Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2013/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2014
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7
năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8
năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi
trường - Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều
chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về
việc thống nhất bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014”.
Điều
2.
Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được
sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng
đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;
- Tính tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh
nghiệp cổ phần hóa;
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất;
- Tính giá đất phi
nông nghiệp;
- Tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho
Nhà nước.
Trường hợp Nhà nước
giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và
không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều
3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013.
Điều
4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2014 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng;
được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ
chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhān dān tỉnh Đắk Nōng)
I. Giá đất nông
nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Loại
đất
|
Hạng
1
|
Hạng
2
|
Hạng
3
|
Hạng
4
|
Hạng
5
|
Hạng
6
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
-
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
2
|
Đất trồng lúa nước
|
-
|
18.000
|
15.000
|
7.500
|
6.000
|
3.500
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19.000
|
17.000
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
-
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản
xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản tại quy định nêu trên, được áp dụng
cho các huyện và các xã thuộc thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ
trong đô thị được quy định riêng dưới đây.
II. Giá đất nông
nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Tên
phường
|
Tổ
dân phố
|
Đơn
giá
|
1
|
Nghĩa Thành
|
1,
2, 3, 4, 5, 6, 10
|
25.000
|
|
Nghĩa Tân
|
1,
2
|
|
|
Nghĩa Trung
|
2,
3
|
|
|
Nghĩa Đức
|
1,
2
|
|
|
Nghĩa Phú
|
5
|
|
2
|
Nghĩa Thành
|
7,
8, 9
|
20.000
|
|
Nghĩa Tân
|
3,
4, 6
|
|
|
Nghĩa Trung
|
1,
4, 5, 6
|
|
|
Nghĩa Phú
|
2,
3, 4, 6
|
|
|
Nghĩa Đức
|
4
|
|
3
|
Các khu vực còn lại thuộc
các phường
|
17.000
|
III. Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng
phụ lục này.
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
IV.
1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2014
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
I. 1. Phường Nghĩa Tân
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường vào Bộ đội biên phòng
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên
|
1,700,000
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên
|
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn
Tứ
|
1,700,000
|
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn
Tứ
|
Hết đường đôi (cầu Đắk
R'tih 2)
|
1,400,000
|
2
|
Đường Quốc lộ 14
|
Hết đường đôi (cầu Đắk
R'tíh 2)
|
Hết địa phận thị xã Gia
Nghĩa
|
1,000,000
|
3
|
Đường 23/ 3
|
Đường Nguyễn Tất Thành
(đường vào Bộ đội biên phòng)
|
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ
Thiên Nga)
|
1,500,000
|
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ
Thiên Nga)
|
Cầu Đắk Nông
|
2,800,000
|
4
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)
|
Đường 23/3 (quán lẩu bò
Thắng)
|
850,000
|
5
|
Đường Quang Trung
|
Đường 23/3
|
Đường 3/2
|
1,300,000
|
Đường 3/2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1,000,000
|
6
|
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)
|
Nguyễn Tất Thành (Ngã ba
Sùng Đức)
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng
- Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih)
|
1,000,000
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng
- Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih)
|
Ngã 3 Nông trường
|
550,000
|
Ngã 3 Nông trường chè
|
Hết đường
|
350,000
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung (trụ sở
UBND phường Nghiã Tân)
|
1,000,000
|
8
|
Đường 3/2 (đường vào Trung
tâm hành chính thị xã Gia Nghĩa
|
Đường Quang Trung
|
Hết đường 3/2
|
1,000,000
|
9
|
Đường Phan Kế Bính
|
Đường Lê Duẩn
|
Hết Đường Phan Kế Bính
|
1,000,000
|
10
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết Đường Tô Hiến Thành
|
1,000,000
|
11
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Quang Trung
|
Đường Tô Hiến Thành
|
750,000
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Lê Duẩn
|
1,000,000
|
12
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo -
Nguyễn Trung Trực
|
Ngã tư Trần Hưng Đạo -
Nguyễn Trung Trực - đường 41
|
800,000
|
13
|
Đường Cao Bá Quát
|
Nguyễn Trung Trực
|
Trần Hưng Đạo
|
800,000
|
14
|
Võ Văn Tần
|
Hết đường
|
800,000
|
15
|
Đường vào Tổ dân phố 4,
phường Nghĩa Tân (đường số 90)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường nhựa
|
650,000
|
16
|
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông
cũ)
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Trung
|
Thủy điện Đắk Nông (hết
đường nhựa)
|
400,000
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Trung (gần ngã 3 thuỷ điện)
|
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk
Nia)
|
400,000
|
17
|
Khu tái định cư Sùng Đức,
phường Nghĩa Tân
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
700,000
|
18
|
Khu tái định cư Biên
Phòng, phường Nghĩa Tân
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
300,000
|
19
|
Khu tái định cư Công An,
phường Nghĩa Tân
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
700,000
|
20
|
Khu tái định cư Ngân hàng,
phường Nghĩa Tân
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
650,000
|
21
|
Đất ở các khu dân cư còn
lại
|
|
21.1
|
Đất ở ven các đường nhựa,
bê tông
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
350,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
350,000
|
21.2
|
Đất ở ven các đường đất
thông 2 đầu
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
250,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
250,000
|
21.3
|
Đất ở ven các đường đất
cụt
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
200,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
200,000
|
I. 2. Phường Nghĩa Phú
|
1
|
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh xã Quảng Thành
|
Khách sạn Hồng Liên
|
750,000
|
Khách sạn Hồng Liên
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1,050,000
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường vào Bộ đội biên
phòng
|
1,400,000
|
Đường vào Bộ đội biên
phòng
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên
|
1,700,000
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên
|
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn
Tứ
|
1,700,000
|
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn
Tứ
|
Hết đường đôi (cầu Đắk
R'tít 2)
|
1400000
|
2
|
Quốc lộ 14
|
Hết đường đôi (cầu Đắk
R'tít 2)
|
Hết ranh giới Thị xã Gia
Nghĩa
|
1,000,000
|
3
|
Lê Hồng Phong (Đường vào
mỏ đá 739 cũ)
|
Đường vòng cầu vượt
|
Hết Công an phường Nghĩa
Phú
|
700,000
|
Hết Công an phường Nghĩa
Phú
|
Hết đường
|
600,000
|
4
|
Đường vòng cầu vượt
|
Cầu vượt
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
700,000
|
5
|
An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan)
|
Tiếp giáp QL14
|
Ngã ba đường mới đi vào xã
Đắk R'moan
|
250,000
|
Ngã ba đường mới đi vào xã
Đắk R'moan
|
Giáp ranh giới xã Đắk
R'moan
|
250,000
|
6
|
Đường An Dương Vương cũ
(đoạn đường cụt)
|
Ngã ba đường An Dương
Vương đi vào xã Đắk R'moan
|
Bờ kè thuỷ điện Đắk R'tíh
|
250,000
|
7
|
Đường vành đai Tổ dân phố
1
|
Mỏ đá
|
Giáp ranh giới xã Quảng
Thành
|
800,000
|
8
|
Đường Tổ dân phố 2
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Công an Tỉnh
|
500,000
|
Hết Công an Tỉnh
|
Giáp ranh giới xã Đắk
R'moan
|
250,000
|
9
|
Đường Tổ dân phố 3
|
Công an tỉnh
|
Doanh trại cơ quan quân sự
thị xã
|
350,000
|
10
|
Đường Tổ dân phố 4
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết hội trường tổ dân phố
4
|
350,000
|
Hết hội trường tổ dân phố
4
|
Đập nước (hết đường nhựa)
|
350,000
|
11
|
Đường Tổ dân phố 7
|
Đường Nguyễn Tất Thành
(Cảnh sát cơ động)
|
Cầu bê tông
|
350,000
|
Cầu bê tông
|
Xã Đắk R'moan
|
450,000
|
12
|
Đường đi vào khu biên
phòng và nội khu tái định cư
|
500,000
|
13
|
Đất ở các khu dân cư còn
lại
|
|
13.1
|
Đất ở ven các đường nhựa,
bê tông
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
350,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
350,000
|
13.2
|
Đất ở ven các đường đất
còn lại thông hai đầu
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
250,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
250,000
|
13.3
|
Đất ở ven các đường đất
còn lại (đường cụt)
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
200,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
200,000
|
I. 3. Phường Nghĩa Đức
|
1
|
Đường 23/ 3
|
Cầu Đắk Nông
|
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,300,000
|
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)
|
2,300,000
|
2
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Hùng Vương
|
1,800,000
|
3
|
N'Trang Lơng (Nguyễn Văn
Trỗi cũ)
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà
công vụ)
|
1,700,000
|
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà
công vụ)
|
Cầu bà Thống
|
1,500,000
|
Cầu bà Thống
|
Tượng đài N'Trang Lơng
|
1,200,000
|
Tượng đài N'Trang Lơng
|
Hết đường
|
1,000,000
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
Đường N'Trang Lơng ( Ngã 3
nhà công vụ)
|
Đường 23/3 (chân cầu Đắk
Nông cũ)
|
1,000,000
|
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1,
Khối 5 cũ)
|
Đường 23/3 (chân cầu Đắk
Nông mới)
|
1,700,000
|
5
|
Đường sau nhà Công vụ
|
Ngã 3 đường đi Cầu Bà
Thống
|
Hết đường nhựa
|
500,000
|
|
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn
Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)
|
Vào 50 m
|
550,000
|
Hết đường nhựa
|
Đoạn đường đất còn lại
|
450,000
|
6
|
Đường bên hông nhà Công vụ
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn
Trỗi cũ)
|
Đường sau nhà Công vụ
|
450,000
|
7
|
Đường vào Địa chất cũ
|
Tiếp giáp đường xuống Cầu
Bà Thống
|
Vào 200 m (vào trạm bơm)
|
400,000
|
8
|
Đường vào trường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đường 23/3 (Gần đường
Nguyễn Văn Trỗi)
|
Cổng trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
750,000
|
9
|
Đường vào các tổ an ninh,
tổ dân phố
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ phải đến giáp ranh khu
TĐC đồi Đắk Nur
|
450,000
|
Cầu Bà Thống
|
Đi thẳng đến trụ sở Ban
QLCDA tỉnh Đắk Nông
|
500,000
|
10
|
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 4
cũ)
|
Km 0 (Đường 23/3)
|
Km 1
|
1,200,000
|
Km 1
|
Km 2
|
900,000
|
Km 2
|
Km 4
|
600,000
|
11
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Km 4 (tiếp giáp với đường
Trần Phú)
|
Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha)
|
400,000
|
12
|
Đường Lý Thái Tổ (đường D1
cũ)
|
Đường 23/3
|
Hết đường nhựa
|
1,700,000
|
13
|
Đường Ama Jhao (đường D2
cũ) + Đường Cao Thắng
|
Đường 23/3
|
Hết đường vòng nối với
đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)
|
1,600,000
|
14
|
Đường hẻm nối với đường
Ama Jhao
|
Ngã 3 đường hẻm nối với
đường Ama Jhao
|
Hết đất nhà ông Trần Văn
Diêu
|
800,000
|
15
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
N'Trang Lơng
|
Lương Thế Vinh
|
1,400,000
|
16
|
Đường Lương Thế Vinh
|
N'Trang Lơng
|
Hết đường Lương Thế Vinh
|
1,200,000
|
17
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tản Đà
|
1,200,000
|
18
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Hàm Nghi (Trục D1)
|
Đường Y Jút (Trục N3)
|
1,200,000
|
19
|
Đường Tản Đà
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Y Jút (Trục N3)
|
1,200,000
|
20
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
1,000,000
|
21
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
1,000,000
|
22
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
900,000
|
23
|
Đường Y Jút
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Giáp đường dây 500kV (hết
đường)
|
1,100,000
|
24
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn
Thượng Hiền
|
Đường Hoàng Diệu
|
1,000,000
|
25
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền -
Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Y Jút (giáp đường
dây 500KV)
|
1,000,000
|
26
|
Khu Tái định cư đồi Đắk
Nur
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
850,000
|
27
|
Đất ở các khu dân cư còn
lại
|
|
27.1
|
Đất ở ven các đường nhựa,
bê tông
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
350,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
350,000
|
27.2
|
Đất ở ven các đường đất
thông 2 đầu
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
250,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
250,000
|
27.3
|
Đất ở ven các đường đất
cụt
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
200,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
200,000
|
I. 4. Phường Nghĩa Thành
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh xã Quảng Thành
|
Đường Phan Bội Châu
|
750,000
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1,050,000
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường vào Bộ đội biên
phòng
|
1,400,000
|
2
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)
|
1,500,000
|
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)
|
Đường 23/3
|
1,800,000
|
3
|
Đường 23/3
|
Đường Nguyễn Tất Thành
(đường vào Bộ đội biên phòng)
|
Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4
hồ Thiên Nga)
|
1,500,000
|
Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4
hồ thiên Nga)
|
Cầu Đắk Nông
|
2,800,000
|
4
|
Đường Ngô Mây
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình
|
720,000
|
Đường Tống Duy Tân
|
Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình
|
1,000,000
|
5
|
Đường Tống Duy Tân
|
Đường Nguyễn Tất Thành
(quốc lộ 14 cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1,500,000
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
Đường Chu Văn An
|
Đường 23/3
|
1,800,000
|
7
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
(Trương Công Định Cũ)
|
Đường 23/3 - Nguyễn Tri
Phương
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng Cũ)
|
3,200,000
|
8
|
Đường Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Cổng trại giam công an
huyện (cũ)
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
2,500,000
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Hết chợ thị xã
|
3,800,000
|
Hết chợ thị xã
|
Vào 50m (đường đi vào chùa
Pháp Hoa)
|
1,000,000
|
9
|
Đường đi sân Bay cũ
|
Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng
Vương cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng cũ)
|
1,000,000
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Chu Văn An
|
Đào Duy Từ
|
750,000
|
11
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
3,700,000
|
12
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Ngô Mây
|
500,000
|
13
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
2,500,000
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
2,500,000
|
14
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng cũ
|
Đường Hai Bà Trưng (QL14
cũ)
|
800,000
|
15
|
Đường Quanh Chợ
|
Đường Trương Định (Lý
Thường Kiệt Cũ)
|
Đường Bà Triệu
|
3,800,000
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Hai Bà Trưng (Ql 14
cũ)
|
700,000
|
17
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
Đường Hai Bà Trưng (Ql 14
Cũ)
|
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt
cũ)
|
1,100,000
|
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt
cũ)
|
Hết Đường
|
900,000
|
18
|
Đường trước Trường Tiểu
học Phan Chu Trinh
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
Hết Đường nhựa
|
800,000
|
19
|
Đường Phan Bộ Châu (Đường
Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL
14 Cũ)
|
Hết Đường (1.310m)
|
450,000
|
20
|
Đường Vào Nghĩa Bình
|
Ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã
3 Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã 3 Nghĩa Bình
|
450,000
|
21
|
Đường Tôn Đức Thắng (Trục
Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường đất (Nhà hàng Dốc
Võng)
|
|
Tà
luy dương
|
1,350,000
|
Tà
luy âm
|
1,350,000
|
Đường đất (Nhà hàng Dốc
Võng)
|
Ngã tư đường Ngô Mây
|
1,600,000
|
Ngã tư đường Ngô Mây
|
Hết đường đôi
|
2,100,000
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng cũ)
|
Ngã ba Đường lên Sân bay
giao với đường Tôn Đức Thắng
|
Võ Thị Sáu
|
2,100,000
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ
dân phố 3)
|
2,100,000
|
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ
dân phố 3)
|
Huỳnh Thúc Kháng (Trần
Hưng Đạo cũ)
|
2,100,000
|
Huỳnh Thúc Kháng (Trần
Hưng Đạo cũ)
|
Đường 23/3
|
2,500,000
|
22
|
Đường nhựa
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Lý Tự Trọng
|
750,000
|
23
|
Đường vành đai hồ phường
Nghĩa Thành
|
450,000
|
24
|
Đường nội thị
|
Giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Trường THCS Trần Phú
|
350,000
|
Giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Nhà ông Cư
|
350,000
|
|
|
Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông
Luân)
|
Nhà ông Hào
|
350,000
|
Đường Ngô Mây (Trạm y tế)
|
Đường Tống Duy Tân (nhà
ông Luyện) đến đường chính
|
350,000
|
Chợ vào 50m (đường đi vào
chùa Pháp Hoa)
|
Chùa Pháp Hoa
|
350,000
|
Nhà ông Dũng Tầm
|
Nhà Thủy Lân
|
350,000
|
25
|
Đất ở các khu dân cư còn
lại
|
|
25.1
|
Đất ở ven các đường nhựa,
bê tông
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5,
6, 10
|
350,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
350,000
|
25.2
|
Đất ở ven các đường đất
thông 2 đầu
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5,
6, 10
|
250,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
250,000
|
25.3
|
Đất ở ven các đường đất
cụt
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5,
6, 10
|
200,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
200,000
|
I. 5. Phường Nghĩa Trung
|
1
|
Đường 23/3
|
Cầu Đắk Nông
|
Ngân hàng đầu tư
|
2,800,000
|
Ngân hàng đầu tư
|
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)
|
2,300,000
|
2
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Hùng Vương
|
1,800,000
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê
Lợi cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
750,000
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Lê Thánh Tông
|
1,200,000
|
4
|
Đường Lê Lai
|
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)
|
Ngã 3 Tỉnh uỷ (đường Trần
Hưng Đạo)
|
1,500,000
|
5
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Hết đường nhựa
|
800,000
|
Hết đường nhựa
|
Cuối đường
|
600,000
|
6
|
Đường Y Bih Alêô (N’Trang
Lơng cũ)
|
Lê Thị Hồng Gấm (Đường
23/3 cũ)
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
800,000
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
Lê Thánh Tông cũ (đường
Tôn Đức Thắng)
|
300,000
|
7
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ
|
1,600,000
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ
|
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc -
Nam giai đoạn 2)
|
1,400,000
|
8
|
Đường Phạm Văn Đồng (Lê
Thánh Tông cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc -
Nam giai đoạn 2)
|
Nghĩa địa
|
750,000
|
Nghĩa địa
|
Ngã 3 (đường vào Thủy điện
Đắk Nông)
|
400,000
|
9
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ
28 cũ)
|
Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị
Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)
|
Hết Bệnh viện
|
1,500,000
|
Hết Bệnh viện
|
Cầu lò gạch (hết đường
đôi)
|
1,000,000
|
10
|
Đường Điểu Ong (đường
trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Đường 23/3
|
Đường Phan Đăng Lưu (Đường
N1 cũ)
|
1,600,000
|
11
|
Phan Đăng Lưu (Đường N1
cũ)
|
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao
đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)
|
Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông
tin và Truyền thông)
|
1,600,000
|
12
|
Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)
|
Đường Phan Đăng Lưu (Đường
N1 cũ)
|
Đường Điểu Ong
|
1,400,000
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 23/3 (Sở Thông tin
và Truyền thông)
|
Ngã ba Tỉnh uỷ
|
1,600,000
|
14
|
Võ Văn Kiệt
|
Đường Hùng Vương (QL 28
cũ)
|
Hết đường nhựa
|
700,000
|
15
|
Khu đô thị mới Đắk Nia
|
|
15.1
|
Đường Tản Đà (trục N1 cũ)
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Trần Khánh Dư
|
1,200,000
|
15.2
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục
N2 )
|
Đường Hàm Nghi (Trục D1)
|
Đường Y Jút (Trục N3)
|
1,200,000
|
15.3
|
Đường Y Jút (trục N3)
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1,100,000
|
15.4
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1,200,000
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1,000,000
|
15.5
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hoàng Diệu
|
1,000,000
|
15.6
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường Tản Đà
|
Giao của đường Y Jút – Tôn
Thất Tùng
|
1,000,000
|
15.7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Y Jút
|
1,000,000
|
15.8
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
900,000
|
15.9
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đường Kim Đồng và Nguyễn
Thượng Hiền
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1,000,000
|
15.10
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất
Tùng
|
1,000,000
|
15.11
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1,200,000
|
15.12
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Hoàng Diệu
|
Giao giữa Nguyễn Thượng
Hiền và Hoàng Diệu
|
1,000,000
|
15.13
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1,200,000
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,200,000
|
15.14
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Hùng Vương
|
Giao giữa Phan Đình Phùng
và Trần Khánh Dư
|
1,200,000
|
15.15
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Giao giữa Tôn Thất Tùng và
Hoàng Diệu
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,200,000
|
15.16
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Đường Phan Đình
Phùng
|
1,200,000
|
15.17
|
Đường Phan Đình Giót
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Y Nuê
|
1,000,000
|
15.18
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,000,000
|
15.19
|
Đường Y Nuê
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,000,000
|
15.20
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Y Nuê
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,000,000
|
15.21
|
Đường Trục N21
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1,000,000
|
15.22
|
Đường Ngô Tất Tố
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,000,000
|
16
|
Đường đất (giáp bưu điện
tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)
|
Đường 23/3
|
Chân cầu Đắk Nông
|
650,000
|
17
|
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc
Nam giai đoạn 2)
|
Suối Đắk Nông
|
Cuối đường
|
1,500,000
|
18
|
Khu vực Tổ dân phố 1+3
Phường Nghĩa Trung
|
Trường Dân tộc Nội trú
N'Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Logde)
|
Đường Ybih Alêô
|
750,000
|
19
|
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông
cũ)
|
Ngã 3 (đường vào Thủy điện
Đắk Nông)
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Tân
|
400,000
|
Ngã 3 (đường vào Thủy điện
Đắk Nông)
|
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk
Nia)
|
400,000
|
20
|
Đường vào khu tái định cư
23 ha
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Khu TĐC 23 ha (hết trường
Chính trị tỉnh)
|
1,300,000
|
21
|
Đất ở khu tái định cư 23
ha
|
Nội các Tuyến đường nhựa
|
1,100,000
|
22
|
Đất ở các khu dân cư còn
lại
|
|
|
|
22.1
|
Đất ở ven các đường nhựa
còn lại
|
|
|
Tổ dân phố 2, 3
|
350,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
350,000
|
22.2
|
Đất ở ven các đường đất
còn lại thông hai đầu
|
|
|
Tổ dân phố 2, 3
|
250,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
250,000
|
21.3
|
Đất ở ven các đường đất
còn lại (đường cụt)
|
|
|
Tổ dân phố 2, 3
|
200,000
|
|
Các tổ dân phố còn lại của
phường
|
200,000
|
II
|
Huyện Đắk Song
|
|
|
|
II. 1. Thị trấn Đức An
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn và xã
Nam Bình
|
Cổng huyện đội
|
|
- Phía đông (trái)
|
450,000
|
- Phía tây (phải)
|
500,000
|
Cổng Huyện đội
|
Dịch vụ công
|
|
- Phía đông (trái)
|
900,000
|
- Phía tây (phải)
|
700,000
|
Dịch vụ công
|
Hết trụ sở Ngân hàng nông
nghiệp
|
|
- Phía đông (trái)
|
1,500,000
|
- Phía tây (phải)
|
800,000
|
Ngân hàng nông nghiệp
|
Đường vào xã Thuận Hà
(Kiểm lâm)
|
1,300,000
|
Đường vào Thuận Hà (Kiểm
lâm)
|
Km 809
|
800,000
|
Km 809
|
Giáp ranh giới xã Nâm
N'Jang
|
450,000
|
2
|
Đường xuống đập Đắk Rlong
|
Km0 (ngã 3 bưu điện)
|
Km 0 (ngã 3 bưu điện) +
150 m
|
400,000
|
Km 0 (ngã 3 bưu điện) +
150 m
|
Xuống Đập Đắk Rlong
|
100,000
|
3
|
Đường hành chính
|
Chi cục thuế (QL 14)
|
QL14 (giáp Viện kiểm sát)
|
250,000
|
Huyện uỷ (QL14)
|
Đường khu hành chính
|
900,000
|
Kho bạc (QL14)
|
Đường khu hành chính
|
900,000
|
4
|
Đường đi thôn 10 (Đăk
N'Drung)
|
Từ QL 14
|
Ranh giới xã Đắk N'Drung
|
400,000
|
5
|
Đường vào thôn 6 (Ma Nham
- Trung tâm y tế)
|
Km 0 (quốc lộ 14)
|
Hết Bệnh viện
|
500,000
|
Bệnh viện
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
300,000
|
6
|
Khu tái định cư (trước
cổng huyện đội) các trục đường chính
|
Km 0 (quốc lộ 14)
|
Km 0 + 150m
|
400,000
|
7
|
Khu tái định cư (sau huyện
đội) các trục đường chính
|
400,000
|
8
|
Đường số 2 sau UBND thị
trấn Đức An
|
300,000
|
9
|
Đường đi xã Thuận Hà
|
Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)
|
Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)
+ 200m
|
250,000
|
10
|
Đường vào Đài phát thanh
và truyền hình
|
Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh
Truyền hình)
|
Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh
và truyền hình) + 400 m
|
350,000
|
Đoạn đường còn lại của
đường vào Đài phát thanh truyền hình
|
200,000
|
11
|
Khu dân cư phía nam sát
UBND thị trấn Đức An
|
300,000
|
12
|
Đường vào khu nhà công vụ
giáo viên
|
Km0 QL 14
|
Km0 QL 14 + 600 m
|
300,000
|
13
|
Đường vào xưởng cưa nhà
ông Vũ Duy Bình
|
Km0 QL14
|
Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy
Bình
|
200,000
|
14
|
Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ
4
|
Km0 QL14
|
Ranh giới thị trấn
|
200,000
|
15
|
Đường nối
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
Đường nối với đường xuống
đập Đắk Rlong
|
300,000
|
16
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
100,000
|
III
|
Huyện Krông Nô
|
III.1. Thị trấn Đắk Mâm
|
1
|
Đường tỉnh lộ 4
|
Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu
1, giáp Xã Nam Đà)
|
Ngã tư Bến xe
|
2,500,000
|
Ngã 4 Bến xe
|
Ngã 4 Ngân hàng Nông
Nghiệp
|
3,500,000
|
Ngã 4 Ngân hàng Nông
Nghiệp
|
Ngã 3 hướng đi Buôn OL
(trường MG Họa Mi)
|
2,500,000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Ngã Tư bến xe
|
Ngã 3 tổ dân phố số 5
|
1,000,000
|
Ngã 3 tổ dân phố số 5
|
Đường dây 500 KV
|
800,000
|
Đường dây 500 KV
|
Ngã 3 thôn Đắk Hà (nghĩa
địa)
|
600,000
|
Đường dây 500 KV
|
Ngã 3 buôn Dru
|
600,000
|
Ngã 3 buôn DRu
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
|
500,000
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
|
Hướng đi xã Nam Xuân + 300
m
|
400,000
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng
đi xã Nam Xuân) + 300 m
|
Cầu cháy
|
250,000
|
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường
đi Tân Thành)
|
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng
Buôn Broih
|
350,000
|
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng
Buôn Broih
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
250,000
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
200,000
|
3
|
Đường đi tổ dân phố 6
|
Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường
THPT)
|
Ngã 3 tổ dân phố số 5
|
800,000
|
4
|
Đường đi tổ dân phố 3
|
Ngã 4 Ngân hàng Nông
Nghiệp
|
Ngã 3 tổ dân phố số 3
|
800,000
|
Ngã tư Bến xe
|
Ngã 3 tổ dân phố số 3
|
800,000
|
5
|
Đường nhựa trung tâm thị
trấn
|
Ngã 4 Ngân hàng Nông
Nghiệp
|
Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua
trụ sở UBND huyện)
|
500,000
|
6
|
Đường đi tổ dân phố 3
|
Ngã 3 chợ huyện
|
Tổ dân phố số 3 (giáp
đường nhựa)
|
1,000,000
|
7
|
Đường nhựa trung tâm thị
trấn
|
Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội
trường tổ 2)
|
Đến ngã 3 Công an huyện
|
450,000
|
8
|
Đường nhựa trung tâm thị trấn
|
Ngã 3 tỉnh lộ 4
|
Đi đài truyền thanh huyện
|
450,000
|
9
|
Đường N4.1
|
Từ giáp đường N13(gần chợ)
|
Đi tổ dân số 3
|
700,000
|
10
|
Đường N25
|
Từ giáp đường N13 (gần
chợ)
|
Giáp đường N7 (tỉnh lộ 3
nối dài)
|
700,000
|
11
|
Đất ở các trục đường nhựa
khu trung tâm Thị trấn
|
450,000
|
12
|
Đất ở các ven trục đường
còn lại của khu Trung tâm Thị trấn
|
200,000
|
13
|
Các tuyến đường bê tông
trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm
|
350,000
|
14
|
Các tuyến đường bê tông
ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm
|
250,000
|
15
|
Đường đi khu bốn bìa (thôn
Đắc Lập, xã Đắk Drô)
|
Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh
lộ 3)
|
đường vào nghĩa địa thị
trấn (giáp Tỉnh lộ 3)
|
400,000
|
16
|
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn
Đắk Hưng
|
90,000
|
17
|
Đất ở các khu dân cư còn
lại
|
150,000
|
IV
|
Huyện Cư Jút
|
IV. 1. Thị trấn Ea T'ling
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
1.1
|
Về phía Đăk Nông
|
Cửa hàng xe máy Bảo Long
|
Ngã 5 đường Ngô Quyền
|
1,800,000
|
1.2
|
Về phía Đắk Lắk
|
Cửa hàng xe máy Bảo Long
|
Hết cửa hàng xe máy Lai
Hương
|
2,500,000
|
Hết cửa hàng xe máy Lai
Hương
|
Hết cửa hàng xe máy Gia
Vạn Lợi
|
2,000,000
|
Hết cửa hàng xe máy Gia
Vạn Lợi
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
1,500,000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 5 đường Ngô Quyền
|
Cống nhà ông Trị (Km0 +
110m)
|
1,800,000
|
Cống nhà ông Trị (Km0 +
110 m)
|
Cổng phụ vào Nhà máy điều
|
1,400,000
|
Cổng phụ vào Nhà máy điều
|
Ngã 3 đường vào Sao ngàn
phương
|
1,000,000
|
Ngã 3 đường vào Sao ngàn
phương
|
Hết ranh giới Thị trấn
(giáp Trúc Sơn)
|
450,000
|
3
|
Đường Hùng Vương (đường đi
Krông Nô)
|
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Bà Triệu
(Cổng thôn Văn hoá khối 4)
|
1,600,000
|
Ngã ba đường Bà Triệu
(Cổng thôn Văn hoá khối 4)
|
Ngã ba đường Nguyễn Du
(vào Thác Trinh Nữ)
|
1,100,000
|
Ngã ba đường Nguyễn Du
(vào Thác Trinh Nữ)
|
Cống vào bãi cát
|
600,000
|
Cống vào bãi cát
|
Hết ranh giới Thị trấn
|
300,000
|
4
|
Đường Nguyễn Du (vào thác
Trinh Nữ)
|
Km 0 (ngã 3 đường Hùng
Vương)
|
Km 0 + 800 m
|
500,000
|
Km 0 + 800m
|
Cổng thác Trinh Nữ
|
300,000
|
5
|
Đường sinh thái
|
Từ ngã 3 đường Nguyễn Du
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
300,000
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng (vào
khối 6)
|
Ngã 5 đầu đường Hai Bà
Trưng
|
Ngã ba khu tập thể huyện
(Cổng nhà ông Hưng)
|
650,000
|
Ngã ba khu tập thể huyện
(Cổng nhà ông Hưng)
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
450,000
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
Ngã ba đường Nguyễn Du
(vào thác Trinh Nữ)
|
350,000
|
7
|
Đường vào khối 7
|
Km 0 QL 14 (ngã 3 đường
Nguyễn Tất Thành)
|
Km 0 +130m
|
650,000
|
Km 0 +130m
|
Hết nhà thờ từ đường họ
Phạm
|
400,000
|
Hết nhà thờ từ đường họ
Phạm
|
Hết cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
300,000
|
Hết cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
Ngã ba đường sinh thái
|
250,000
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh
(đường đi Nam Dong)
|
Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn
Tất Thành)
|
Ngã 3 đường Lê Lợi
|
1,800,000
|
Ngã 3 đường Lê Lợi
|
Hết trường tiểu học Trần
Phú
|
1,200,000
|
Hết trường tiểu học Trần
Phú
|
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh
|
800,000
|
9
|
Đường Phan Chu Trinh
(đường Tấn Hải)
|
Km 0 QL 14 (Ngã tư Nguyễn
Tất Thành)
|
Cổng trường THPT Phan Chu
Trinh
|
600,000
|
10
|
Đường Phạm Văn Đồng (Khu
phố chợ)
|
Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn
Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ (Ngã ba
đường sau chợ)
|
1,800,000
|
Hết khu phố chợ (ngã 3
đường sau chợ)
|
Ngã 3 dốc đá
|
1,000,000
|
Ngã 3 dốc đá
|
Cống ngã 5 nhà ông Tòng
|
400,000
|
Ngã 3 dốc đá
|
Ngã ba nhà ông Chế
|
350,000
|
Ngã 3 nhà ông Chế
|
Cống ngã 5 nhà ông Tòng
|
300,000
|
11
|
Đường vào bến xe huyện
|
Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn
Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ (Ngã ba
đường sau chợ)
|
1,500,000
|
12
|
Đường phía sau chợ huyện
|
Giáp đường vào bến xe
|
Ngã ba đường Phạm Văn Đồng
|
1,200,000
|
13
|
Đường nhà ông Khoa
|
Từ cổng văn hoá khối 7
|
Ngã ba đường vào khối 7
|
600,000
|
14
|
Đường Ngô Quyền (vào Trung
tâm Chính trị)
|
Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành
|
Ngã tư đường Y Ngông-Lê
Quý Đôn
|
1,200,000
|
|
|
Ngã tư đường Y Ngông-Lê
Quý Đôn
|
Ngã ba đường Lê Hồng Phong
|
700,000
|
15
|
Đường Lê Lợi (Đường Lê
Lợi)
|
Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn
Linh
|
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr
|
400,000
|
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr
|
Ngã ba (Bảng quy hoạch)
|
300,000
|
16
|
Đường Lê Hồng Phong (Đường
vành đai)
|
Ngã ba (Bảng quy hoạch)
|
Ngã ba Sao Ngàn phương
|
300,000
|
Ngã ba Sao Ngàn phương
|
Giáp cầu
|
300,000
|
17
|
Đường vào nhà máy điều
|
Km 0 Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng chính)
|
300,000
|
Km 0 Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng phụ)
|
200,000
|
18
|
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2
Bon U2)
|
Ngã ba đường Nguyễn Đình
Chiểu (Chùa Huệ Đức)
|
Ngã tư giáp đường Y Ngông
|
600,000
|
19
|
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon
U2)
|
Ngã tư giáp đường Lê Quý
Đôn
|
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr
|
600,000
|
20
|
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến
2 bon U2)
|
Ngã ba đường Y Ngông
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
400,000
|
21
|
Đường N'Trang Lơng (Tuyến
2 Bon U1)
|
Km 0 QL 14 (Ngã ba đường
Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
1,000,000
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
Hết trường Mẫu giáo
EaTling
|
700,000
|
Hết trường Mẫu giáo
EaTling
|
Ngã ba đường Quang Trung
|
500,000
|
Ngã ba đường Quang Trung
|
Ngã ba Phan Chu Trinh
|
400,000
|
22
|
Đường Bà Triệu (Đường vào
khối 4)
|
Km 0 Ngã ba đường Hùng
Vương
|
Km 0 + 150 m
|
400,000
|
Km 0 + 150 m
|
Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh
nhà ông Chính)
|
350,000
|
Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh
nhà ông Chính)
|
Ngã ba đường đội 7
|
250,000
|
23
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
(Cạnh Chùa Huệ Đức)
|
Km0 Ngã ba đường Trần Hưng
Đạo
|
Ngã ba đường Lê Hồng Phong
|
700,000
|
24
|
Đường đội 7
|
Km 0 (Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo)
|
Km 0 + 500 m
|
250,000
|
25
|
Đường vào khu tập thể
huyện
|
Ngã ba đường Hai Bà Trưng
|
Ngã ba đường vào khối 7
|
350,000
|
26
|
Đường Lê Duẩn
|
Km 0 (Ngã ba Phan Chu
Trinh)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350,000
|
27
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Cạnh Kiểm lâm)
|
Ngã ba Nguyễn Văn Linh
|
Ngã ba đường Lê Duẩn
|
350,000
|
28
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Nguyễn Văn Linh
(trước mặt nhà ông Trình)
|
Đập Hồ Trúc
|
300,000
|
Ngã tư Nguyễn Văn Linh
(trước mặt nhà ông Trình)
|
Ngã ba Quang Trung (Nhà
ông Hữu)
|
500,000
|
Ngã ba Quang Trung (Nhà
ông Hữu)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350,000
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất
Thành giáp bệnh viện)
|
Km 0 + 300 m
|
600,000
|
Km 0 + 300m
|
Giáp ranh Tâm Thắng
|
400,000
|
29
|
Đường vào Nhà rông Bon U3
(Cạnh trụ điện 500Kv)
|
Km 0 Nguyễn Văn Linh
|
Km0 + 700 m (Nhà rông Bon
U3)
|
300,000
|
30
|
Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2
bon U3)
|
Ngã ba trường DT nội trú
|
Ngã ba nhà ông Vận
|
300,000
|
Ngã ba nhà ông Vận
|
Đến đường Phan Chu Trinh
|
300,000
|
31
|
Đường vào khu đồng Chua
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất
Thành)
|
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm
Thắng
|
400,000
|
32
|
Đường sau bệnh viện (cũ)
|
Giáp đường sau chợ
|
Giáp đường Quang Trung
|
400,000
|
33
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
300,000
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
Đập hồ Trúc
|
400,000
|
34
|
Đường Liên TDP 9
|
Giáp đường N'Trang Lơng
(cạnh nhà ông Tuyển)
|
Giáp đường Phan Chu Trinh
|
400,000
|
35
|
Đường nội tổ dân phố
|
Ngã 3 bến xe
|
Ngã 3 Quang Trung giáp
Bệnh Viện
|
150,000
|
|
|
Ngã 3 đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Giáp bệnh viện mới
|
150,000
|
36
|
Đất khu dân cư còn lại 13
tổ dân phố và 3 bon
|
150,000
|
V
|
Huyện Đắk Mil
|
V. 1. Thị trấn Đắk Mil
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành (QL
14)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết ngã 3 đường Trần Phú
|
2,400,000
|
Đường Trần Phú
|
Hết Trường Nguyễn T. Thành
|
2,000,000
|
Trường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh xã Đắk Lao
|
1,500,000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (QL
14)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết ngã 3 đường N'Trang
Lơng
|
2,400,000
|
Hết Ngã 3 đường N'Trang
Lơng
|
Hết ngã 3 đường Hoàng Diệu
|
1,700,000
|
Ngã 3 đường Hoàng Diệu
|
Hết Hạt Kiểm Lâm
|
1,200,000
|
Hết Hạt Kiểm Lâm
|
Giáp ranh giới xã Đắk Lao
|
900,000
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL
14C)
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết trường Nguyễn Chí
Thanh
|
1,200,000
|
Trường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao
|
800,000
|
Trụ sở UBND xã Đắk Lao
|
Giáp ranh giới xã Đắk Lao
|
500,000
|
4
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết ngã 3 đường Đinh Tiên
Hoàng
|
1,400,000
|
Hết ngã 3 đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Hết ngã 3 Lê Duẩn -Hai Bà
Trưng
|
1,100,000
|
Hết ngã 3 Lê Duẩn -Hai Bà
Trưng
|
Giáp ranh giới xã Đức Minh
|
900,000
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngã 3 đường Nguyễn
Khuyến
|
1,500,000
|
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến
|
Hết ngã 3 đường Hùng Vương
đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
1,100,000
|
Hết ngã 3 đường Hùng Vương
đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn )
|
Hết ngã 3 đường Hùng Vương
- Lê Duẩn
|
750,000
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết cổng Trường Trần Phú
|
1,300,000
|
Hết cổng Trường Trần Phú
|
Hết ngã 3 đường Trần Phú -
Trần Nhân Tông
|
800,000
|
Hết ngã 3 đường Trần Phú-
Trần Nhân Tông
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
500,000
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
500,000
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Trần Phú
|
Hết ranh giới thị trấn
|
400,000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Hùng Vương
|
Ngã 4 nhà bà Trang
|
1,100,000
|
Ngã 4 nhà bà Trang
|
Hết ranh giới thị trấn
|
1,000,000
|
10
|
Đường đấu nối với đường
Nguyễn Du
|
Km 0 (đường Nguyễn Du)
|
Km0+100m (mỗi bên 100m)
|
400,000
|
11
|
Đường phân lô tái định cư
TDP5 đấu nối với đường Nguyễn Du
|
500,000
|
12
|
Đường phân lô tái định cư
TDP5 không đấu nối với đường Nguyễn Du
|
400,000
|
13
|
Đường N'Trang Lơng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết nhà trẻ Họa Mi
|
1,000,000
|
Hết nhà trẻ Họa Mi
|
Hết ngã 3 đường đi trường
Nguyễn Chí Thanh
|
700,000
|
Hết ngã 3 đường đi trường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
500,000
|
14
|
Đường tổ dân phố 11
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 đường N'Trang Lơng
|
400,000
|
15
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Lợi
|
450,000
|
16
|
Đường tổ dân TDP3 đi TDP 6
|
Đường Ngô Gia Tự (nhà bà
Sự)
|
Đường Lê Lợi
|
450,000
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
500,000
|
18
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
500,000
|
19
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
550,000
|
20
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
800,000
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
650,000
|
21
|
Đường chung cư 301 đấu nối
với đường Trần Hưng Đạo
|
Km0(Đường Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 200m
|
1,000,000
|
Km0 + 200m
|
Đường bờ Hồ Tây
|
800,000
|
22
|
Các đường TDP 13 không đấu
nối với
|
Km0 đường Trần Hưng Đạo
|
km 0 + 100 m
|
500,000
|
km 0 + 100 m
|
Trên 100 m
|
400,000
|
23
|
Các đường tổ dân phố 13
không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
400,000
|
24
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết hội trường TDP 16
|
700,000
|
Hết hội trường TDP 16
|
Hội trường TDP 16 + 300m
|
450,000
|
Hội trường TDP 16 + 300m
|
Đường N'Trang Lơng
|
300,000
|
25
|
Đường từ hạt kiểm lâm đi
Buôn Sa Ri
|
Km0(Trần Hưng Đạo)
|
Km0 +400m
|
400,000
|
26
|
Đất ở các đường còn lại
của TDP 16
|
200,000
|
27
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Trần Phú
|
1,100,000
|
28
|
Đường vào chợ Đắk Mil
|
Ngã 3 Trần Nhân Tông (cổng
chợ phía Tây)
|
Đường Trần Phú
|
1,000,000
|
29
|
Đường vào TDP 15
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết trường mẫu giáo Hướng
Dương
|
400,000
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết cơ quan huyện đội
|
400,000
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung
|
700,000
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Lợi
|
|
+ Phía cao
|
700,000
|
+ Phía thấp
|
500,000
|
31
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
700,000
|
32
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
700,000
|
33
|
Đất ở các đường còn lại tổ
dân phố 7,8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng
|
500,000
|
34
|
Đất ở các đường còn lại
của TDP 7,8
|
300,000
|
35
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Trọn Đường
|
600,000
|
36
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Trọn đường
|
600,000
|
37
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Km 0 (Ngã 3 đường Lê Duẩn)
|
Km 0 + 200 m
|
800,000
|
Km 0 + 200 m
|
Km 0 + 450 m
|
600,000
|
Km 0 + 450 m
|
Hết ranh giới thị trấn
|
500,000
|
38
|
Đường TDP 9 (Phía đông
Bệnh viện)
|
Nhà ông Tấn
|
Hết bệnh viện (Nhà ông
Nam)
|
500,000
|
39
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
600,000
|
|
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
400,000
|
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Trọn đường
|
400,000
|
|
41
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Trọn đường
|
350,000
|
|
42
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Trọn đường
|
300,000
|
|
43
|
Đường tổ dân phố 1
|
Nhà ông Liêu
|
Đường Quang Trung
|
500,000
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành
(nhà ông Hùng Mai)
|
Nhà ông Chỉnh (hết trường
nội trú)
|
500,000
|
|
44
|
Đường tổ dân phố 1 đi tổ
dân phố 9
|
Đường Quang Trung
|
Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà
ông Sự)
|
400,000
|
|
45
|
Đường tổ dân phố 1 đấu nối
với đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m
|
400,000
|
|
46
|
Đất ở các đường còn lại
của Tổ dân phố 01
|
300,000
|
|
47
|
Đất ở các đường tổ dân phố
12 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100 m
|
400,000
|
|
48
|
Đường Khu dân cư Nguyễn
Đình Chiểu không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
350,000
|
|
49
|
Đường tổ dân phố 4 (nhà
Bảy Mai) nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 200 m
|
400,000
|
|
50
|
Đất ở các đường còn lại
của TDP 3, TDP 6
|
400,000
|
|
51
|
Đường còn lại của TDP 3,
TDP 6 đấu nối với đường với đường Nguyễn Tất Thành vào 200m
|
400,000
|
|
52
|
Đường vành đai hồ Tây (TDP
13)
|
Hoa viên
|
Ngã 3 đường Bà Triệu
|
1,000,000
|
|
Ngã 3 đường bà Triệu
|
Hết đường vành đai hồ Tây
|
700,000
|
|
53
|
Đường vành đai hồ Tây
(TDP5)
|
Đường Nguyễn Du
|
Km0+400m
|
500,000
|
|
Km0+400m
|
Hết đường vành đai
|
500,000
|
|
54
|
Đường Nơ Trang Gưl
|
400,000
|
|
55
|
Đất ở các khu dân cư còn
lại
|
250000
|
|
VI
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
VI. 1. Thị trấn Kiến Đức
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu -
Nguyễn Tất Thành
|
1,800,000
|
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu -
Nguyễn Tất Thành
|
Ngã 3 đường Chu Văn An
|
2,500,000
|
|
Ngã 3 đường Chu Văn An
|
Ngã 3 đường Lê.H.Trác
–N.T.Thành
|
3,000,000
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -
Nguyễn Tất Thành
|
Ngã ba đường Trần Phú-
Nguyễn Tất Thành
|
2,500,000
|
|
Km 0 (Ngã ba đường Trần
Phú)
|
Km 0 +600m (ngã 3 đường
Trần Phú)
|
1,800,000
|
|
Km 0 +600m (ngã 3 đường
Trần Phú -Nguyễn Tất Thành)
|
Ranh giới xã Kiến Thành
(Đường Nguyễn Tất Thành
|
1,500,000
|
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác –
Lê Thánh Tông
|
Đường vào lò mổ (tà dương)
|
1,500,000
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác –
Lê Thánh Tông
|
Đường vào lò mổ (tà âm)
|
800,000
|
|
Km 0 (ngã 3 đường vào lò
mổ - Lê Thánh Tông)
|
Km0 +200m (Giáp đất nhà
ông Lương)
|
|
|
Tà luy dương
|
2,000,000
|
|
Tà luy âm
|
1,500,000
|
|
Km0 +200m (Giáp đất nhà
ông Lương)
|
Hết điểm quy hoạch (Giáp
bờ kè sau chợ)
|
1,800,000
|
|
Km0 +200m (Giáp đất nhà
ông Lương)
|
Giáp QLộ 14
|
|
|
Tà luy dương
|
2,000,000
|
|
Tà luy âm
|
1,500,000
|
|
3
|
Đường N'Trang Lơng (Bên
phải)
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Km0 + 150m
|
2,500,000
|
|
Km0 + 150m
|
Ngã ba đường Ng.Du đường
N'Trang Lơng
|
2,000,000
|
|
Ngã ba đường Ng.Du đường
N'Trang Lơng
|
Cầu Đắk BLao
|
1,500,000
|
|
Đường N'Trang Lơng (bên
trái)
|
Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm
|
Km0 + 150m
|
2,500,000
|
|
Phía bên trái đường
|
|
|
Km 0+ 150m
|
Km 0+ 300m
|
1,500,000
|
|
Km 0+ 300m
|
Km 1+ 110m
|
1,000,000
|
|
Đường N'Trang Lơng
|
Km 1+ 110m
|
Km 1+650m (ngã 3 đường
Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)
|
1,000,000
|
|
|
|
Km 1+650m (ngã 3 đường
Ph.C.Trinh-đường N'Trang Lơng)
|
Km 2+450m (đường N'Trang
Lơng)
|
800,000
|
|
Km 2+450m
|
Giáp ranh Quảng Tân (đường
N'Trang Lơng)
|
|
|
Tà luy dương
|
700,000
|
|
Tà luy âm
|
500,000
|
|
4
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Km 0+ 50m (QLộ14)
|
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông
–Lê Hữu Trác
|
|
|
Tà luy dương
|
1,500,000
|
|
Tà luy âm
|
1,000,000
|
|
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông
–Lê Hữu Trác
|
Ngã 3 đường Hai bà Trưng
–Lê Hữu Trác
|
|
|
Tà luy dương
|
900,000
|
|
Tà luy âm
|
700,000
|
|
Km 0 Ngã 3 đường Hai bà
Trưng –Lê Hữu Trác
|
Km0+100 (Ngã 3 đường vào
xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)
|
|
|
Tà luy dương
|
500,000
|
|
Tà luy âm
|
300,000
|
|
Km0+100 (Ngã 3 đường vào
xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)
|
Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy
|
|
|
Tà luy dương
|
600,000
|
|
Tà luy âm
|
400,000
|
|
Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy
|
Giáp đường N'Trang Lơng
|
|
|
Tà luy dương
|
300,000
|
|
Tà luy âm
|
200,000
|
|
5
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 đường Trần Phú-
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh giới xã Kiến
Thành
|
1,000,000
|
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu-
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh giới xã Kiến
Thành đường Võ Thị Sáu
|
500,000
|
|
7
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Ngã 3 đường Nguyễn Tất
Thành-Phan Chu Trinh
|
Đập thuỷ điện Đắk Tăng
(đường P.C.Trinh)
|
500,000
|
|
8
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã 3 đường Nguyễn Tất
Thành-Chu Văn An (Km 0)
|
Giáp đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
Tà luy dương
|
1,000,000
|
|
Tà luy âm
|
800,000
|
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường N'Trang Lơng
|
Đường Chu Văn An
|
1,000,000
|
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
1,000,000
|
|
11
|
Đường Nguyễn Du nối dài
|
Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn An
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
1,000,000
|
|
12
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường N'Trang Lơng
|
Sân vận động
|
1,000,000
|
|
Sân vận động
|
Hết tổ dân phố 2 giáp hồ
thuỷ điện
|
500,000
|
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường N'Trang Lơng-
Trần Hưng Đạo
|
Km 0+850 đường Trần Hưng
Đạo
|
800,000
|
|
Km 0+850 đườngTrần Hưng
Đạo
|
Giáp hồ thuỷ điện Đắk Tang
đường Trần.H.Đạo
|
500,000
|
|
14
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Km 0 (ngã 3 đường N'Trang
Lơng- Phan.C.Trinh)
|
Km 0+300 (đường Phan
.C.Trinh)
|
500,000
|
|
Km 0+300 (đường Phan
.C.Trinh)
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
Đường.P C.Trinh
|
200,000
|
|
15
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường N'Trang Lơng (Đập
nước Đăk BLao)
|
TT Y tế huyện (Điểm dân cư
số 5 đường Lê Hữu Trác)
|
600,000
|
|
16
|
Đường Hùng Vương
|
Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND
TT mới
|
Km0 +200m (Đường Hùng
Vương)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,000,000
|
|
Tà luy âm
|
600,000
|
|
Km0 +200m (Đường Hùng
Vương)
|
Ngã 3 đường Hùng Vương -
Trần Phú
|
600,000
|
|
17
|
Đường Ngô Quyền
|
Điểm dân cư số 2 (Tà luy
dương)
|
|
500,000
|
|
18
|
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư
số 4)
|
Tà luy dương
|
220,000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
200,000
|
|
19
|
Khu dân cư số 6
|
Khu tập thể TT Y tế Huyện
|
80,000
|
|
20
|
Đường liên khu phố
|
Km 0 ngã 3 đường trần Hưng
Đạo
|
Hội trường tổ 3, giáp
đường Phan Chu Trinh
|
500,000
|
|
Hội trường tổ 3
|
Trần Hưng Đạo
|
350,000
|
|
21
|
Đường vào đồi thông tổ 7
|
Km0 (Qlộ 14)
|
Km0 +400m
|
|
|
Tà luy dương
|
400,000
|
|
Tà luy âm
|
400,000
|
|
Km0 + 400 m
|
Hết đường
|
150,000
|
|
22
|
Đường vào nhà máy nước đá
|
Nhà ông Vinh Tổ 6
|
Giáp ranh giới Kiến Thành
|
400,000
|
|
Nhà ông Sự
|
Bờ kè chợ
|
180,000
|
|
23
|
Đường vành đai bệnh viện
|
Cổng bệnh viện
|
giáp đường Lê Hữu Trác
|
|
|
Tà luy dương
|
300,000
|
|
Tà luy âm
|
200,000
|
|
24
|
Đường vào Trường Dân tộc
nội trú
|
Ngã ba đường Phan Chu
Trinh
|
Hết Trường Dân tộc nội trú
|
200,000
|
|
Hết Trường Dân tộc nội trú
|
Hết đường
|
150,000
|
|
25
|
Đường Xóm 4, Tổ 2
|
Từ nhà ông Kỳ
|
Hết đường Xóm 4, Tổ 2
|
|
|
Tà luy dương
|
500,000
|
|
Tà luy âm
|
300,000
|
|
26
|
Hẻm 6, Tổ 2
|
Đường Chu Văn An
|
Nhà ông Nam
|
300,000
|
|
27
|
Ngã 3 nhà ông Thu
|
Đường Nguyễn Tất Thành ngã
3 nhà ông Thu
|
Giáp đường Nguyễn Du nối
dài
|
200,000
|
|
28
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
80,000
|
|
IV.2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2014
|
Từ
|
Đến
|
I.
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
I.
1.
|
Xã Quảng Thành
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới huyện Đắk Song
|
Đến đầu đường đôi (đường
Nguyễn Tất Thành)
|
350,000
|
|
|
Đầu đường đôi
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Thành
|
350,000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Giáp phường Nghĩa Phú (khu
nhà ở Công an tỉnh)
|
Ngã 3 Trảng Tiến
|
200,000
|
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ
đá)
|
Ngã 3 Trảng Tiến
|
200,000
|
Quốc lộ 14
|
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk
Nông 1)
|
200,000
|
Đường vào khu hành chính
xã (UBND xã giáp Quốc lộ 14)
|
200,000
|
Đường vành đai Quảng Thành
(giáp phường Nghĩa Phú)
|
Giáp Đắk R'moan
|
200,000
|
3
|
Đường nội thôn
|
Giáp phường Nghĩa Thành
|
Cầu lò gạch
|
200,000
|
| | |