022.980
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
1.084.721
|
|
4.444
|
18.729
|
4.846
|
21.359
|
1.134.099
|
170.115
|
1.304.214
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
1.556.622
|
|
4.444
|
18.519
|
4.848
|
21.381
|
1.605.814
|
240.872
|
1.846.686
|
X
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ
CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
1.371.504
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.417.684
|
212.653
|
1.630.337
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
1.344.922
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.391.102
|
208.665
|
1.599.768
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
1.760.474
|
|
6.449
|
19.089
|
6.867
|
27.630
|
1.820.509
|
273.076
|
2.093.586
|
XI
|
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
Hồ sơ
|
1
|
40.086
|
|
265
|
10.417
|
626
|
3.380
|
54.773
|
8.216
|
62.989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp hồ sơ
tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại
cấp huyện theo bộ đơn giá.
Biểu
số 06
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,3)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí
dụng cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí
khấu hao
|
Chi phí
năng lượng
|
Chi phí trực
tiếp (A1)
|
Chi phí
chung 15%
|
Đơn giá sản
phẩm
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ
SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
323.684
|
14.333
|
1.677
|
17.740
|
2.916
|
6.670
|
367.020
|
55.053
|
422.073
|
2
|
336.006
|
16.355
|
1.723
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
380.373
|
57.056
|
437.429
|
3
|
350.314
|
18.713
|
1.815
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
397.132
|
59.570
|
456.702
|
II
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
2
|
508.033
|
29.088
|
2.379
|
25.819
|
3.763
|
12.465
|
581.547
|
87.232
|
668.779
|
3
|
543.805
|
34.703
|
2.498
|
25.819
|
3.763
|
12.321
|
622.909
|
93.436
|
716.345
|
4
|
586.731
|
41.442
|
2.618
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
671.498
|
100.725
|
772.223
|
5
|
638.400
|
49.528
|
2.737
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
731.374
|
109.706
|
841.080
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.356.685
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.459.255
|
218.888
|
1.678.143
|
2
|
1.392.457
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.502.888
|
225.433
|
1.728.321
|
3
|
1.431.805
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.550.884
|
232.633
|
1.783.517
|
4
|
1.475.129
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.603.753
|
240.563
|
1.844.316
|
5
|
1.520.439
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.659.508
|
248.926
|
1.908.435
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.356.685
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.454.168
|
218.125
|
1.672.293
|
2
|
1.392.457
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.497.801
|
224.670
|
1.722.471
|
3
|
1.431.805
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.545.797
|
231.870
|
1.777.667
|
4
|
1.475.129
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.598.666
|
239.800
|
1.838.466
|
5
|
1.520.439
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.654.421
|
248.163
|
1.902.585
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.375.297
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.477.866
|
221.680
|
1.699.546
|
2
|
1.411.068
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.521.499
|
228.225
|
1.749.724
|
3
|
1.450.417
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.569.495
|
235.424
|
1.804.919
|
4
|
1.493.740
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.622.364
|
243.355
|
1.865.719
|
5
|
1.539.050
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.678.120
|
251.718
|
1.929.837
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.375.297
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.472.779
|
220.917
|
1.693.696
|
2
|
1.411.068
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.516.412
|
227.462
|
1.743.874
|
3
|
1.450.417
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.564.408
|
234.661
|
1.799.069
|
4
|
1.493.740
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.617.277
|
242.592
|
1.859.869
|
5
|
1.539.050
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.673.033
|
250.955
|
1.923.987
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.713.185
|
102.200
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.845.179
|
276.777
|
2.121.956
|
2
|
1.759.688
|
112.420
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.901.902
|
285.285
|
2.187.187
|
3
|
1.810.960
|
123.651
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.964.405
|
294.661
|
2.259.065
|
4
|
1.867.002
|
136.117
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.032.913
|
304.937
|
2.337.850
|
5
|
1.926.224
|
149.706
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.105.724
|
315.859
|
2.421.582
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.713.185
|
102.200
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.839.471
|
275.921
|
2.115.392
|
2
|
1.759.688
|
112.420
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.896.194
|
284.429
|
2.180.624
|
3
|
1.810.960
|
123.651
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.958.698
|
293.805
|
2.252.502
|
4
|
1.867.002
|
136.117
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.027.206
|
304.081
|
2.331.286
|
5
|
1.926.224
|
149.706
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.100.016
|
315.002
|
2.415.019
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
1
|
1.488.387
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.546.891
|
232.034
|
1.778.925
|
2
|
1.531.954
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.590.459
|
238.569
|
1.829.028
|
3
|
1.579.879
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.638.384
|
245.758
|
1.884.141
|
4
|
1.632.596
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.691.101
|
253.665
|
1.944.766
|
5
|
1.688.799
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.747.304
|
262.096
|
2.009.399
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
1
|
1.631.660
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.687.771
|
253.166
|
1.940.936
|
2
|
1.675.228
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.731.339
|
259.701
|
1.991.039
|
3
|
1.723.153
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.779.263
|
266.889
|
2.046.153
|
4
|
1.775.434
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.831.545
|
274.732
|
2.106.276
|
5
|
1.832.073
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.888.183
|
283.227
|
2.171.410
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
1
|
2.184.560
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.242.462
|
336.369
|
2.578.832
|
2
|
2.241.198
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.299.101
|
344.865
|
2.643.966
|
3
|
2.303.500
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.361.403
|
354.210
|
2.715.613
|
4
|
2.371.902
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.429.804
|
364.471
|
2.794.275
|
5
|
2.445.967
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.503.870
|
375.580
|
2.879.450
|
V
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
252.469
|
14.670
|
1.503
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
299.350
|
44.903
|
344.253
|
2
|
262.405
|
17.478
|
1.543
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
312.135
|
46.820
|
358.955
|
3
|
274.329
|
20.847
|
1.624
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
327.508
|
49.126
|
376.634
|
VI
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
2
|
274.948
|
17.857
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
327.800
|
49.170
|
376.970
|
3
|
286.872
|
21.226
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
343.093
|
51.464
|
394.557
|
4
|
301.180
|
25.269
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
361.445
|
54.217
|
415.662
|
5
|
318.271
|
30.098
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
383.365
|
57.505
|
440.870
|
VII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
468.106
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
509.185
|
76.378
|
585.562
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
423.829
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
464.908
|
69.736
|
534.644
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
601.942
|
|
2.940
|
16.838
|
6.631
|
21.941
|
650.293
|
97.544
|
747.837
|
VIII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
694.280
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
1.037.399
|
155.610
|
1.193.009
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
650.003
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
993.122
|
148.968
|
1.142.091
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
900.964
|
|
3.920
|
310.803
|
8.841
|
29.251
|
1.253.778
|
188.067
|
1.441.845
|
IX
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
747.202
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
789.507
|
118.426
|
907.933
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
747.202
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
789.315
|
118.397
|
907.713
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
871.510
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
913.815
|
137.072
|
1.050.887
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
871.510
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
913.623
|
137.043
|
1.050.667
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
1.115.410
|
|
4.444
|
18.729
|
4.846
|
21.359
|
1.164.788
|
174.718
|
1.339.506
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện *
|
Hồ sơ
|
|
1.601.037
|
|
4.444
|
18.519
|
4.848
|
21.381
|
1.650.229
|
247.534
|
1.897.763
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
|
|
|
|
1.408.375
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.454.556
|
218.183
|
1.672.739
|
X
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ
CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
1.381.083
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.427.264
|
214.090
|
1.641.353
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
1.807.782
|
|
6.449
|
19.089
|
6.867
|
27.630
|
1.867.817
|
280.172
|
2.147.989
|
XI
|
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
Hồ sơ
|
1
|
41.232
|
|
265
|
10.417
|
626
|
3.380
|
55.920
|
8.388
|
64.307
|
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp
hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.
Biểu
số 07
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,4)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí
dụng cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí
khấu hao
|
Chi phí
năng lượng
|
Chi phí trực
tiếp (A1)
|
Chi phí
chung 15%
|
Đơn giá sản
phẩm
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ
SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
332.365
|
14.333
|
1.677
|
17.740
|
2.916
|
6.670
|
375.701
|
56.355
|
432.056
|
2
|
345.042
|
16.355
|
1.723
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
389.409
|
58.411
|
447.820
|
3
|
359.763
|
18.713
|
1.815
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
406.580
|
60.987
|
467.568
|
II
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN
ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
2
|
521.800
|
29.088
|
2.379
|
25.819
|
3.763
|
12.465
|
595.313
|
89.297
|
684.610
|
3
|
558.603
|
34.703
|
2.498
|
25.819
|
3.763
|
12.321
|
637.707
|
95.656
|
733.363
|
4
|
602.766
|
41.442
|
2.618
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
687.534
|
103.130
|
790.664
|
5
|
655.926
|
49.528
|
2.737
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
748.900
|
112.335
|
861.234
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.393.632
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.496.201
|
224.430
|
1.720.631
|
2
|
1.430.435
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.540.866
|
231.130
|
1.771.995
|
3
|
1.470.918
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.589.996
|
238.499
|
1.828.496
|
4
|
1.515.490
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.644.115
|
246.617
|
1.890.732
|
5
|
1.562.108
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.701.177
|
255.177
|
1.956.353
|
B
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.393.632
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.491.114
|
223.667
|
1.714.781
|
2
|
1.430.435
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.535.779
|
230.367
|
1.766.145
|
3
|
1.470.918
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.584.910
|
237.736
|
1.822.646
|
4
|
1.515.490
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.639.028
|
245.854
|
1.884.882
|
5
|
1.562.108
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.696.090
|
254.413
|
1.950.503
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.412.678
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.515.248
|
227.287
|
1.742.535
|
2
|
1.449.481
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.559.912
|
233.987
|
1.793.899
|
3
|
1.489.965
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.609.043
|
241.356
|
1.850.400
|
4
|
1.534.537
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.663.162
|
249.474
|
1.912.636
|
5
|
1.581.154
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.720.223
|
258.034
|
1.978.257
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.412.678
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.510.161
|
226.524
|
1.736.685
|
2
|
1.449.481
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.554.825
|
233.224
|
1.788.049
|
3
|
1.489.965
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.603.956
|
240.593
|
1.844.550
|
4
|
1.534.537
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.658.075
|
248.711
|
1.906.786
|
5
|
1.581.154
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.715.137
|
257.270
|
1.972.407
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.769.667
|
102.200
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.901.661
|
285.249
|
2.186.910
|
2
|
1.817.511
|
112.420
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.959.725
|
293.959
|
2.253.684
|
3
|
1.870.262
|
123.651
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.023.707
|
303.556
|
2.327.263
|
4
|
1.927.920
|
136.117
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.093.831
|
314.075
|
2.407.906
|
5
|
1.988.849
|
149.706
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.168.350
|
325.252
|
2.493.602
|
B
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện *
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.769.667
|
102.200
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.895.954
|
284.393
|
2.180.347
|
2
|
1.817.511
|
112.420
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.954.018
|
293.103
|
2.247.120
|
3
|
1.870.262
|
123.651
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.018.000
|
302.700
|
2.320.699
|
4
|
1.927.920
|
136.117
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.088.124
|
313.219
|
2.401.342
|
5
|
1.988.849
|
149.706
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.162.642
|
324.396
|
2.487.039
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
1
|
1.528.049
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.586.554
|
237.983
|
1.824.537
|
2
|
1.572.763
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.631.268
|
244.690
|
1.875.958
|
3
|
1.621.949
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.680.453
|
252.068
|
1.932.521
|
4
|
1.676.053
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.734.557
|
260.184
|
1.994.741
|
5
|
1.733.734
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.792.239
|
268.836
|
2.061.074
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
1
|
1.675.484
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.731.594
|
259.739
|
1.991.333
|
2
|
1.720.198
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.776.308
|
266.446
|
2.042.754
|
3
|
1.769.383
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.825.493
|
273.824
|
2.099.317
|
4
|
1.823.040
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.879.150
|
281.873
|
2.161.023
|
5
|
1.881.168
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.937.278
|
290.592
|
2.227.870
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
1
|
2.243.094
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.300.996
|
345.149
|
2.646.146
|
2
|
2.301.222
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.359.125
|
353.869
|
2.712.993
|
3
|
2.365.163
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.423.066
|
363.460
|
2.786.526
|
4
|
2.435.364
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.493.267
|
373.990
|
2.867.257
|
5
|
2.511.378
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.569.281
|
385.392
|
2.954.673
|
V
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
259.212
|
14.670
|
1.503
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
306.094
|
45.914
|
352.008
|
2
|
269.435
|
17.478
|
1.543
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
319.165
|
47.875
|
367.039
|
3
|
281.703
|
20.847
|
1.624
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
334.882
|
50.232
|
385.114
|
VI
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
2
|
282.298
|
17.857
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
335.151
|
50.273
|
385.423
|
3
|
294.566
|
21.226
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
350.788
|
52.618
|
403.406
|
4
|
309.287
|
25.269
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
369.552
|
55.433
|
424.985
|
5
|
326.871
|
30.098
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
391.965
|
58.795
|
450.759
|
VII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN
đối với đất
|
480.416
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
521.494
|
78.224
|
599.719
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
435.004
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
476.083
|
71.412
|
547.496
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
617.719
|
|
2.940
|
16.838
|
6.631
|
21.941
|
666.070
|
99.911
|
765.981
|
VIII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
711.564
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
1.054.683
|
158.202
|
1.212.885
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
666.152
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
1.009.272
|
151.391
|
1.160.662
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
và tài sản
|
923.337
|
|
3.920
|
310.803
|
8.841
|
29.251
|
1.276.151
|
191.423
|
1.467.574
|
IX
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
767.741
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
810.046
|
121.507
|
931.553
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
767.741
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
809.855
|
121.478
|
931.333
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
895.585
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
937.890
|
140.683
|
1.078.573
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
895.585
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
937.698
|
140.655
|
1.078.353
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
1.146.098
|
|
4.444
|
18.729
|
4.846
|
21.359
|
1.195.476
|
179.321
|
1.374.797
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
1.645.452
|
|
4.444
|
18.519
|
4.848
|
21.381
|
1.694.644
|
254.197
|
1.948.841
|
X
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ
CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
1.445.247
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.491.428
|
223.714
|
1.715.142
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
1.417.244
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.463.425
|
219.514
|
1.682.938
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
1.855.089
|
|
6.449
|
19.089
|
6.867
|
27.630
|
1.915.124
|
287.269
|
2.202.393
|
XI
|
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
Hồ sơ
|
1
|
42.378
|
|
265
|
10.417
|
626
|
3.380
|
57.066
|
8.560
|
65.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp
hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai và Văn phòng đăng
ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ
đơn giá.
Biểu
số 08
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,5)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí
dụng cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí
khấu hao
|
Chi phí
năng lượng
|
Chi phí trực
tiếp (A1)
|
Chi phí
chung 15%
|
Đơn giá sản
phẩm
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ
SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
341.046
|
14.333
|
1.677
|
17.740
|
2.916
|
6.670
|
384.381
|
57.657
|
442.039
|
2
|
354.078
|
16.355
|
1.723
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
398.445
|
59.767
|
458.211
|
3
|
369.211
|
18.713
|
1.815
|
17.740
|
2.916
|
5.634
|
416.029
|
62.404
|
478.433
|
II
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
2
|
535.566
|
29.088
|
2.379
|
25.819
|
3.763
|
12.465
|
609.080
|
91.362
|
700.442
|
3
|
573.401
|
34.703
|
2.498
|
25.819
|
3.763
|
12.321
|
652.505
|
97.876
|
750.381
|
4
|
618.802
|
41.442
|
2.618
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
703.570
|
105.535
|
809.105
|
5
|
673.452
|
49.528
|
2.737
|
25.819
|
3.763
|
11.126
|
766.425
|
114.964
|
881.389
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.430.578
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.533.147
|
229.972
|
1.763.119
|
2
|
1.468.413
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.578.843
|
236.826
|
1.815.670
|
3
|
1.510.030
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.629.109
|
244.366
|
1.873.475
|
4
|
1.555.852
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.684.477
|
252.672
|
1.937.148
|
5
|
1.603.776
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.742.845
|
261.427
|
2.004.272
|
B
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.430.578
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.528.060
|
229.209
|
1.757.269
|
2
|
1.468.413
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.573.756
|
236.063
|
1.809.820
|
3
|
1.510.030
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.624.022
|
243.603
|
1.867.625
|
4
|
1.555.852
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.679.390
|
251.909
|
1.931.299
|
5
|
1.603.776
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.737.758
|
260.664
|
1.998.422
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.450.060
|
78.615
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.552.629
|
232.894
|
1.785.524
|
2
|
1.487.895
|
86.477
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.598.326
|
239.749
|
1.838.074
|
3
|
1.529.513
|
95.125
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.648.591
|
247.289
|
1.895.880
|
4
|
1.575.334
|
104.671
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.703.959
|
255.594
|
1.959.553
|
5
|
1.623.258
|
115.115
|
3.430
|
4.487
|
3.248
|
12.789
|
1.762.327
|
264.349
|
2.026.677
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.450.060
|
78.615
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.547.543
|
232.131
|
1.779.674
|
2
|
1.487.895
|
86.477
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.593.239
|
238.986
|
1.832.224
|
3
|
1.529.513
|
95.125
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.643.504
|
246.526
|
1.890.030
|
4
|
1.575.334
|
104.671
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.698.872
|
254.831
|
1.953.703
|
5
|
1.623.258
|
115.115
|
2.703
|
1.468
|
3.106
|
11.590
|
1.757.241
|
263.586
|
2.020.827
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.826.150
|
102.200
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
1.958.144
|
293.722
|
2.251.865
|
2
|
1.875.335
|
112.420
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.017.549
|
302.632
|
2.320.181
|
3
|
1.929.564
|
123.651
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.083.009
|
312.451
|
2.395.460
|
4
|
1.988.838
|
136.117
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.154.749
|
323.212
|
2.477.961
|
5
|
2.051.475
|
149.706
|
4.459
|
4.487
|
4.223
|
16.625
|
2.230.975
|
334.646
|
2.565.622
|
B
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
1
|
1.826.150
|
102.200
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
1.952.436
|
292.865
|
2.245.302
|
2
|
1.875.335
|
112.420
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.011.841
|
301.776
|
2.313.617
|
3
|
1.929.564
|
123.651
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.077.302
|
311.595
|
2.388.897
|
4
|
1.988.838
|
136.117
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.149.042
|
322.356
|
2.471.398
|
5
|
2.051.475
|
149.706
|
3.514
|
1.468
|
4.038
|
15.067
|
2.225.268
|
333.790
|
2.559.058
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
1
|
1.567.712
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.626.217
|
243.932
|
1.870.149
|
2
|
1.613.572
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.672.077
|
250.812
|
1.922.888
|
3
|
1.664.018
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.722.523
|
258.378
|
1.980.902
|
4
|
1.719.509
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.778.014
|
266.702
|
2.044.716
|
5
|
1.778.669
|
|
8.369
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.837.174
|
275.576
|
2.112.750
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài
sản
|
1
|
1.719.307
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.775.417
|
266.313
|
2.041.730
|
2
|
1.765.167
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.821.277
|
273.192
|
2.094.469
|
3
|
1.815.613
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.871.723
|
280.759
|
2.152.482
|
4
|
1.870.645
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.926.756
|
289.013
|
2.215.769
|
5
|
1.930.264
|
|
5.974
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
1.986.374
|
297.956
|
2.284.330
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài
sản
|
1
|
2.301.628
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.359.531
|
353.930
|
2.713.460
|
2
|
2.361.246
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.419.149
|
362.872
|
2.782.021
|
3
|
2.426.826
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.484.729
|
372.709
|
2.857.438
|
4
|
2.498.827
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.556.729
|
383.509
|
2.940.239
|
5
|
2.576.789
|
|
7.767
|
16.747
|
6.362
|
27.027
|
2.634.692
|
395.204
|
3.029.895
|
V
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
1
|
265.956
|
14.670
|
1.503
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
312.837
|
46.926
|
359.763
|
2
|
276.466
|
17.478
|
1.543
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
326.195
|
48.929
|
375.124
|
3
|
289.077
|
20.847
|
1.624
|
20.577
|
3.098
|
7.032
|
342.256
|
51.338
|
393.594
|
VI
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)
|
Hồ sơ
|
2
|
289.648
|
17.857
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
342.501
|
51.375
|
393.876
|
3
|
302.260
|
21.226
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
358.482
|
53.772
|
412.254
|
4
|
317.394
|
25.269
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
377.659
|
56.649
|
434.307
|
5
|
335.470
|
30.098
|
820
|
20.539
|
3.789
|
9.847
|
400.564
|
60.085
|
460.649
|
VII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
492.725
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
533.804
|
80.071
|
613.875
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
446.179
|
|
2.262
|
16.838
|
5.101
|
16.878
|
487.258
|
73.089
|
560.347
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
633.496
|
|
2.940
|
16.838
|
6.631
|
21.941
|
681.847
|
102.277
|
784.124
|
VIII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
728.848
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
1.071.967
|
160.795
|
1.232.762
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
682.301
|
|
3.015
|
310.803
|
6.801
|
22.501
|
1.025.421
|
153.813
|
1.179.234
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
945.709
|
|
3.920
|
310.803
|
8.841
|
29.251
|
1.298.524
|
194.779
|
1.493.302
|
IX
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
788.280
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
830.585
|
124.588
|
955.173
|
B
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
788.280
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
830.394
|
124.559
|
954.953
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị
trấn
|
Hồ sơ
|
|
919.660
|
|
3.418
|
18.729
|
3.728
|
16.430
|
961.965
|
144.295
|
1.106.259
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
919.660
|
|
3.418
|
18.519
|
3.729
|
16.447
|
961.773
|
144.266
|
1.106.039
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
A
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa
bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
1.176.786
|
|
4.444
|
18.729
|
4.846
|
21.359
|
1.226.164
|
183.925
|
1.410.089
|
B
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại
cấp huyện *
|
Hồ sơ
|
|
1.689.868
|
|
4.444
|
18.519
|
4.848
|
21.381
|
1.739.060
|
260.859
|
1.999.919
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất
|
|
|
|
|
1.482.119
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.528.299
|
229.245
|
1.757.544
|
X
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ
CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp
GCN đối với tài sản
|
1.453.405
|
|
4.961
|
14.684
|
5.282
|
21.254
|
1.499.586
|
224.938
|
1.724.524
|
Đăng ký cấp
GCN đối với đất và tài sản
|
1.902.397
|
|
6.449
|
19.089
|
6.867
|
27.630
|
1.962.432
|
294.365
|
2.256.796
|
XI
|
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
Hồ sơ
|
1
|
43.525
|
|
265
|
10.417
|
626
|
3.380
|
58.212
|
8.732
|
66.944
|
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn
phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn
phòng đăng ký đất đai cấp
tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|