|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đảng
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 28/2008/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 24 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 VÀ
NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ, KHU VỰC ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06
tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27
tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá các loại đất năm 2009
và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình. Cụ thể như sau:
Phụ lục
số 1: Giá các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản
xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.
Phụ lục số 2: Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị,
vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các
huyện, thành phố.
Phụ lục số 3: Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu
công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố.
Phụ lục
số 4: Phân loại đường, vị trí, khu vực đất tại các huyện, thành phố.
Điều 2. Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất,
cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có
sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai
năm 2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu
tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại
Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
4. Tính
giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển
kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm
pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
7. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị
tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình
thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của
Luật Đất đai năm 2003.
Điều 3. Đối với các trường hợp
đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, hợp thức hóa cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
trước ngày 31 tháng 12 năm 2008 thì được áp dụng theo mức giá đất quy định tại
Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết
định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Quản lý giá;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình; Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CVTNMT, TM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đảng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá
đất trồng cây hàng năm
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí
1
|
25,0
|
17,0
|
14,5
|
Vị trí
2
|
20,0
|
13,5
|
9,5
|
Vị trí
3
|
15,0
|
10,0
|
7,0
|
Vị trí
4
|
10,0
|
7,0
|
4,7
|
Vị trí
5
|
7,5
|
6,0
|
2,0
|
2. Giá
đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí
1
|
22,0
|
14,0
|
10,5
|
Vị trí
2
|
17,0
|
12,0
|
8,0
|
Vị trí
3
|
12,0
|
9,0
|
5,5
|
Vị trí
4
|
9,5
|
7,0
|
2,0
|
3. Giá đất rừng sản xuất
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí
1
|
5,6
|
4,0
|
3,5
|
Vị trí
2
|
2,4
|
1,7
|
1,2
|
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Vị trí
1
|
21,0
|
16,0
|
15,0
|
Vị trí
2
|
17,0
|
13,0
|
12,0
|
Vị trí
3
|
12,0
|
10,0
|
9,0
|
Vị trí
4
|
8,0
|
5,3
|
4,0
|
Vị trí
5
|
4,5
|
3,5
|
1,8
|
5. Giá đất làm muối
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
20,5
|
14,0
|
8,4
|
4,2
|
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất
|
Minh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
Quảng Trạch
|
Bố Trạch
|
Đồng Hới
|
Quảng Ninh
|
Lệ Thủy
|
1. Khu vực đặc biệt (xã
Tiến Hóa):
|
|
|
|
|
|
|
a) Chợ
Cuồi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
600
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
410
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
270
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
135
|
|
|
|
|
|
b) Xung
quanh NM XM Sông Gianh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
410
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
270
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
90
|
|
|
|
|
|
c) KV
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
80
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
40
|
|
|
|
|
|
2. Xã
đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
80,0
|
75,0
|
100,0
|
90,0
|
90,0
|
- Vị
trí 2
|
|
|
58,0
|
55,0
|
72,0
|
70,0
|
70,0
|
- Vị
trí 3
|
|
|
38,0
|
35,0
|
48,0
|
45,0
|
45,0
|
- Vị
trí 4
|
|
|
20,0
|
20,0
|
24,0
|
20,0
|
20,0
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
60,0
|
60,0
|
80,0
|
70,0
|
70,0
|
- Vị
trí 2
|
|
|
40,0
|
40,0
|
58,0
|
50,0
|
50,0
|
- Vị
trí 3
|
|
|
27,0
|
27,0
|
38,0
|
30,0
|
30,0
|
- Vị
trí 4
|
|
|
16,0
|
16,0
|
20,0
|
17,0
|
17,0
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
45,0
|
45,0
|
70,0
|
50,0
|
50,0
|
- Vị
trí 2
|
|
|
35,0
|
35,0
|
50,0
|
40,0
|
40,0
|
- Vị
trí 3
|
|
|
25,0
|
25,0
|
34,0
|
27,0
|
27,0
|
- Vị
trí 4
|
|
|
15,0
|
15,0
|
17,0
|
15,0
|
15,0
|
3. Xã
trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
40,0
|
40,0
|
61,0
|
60,0
|
|
55,0
|
55,0
|
- Vị
trí 2
|
30,0
|
30,0
|
45,0
|
45,0
|
|
45,0
|
45,0
|
- Vị
trí 3
|
20,0
|
20,0
|
31,0
|
30,0
|
|
29,0
|
30,0
|
- Vị
trí 4
|
10,0
|
10,0
|
16,0
|
15,0
|
|
14,0
|
15,0
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
30,0
|
30,0
|
40,0
|
40,0
|
|
40,0
|
40,0
|
- Vị
trí 2
|
22,0
|
22,0
|
30,0
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
- Vị
trí 3
|
15,0
|
15,0
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
- Vị
trí 4
|
8,0
|
6,0
|
9,0
|
9,0
|
|
9,0
|
9,0
|
Khu vực
3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
18,0
|
16,0
|
22,0
|
22,0
|
|
21,0
|
22,0
|
- Vị
trí 2
|
12,0
|
12,0
|
16,0
|
17,0
|
|
15,0
|
16,0
|
- Vị
trí 3
|
6,0
|
8,0
|
11,0
|
11,0
|
|
12,0
|
11,0
|
- Vị
trí 4
|
5,0
|
5,0
|
7,0
|
7,0
|
|
7,0
|
7,0
|
4. Xã
miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
25,0
|
38,0
|
31,0
|
33,0
|
|
40,0
|
35,0
|
- Vị
trí 2
|
18,0
|
27,0
|
22,0
|
24,0
|
|
30,0
|
25,0
|
- Vị
trí 3
|
12,0
|
18,0
|
15,0
|
16,0
|
|
20,0
|
17,0
|
- Vị
trí 4
|
6,0
|
9,0
|
8,0
|
9,0
|
|
9,0
|
9,0
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
15,0
|
23,0
|
19,0
|
20,0
|
|
23,0
|
21,0
|
- Vị
trí 2
|
10,0
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
|
13,0
|
13,0
|
- Vị
trí 3
|
8,0
|
12,0
|
10,0
|
11,0
|
|
10,0
|
10,0
|
- Vị
trí 4
|
5,0
|
8,0
|
6,0
|
8,0
|
|
7,0
|
7,0
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
12,0
|
18,0
|
15,0
|
16,0
|
|
16,0
|
16,0
|
- Vị
trí 2
|
9,0
|
14,0
|
11,0
|
12,0
|
|
12,0
|
12,0
|
- Vị
trí 3
|
6,0
|
9,0
|
7,0
|
9,0
|
|
8,0
|
8,0
|
- Vị
trí 4
|
3,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
|
4,0
|
4,0
|
II. ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại TT Quy Đạt
|
Đất ở tại TT Đồng Lê
|
Đất ở tại TT Ba Đồn
|
Đất ở tại TT Hoàn Lão
|
Đất ở tại TP Đồng Hới
|
Đất ở tại TT Quán Hàu
|
Đất ở tại TT Kiến Giang
|
a)
Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
1.200
|
1.200
|
2.100
|
2.100
|
6.000
|
1.500
|
1.800
|
- Vị
trí 2
|
720
|
660
|
1.000
|
1.100
|
3.000
|
1.000
|
900
|
- Vị
trí 3
|
245
|
282
|
500
|
530
|
1.500
|
500
|
400
|
- Vị
trí 4
|
126
|
126
|
250
|
260
|
900
|
300
|
200
|
b)
Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
800
|
672
|
1.725
|
1.350
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
- Vị
trí 2
|
336
|
308
|
600
|
600
|
2.000
|
500
|
450
|
- Vị
trí 3
|
120
|
138
|
250
|
260
|
1.000
|
300
|
200
|
- Vị
trí 4
|
75
|
76
|
150
|
130
|
600
|
150
|
100
|
c)
Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
340
|
280
|
805
|
660
|
3.000
|
500
|
500
|
- Vị
trí 2
|
135
|
123
|
200
|
220
|
1.500
|
250
|
170
|
- Vị
trí 3
|
56
|
64
|
150
|
130
|
700
|
150
|
100
|
- Vị
trí 4
|
42
|
42
|
80
|
80
|
400
|
80
|
60
|
d)
Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
112
|
112
|
345
|
260
|
1.200
|
250
|
200
|
- Vị
trí 2
|
56
|
62
|
120
|
120
|
800
|
150
|
90
|
- Vị
trí 3
|
35
|
40
|
80
|
80
|
600
|
80
|
60
|
- Vị
trí 4
|
30
|
30
|
40
|
40
|
300
|
40
|
30
|
e)
Đường loại 5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
|
600
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
|
450
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
|
300
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
|
150
|
|
|
a)
Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
1.580
|
|
|
1.200
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
790
|
|
|
600
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
310
|
|
|
245
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
140
|
|
|
105
|
b)
Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
880
|
|
|
672
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
370
|
|
|
280
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
150
|
|
|
120
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
80
|
|
|
63
|
c)
Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
370
|
|
|
280
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
150
|
|
|
112
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
70
|
|
|
56
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
46
|
|
|
35
|
d)
Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
150
|
|
|
112
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
70
|
|
|
56
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
46
|
|
|
35
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
III. ĐẤT
Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KCN, KDL
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven thị trấn Kiến Giang, đầu mối
giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
440
|
400
|
870
|
860
|
900
|
800
|
710
|
- Vị
trí 2
|
340
|
270
|
600
|
600
|
650
|
500
|
500
|
- Vị
trí 3
|
216
|
180
|
330
|
400
|
450
|
400
|
330
|
- Vị
trí 4
|
108
|
90
|
170
|
190
|
250
|
200
|
220
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
324
|
270
|
518
|
580
|
650
|
580
|
530
|
- Vị
trí 2
|
216
|
180
|
330
|
380
|
500
|
350
|
330
|
- Vị
trí 3
|
144
|
120
|
220
|
240
|
400
|
250
|
220
|
- Vị
trí 4
|
72
|
60
|
110
|
130
|
200
|
150
|
110
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
216
|
180
|
350
|
390
|
450
|
400
|
350
|
- Vị
trí 2
|
144
|
120
|
220
|
260
|
350
|
300
|
250
|
- Vị
trí 3
|
96
|
80
|
165
|
160
|
250
|
200
|
150
|
- Vị
trí 4
|
48
|
40
|
80
|
90
|
150
|
100
|
80
|
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL:
|
|
|
|
Tại vùng ven TT Nông Trường Việt Trung
|
|
|
Tại
vùng ven TT Nông Trường Lệ Ninh
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
530
|
|
|
440
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
350
|
|
|
297
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
240
|
|
|
197
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
120
|
|
|
99
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
350
|
|
|
297
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
240
|
|
|
198
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
160
|
|
|
132
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
80
|
|
|
66
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
240
|
|
|
198
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
160
|
|
|
132
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
100
|
|
|
88
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
50
|
|
|
44
|
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất
|
Minh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
Quảng Trạch
|
Bố Trạch
|
Đồng Hới
|
Quảng Ninh
|
Lệ Thủy
|
1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến
Hóa)
|
|
|
|
|
|
|
a) KV
Chợ Cuồi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
580
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
400
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
260
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
130
|
|
|
|
|
|
b) Xung quanh NM XM Sông Gianh
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
400
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
260
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
90
|
|
|
|
|
|
c) KV
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
80
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
40
|
|
|
|
|
|
2. Xã
đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
67,0
|
58,0
|
74,0
|
67,0
|
64,0
|
- Vị
trí 2
|
|
|
50,0
|
43,0
|
47,0
|
45,0
|
45,0
|
- Vị
trí 3
|
|
|
30,0
|
29,0
|
35,0
|
29,0
|
30,0
|
- Vị
trí 4
|
|
|
17,0
|
16,0
|
18,0
|
16,0
|
16,0
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
47,0
|
47,0
|
58,0
|
50,0
|
50,0
|
- Vị
trí 2
|
|
|
36,0
|
35,0
|
45,0
|
35,0
|
38,0
|
- Vị
trí 3
|
|
|
24,0
|
25,0
|
30,0
|
23,0
|
25,0
|
- Vị
trí 4
|
|
|
16,0
|
15,0
|
17,0
|
15,0
|
15,0
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
37,0
|
38,0
|
47,0
|
37,0
|
39,0
|
- Vị
trí 2
|
|
|
29,0
|
29,0
|
35,0
|
27,0
|
28,0
|
- Vị
trí 3
|
|
|
20,0
|
20,0
|
23,0
|
18,0
|
20,0
|
- Vị
trí 4
|
|
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
13,0
|
13,0
|
3. Xã
trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
42,0
|
42,0
|
62,0
|
57,0
|
|
55,0
|
55,0
|
- Vị
trí 2
|
32,0
|
32,0
|
46,0
|
40,0
|
|
42,0
|
42,0
|
- Vị
trí 3
|
21,0
|
21,0
|
31,0
|
28,0
|
|
24,0
|
28,0
|
- Vị
trí 4
|
11,0
|
11,0
|
15,0
|
13,0
|
|
13,0
|
13,0
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
32,0
|
32,0
|
39,0
|
38,0
|
|
42,0
|
42,0
|
- Vị
trí 2
|
24,0
|
23,0
|
27,0
|
28,0
|
|
31,0
|
32,0
|
- Vị
trí 3
|
15,0
|
16,0
|
20,0
|
20,0
|
|
18,0
|
18,0
|
- Vị
trí 4
|
8,0
|
8,0
|
8,0
|
8,0
|
|
8,0
|
9,0
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
20,0
|
18,0
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
22,0
|
- Vị
trí 2
|
13,0
|
13,0
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
16,0
|
- Vị
trí 3
|
9,0
|
9,0
|
13,0
|
12,0
|
|
11,0
|
11,0
|
- Vị
trí 4
|
7,0
|
7,0
|
6,0
|
6,0
|
|
7,0
|
7,0
|
4. Xã
miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
28,0
|
28,0
|
32,0
|
34,0
|
|
39,0
|
38,0
|
- Vị
trí 2
|
21,0
|
20,0
|
23,0
|
24,0
|
|
25,0
|
27,0
|
- Vị
trí 3
|
13,0
|
13,0
|
15,0
|
16,0
|
|
15,0
|
17,0
|
- Vị
trí 4
|
7,5
|
7,0
|
8,5
|
8,5
|
|
8,0
|
9,0
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
17,0
|
17,0
|
18,0
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
- Vị
trí 2
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
14,0
|
|
14,0
|
15,0
|
- Vị
trí 3
|
9,0
|
9,0
|
11,0
|
12,0
|
|
11,0
|
12,0
|
- Vị
trí 4
|
6,0
|
6,0
|
7,0
|
7,0
|
|
7,0
|
8,0
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
13,0
|
13,0
|
15,0
|
16,0
|
|
16,0
|
18,0
|
- Vị
trí 2
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
12,0
|
|
12,0
|
13,0
|
- Vị
trí 3
|
7,5
|
7,0
|
8,5
|
8,5
|
|
9,0
|
10,0
|
- Vị
trí 4
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
|
5,0
|
5,0
|
II. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại đô thị
|
Tại thị trấn Quy Đạt
|
Tại thị trấn Đồng Lê
|
Tại thị trấn Ba Đồn
|
Tại thị trấn Hoàn Lão
|
Tại TP Đồng Hới
|
Tại thị trấn Quán Hàu
|
Tại thị trấn Kiến Giang
|
a)
Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
850
|
980
|
1.700
|
1.650
|
4.950
|
1.250
|
1.450
|
- Vị
trí 2
|
590
|
500
|
950
|
850
|
2.470
|
750
|
750
|
- Vị
trí 3
|
240
|
210
|
380
|
370
|
820
|
270
|
330
|
- Vị
trí 4
|
100
|
94
|
190
|
190
|
410
|
165
|
165
|
b)
Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
660
|
560
|
1.300
|
950
|
3.300
|
825
|
825
|
- Vị
trí 2
|
270
|
230
|
470
|
430
|
1.650
|
330
|
370
|
- Vị
trí 3
|
120
|
100
|
190
|
190
|
700
|
165
|
165
|
- Vị
trí 4
|
65
|
55
|
140
|
100
|
290
|
83
|
83
|
c)
Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
280
|
250
|
650
|
500
|
2.470
|
420
|
420
|
- Vị
trí 2
|
110
|
100
|
190
|
170
|
1.240
|
170
|
150
|
- Vị
trí 3
|
55
|
50
|
95
|
90
|
500
|
85
|
85
|
- Vị
trí 4
|
35
|
30
|
60
|
60
|
165
|
45
|
50
|
d)
Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
92
|
92
|
280
|
200
|
990
|
165
|
165
|
- Vị
trí 2
|
45
|
45
|
110
|
90
|
500
|
80
|
75
|
- Vị
trí 3
|
30
|
30
|
60
|
55
|
250
|
45
|
50
|
- Vị
trí 4
|
20
|
20
|
30
|
30
|
100
|
25
|
25
|
e)
Đường loại 5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
|
500
|
|
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
|
330
|
|
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
|
160
|
|
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
|
80
|
|
|
Đất SX, KD phi NN tại đô thị
|
|
|
|
Tại thị trấn NT Việt Trung
|
|
|
Tại thị trấn NT Lệ Ninh
|
a)
Đường loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.000
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
550
|
|
|
500
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
220
|
|
|
200
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
100
|
|
|
90
|
b)
Đường loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
610
|
|
|
550
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
250
|
|
|
230
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
110
|
|
|
100
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
60
|
|
|
52
|
c)
Đường loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
260
|
|
|
230
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
100
|
|
|
95
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
50
|
|
|
46
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
32
|
|
|
30
|
d)
Đường loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
100
|
|
|
95
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
50
|
|
|
46
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
35
|
|
|
30
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
22
|
|
|
20
|
III. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG, KCN, KDL
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao
thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
444
|
360
|
745
|
640
|
770
|
730
|
650
|
- Vị
trí 2
|
290
|
245
|
450
|
450
|
540
|
470
|
450
|
- Vị
trí 3
|
195
|
160
|
200
|
300
|
360
|
320
|
300
|
- Vị
trí 4
|
100
|
82
|
150
|
150
|
180
|
160
|
200
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
290
|
245
|
450
|
450
|
540
|
520
|
450
|
- Vị
trí 2
|
195
|
160
|
300
|
300
|
410
|
320
|
300
|
- Vị
trí 3
|
130
|
110
|
180
|
180
|
280
|
200
|
180
|
- Vị
trí 4
|
65
|
55
|
100
|
100
|
130
|
100
|
100
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
195
|
160
|
300
|
300
|
410
|
320
|
300
|
- Vị
trí 2
|
130
|
110
|
200
|
200
|
280
|
210
|
200
|
- Vị
trí 3
|
70
|
72
|
120
|
120
|
160
|
140
|
120
|
- Vị
trí 4
|
43
|
36
|
70
|
70
|
90
|
73
|
72
|
Đất SX, KD phi NN tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN,
KDL
|
|
|
|
Tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
|
|
Tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
270
|
|
|
270
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
180
|
|
|
180
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
90
|
|
|
90
|
b) Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
270
|
|
|
270
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
180
|
|
|
180
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
c) Khu
vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị
trí 1
|
|
|
|
180
|
|
|
180
|
- Vị
trí 2
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
- Vị
trí 3
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
- Vị
trí 4
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
PHỤ LỤC 4
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ, KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC
HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ.
1. Phân loại vị trí đất
nông nghiệp: Bao gồm đất
trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng
sản xuất và đất làm muối.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí.
- Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 4 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã,
liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt
tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông gốc với trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư
hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét;
+ Có độ phì từ mức trung bình trở lên;
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của
vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của
vị trí 1.
- Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của
vị trí 1.
- Vị trí
5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
b) Đất rừng sản xuất được phân theo 2 vị trí.
- Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh
lộ, đường liên huyện, đường liên xã và cách mép đường không quá 500 mét.
- Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.
c) Đất làm muối được phân theo 4 vị trí:
- Vị rí 1: Sát đường giao thông ≤ 50 mét.
- Vị trí 2: Cách đường giao thông từ > 50 mét đến 100
mét.
- Vị trí 3: Cách đường giao thông từ > 100 mét đến 150
mét.
- Vị trí 4: Cách đường giao thông > 150 mét.
2. Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông
thôn được chia theo 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã.
a) Vị trí của từng loại đất trong một xã được chia theo 3
khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:
- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao
thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường
học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối
giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu thương
mại, khu du lịch, khu chế xuất.
- Khu vực còn lại trên địa bàn xã
b) Việc phân loại khu vực để xác định giá đất theo nguyên
tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng
thuận lợi nhất, khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng
kém thuận lợi hơn.
c) Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác
định dựa vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường
giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và
cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc: Vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều
kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các
vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết
cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3. Đất khu dân cư vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và
trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không
nằm trong đô thị.
a) Phạm vi đất:
- Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị trong tỉnh bao gồm,
các thôn tiếp giáp với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ.
- Đất khu dân cư ven đầu mối giao thông và trục đường giao
thông chính bao gồm: đất ven ngã 3, ngã 4 của Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ
12A với Quốc lộ 1A, ven Quốc lộ 1A, 12A và ven các Tỉnh lộ, ven bến cảng, sân
bay do Trung ương và tỉnh quản lý.
- Đất khu thương mại, khu du lịch không nằm trong đô thị
là toàn bộ diện tích đất nằm trong khu thương mại, khu du lịch bao gồm cả đất
khu dân cư nằm trong khu thương mại, khu du lịch theo quy định của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
b) Khu vực đất:
- Khu vực 1: Các thôn tiếp giáp với nội thành Đồng Hới và
các thị trấn huyện lỵ trong tỉnh; ven các ngã 3, ngã 4 giữa Tỉnh lộ với Quốc lộ
1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; tiếp
giáp khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định.
- Khu vực 2: Gần với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện
lỵ trong tỉnh; ven các ngã 3, ngã 4 giữa Tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ
12A với Quốc lộ 1A; ven Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; gần khu thương mại,
du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
- Khu vực 3: Các vùng còn lại.
4. Đất ở, sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp tại
khu vực thành phố Đồng Hới và thị trấn các huyện trong tỉnh:
a) Phân loại đường phố:
Đường phố thuộc thành phố Đồng Hới và các thị trấn các
huyện lỵ, thị trấn Việt Trung, thị trấn Lệ Ninh được phân loại theo Phụ lục 5
kèm theo Quyết định này.
Đối với các đường phố mới mở, các đường phố chưa được phân
loại hoặc có các yếu tố phát sinh làm thay đổi cơ bản loại đường phố thì được
phân loại theo quy định sau đây:
Loại đường phố trong thành phố Đồng Hới và các thị trấn
huyện lỵ, thị trấn Nông trường Việt Trung, thị trấn Lệ Ninh để xác định giá đất
căn cứ chủ yếu vào vị trí, khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện về cơ sở hạ
tầng, thuận tiện trong sinh hoạt và trên cơ sở khảo sát thực tế trên thị trường
để phân thành các loại:
- Đường
loại 1: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh, buôn bán, du
lịch, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế cao nhất.
- Đường loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt
động sản xuất, kinh doanh, du lịch và sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng chủ yếu đồng
bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường
loại 1.
- Đường loại 3: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt
động sản xuất, dịch vụ, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá
đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường loại 2.
- Đường loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung
bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 3.
- Đường loại 5: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung
bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 4.
b) Phân loại vị trí:
Việc xác định vị trí đất trong từng đường phố căn cứ vào
điều kiện sinh lợi và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đường phố
cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng với đất ở liền cạnh đường phố (mặt
tiền) .
- Vị trí 2: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của
đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ô tô vào được)
- Vị trí 3: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của
đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2 (xe ô tô không vào được)
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất trong ngõ, trong
hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại
khác mà điều kiện sinh hoạt kém.
5. Việc
áp dụng hệ số tăng giảm ở các lô đất thuộc khu vực nội thành phố, thị trấn, thị
tứ:
- Những
lô đất có hai mặt liền cạnh với 2 đường phố khác nhau (2 mặt tiền) thì loại
đường phố được áp dụng để xác định giá đất là đường phố có mặt chính của lô đất
theo quy hoạch và được áp dụng hệ số 1,2 (tăng 20%) so với giá đất tương ứng
của loại đường phố đó.
- Trên cùng một loại đường phố, những lô đất có hướng
chính là các hướng Đông, Nam, giữa hướng Đông và Nam được áp dụng hệ số 1,1
(tăng 10%) so với giá đất tương ứng của loại đường phố đó.
- Trên cùng một loại đường phố, những lô đất nằm gần khu
vực trung tâm thành phố, huyện lỵ, gần khu vực kinh doanh, buôn bán (trong phạm
vi 200m) thì tùy theo mức độ xa, gần để áp dụng hệ số từ 1,1 đến 1,3; những lô
nằm xa khu vực trung tâm thành phố, huyện lỵ, xa khu vực kinh doanh, buôn bán
hơn mức trung bình thì tùy theo mức độ xa gần để tính hệ số từ 0,7 đến 0,9 so
với giá đất của loại đường phố đó.
- Trên cùng một ngõ, một kiệt, một hẻm thì những lô đất
đầu ngõ, kiệt, hẻm được áp dụng hệ số từ từ 1,1 đến 1,2; những lô đất cuối ngõ,
cuối kiệt, cuối hẻm được áp dụng hệ số từ 0,8 đến 0,9 so với giá đất tương ứng
với vị trí của những lô đất đó.
- Trên cùng một trục đường được phân thành nhiều loại
đường phố khác nhau để tính giá đất thì những lô đất nằm ở vị trí chuyển tiếp
từ đường phố loại cao hơn (có giá đất cao hơn) sang đường phố loại thấp hơn (có
giá đất thấp hơn) thì được áp dụng hệ số 1,2 so với giá đất tương ứng của loại
đường phố áp dụng cho lô đất đó.
- Đối với các lô đất có chiều sâu dài hơn 50m thì cứ 50m
được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
HUYỆN
MINH HÓA
A. THỊ TRẤN QUY ĐẠT
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
Vị trí
|
1
|
Đường
nội thị
|
Phía
Nam cầu Quy Đạt
|
Trụ sở
UBND TT Quy Đạt
|
1
|
1
|
2
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Mận
|
Nhà ông
Kiến
|
1
|
2
|
3
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Quang
|
Địa
giới TT Quy Đạt Quy Hóa
|
1
|
3
|
4
|
Đường
nội thị
|
Phía
Bắc cầu Quy Đạt
|
Lâm
trường
|
1
|
2
|
5
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Minh
|
Nhà bà
Luyện
|
1
|
1
|
6
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Tuân (Tòng)
|
Nhà ông
Chứ
|
2
|
1
|
7
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông Đức (Công an)
|
Phía
Bắc cầu Hói Giun
|
2
|
1
|
8
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
TT Quy Đạt
|
Trạm
biến áp 35 KV
|
2
|
1
|
9
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Thiệu
|
Phía
Nam cầu Hói Giun
|
3
|
2
|
10
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
TT Quy Đạt
|
Nhà ông
Thành (cây Cam)
|
2
|
1
|
11
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Lộc
|
Trạm
biến áp cây Cam
|
2
|
2
|
12
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Điệt
|
Nhà ông
Thanh (Công an)
|
2
|
1
|
13
|
Đường
nội thị
|
Trụ sở
Bưu điện
|
Nhà ông
Tôn
|
3
|
1
|
14
|
Đường
nội thị
|
Nhà bà
Tọa
|
Nhà ông
Trinh
|
3
|
1
|
15
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Quyền
|
Nhà ông
Hoành
|
3
|
1
|
16
|
Đường
nội thị
|
Nhà bà
Lợ
|
Nhà ông
Kha
|
3
|
1
|
17
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Hứa
|
Nhà ông
Hiền
|
3
|
3
|
18
|
Đường
nội thị
|
Trạm
biến áp 35 KV
|
Bến Sú
|
2
|
2
|
19
|
Đường
nội thị
|
Trạm
xăng dầu Nam cầu QĐ
|
Ban
QLCCTCC huyện
|
2
|
1
|
20
|
Đường
nội thị
|
Ban QLCDAKT miền núi
|
Nhà bà
Hợi
|
2
|
1
|
21
|
Đường
nội thị
|
Nhà bà
Thông
|
Trạm
biến áp 35 KV
|
3
|
3
|
22
|
Đường
nội thị
|
Nhà anh
Hòa (Hải quan)
|
Nhà anh
Giang
|
2
|
2
|
23
|
Đường
nội thị
|
Nhà anh
Linh
|
Trường TH TT Quy Đạt (điểm lẻ)
|
2
|
2
|
24
|
Đường
nội thị
|
Phía sau
trường TH TT QĐ (điểm lẻ)
|
Khe Bạ
|
3
|
4
|
25
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Quy
|
Cống
nhà ông Hạnh
|
3
|
4
|
26
|
Đường
nội thị
|
Đường
đi Yên Đức
|
Sân vận
động
|
2
|
1
|
27
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Đức (Đài Viễn thông)
|
Địa
giới xã Yên Hóa
|
2
|
1
|
28
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Chính
|
Trường
THTT Quy Đạt
|
2
|
1
|
29
|
Đường
nội thị
|
Trường
PT Dân tộc nội trú
|
Công an
huyện
|
2
|
1
|
30
|
Đường
nội thị
|
Lâm
trường
|
TT Bồi
dưỡng Chính trị
|
2
|
1
|
31
|
Đường
nội thị
|
Đường
đi Yên Đức
|
Trường
THTT Quy Đạt
|
3
|
3
|
32
|
Đường
nội thị
|
Lâm
trường
|
TT Giáo
dục thường xuyên
|
3
|
2
|
33
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Thiệu
|
Bệnh
viện Đa khoa
|
2
|
1
|
34
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Khuê
|
Bệnh
viện Đa khoa
|
2
|
1
|
Các vị trí
còn lại áp dụng như Khu vực 2 của Vùng ven thị trấn Quy Đạt
Vị trí 1:
Mặt tiền 2 bên đường liên tiểu khu, đường nội vùng
Vị trí 2: Dãy thứ 2 sau dãy mặt tiền hai bên đường liên
tiểu khu, đường nội vùng
Vị trí 3:
Các vị trí còn lại
B. VÙNG VEN THỊ TRẤN QUY ĐẠT:
VÙNG ĐỒNG VÀNG, XÃ YÊN HÓA
TT
|
Khu vực, vị trí
|
Từ
|
Đến
|
Ghi chú
|
|
Khu vực
2
|
Mặt
tiền 2 bên đường QL 12A
|
|
|
|
Vị trí
1
|
Địa giới
giáp TT Quy Đạt
|
Hạt 3
Giao thông
|
|
|
Vị trí
2
|
Phía
trên Hạt 3 Giao thông
|
Nghĩa
trang liệt sỹ
|
|
|
Vị trí
3
|
Phía
trên Nghĩa trang liệt sỹ
|
Đỉnh
dốc Cảng
|
|
|
Khu vực
3
|
Dãy sau
mặt tiền QL 12A
|
|
|
|
Vị trí
1
|
Địa
giới giáp TT Quy Đạt
|
Hạt 3
Giao thông
|
|
|
Vị trí
2
|
Phía
trên Hạt 3 Giao thông
|
Nghĩa
trang liệt sỹ
|
|
|
Vị trí
3
|
Phía
trên Nghĩa trang liệt sỹ
|
Đỉnh
dốc Cảng
|
|
C. ĐẦU MỐI GIAO THÔNG: VÙNG QUY
HOẠCH NGÃ 3 PHEO XÃ TRUNG HÓA
TT
|
Vị trí
|
Từ
|
Đến
|
Ghi chú
|
1
|
Khu vực
1
|
Đường
QL12 A và đường Hồ Chí Minh trong vùng quy hoạch
|
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường từ ngã 3 Pheo
|
Đến
đỉnh dốc Dân Tộc
|
|
|
|
Mặt tiền 2 bên đường từ ngã 3
Pheo
|
Đến nhà
ông Hải
|
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền từ ngã 3 Pheo
|
Đến
đỉnh dốc Dân Tộc
|
|
|
|
Dãy sau
mặt tiền từ ngã 3 Pheo
|
Đến nhà
ông Hải
|
|
|
Vị trí
3
|
Các địa
điểm còn lại
|
|
|
D. KHU KINH TẾ: VÙNG QUY HOẠCH
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHA LO BẢN BÃI DINH
Khu vực
3
|
Đường Xuyên Á thuộc vùng quy
hoạch Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch
|
|
Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế
Cha Lo bản Bãi Dinh
|
Vị trí
4
|
Mặt
tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch
|
|
Khu
Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh
|
E. KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ
1
|
XÃ QUY HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
tuyến Quốc lộ 12 (từ địa giới TT Quy Đạt đến địa giới Minh Hóa và từ QL 12A
đến ngầm tràn Thanh Long
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền 2 bên đường QL 12A và từ
QL 12A đến ngầm tràn Thanh Long
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường QL 12A, mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc hai
bên tuyến đường I Phắc (Từ ngầm tràn Thanh Long đến địa giới Minh Hóa và các
vị trí còn lại của thôn 3)
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường I Phắc và mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường I Phắc và đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn và mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
2
|
XÃ YÊN HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Dọc đường Quốc
lộ 12A: Từ chân dốc Nhà Chùa đến địa giới Hồng Hóa từ QL 12A đến thôn Yên
Nhất và từ QL 12A đến Trường Tiểu học Tân Kiều
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường QL 12A và các tuyến đường trên
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
hai bên đường QL 12A và các tuyến đường trên
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Các thôn:
Yên Thắng, Yên Định, Yên Nhất, Tân Lợi, Tân Tiến và Kiều Tiến
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Vị trí
còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Thôn
Yên Bình và Tân Sơn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Vị trí
còn lại
|
3
|
XÃ HỒNG HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
tuyến đường Xuyên Á: Từ trạm KLâm đến đập Rục
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Khu vực
2
|
Từ đập
Rục đến Hóa Phúc
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Các vị
trí còn lại
|
4
|
XÃ HÓA
PHÚC
|
|
Khu vực
1
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
tuyến đường Xuyên Á: Thôn Sy
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
hai bên mặt tiền đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền hai bên trục đường liên thôn
|
|
Khu vực
3
|
Thôn
Kiên Trinh
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Các vị
trí còn lại
|
5
|
XÃ HÓA THANH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc đường Hồ Chí Minh (trừ khu vực ngã 3 Khe Ve đến địa giới Hóa
Tiến, thôn Thanh Long, Thanh Lâm)
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Không
có
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực 2 thôn Thanh Sơn và Thanh Tân
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
6
|
XÃ HÓA
TIẾN
|
|
Khu vực
1
|
Dọc đường Hồ Chí Minh và đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy (trừ
khu vực ngã 3 Hóa Tiến đi Hóa Phúc đến địa giới Hóa Thanh và từ đường HCM đến
ngầm tràn khe Trẫy)
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường HCM và đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền 2 bên đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
3
|
Các vị trí
còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
đường liên thôn: Thôn Yên Thái, Yên Thành và Yên Hóa
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Vị trí
còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Vị trí
còn lại
|
7
|
XÃ HÓA
HỢP
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
tuyến đường Hồ Chí Minh: Khu vực trung tâm xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
hai bên mặt tiền đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường Hồ Chí Minh và đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền hai bên đường HCM và đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
8
|
XÃ TRUNG HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và
từ đường HCM đến Trạm Y tế
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Hưng đến cầu Khe
Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Hưng đến cầu Khe
Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế; từ ngầm Ring đến địa giới xã Thượng Hóa
và từ ngã 3 Pheo đến địa giới xã Hóa Hợp
|
|
Vị trí
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Các thôn: Bình Minh 2, Tiền Phong 1, Tiền Phong 2 và phần còn
lại của thôn Liên Hóa 1 và Liên Hóa 2
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền hai bên của các tuyến đường 12 A (trừ đoạn ngã 3 Pheo
đến đỉnh dốc Dân tộc); đường HCM và trục đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau mặt tiền các tuyến đường 12 A (trừ đoạn ngã 3 Pheo đến
đỉnh dốc Dân tộc); đường HCM và trục đường thôn
|
|
Khu vực
3
|
Các khu vực còn: Thôn Thanh Liêm 1, Thanh Liêm 2, Bình Minh 1 và
Yên Phú
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
2 bên trục đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
9
|
XÃ THƯỢNG HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Dọc đường Hồ Chí Minh từ ranh giới giáp xã Trung Hóa đến ngã 3
vào Rục và thôn Khai Hóa
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền hai bên trục đường HCM và thôn Khai Hóa
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Thôn Phú Nhiêu, Tiến Hóa, bản Phú
Minh, phần còn lại của thôn Quyền và thôn Quang
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền đường hai bên trục đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã: Bản Ón, Moò Ô, Yên Hợp và
một phần thôn Phú Nhiêu
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền hai bên trục đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Các vị trí còn lại
|
10
|
XÃ MINH HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Từ cầu Thu Thi đến xã Quy Hóa
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên Quốc lộ 12A
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền Quốc lộ 12A
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Trung
tâm xã, đường I Phắc và các đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn và đường I Phắc
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
11
|
XÃ TÂN
HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Không có
|
|
Khu vực
2
|
Trung tâm xã, đường I Phắc và các đường liên thôn Cổ Liêm đến
thôn 2 Yên Thọ
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc từ Cổ Liêm đến
thôn 2
|
|
Vị trí
2
|
Dãy phía sau mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc Cổ
Liêm đến thôn 2 Yên Thọ
|
|
Vị trí
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền đường I Phắc của thôn 3 và thôn 4 Yên Thọ
|
|
Vị trí
2
|
Mặt tiền hai bên đường thôn 5 và các vị trí còn lại của thôn 3,
4 Yên Thọ
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
12
|
XÃ XUÂN
HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
Trung
tâm xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Phía
sau dãy mặt tiền trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
13
|
XÃ HÓA
SƠN
|
|
Khu vực
1
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
Trung
tâm xã và các bản Lương Năng và Hóa Lương
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Các vị
trí còn lại
|
14
|
XÃ
TRỌNG HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
Trung
tâm xã và dọc đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
2
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các vị
trí còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4
|
15
|
XÃ DÂN
HÓA
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Các
điểm còn lại dọc tuyến đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4
|
HUYỆN TUYÊN HÓA
A. THỊ TRẤN ĐỒNG LÊ
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
1
|
Tuyến dọc QL 12A
|
Địa giới xã Sơn Hóa
|
Cổng Bệnh viện
|
2
|
2
|
Tuyến dọc QL 12A
|
Cầu Vượt
|
Ga Đồng Lê
|
2
|
3
|
Tuyến dọc QL 12A
|
Ngã ba đường vào Bệnh viện
|
Giáp đường vào trường trung học
|
2
|
4
|
Tuyến dọc QL 12A
|
Đoạn từ Cây Xoài
|
Đến Cầu Vượt
|
1
|
5
|
Tuyến dọc QL 12A
|
Cầu Vượt
|
Đến cổng Trường Chính trị
|
2
|
6
|
Tuyến dọc QL 12A
|
Cổng trường chính trị
|
Hết địa bàn thị trấn Đồng Lê
|
2
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã ba Trạm điện
|
Nhà Văn hóa
|
2
|
8
|
Đường nội thị
|
Ngã ba Nhà Văn hóa
|
Ngã ba Nhà ông Hồng
|
1
|
9
|
Đường nội thị
|
Nhà ông Hồng
|
Ranh giới xã Thuận Hóa
|
3
|
10
|
Đường nội thị
|
Ngã ba Nhà Văn hóa
|
Lâm trường
|
2
|
11
|
Đường nội thị
|
Lâm trường
|
Ranh giới xã Lê Hóa
|
3
|
12
|
Đường nội thị
|
Tuyến phía Bắc chợ Đồng Lê
|
|
1
|
13
|
Đường nội thị
|
Nhà Văn hóa
|
Giáp đường Quốc lộ 12A
|
1
|
14
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Thi hành án
|
Cầu Trọt Môn
|
3
|
15
|
Đường nội thị
|
Cầu Trọt Môn
|
Xóm Đồng Tân
|
KPL
|
16
|
Đường nội thị
|
Quốc lộ 12A
|
Trường Tiểu học
|
2
|
17
|
Đường nội thị
|
Tuyến từ chợ Đồng Lê
|
Phòng Tài chính
|
2
|
18
|
Đường nội thị
|
Quốc lộ 12A
|
Trường PTTH
|
2
|
19
|
Đường nội thị
|
Cầu Vượt
|
Thi hành án
|
3
|
20
|
Đường nội thị
|
Nhà Văn hóa
|
Cầu Vượt
|
1
|
21
|
Đường nội thị
|
Lâm trường cũ
|
Cổng Bệnh viện
|
2
|
22
|
Đường nội thị
|
Cổng bệnh viện
|
Cổng Huyện ủy
|
2
|
23
|
Đường nội thị
|
Quốc lộ 12A
|
Cổng Bệnh viện
|
3
|
24
|
Đường nội thị
|
Thi hành án
|
Trạm Thú y
|
3
|
25
|
Đường nội thị
|
Nhà bà Bình (Tiểu khu Lưu
Thuận)
|
Thôn Tân Lập, xã Sơn Hóa
|
3
|
26
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 nhà anh Đức
|
Hết Khu tái định cư
|
2
|
27
|
Đường nội thị
|
Hết khu tái định cư
|
Cầu Ba Tâm
|
3
|
28
|
Đường nội thị
|
Các đường ngang nối Qlộ 12 A
|
Đường 22,5m phía Tây Nam TT
|
3
|
29
|
Đường nội thị
|
Các trục đường dọc và ngang còn
lại
|
|
4
|
30
|
Đường nội thị
|
Hồ Công viên giáp với đường chợ Đồng Lê đi Phòng TC-KH
|
3
|
31
|
KV UB Mặt trận cũ
|
|
|
3
|
32
|
KV chợ Đồng Lê
|
Vị trí I đường loại 2
|
|
2
|
33
|
Tuyến dọc QL 15B
|
Ranh giới thị trấn Đồng Lê
|
Nam cầu Đò Vàng xã Lê Hóa
|
KV3
|
34
|
Tuyến dọc QL 15B
|
Đồi trọc xã Kim Hóa
|
Cầu Đành xã Kim Hóa
|
KV3
|
B. KHU VỰC VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
Khu vực
2
|
Cầu
Minh Cầm xã Phong Hóa đến cầu Sũng Trên xã Phong Hóa
|
|
Dọc
đường QLộ 12A thuộc xã Mai Hóa
|
Khu vực
3
|
Cầu
Sũng Trên xã Phong Hóa đến giáp xã Đức Hóa
|
|
Dọc
đường QL 12A thuộc xã Đức Hóa
|
|
Dọc
đường QLộ 12 thuộc xã Sơn Hóa, Nam Hóa
|
|
Dọc
tuyến đường mòn Hồ Chí Minh thuộc xã Hương Hóa
|
|
Dọc
tuyến đường mòn HCM khu vực Bắc Sơn, xã Thanh Hóa
|
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC CÁC XÃ
1
|
Xã Tiến
Hóa
|
a
|
Khu vực
1
|
KV Chợ
Cuồi: Theo quy hoạch của UBND tỉnh
|
b
|
Khu vực
2
|
Khu vực
NM Xi măng S.Gianh
|
c
|
Khu vực
3
|
Khu vực
còn lại
|
2
|
Xã
Hương Hóa
|
a
|
Khu vực
2
|
Đường mòn HCM theo quy hoạch chi tiết; các trục đường liên thôn
và trung tâm xã
|
|
|
b
|
Khu vực
3
|
Những
khu vực còn lại
|
3
|
Các xã còn lại: Lâm Hóa, Thanh Hóa,Thanh
Thạch, Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa, Đồng Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Ngư
Hóa, Châu Hóa, Văn Hóa, Cao Quảng, Nam Hóa
|
a
|
Khu vực
2
|
Khu vực các chợ của xã, trung tâm xã và các trục đường
chính của xã
|
b
|
Khu vực
3
|
Số còn
lại
|
HUYỆN
QUẢNG TRẠCH
A. THỊ TRẤN BA ĐỒN
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
1
|
Quốc lộ 12A
|
Ngã tư xã Quảng Thọ
|
Phía Đông cầu Kênh Kịa
|
1
|
2
|
Đường nội thị
|
Tây cầu Bánh Tét
|
Chợ cũ
|
1
|
3
|
Đường nội thị
|
Phía Tây chợ Ba Đồn
|
|
1
|
4
|
Đường nội thị
|
Phía Đông chợ Ba Đồn
|
|
1
|
5
|
Đường nội thị
|
Phía Nam chợ Ba Đồn
|
|
2
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Cấp 3
|
Quốc lộ 12A
|
2
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Hội Chữ thập đỏ
|
Quốc lộ 12A
|
2
|
8
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Huyện ủy
|
Quốc lộ 12A
|
2
|
9
|
Đường nội thị
|
Trung tâm Chính trị
|
Quốc lộ 12A
|
2
|
10
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Huyện ủy
|
Bến đò
|
2
|
11
|
Đường nội thị
|
Đình làng Phan Long
|
Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề
|
2
|
12
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Chữ thập đỏ
|
Cầu Xưởng Cưa
|
2
|
13
|
Đường nội thị
|
Nhà chị Mùi
|
Quốc lộ 12A
|
2
|
14
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Cấp 3
|
Cầu vi sinh
|
2
|
15
|
Đường nội thị
|
Nhà anh Bình
|
Quốc lộ 12A
|
2
|
16
|
Đường nội thị
|
Quốc lộ 12A
|
Giếng khoan
|
3
|
17
|
Khu vực chợ
|
Nhà chị Mùi
|
Giáp đường từ nhà anh Bình đi
Trường Bán công
|
3
|
18
|
Đường nội thị
|
Nhà chị Mùi
|
Lâm trường Quảng Trạch
|
3
|
19
|
Đường nội thị
|
Nhà anh Bình
|
Trường Bán công
|
3
|
20
|
Đường nội thị
|
Nhà anh Tình
|
Quốc lộ 12A
|
3
|
|
Các tuyến
đường mới làm có nền đường rộng từ 10,5 m trở lên thì xếp xuống đường loại 3
|
B. PHÂN LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ
1. Xã Quảng
Thuận:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven tuyến đường từ Cổng chào của xã đến
đình Quảng Thuận; xung quanh chợ của xã; ven tuyến đường bê tông từ UBND xã
qua nhà ông Diễn đi Quốc lộ 1A; tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Công ty 483.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở
nằm ven các tuyến đường từ đình Quảng Thuận đến Nhà máy Vi sinh Sông Gianh,
các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
2. Xã Quảng
Thọ:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở
nằm ven các tuyến đường bêtông các thôn: Minh Lợi, Nhân Thọ, Thọ Đơn, Ngoại
Hải; Khu dân cư phía sau Huyện đội, Kho Tiệp (cũ); tuyến đường giữa ranh giới
xã Quảng Xuân và xã Quảng Thọ.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
3. Xã Quảng
Phúc:
Khu vực 1
|
Tuyến
đường bêtông UBND xã đến bãi biển
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở
nằm ven các tuyến đường bêtông các thôn: Đơn Sa, Diên Phúc, Mỹ Hòa, Tân Mỹ;
tuyến đường liên thôn Mỹ Hòa - Diên Phúc
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
4. Xã Quảng
Xuân:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; các trục đường chính nối với QLộ 1A;
xung quanh chợ Xuân Hòa
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
5. Xã Quảng
Hưng:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính nối với QLộ
1A
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường giao thông chính; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nông thôn nằm ven các
tuyến đường liên thôn, liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
6. Xã Quảng
Tùng:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường: Từ ngã ba thôn
Phúc Kiều đến nhà anh Minh, thôn Phúc Kiều; từ ngã ba Bưu cục Roòn đến trang
trại anh Minh thôn Di Luân; khu vực xung quanh chợ Quảng Tùng; tuyến đường từ
Trường Mầm non Sơn Tùng đến giáp chợ Quảng Châu
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; nằm liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, liên xã, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
7. Xã Quảng
Châu:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tại khu vực UBND xã, xung quanh chợ Quảng Châu; tuyến đường từ
cầu Tùng Lý đến Trường Tiểu học số 2 Quảng Châu; tuyến đường từ trụ sở UBND
xã đến Trường Trung học cơ sở; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu
học số 1. Từ chợ Quảng Châu đến cầu Tùng Lý
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
8. Xã Quảng
Hợp:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Hợp; trên tuyến đường từ chợ Quảng Hợp đến
Trường Trung học cơ sở Quảng Hợp; khu vực trụ sở UBND xã Quảng Hợp
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
9. Xã Quảng
Kim:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm ven tuyến đường liên xã từ cầu Sông Thai đến ngã ba phía Tây
chợ Quảng Kim
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, liên xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
10. Xã Quảng
Phú:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven đường liên xã nối Quốc lộ 1A đến cầu
Sông Thai; khu vực xung quanh chợ Quảng Phú; tuyến đường từ ngã ba Quốc lộ 1A
đi bãi tắm Nam Lãnh
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở
nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, đường vào Đồn Biên phòng
184, xa trung tâm xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
11. Xã Cảnh
Dương:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; khu vực chợ đến Trạm Kiểm soát Biên
phòng cửa biển; từ Cổng chào Cảnh Dương (nhà ông Sâm) đến trụ sở UBND xã .
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
12. Xã Quảng
Long:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Trạm Điện đến ngầm số 1.
Đường từ thôn Minh Phượng đến khu vực trung tâm thôn Chính Trực
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
13. Xã Quảng
Phương:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn ven đường giao thông liên xã Phương-Lưu-Thạch đến chợ Cổng Quảng
Lưu; ngã tư đường liên thôn đi thôn Đông Dương; từ cầu Pháp Kệ đến ngã ba
đường đi xóm Bàu Sen; xung quanh Chợ Cổng Quảng Lưu.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
14. Xã Quảng
Tiến:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm xung quanh
chợ Quảng Tiến
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
15. Xã Quảng
Lưu:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm xung quanh Chợ Cổng; xung quanh chợ Quảng Tiến; xung quanh
trung tâm xã; ven trục đường liên xã đi Quảng Thạch
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện
hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
16. Xã Quảng
Thạch:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm ven trục đường đi Quảng Lưu đến xung quanh trung tâm xã (dọc
đường liên xã)
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên
thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
17. Xã Quảng
Phong:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ khu vực cống ngăn mặn đến cầu Quảng
Hải; từ Bến phà đi Quốc lộ 12A
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
18. Xã Quảng
Thanh:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Quốc lộ 12A đến Chợ Điền đến
Quốc lộ 12A đi Quảng Phương
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
19. Xã Quảng
Trường:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp
với vùng ven; ven các tuyến đường chính.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nông thôn nằm ven các
tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
20. Xã Quảng
Liên:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp
với vùng ven; xung quanh chợ Quảng Liên
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
chợ; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
21. Xã Cảnh
Hóa:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Cảnh Hóa; ven trục đường
chính liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven; tiếp giáp
với trục đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nông thôn nằm ven các
tuyến đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
22. Xã Phù
Hóa:
Khu vực 1
|
Đất ở
nông thôn nằm xung quanh trụ sở UBND xã Phù Hóa; ven trục đường từ chợ Quảng
Liên đi UBND xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện
hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
23. Xã Quảng
Hải:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm ven các
trục đường chính của xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
24. Xã Quảng
Hòa
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ,
trục đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường; tiếp giáp với chợ
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
25. Xã Quảng
Lộc
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh
trụ sở UBND xã; ven trục đường liên xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
26. Xã
QuảngVăn:
Khu vực 1
|
Khu vực
trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; ven trục đường liên xã; các
trục đường chính của thôn Văn Phú
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
27. Xã Quảng
Minh:
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ,
trục đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường
liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường thuộc khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
28. Xã Quảng
Sơn:
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND
xã, khu vực chợ, trục đường liên xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Ven các trục đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với
đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều
kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
29. Xã Quảng
Thủy:
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, trục đường
liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
30. Xã Quảng
Tân:
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực
chợ; ven trục đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
31. Xã Quảng
Trung:
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực
chợ; trục đường liên xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí
tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
32. Xã Quảng
Tiên:
Khu vực 1
|
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ,
trục đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
33. Xã Quảng
Đông:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị
trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị
trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
VÙNG VEN THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU CÔNG
NGHIỆP, KHU DU LỊCH TẠI CÁC XÃ: (trừ các khu đất mặt tiền thuộc các đường phố đã được
phân loại tính theo giá đất ở đô thị)
XÃ
QUẢNG LONG
|
Khu vực 1
|
Khu vực Chi nhánh XNK và xung
quanh Chi nhánh XNK; khu vực từ Nam Trạm Điện đến giáp thị trấn Ba Đồn; khu
vực Tây Bắc cầu Bánh Tét mới; khu vực Chợ cũ.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền các trục đường chính,
đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Tiếp giáp các trục đường nối với trục đường chính, đường liên xã
mà xe tải vào tận nơi
|
Vị trí 3
|
Tiếp giáp các ngõ, hẻm tiếp nối
với vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi
|
Vị trí 4
|
Các vị trí còn lại trong khu
vực
|
XÃ
QUẢNG PHONG
|
Khu vực 1
|
Khu vực xóm cầu và phía nam cầu
Kênh Kịa
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 12A
|
Vị trí 2
|
Mặt tiền các trục đường nối
Quốc lộ 12A đến khu vực cống ngăn mặn
|
|
(Đập tràn đi Ba Đồn)
|
Vị trí 3
|
Tiếp giáp các trục đường khác
mà xe tải vào tận nơi
|
Vị trí 4
|
Các vị trí còn lại trong khu
vực.
|
Khu vực 2
|
Ven Quốc lộ 12A từ xóm cầu đến
giáp Quảng Thanh
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 12A
|
Vị trí 4
|
Liền kề với vị trí 1 mà xe tải
vào tận nơi.
|
XÃ
QUẢNG THANH
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 12A
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 12A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ
QUẢNG TRƯỜNG
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 12A
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 12A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ
QUẢNG LIÊN
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 12A
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 12A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ CẢNH
HÓA
|
Khu vực 2
|
Ven Quốc lộ 12A đoạn từ đội
thuế đến giáp huyện Tuyên Hóa
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 12A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 12A đoạn còn lại
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 12A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ
QUẢNG THỌ
|
Khu vực 1
|
Ven
Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Nhân Thọ đến giáp Quảng Thuận và từ Quốc lộ 12A đến
cầu Bánh Tét
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền đường QL 1A, mặt tiền
từ đường QL 12A đến cầu Bánh Tét
|
Vị trí 2
|
Dãy 1 khu vực Trạm điện 110 KV.
|
Vị trí 3
|
Dãy 2 khu vực Trạm điện 110 KV.
|
Vị trí 4
|
Các vị trí còn lại liền kề vị
trí 1 mà xe tải vào tận nơi.
|
Khu vực 2
|
Ven Quốc lộ 1A từ cầu Nhân Thọ
đến giáp Quảng Xuân.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
Khu vực 3
|
Đường
từ ngã tư Quảng thọ đi xuống biển Quảng Thọ; thôn Minh Phượng; Thôn Minh Lợi;
đường từ ngã tư thôn Thọ Đơn đến xuống giáp thôn Đơn Sa xã Quảng Phúc.
|
Vị trí 1
|
Mặt
tiền các đường chính liên xã và đường xuống biển Quảng Thọ, xuống giáp thôn
Đơn Sa xã Quảng Phúc
|
Vị trí 2
|
Mặt tiền các đường liên thôn đã
đỗ bê tông mà xe tải đi được.
|
Vị trí 3
|
Mặt tiền các trục đường còn lại
mà xe tải vào được.
|
Vị trí 4
|
Các vị trí còn lại trong khu vực
|
XÃ
QUẢNG THUẬN
|
Khu vực 1
|
Ven
Quốc lộ 1A đoạn từ giáp Quảng Thọ đến giáp trạm thu phí cầu Gianh; đường từ
cầu Vi Sinh đến Nhà máy Vi sinh Sông Gianh; đường từ cầu Xưởng Cưa đến ngã tư
đi Nhà máy Vi sinh Sông Gianh.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền các trục đường nói
trên.
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
Khu vực 2
|
Đường mới từ Quốc lộ 1A đến ngã tư đi Nhà máy Vi sinh
Sông Gianh; ven Quốc lộ 1A đoạn từ Trạm Thu phí Cầu Gianh đến Cầu Gianh.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền các trục đường nói
trên.
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
Khu vực 3
|
Xóm cầu xã Quảng Thuận.
|
Vị trí 2
|
Mặt tiền các trục đường bê tông
mà xe tải vào được.
|
Vị trí 3
|
Mặt tiền các trục đường còn lại
mà xe tải vào được.
|
Vị trí 4
|
Các vị trí còn lại.
|
XÃ QUẢNG
XUÂN
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 1A
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ
QUẢNG HƯNG
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 1A
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ
QUẢNG TÙNG
|
Khu vực 2
|
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Roòn đến ngã ba đi Quảng Châu; ven
trục đường từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cảnh Dương.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền các trục đường nói
trên.
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ ngã ba đi Quảng Châu đến giáp Quảng Hưng.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ QUẢNG PHÚ
|
Khu vực 2
|
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Roòn
đến Trường Cấp 3 Roòn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
Khu vực 3
|
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Trường
cấp 3 đến giáp Quảng Đông.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 4
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
XÃ QUẢNG ĐÔNG
|
Khu vực 2
|
Ven Quốc
lộ 1A đoạn từ ngã ba Lò Vôi đi thôn 19/5 đến ngã ba đi thôn Vĩnh Sơn.
|
Vị trí 1
|
Mặt
tiền Quốc lộ 1A
|
Khu vực 3
|
Ven
Quốc lộ 1A các đoạn còn lại; toàn bộ khu vực nằm trong quy hoạch khu công
nghiệp, khu du lịch đã được tỉnh phê duyệt và ven khu công nghiệp, khu du
lịch.
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A; mặt tiền các trục đường chính từ Quốc lộ 1A
vào khu công nghiệp - du lịch.
|
Vị trí 2
|
Mặt
tiền các trục đường trên 10,5 m trong vùng quy hoạch khu công nghiệp - du
lịch đã được đầu tư xây dựng nối liền các trục đường chính nói trên.
|
Vị trí 3
|
Mặt tiền các trục đường còn lại
mà xe tải đi được.
|
Vị trí 4
|
Các vị trí còn lại.
|
XÃ CẢNH DƯƠNG
|
Khu vực 2
|
Ven
đường từ Quốc lộ 1A đến chợ Cảnh Dương và xung quanh chợ Cảnh Dương.
|
Vị trí 1
|
Mặt
tiền đường xuống chợ và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh.
|
Vị trí 2
|
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào
tận nơi.
|
Vị trí 3
|
Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe
3 bánh vào tận nơi.
|
XÃ QUẢNG PHÚC
|
Khu vực 3
|
Đường
từ thôn Đơn Sa đến bia tưởng niệm Bến phà Gianh xã Quảng Phúc (Đường QL)
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền trục đường
|
Vị trí 2
|
Tiếp giáp với các trục đường
nối trục chính mà xe tải vào tận nơi
|
Vị trí 3
|
Tiếp giáp với các ngõ với vị
trí 2 mà xe ô tô, xe 3 bánh vào tận nơi
|
Vị trí 4
|
Các vị trí còn lại trong khu
vực.
|
|
|
|
HUYỆN BỐ
TRẠCH
A. THỊ TRẤN HOÀN LÃO
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
1
|
Quốc lộ
1A
|
Nam thị
trấn Hoàn Lão
|
Trụ sở Lâm
trường Rừng Thông
|
1
|
2
|
Quốc lộ
1A
|
Lâm
trường Rừng Thông
|
Đồng
Trạch
|
2
|
3
|
Tỉnh lộ
2
|
Ngã ba
Hoàn Lão
|
Cầu
Hiểm
|
2
|
4
|
Đường
nội thị
|
Tỉnh lộ
2
|
Ngã ba
Kẽ Rấy
|
2
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã ba
Kẽ Rấy
|
Đường
sắt Tây Trạch
|
3
|
6
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Nhà Văn
hóa tiểu khu 2
|
2
|
7
|
Đường
nội thị
|
Nhà Văn
hóa tiểu khu 2
|
Nhà ông
Quảng
|
3
|
8
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Trung
tâm GDTX
|
2
|
9
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Cầu Phường
Bún
|
2
|
10
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Phường Bún
|
Đường
sắt
|
3
|
11
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Phường Bún
|
Đại
Trạch 9 (qua chợ)
|
3
|
12
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Nhà Văn
hóa tiểu khu 1
|
2
|
13
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Nhà ông
Thực
|
2
|
14
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Nhà bà
Nhị
|
2
|
15
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Lê Hữu Thịnh
|
Công an
huyện
|
2
|
16
|
Đường
nội thị
|
Mặt
trận cũ
|
Nhà Văn
hóa tiểu khu 2
|
2
|
17
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Nhà ông
Duyệt
|
2
|
18
|
Đường
nội thị
|
Phòng
Giáo dục
|
Nhà ông
Vinh
|
2
|
19
|
Đường
quanh chợ Hoàn Lão
|
1
|
20
|
Đường
quanh Chợ Ga Hoàn Lão
|
3
|
21
|
Đường
trước cổng Ga Hoàn Lão
|
3
|
22
|
Đường
nội thị
|
Chợ
Hoàn Lão
|
Nhà ông
Định (Trung Trạch)
|
2
|
23
|
Đường
nội thị
|
Chợ
Hoàn Lão
|
Nhà ông
Châu
|
3
|
24
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A (nhà ông Lưu)
|
Hết
Trường Bán công
|
3
|
25
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Châu
|
Nhà ông
Nghi
|
3
|
26
|
Đường
nội thị
|
Quốc lộ
1A
|
Trường
Mầm non số 2
|
2
|
27
|
Đường
nội thị
|
Trường
Mầm non số 2
|
Nhà ông
Hoàn
|
3
|
28
|
Đường
nội thị còn lại
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
B. THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT
TRUNG
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
1
|
Đường
nội thị
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
Cầu Ông
Trẹt
|
3
|
2
|
Đường
nội thị
|
Cầu Ông
Trẹt
|
Trụ sở
UBND Thị trấn
|
2
|
3
|
Đường
nội thị
|
Chợ
|
Trụ sở
C.ty Cao su Việt Trung
|
2
|
4
|
Đường
nội thị
|
Trụ sở
Đội Thắng Lợi
|
Trường
cấp II+III
|
3
|
5
|
Đường
quanh chợ
|
|
|
2
|
6
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
|
|
3
|
7
|
Đường
nội thị còn lại
|
|
|
4
|
C. KHU
VỰC, VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
1
|
XÃ PHÚC
TRẠCH
|
|
Khu vực
2
|
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường Hồ Chí Minh nhánh Đông và mặt tiền đường xung quanh chợ
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Các khu
vực xung quanh chợ
|
|
Khu vực
3
|
|
|
Vị trí
4
|
Dọc
theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây
|
2
|
XÃ SƠN TRẠCH (khu
du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão)
|
|
Khu vực
1
|
Đoạn từ đường HCM đến nhà thờ thôn Hà Lời và
trục đường xung quanh chợ (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn
Lão)
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường trục chính, khu dân cư quanh chợ
|
|
Vị trí
2
|
Dãy 2,
3 vùng quy hoạch tại thôn Xuân Tiến
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
3
|
Gồm các
đoạn: Đoạn từ thôn Hà Lời đến Trạm Gác rừng VQG; đoạn từ cầu Xuân Sơn đến
Phòng Khám đa khoa; đường QL 15 dọc sông Son thôn Cổ Lạc; đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đoạn từ Nhà thờ thôn Hà Lời đến Trạm Gác rừng VQG;
từ cầu Xuân Sơn đến Phòng Khám đa khoa (khu du lịch tính theo
đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão)
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường dọc sông Son thôn
Cổ Lạc (tính theo đất vùng ven thị trấn Nông Trường Việt Trung)
|
|
Vị trí
4
|
Các dãy
còn lại của thôn Phong Nha, Xuân Tiến, Hà Lời
(khu du
lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão)
|
3
|
XÃ HƯNG
TRẠCH
|
|
Khu vực
2
|
Đường
Quốc lộ 15 từ Ngầm Bùng đến Trạm Y tế xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền trục đường chính
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Mặt
tiền đường xung quanh chợ
|
|
Khu vực
3
|
Đường
Quốc lộ 15 từ Ngầm Bùng đến xã Sơn Trạch; từ Trạm Y tế xã đến đường Hồ Chí
Minh và đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền trục đường chính
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
4
|
XÃ PHÚ
ĐỊNH
|
|
|
Khu vực
3
|
Dọc
đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
5
|
XÃ CỰ
NẪM
|
|
Khu vực
3
|
Quanh
chợ và dọc theo đường Tỉnh 561 và dọc đường HCM
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền xung quanh chợ theo quy hoạch và đường tỉnh từ chợ đến hết Trường THPT.
Từ ngã tư Cự Nẫm đi xã Vạn Trạch
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền dọc đường Quốc lộ 15 đoạn từ Trường THPT Số III Bố
Trạch đến giáp xã Hưng Trạch
|
|
Vị trí
4
|
Đường Tỉnh 560 từ ngã tư chợ
đến giáp xã Hạ Trạch, mặt tiền đường từ nhà ông Thắng (Liên) đến cống Vang
Vang
|
6
|
XÃ VẠN
TRẠCH
|
|
Khu vực
3
|
Dọc
theo đường Tỉnh lộ 561
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền
từ đoạn cầu Con Cầy đến Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền từ xã Cự Nẫm đến cầu Con Cầy
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền từ Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc đến giáp xã Hoàn Trạch, mặt
tiền đường xung quanh chợ
|
7
|
XÃ HOÀN TRẠCH
|
|
Khu vực
3
|
Dọc
theo đường Tỉnh lộ 561
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561
từ Bưu điện văn hóa xã đến trung tâm Hoàn Lão
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561 từ Vạn Trạch đến Bưu điện văn
hóa xã; mặt tiền đường xung quanh chợ
|
|
Vị trí
4
|
Mặt
tiền đường xung quanh chợ
|
8
|
XÃ TÂY
TRẠCH
|
|
Khu vực
3
|
Đường
Hồ Chí Minh và đường Tỉnh 561
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền dọc theo đường Tỉnh lộ
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
9
|
XÃ
TRUNG TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc theo Quốc lộ 1A và đường từ nhà ông Đồng đến Bàu Mạ
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền dọc theo Quốc lộ 1A từ xã Đại Trạch đến cầu Nhà Màn (áp
dụng giá đất bằng đường loại 2 vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão); dọc theo QLộ 1A
từ cầu Nhà Mạn đến xã Đồng Trạch
|
|
Vị trí
2
|
Mặt tiền đường từ nhà ông Đồng đến hết nhà ông Hà (Tịnh); mặt
tiền đường từ nhà ông Lưu đến hết Trường Bán công
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
3
|
Đường
trục dọc theo bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn Lão
Đường
từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường từ Trường Bán công đến nhà ông Cún
|
|
Vị trí
2
|
Mặt tiền dọc trục đường dọc bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn
Lão và đường từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ, từ nhà trẻ đi nhà ông Hà (Tịnh)
|
|
Vị trí
3
|
Các khu
vực xung quanh chợ
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
10
|
XÃ ĐẠI
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường QL1A và xung quanh chợ
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền dọc theo đường QL1A và đường xung quanh chợ
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
3
|
Đường
trục dọc theo bờ biển và dọc theo đường Tỉnh 566
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền dọc trục đường ven biển
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền
dọc trục đường Tỉnh lộ 566
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
11
|
XÃ NAM
TRẠCH
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo QL1A
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền dọc theo QL1A
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
3
|
Dọc
theo đường tỉnh 566
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Mặt
tiền đường
|
12
|
XÃ LÝ
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc theo QL1A, đoạn từ giáp Đồng Hới đến NM Chế biến hạt giống
và trục đường dọc theo bờ biển
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền đường QL1A (áp dụng theo đường loại 2 vị trí 1 TT Hoàn
Lão); mặt tiền dọc theo bờ biển
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Phía
sau dãy mặt tiền của trục đường QL1A
|
|
Vị trí
4
|
Phía
sau dãy mặt tiền của trục đường ven biển
|
|
Khu vực
2
|
Đoạn
còn lại dọc theo QL1A và trục đường dọc đường 78
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền trục đường QL1A
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền đường 78
|
|
Vị trí
3
|
Phía
sau dãy mặt tiền của đường QL 1A
|
|
Vị trí
4
|
Phía
sau dãy mặt tiền của đường 78
|
13
|
XÃ NHÂN
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trục
đường trước chợ đến trụ sở UBND xã và trục đường dọc theo bờ biển từ xã Lý
Trạch đến SVĐ xã Nhân Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền trục đường chính
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Phía
sau dãy mặt tiền của trục đường chính
|
|
Khu vực
2
|
Trục
đường dọc theo bờ biển từ SVĐ đến nhà ông Hải
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền dọc trục đường
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Phía
sau dãy mặt tiền của trục đường
|
14
|
XÃ ĐỒNG
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Đoạn đường QL1A từ cầu Lý Hòa
giáp xã Trung Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền trục đường
|
|
Vị trí
2
|
Không có
|
|
Vị trí
3
|
Không có
|
|
Vị trí
4
|
Không có
|
|
Khu vực
3
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi trụ sở UBND xã Đức Trạch đường liên xã từ
QL1A đi qua Mai Hồng đến xã Đức Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền đường
|
|
Vị trí
2
|
Không có
|
|
Vị trí
3
|
Không có
|
|
Vị trí
4
|
không có
|
15
|
XÃ ĐỨC
TRẠCH
|
|
Khu vực
3
|
Dọc theo đường liên xã đoạn từ
nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch, các trục đường quanh trường học và quanh khu
KT mới Nam Trung, dọc theo đường liên xã từ Mai Hồng đến giếng làng xóm Trung
Đức
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền hai bên đường từ nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch, dọc theo đường liên xã
từ Mai Hồng đến giếng làng xóm Trung Đức
|
|
Vị trí
2
|
Mặt tiền trục đường ngã tư đi
Đồng Trạch đến nhà ông Hải
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền đường quanh Khu Kinh
tế mới Nam Trạch (đường rộng 10,5 m)
|
|
Vị trí
4
|
Các khu
vực quanh Khu KT mới và UBND xã và trường THCS (đường 7,5 m), đường liên xã
từ giếng làng xóm Trung Đức đến xã Trung Trạch
|
16
|
XÃ HẢI
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường QL1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo và trục đường từ QL1A đến Nhà
trẻ
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền trục đường
|
|
Vị trí
2
|
Không có
|
|
Vị trí
3
|
Không có
|
|
Vị trí
4
|
Không có
|
|
Khu vực
2
|
Đường
trục dọc sông Lý Hòa trục đường từ Vùng Chùa đến hết trường học, đường QL1A
từ cầu Nam Đèo đến xã Phú Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền đường QL1A
|
|
Vị trí
2
|
Mặt tiền đường dọc sông
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền đường từ Vùng Chùa đến
trường học
|
|
Vị trí
4
|
Không có
|
|
Khu vực
3
|
Khu dân cư quanh chợ
|
|
Vị trí
1
|
Không có
|
|
Vị trí
2
|
Khu vực dân cư từ hói thoát
nước ra QL1A
|
|
Vị trí
3
|
Không có
|
|
Vị trí
4
|
Khu vực dân cư Vùng Chùa theo
quy hoạch
|
17
|
XÃ PHÚ
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường QL1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền trục đường chính
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
Từ đường QL1A đến hết Hà Hạ, từ cầu Nam Đèo đến xã Thanh Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền dọc trục đường chính
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Các lô
đất vùng Hồ tôm, Rạp hát, Hà Hạ theo quy hoạch
|
18
|
XÃ
THANH TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Đường
QL1A, đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cảng Gianh
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền các trục đường chính
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
|
|
Vị trí
1
|
Đường
từ QL1A đi qua chợ đến nhà ông Tuân (Vân)
|
|
Vị trí
2
|
Đường
từ nhà ông Tuân (Vân) đến cảng Gianh
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
19
|
XÃ BẮC
TRẠCH
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo QL1A
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền của đường QL1A mới
|
|
Vị trí
2
|
Dãy mặt
tiền của đường QL1A cũ
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
3
|
Dọc
theo đường Tỉnh 560 từ ngã tư Nam Gianh đi Ba Trại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền của 2 bên trục đường
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
20
|
XÃ HẠ
TRẠCH
|
|
Khu vực
2
|
Dọc theo QL1A
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền của đường QL1A
|
|
Vị trí
2
|
Không có
|
|
Vị trí
3
|
Không có
|
|
Vị trí
4
|
Không có
|
|
Khu vực
3
|
Dọc theo đường liên xã từ ngã
tư Nam Gianh đến xã Mỹ Trạch và dọc theo đường Tỉnh 560 từ Ngã tư Nam Gianh
đi Ba Trại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền đường Tỉnh 560
|
|
Vị trí
2
|
Không có
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền đường từ ngã tư qua
chợ 50m
|
|
Vị trí
4
|
Mặt tiền đường cách chợ 50 m
đến xã Mỹ Trạch
|
21
|
XÃ HÒA
TRẠCH
|
|
Khu vực
3
|
Dọc theo đường Hồ Chí Minh và
đường Tỉnh 566
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền Đường Hồ Chí Minh
|
|
Vị trí
2
|
Không có
|
|
Vị trí
3
|
Không có
|
|
Vị trí
4
|
Mặt tiền đường Tỉnh 566
|
22
|
XÃ XUÂN
TRẠCH
|
|
Khu vực
3
|
Dọc
theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây và Đông
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền dọc hai bên đường
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
23
|
XÃ SƠN
LỘC
|
|
Khu vực
3
|
Đường Tỉnh
560
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Mặt
tiền 2 bên đường
|
D. PHÂN LOẠI
KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ
1
|
XÃ LÂM
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc theo đường liên thôn từ Trường TH đến hết trụ sở
UBND xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Không
có
|
|
Vị trí
4
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền của trục đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Không
có
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền của đường thôn xóm
|
|
Vị trí
3
|
Dãy sau
mặt tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
2
|
XÃ XUÂN
TRẠCH
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn của các thôn Khe Gát, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền của trục đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Thôn
Ngon Rào
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
3
|
XÃ PHÚC
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường liên thôn, liên xã thuộc thôn Phúc Đồng, Phúc Khê
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn, liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường liên thôn, liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các
vùng còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Các khu
vực còn lại thôn Phúc Khê, Phúc Đồng
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các
thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
4
|
XÃ SƠN
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Thôn Cổ
Lạc
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các
vùng còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Thôn
Hồng Sơn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các
vùng còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các
thôn Trằm, Mé, Na
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các
vùng còn lại
|
5
|
XÃ HƯNG
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Thôn
Khương Hà, thôn Cổ Giang
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường trục thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường trục thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Thôn
Thanh Hưng, Thanh Bình
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường trục thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường trục thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường trục thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường trục thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
6
|
XÃ LIÊN
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã dọc theo đường giao thông chính và quanh chợ
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường trục chính
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường trục chính
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn của thôn Phú Kinh và Phú Hữu
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
7
|
XÃ CỰ
NẪM
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã dọc theo đường liên tỉnh cũ đoạn từ cầu Vang Vang đến xã Hưng Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường trục chính
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường trục chính
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn của thôn Cự Nẫm và thôn Khương Sơn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
8
|
XÃ PHÚ
ĐỊNH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã (bao gồm cả vùng chợ) và dọc đường liên xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường trục chính
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường trục chính
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
9
|
XÃ SƠN
LỘC
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã dọc theo đường liên xã về mỗi bên 100 m
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn và các đoạn còn lại của đường liên xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
10
|
XÃ VẠN
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường liên thôn từ tỉnh lộ đến đường sắt
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo các đường liên thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
11
|
XÃ HOÀN
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc các
đường giao thông chính cách trung tâm xã trong phạm vi bán kính 300 m
|
|
Vị trí
1
|
Mặt tiền
2 bên các trục đường chính
|
|
Vị trí
2
|
Phía
sau dãy mặt tiền của các đường trục chính
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
12
|
XÃ TÂY
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã dọc theo đường liên xã đoạn từ đường sắt đến phía Tây trụ sở UBND xã
200 m
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của các đường liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo các trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
13
|
XÃ HÒA
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung tâm xã đoạn từ Trạm Y tế đến đường IFAD và dọc theo đường
IFAD
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường trục chính
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của đường trục chính
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo các trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
14
|
XÃ ĐẠI
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã bán kính 200 m dọc theo các trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn cách trung tâm xã 200 m
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
15
|
XÃ NAM
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường liên xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy phía
sau mặt tiền của các đường liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền của đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
16
|
XÃ LÝ
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường liên xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của các đường liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền của đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
17
|
XÃ NHÂN
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã, dọc theo đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của các đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
18
|
XÃ
TRUNG TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo các trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của các đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
19
|
XÃ ĐỒNG
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo các trục đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của các đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
20
|
XÃ ĐỨC
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm cũ của xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo các trục đường liên thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt tiền
đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
21
|
XÃ PHÚ
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường liên xã đoạn từ Hà Hạ đến giáp xã Sơn Lộc
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của đường liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí 4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường thôn ở trung tâm xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
22
|
XÃ HẢI
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Dọc
theo đường liên thôn ở trung tâm xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
23
|
XÃ
THANH TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Các
thôn Thanh Khê, Thanh Vinh, Thanh Gianh
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền của đường nội vùng
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Các
thôn Thanh Xuân, Thanh Hải
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền của đường nội vùng
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các
thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền 2 bên đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền của đường nội vùng
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị trí
còn lại
|
24
|
XÃ BẮC
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã, dọc theo đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
25
|
XÃ HẠ
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã dọc theo đường liên thôn qua chợ Hạ Trạch đi Mỹ Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Không
có
|
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Vị trí 4
|
Không
có
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên xã từ dốc Ba Trại đi Mỹ Trạch
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường nội vùng của thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
26
|
XÃ MỸ
TRẠCH
|
|
Khu vực
1
|
Trung
tâm xã dọc theo đường liên xã
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên xã
|
|
Vị trí
2
|
Dãy
phía sau mặt tiền của đường liên xã
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
2
|
Dọc
theo đường liên thôn
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường liên thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
|
Khu vực
3
|
Các khu
vực còn lại
|
|
Vị trí
1
|
Mặt
tiền đường thôn
|
|
Vị trí
2
|
Dãy sau
mặt tiền đường thôn
|
|
Vị trí
3
|
Mặt
tiền đường xóm
|
|
Vị trí
4
|
Các vị
trí còn lại
|
THÀNH PHỐ
ĐỒNG HỚI
STT
|
Tên
đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
Hệ số
tăng giảm giá đất
|
A
|
B
|
C
|
D
|
5
|
|
A
|
Thành
phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
I
|
Phường Hải Đình
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
Cầu Dài
|
Cầu Nam Thành
|
1
|
1,3
|
2
|
Hùng Vương
|
Cầu Nam Thành
|
Cầu Bắc Thành
|
1
|
1,3
|
3
|
Mẹ Suốt
|
Bờ sông Nhật Lệ
|
Quảng Bình Quan
|
1
|
1,3
|
4
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp Quang Trung
|
Giáp Nguyễn Trãi
|
1
|
1,1
|
5
|
Lê Lợi
|
Quảng Bình Quan
|
Cống 10
|
1
|
|
6
|
Quách Xuân Kỳ
|
Giáp Hương Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
7
|
Hương Giang
|
Giáp Cầu Dài
|
Hết Cty XNK Thủy sản
|
2
|
|
Giáp Cty XNK Thủy sản
|
Giáp Mẹ Suốt
|
1
|
|
8
|
Thanh Niên
|
Giáp Quang Trung
|
Giáp Nguyễn Trãi
|
2
|
|
9
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
Giáp Hương Giang
|
Giáp Quang Trung
|
2
|
|
10
|
Lê Trực
|
Giáp Quách Xuân Kỳ
|
Giáp Quang Trung
|
2
|
|
11
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp Quách Xuân Kỳ
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh
|
2
|
|
12
|
Lê Duẩn
|
Giáp Hùng Vương
|
Sân vận động
|
2
|
|
13
|
Trần Phú
|
Giáp Hùng Vương
|
Sân vận động
|
2
|
|
14
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Giáp Hùng Vương
|
Sân vận động
|
2
|
|
15
|
Cô Tám
|
Giáp Quách Xuân Kỳ
|
Giáp Thanh Niên
|
2
|
|
16
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Giáp Hương Giang
|
Giáp Thanh Niên
|
2
|
|
17
|
Lâm Úy
|
Giáp Nguyễn Trãi
|
Giáp Nguyễn Viết Xuân
|
2
|
|
Giáp Nguyễn Viết Xuân
|
giáp Cty XNK Thủy sản
|
2
|
|
18
|
Huỳnh Côn
|
Giáp Hương Giang
|
Giáp Thanh Niên
|
3
|
|
19
|
Thạch Hãn
|
Giáp Hương Giang
|
Giáp Thanh Niên
|
3
|
|
20
|
Lê Hoàn
|
Giáp Lê Lợi
|
Giáp Mạc Đỉnh Chi
|
2
|
|
21
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Giáp Lê Lợi
|
Giáp Quang Trung
|
3
|
|
22
|
Lê Văn Hưu
|
Giáp Lê Lợi
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
|
23
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Giáp Lê Lợi
|
Giáp Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
|
24
|
Lưu Trọng Lư
|
Giáp Quang Trung
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
|
25
|
Lương Thế Vinh
|
Giáp Nguyễn Văn Trỗi
|
Giáp Lưu Trọng Lư
|
3
|
|
26
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Giáp Nguyễn Văn Trỗi
|
Giáp Lưu Trọng Lư
|
3
|
|
27
|
Tuệ Tĩnh
|
Giáp Lê Hoàn
|
Giáp Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
|
28
|
Yết Kiêu
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp Lê Văn Hưu
|
3
|
|
29
|
Dã Tượng
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Giáp Mạc Đỉnh Chi
|
3
|
|
30
|
Trần Bình Trọng
|
Giáp Lê Lợi
|
Yết Kiêu
|
3
|
|
31
|
Đường chưa có tên TK1
|
Giáp Thanh Niên (nhà ông Tiếp)
|
Giáp Hương Giang (nhà ông Tuế)
|
3
|
|
32
|
Đường chưa có tên TK1
|
Giáp Thanh Niên (nhà ông Hoa)
|
Tường rào Sở KH& ĐT (nhà
ông Hà)
|
3
|
|
33
|
Đường chưa có tên TK1
|
Giáp Thanh Niên (nhà ông Có)
|
Ngã tư Quang Trung - Nguyễn Hữu
Cảnh
|
3
|
|
34
|
Đường chưa có tên TK1
|
Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông
Hiển)
|
Khu TT nhà báo cũ (nhà bà Huế)
|
3
|
|
35
|
Đường chưa có tên TK1
|
Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà bà
Chất)
|
Tường rào Sở TM&DL cũ
|
3
|
|
36
|
Đường chưa có tên TK1
|
Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông
Lịch)
|
Giáp Thanh Niên (nhà ông Anh)
|
3
|
|
37
|
Đường chưa có tên TK2
|
Đường Mẹ Suốt (nhà ông Định)
|
Đường Cô Tám (nhà ông Sáng)
|
3
|
|
38
|
Đường chưa có tên TK2
|
Giáp Quách Xuân Kỳ (nhà ông
Quang)
|
Tường rào TT y tế cũ (nhà ông
Lý)
|
3
|
|
39
|
Đường chưa có tên TK2
|
Đường Lê Trực (nhà ông Hùng)
|
Giáp Thanh Niên (nhà bà Trai)
|
3
|
|
40
|
Đường chưa có tên TK2
|
Giáp Quang Trung (trụ sở DA
CCHC)
|
Hàng rào Trường Tiểu học (nhà
bà Lan)
|
3
|
|
41
|
Đường chưa có tên TK3
|
Trần Bình Trọng (nhà ông
Khưởng)
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông
Chiến)
|
3
|
|
42
|
Đường chưa có tên TK3
|
Trần Bình Trọng (nhà ông Tiếp)
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông
Tiếp)
|
3
|
|
43
|
Đường chưa có tên TK4
|
Giáp Lê Lợi (nhà ông Thọ)
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông
Kỳ)
|
3
|
|
44
|
Đường chưa có tên TK4
|
Giáp Lê Lợi (nhà ông Hà)
|
Lưu Trọng Lư (nhà ông Đông)
|
3
|
|
45
|
Đường chưa có tên TK5
|
Mạc Đỉnh Chi (nhà ông Luân)
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Vự)
|
3
|
|
46
|
Đường chưa có tên TK6
|
Lương Thế Vinh (nhà ông Phong)
|
Tuệ Tĩnh (nhà bà Hiền)
|
3
|
|
47
|
Đường chưa có tên TK7
|
Lương Thế Vinh (nhà ông Sơn)
|
Tuệ Tĩnh (nhà ông Cảnh)
|
3
|
|
II
|
Đồng Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Giáp Hùng Vương
|
Cục Hải Quan
|
1
|
1,3
|
2
|
Nguyễn Du
|
Giáp Quách Xuân Kỳ
|
Lê Thành Đồng
|
1
|
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nhật Lệ
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
1
|
1,3
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
Giáp Nguyễn Du
|
2
|
|
5
|
Dương văn An
|
Giáp Trần Hưng Đạo
|
Giáp Phan Bội Châu
|
2
|
|
6
|
Hồ Xuân Hương
|
Giáp Nguyễn Du
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
7
|
Hàn Mạc Tử
|
Giáp Nguyễn Du
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
8
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Giáp Nguyễn Du
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
9
|
Đoàn Thị Điểm
|
Giáp Nguyễn Du
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
10
|
Nguyễn Hàm Ninh
|
Giáp Nguyễn Du
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
3
|
|
11
|
Phan Bội Châu
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
Giáp Nguyễn Du
|
2
|
|
12
|
Cao Bá Quát
|
Giáp Dương văn An
|
Giáp Hồ Xuân Hương
|
3
|
|
13
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Giáp Lê Quý Đôn
|
Giáp Trần Văn Ơn
|
3
|
|
14
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Trường mầm non ĐMỹ
|
Giáp Phan Bội Châu
|
3
|
|
15
|
Nguyễn Khuyến
|
Giáp Hồ Xuân Hương
|
Giáp Phan Bội Châu
|
3
|
|
16
|
Trần Văn Ơn
|
Giáp Dương văn An
|
Giáp Nguyễn Du
|
3
|
|
17
|
Bùi Thị Xuân
|
Giáp Dương văn An
|
Giáp Phan Bội Châu
|
3
|
|
18
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Giáp Phan Chu Trinh
|
Giáp Phan Bội Châu
|
3
|
|
19
|
Phan Chu Trinh
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
Giáp Nguyễn Du
|
3
|
|
20
|
Kiệt 1 Lý Thường Kiệt
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
Giáp Huyền Trân Công Chúa
|
4
|
|
21
|
Kiệt 2 Lý Thường Kiệt
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
Giáp Huyền Trân Công Chúa
|
4
|
|
22
|
Kiệt 3 Lý Thường Kiệt
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
Giáp Huyền Trân Công Chúa
|
4
|
|
23
|
Kiệt 4 Lý Thường Kiệt
|
Kiệt 2 Lý Thường Kiệt
|
Kiệt 3 Lý Thường Kiệt
|
4
|
|
24
|
Kiệt Bùi Thị Xuân
|
Giáp Bùi Thị Xuân
|
Giáp Huyền Trân Công Chúa
|
4
|
|
25
|
Kiệt 1 Phan Chu Trinh
|
Giáp đường Phan Chu Trinh
|
Giáp Phan Bội Châu
|
4
|
|
26
|
Kiệt 2 Phan Chu Trinh
|
Giáp Phan Chu Trinh
|
Giáp Phan Bội Châu
|
4
|
|
27
|
Kiệt 1 Dương Văn An
|
Nhà ông Lan
|
Nhà ông Thuấn
|
4
|
|
28
|
Kiệt 1 Nguyễn Đức Cảnh
|
Nhà ông Duyễn
|
Nhà ông Dương
|
4
|
|
29
|
Kiệt 2 Nguyễn Đức Cảnh
|
Nhà ông Dọc
|
Nhà ông Nghị
|
4
|
|
30
|
Kiệt Lê Quý Đôn
|
Giáp Lê Quý Đôn
|
Khu vực nhà CB-CN máy nước
|
4
|
|
III
|
Phường Đồng Phú
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Cầu Bệnh Viện
|
Ngã 3 Cục Hải Quan
|
1
|
1,3
|
Ngã 3 Cục Hải quan
|
Giáp Hùng Vương
|
1
|
1,3
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu rào
|
Bưu điện tỉnh Quảng Bình
|
1
|
1,3
|
3
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp múi Nguyễn Trãi
|
1
|
1,1
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
5
|
Bà Triệu
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
3
|
|
6
|
Trần Nhân Tông
|
Mương dẫn nước HTX
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
7
|
Ngô Quyền
|
Mương dẫn nước HTX
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
8
|
Hàm Nghi
|
Trần Hưng Đạo
|
Đoạn đã mở
|
3
|
|
9
|
Trần Quang Khải
|
Giáp phường Nam Lý
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
10
|
Tôn Thất Thuyết
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh
|
2
|
|
11
|
Phạm Hồng Thái
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
|
12
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
Bà Triệu
|
4
|
|
13
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Lý Thường Kiệt
|
Hai Bà Trưng
|
4
|
|
14
|
Đường 7 m tiểu khu 2
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh
|
Chợ Đồng Phú
|
3
|
|
15
|
Đường 15 m
tiểu khu 2
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (bể bơi)
|
3
|
|
16
|
Đường 7m tiểu khu 9 (giữa Bà
Triệu, Hai Bà Trưng)
|
Nhà ông Tuân
|
Giáp Lý Thường Kiệt (cống Phóng
Thủy)
|
3
|
|
17
|
Đường 10,5 m tiểu khu 10 (khu ngân hàng)
|
Dương Thị Hồng (ao cá)
|
Mương
thoát nước phường (khu Ngân hàng)
|
3
|
|
18
|
Đường 10,5
m vào TK 10 (khu ngân hàng)
|
Lý Thường Kiệt (nhà ông Nhuận)
|
Đến hết đường nhựa
|
3
|
|
19
|
Đường 12m tiểu khu 10 (dọc theo
mương phóng thủy)
|
Cầu Bệnh Viện
|
Cống thoát nước mương Phóng Thủy
|
4
|
|
IV
|
Phường Hải Thành
|
|
|
|
|
1
|
Trương Pháp
|
Cầu Hải Thành
|
Đồn Biên phòng 196
|
1
|
1,3
|
Giáp Nguyễn Du
|
Giáp Tượng đài Trương Pháp
|
1
|
|
Giáp Tượng đài Trương Pháp
|
Giáp xã Quang Phú
|
2
|
|
2
|
Lê Thành Đồng
|
Giáp Lý Thường Kiệt
|
Giáp đường Trương Pháp
|
3
|
|
3
|
Đồng Hải
|
Giáp Lê Thành Đồng
|
Giáp Nguyễn Du
|
3
|
|
4
|
Bàu Tró
|
Đường Lê Thành Đồng
|
Bàu Tró
|
4
|
|
5
|
Đường trước trụ sở UBND Hải
Thành
|
Đường Lê Thành Đồng
|
Trung tâm ĐLCL
|
5
|
|
6
|
Đường 12 m qua trường học Hải
Thành (Đoạn đã đổ nhựa)
|
Đồng Hải
|
Lê Thành Đồng
|
4
|
|
V
|
Phường Nam Lý
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu rào
|
Nam chân Cầu Vượt
|
1
|
1,3
|
|
|
Nam chân Cầu Vượt
|
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức
Thắng
|
1
|
|
2
|
Hữu Nghị
|
Giáp Trần Hưng Đạo
|
Giáp phường Bắc Lý
|
1
|
1,1
|
3
|
Hoàng Diệu
|
Trần Hưng Đạo
|
Cây xăng Vật tư cũ
|
1
|
|
Cây xăng Vật tư cũ
|
Đường Hà Huy Tập
|
2
|
|
4
|
Dưới chân Cầu Vượt
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
3
|
|
Giáp Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường sắt
|
4
|
|
Mố Cầu Tây
|
Giáp đường sắt
|
4
|
|
5
|
Hà Huy Tập
|
Bùng binh Hoàng Diệu
|
Đường đi Trường Lái
|
3
|
|
6
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Hưng Đạo
|
UBND phường Nam Lý
|
1
|
|
VP UBND phường
|
Giáp đường Tôn Thất Tùng
|
2
|
|
Giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Giáp đường vào Bệnh viện
|
1
|
|
7
|
Vào cổng Bệnh viện
|
Giáp Hữu Nghị
|
Giáp Bệnh viện CuBa
|
1
|
|
8
|
Tôn Đức thắng
|
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức
Thắng
|
Giáp tiểu khu 6
|
3
|
|
Giáp tiểu khu 6
|
Giáp Hà Huy Tập
|
4
|
|
9
|
Xuân Diệu
|
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức
Thắng
|
Trung tâm Bảo trợ XH - NCC
|
3
|
|
Giáp TT Bảo trợ XH-NCC
|
Giáp đường đi trường Quân sự
|
4
|
|
10
|
Thuận Lý
|
Hoàng Diệu
|
Ga Đồng Hới
|
1
|
|
11
|
Ngô Gia Tự
|
Bảo hiểm xã hội
|
Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Võ Thị Sáu
|
1
|
|
12
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà ông Diệp Xuân Đức
|
3
|
|
Nhà ông Diệp Xuân Đức
|
Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
|
13
|
Nguyễn văn Cừ
|
Cầu Vượt
|
Đức Ninh Đông
|
4
|
|
14
|
Tôn Thất Tùng
|
Giáp Võ Thị Sáu
|
Giáp đường sắt
|
4
|
|
15
|
Trần Quang Khải
|
Giáp Hữu Nghị
|
Giáp Đồng Phú
|
2
|
|
16
|
Đường vào Trường Trung học
KTCNN Quảng Bình
|
Hà Huy Tập
|
Giáp
Trường Trung học KT-CNN Quảng Bình
|
5
|
|
17
|
Đường đi qua Trường Quân sự
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường vào Trường Trung học KTCNN QBình
|
4
|
|
18
|
Nam Lý - Trùng Trương
|
Nhà bà Võ Thị Nghê
|
Giáp đường sắt
|
5
|
|
19
|
Đường chưa có tên (trước cổng Bến
xe)
|
Chợ Nam Lý
|
Giáp Hữu Nghị (Phòng CS 113)
|
1
|
|
20
|
Đường chưa có tên
|
Giáp Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục
- Đào tạo)
|
Giáp Trần Quang Khải
|
2
|
|
21
|
Đường chưa có tên
|
Giáp Võ Thị Sáu
|
Hồ Bàu
|
4
|
|
22
|
Đường chưa có tên (giữa NVCừ và HTKháng)
|
Giáp dưới chân Cầu Vượt
|
Giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
4
|
|
23
|
Đường chưa có tên
|
Giáp Trần Hưng Đạo
|
Nhà Văn hóa TK8
|
4
|
|
24
|
Đường chưa có tên
|
Nhà Văn hóa TK8
|
HTX đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
|
25
|
Đường chưa có tên
|
Giáp Huỳnh Thúc Kháng kéo dài
|
Giáp đường đi HTX
|
5
|
|
26
|
Đường 36 m
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp Đức Ninh Đông
|
2
|
|
27
|
Khu san lấp Bến xe Chợ Ga
|
|
|
3
|
|
28
|
Các đường trong khu đất của Công
ty 525
|
|
|
2
|
|
29
|
Đường qua Trung tâm Chính trị
TP
|
Hữu nghị
|
Đường nối Hữu Nghị - Trần Quang
Khải
|
4
|
|
30
|
Dưới chân Cầu Vượt đường chưa
có tên (tổ 4 TK9)
|
Giáp Võ Thị Sáu
|
Giáp nhà ông Nguyễn Văn Linh
|
4
|
|
VI
|
Phường Bắc Lý
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Cầu Bệnh Viện
|
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị
|
1
|
1,2
|
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị
|
Cầu Xa Lộc Ninh
|
1
|
|
2
|
Hữu Nghị
|
Giáp phường Nam Lý
|
Lý Thường Kiệt
|
1
|
|
3
|
Phan Đình Phùng
|
Bùng binh Hoàng Diệu
|
Ngã 3 với F 325
|
2
|
|
Ngã 3 với F 325
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường
|
3
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường
|
Giáp xã Thuận Đức
|
4
|
|
4
|
F. 325
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Đình Phùng
|
3
|
|
Đường nối
|
Ngã 3 với F 325
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường
|
4
|
|
5
|
Trường Chinh
|
Hữu Nghị
|
Giáp nhà ông Thìn
|
4
|
|
Giáp nhà ông Thìn
|
Hoàng Sâm
|
5
|
|
6
|
Nhánh rẽ đường Trường Chinh
|
Giáp nhà ông Thìn
|
F. 325
|
4
|
|
7
|
Hoàng Sâm
|
F 325
|
Tôn Thất Tùng
|
5
|
|
8
|
Tôn Thất Tùng
|
Giáp đường sắt
|
Phan Đình Phùng
|
5
|
|
9
|
Nam Lý Trùng Trương
|
Đường tàu
|
Bà Hiền Tiểu khu 1
|
5
|
|
10
|
Đường vào Trường Dạy nghề (đoạn
đường nhựa)
|
Hà Huy Tập
|
Đường tránh thành phố
|
4
|
|
11
|
Đường tiểu khu 9
|
Đường F325
|
Hết đường nhựa (đường 15m)
|
4
|
|
VII
|
Phường
Đức Ninh Đông
|
|
|
|
|
1
|
Lê Lợi
|
Cống 10
|
Giáp Cầu Tây
|
3
|
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Lê Lợi
|
Giáp Nam Lý
|
4
|
|
3
|
Đường 36m
|
Lê Lợi
|
Giáp Nam Lý
|
2
|
|
4
|
Đường bê tông Bình Phúc
|
Lê Lợi
|
Vòng quanh tiểu khu Bình Phúc
|
5
|
|
VIII
|
Phường Phú Hải
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
Cầu Dài
|
Nhà máy Súc Sản
|
2
|
|
Nhà máy Súc sản
|
Giáp Quảng Ninh
|
3
|
|
2
|
Trương Định
|
Quốc lộ 1A
|
Lò vôi
|
5
|
|
3
|
Trần Văn Phương
|
Giáp đê Súc Sản
|
Nhà bà Lương
|
5
|
|
4
|
Nguyễn Trung Trực
|
Quốc lộ 1A
|
Bờ sông Nhật Lệ
|
5
|
|
5
|
Hoàng Hối Khanh
|
Quốc lộ 1A
|
Mương nước Quảng Ninh
|
5
|
|
6
|
Trần Thị Lý
|
Hoàng Hối Khanh
|
Nhà bà Cháu Nam Hồng
|
5
|
|
7
|
Đường chưa có tên
|
Quang Trung (từ nhà ông Lượng (có
2 nhánh)
|
- Giáp đường Trương Định (lò vôi) - Nhà ông Hùng KV 384
|
5
|
|
8
|
Đường chưa có tên
|
Đường Quang Trung
|
Cảng cá Nhật Lệ
|
3
|
|
9
|
Đường chưa có tên
|
Đường Quang Trung
|
Cuối hàng rào Súc Sản
|
5
|
|
10
|
Đường chưa có tên
|
Đường Quang Trung
|
Nhà máy đóng tàu Nhật Lệ
|
3
|
|
11
|
Đường chưa có tên
|
Đường Quang Trung
|
Đến nhà ông Lành (Diêm Hải)
|
5
|
|
12
|
Đường chưa có tên
|
Đường Quang Trung
|
Trạm Y tế
|
5
|
|
13
|
Đường chưa có tên
|
Đường Quang Trung
|
Nhà ông Muôn (Bắc Hồng)
|
5
|
|
14
|
Đường chưa có tên
|
Hoành Hối Khanh
|
Bà Liên (Nam Hồng)
|
5
|
|
15
|
Đường chưa có tên
|
Trương Định
|
Nhà ông Ké (Phú Thượng)
|
5
|
|
IX
|
Phường Bắc Nghĩa
|
|
|
|
|
1
|
Lê Lợi
|
Cầu Đức Nghĩa
|
Giáp đường vào UBND xã Nghĩa
Ninh
|
4
|
|
2
|
Lý Thái Tổ
|
Giáp đường vào UBND xã Nghĩa
Ninh
|
Giáp ngã 3 Hà Huy Tập
|
3
|
|
3
|
Hà Huy Tập
|
Giáp đường đi Trường Lái
|
Giáp đường Lý Thái Tổ
|
4
|
|
4
|
Hoàng Quốc Việt
|
Giáp phường Đồng Sơn
|
Giáp Hà Huy Tập
|
5
|
|
5
|
Chu Văn An
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Trường TH Kinh tế
|
4
|
|
6
|
Đường vào Trường THKTCNNQB
|
Hà Huy Tập
|
Giáp Trường THKT - CNN QB
|
5
|
|
7
|
Đường vào Mỹ Cương
|
Ngã tư TK11 (Ngã tư chó)
|
Nhà ông Tình tiểu khu 8
|
4
|
|
8
|
Đường vào trụ sở UBND phường
|
Chợ Cộn
|
Đường vào Trường Trung học
KTCNN QB
|
5
|
|
9
|
Đường tiểu khu 9
|
Cây xăng Quân sự
|
Nhà ông Thuật (TK9)
|
5
|
|
10
|
Đường vào Lò Giết mổ gia súc
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Lò Giết mổ
|
5
|
|
11
|
Đường bê tông (tiểu khu 4,5,6)
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Cổng tiểu khu 6
|
5
|
|
12
|
Đường vào Trường Bổ túc (TK12)
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường tránh thành phố
|
5
|
|
X
|
Phường Đồng Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thái Tổ
|
Giáp đường vào UBND xã Nghĩa
Ninh
|
Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong
|
3
|
|
Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong
|
Ngã 3 đường 15A
|
3
|
|
Ngã 3 đường 15A
|
Đường HCM
|
4
|
|
2
|
Hà Huy Tập
|
Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong
|
Giáp đường Lý Thái Tổ
|
4
|
|
3
|
Đường HCM
|
Giáp Nghĩa Ninh
|
Giáp Thuận Đức
|
4
|
|
4
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lý Thái Tổ
|
Công an phường ĐSơn
|
5
|
|
5
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Lý Thái Tổ (cây xăng)
|
Hết đường đã đường nhựa
|
5
|
|
6
|
Lê Hồng Phong
|
Lý Thái Tổ
|
Hà Huy Tập
|
4
|
|
7
|
Hoàng Văn Thụ
|
Công viên
|
Trường Đảng
|
4
|
|
8
|
Đường 15A
|
Ngã ba Trường Cấp 3
|
Cống Động Lực
|
4
|
|
9
|
Phan Đăng Lưu
|
Lý Thái Tổ
|
Đường Hồ Chí Minh
|
5
|
|
10
|
Hoàng Quốc Việt
|
Lý Thái Tổ
|
Giáp phường Bắc Nghĩa
|
5
|
|
XI
|
Xã Đức Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
Cầu Tây
|
Cầu Đức Nghĩa
|
4
|
|
2
|
Tuyến Giao Tế - Trường THKT-CNN QB
|
Đường 4B (Trường Dạy nghề)
|
Giáp Trường THKT-CNN QB
|
5
|
|
3
|
Tuyến Đức Thủy - Nhà máy Điện
|
Đường 4B (mương nước Đức Thủy)
|
Hết phần đổ nhựa
|
5
|
|
XII
|
Xã Lộc Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Cầu Xa - Giáp Lộc ninh
|
Đường vào trụ sở UBND xã Lộc
Ninh
|
1
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 1 A
|
Đường vào trụ sở UBND xã Lộc
Ninh
|
Giáp đường vào Sân bay mới
|
2
|
|
Giáp đường vào Sân bay mới
|
Giáp Bố Trạch
|
3
|
|
3
|
Đường QL1A cũ qua Trạm Cân
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
3
|
|
4
|
Đường vô Nhà máy Gạch Ceramic
|
Ngã ba nhà ông Dự
|
Nhà máy Gạch Ceramic
|
4
|
|
5
|
Đường vô Sân bay cũ
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Khu tái định cư II
|
5
|
|
6
|
Đường vô Sân bay mới
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Sân bay
|
4
|
|
7
|
Đường liên xã Quang Phú - Lộc Ninh
|
(Lý Thường Kiệt) dốc Lộc Đại
|
Giáp Quang Phú
|
5
|
|
XIII
|
Xã Quang Phú
|
|
|
|
|
1
|
Trương Pháp
|
Giáp phường Hải Thành
|
Đường vào UBND xã Quang Phú
|
3
|
|
Đường vào UBND xã Quang Phú
|
Đến hết đường đổ nhựa
|
4
|
|
2
|
Đường liên xã Quang Phú - Lộc Ninh
|
Giáp Lộc Ninh
|
Giáp đường Trương Pháp
|
5
|
|
3
|
Đường 15 mét Khu TĐC Sân bay
|
Trường Tiểu học
|
Nhà ông Đăng
|
5
|
|
XIV
|
Xã Nghĩa Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Đường HCM
|
Giáp huyện Quảng Ninh
|
Giáp Đồng Sơn
|
5
|
|
XV
|
Xã Thuận Đức
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Giáp phường Đồng Sơn
|
Ngã ba Phú Quý
|
5
|
|
2
|
Phan Đình Phùng
|
Giáp phường Bắc Lý
|
Ngã ba Phú Quý
|
5
|
|
XVI
|
Xã Bảo Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Cầu Nhật Lệ ra biển
|
Cầu Nhật Lệ
|
Đoạn đã đầu tư cơ sở hạ tầng
|
2
|
|
2
|
Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh
|
Cầu Nhật Lệ
|
Khu Du lịch Mỹ Cảnh
|
3
|
|
B. Phân
loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô
thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du
lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới:
1. Phân
loại khu vực, vị trí đất các xã.
1.1. Xã Bảo Ninh:
1.1.1.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính,
khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực
1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương.
+ Vị trí
1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ
tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí
2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các
tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ
sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí
3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí
4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
-
Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m
đến 3 m
+
Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
-
Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m
đến 3 m
+
Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
Ghi
chú: Đường liên thôn nói trên là đường liên thôn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Cửa
Phú, xã Bảo Ninh.
1.1.2.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Thôn
Cửa Phú: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân
trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
1.2.
Xã Quang Phú:
2.2.1.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính,
khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
-
Khu vực 1: Không có
-
Khu vực 2: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú.
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m
đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m
và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại
+
Vị trí 4: Không có vị trí 4
-
Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m
đến 3 m
+
Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
2.2.2.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
1.3.
Xã Lộc Ninh:
2.3.1.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính,
khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
-
Khu vực 1: Không có
-
Khu vực 2: Toàn bộ thôn Lộc Đại
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m
đến 3 m
+
Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại
-
Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến
3 m.
+
Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.3.2.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: không có.
1.4.
Xã Đức Ninh.
2.4.1.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính,
khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
-
Khu vực 1: Không có
-
Khu vực 2: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong.
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến
3 m.
+
Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
-
Khu vực 3: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại.
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến
3 m.
+
Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.4.2.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
1.5.
Nghĩa Ninh:
2.5.1.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven
đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du
lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
-
Khu vực 1: Không có
-
Khu vực 2: Không có
-
Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, không kể khu vực Ba Đa, Voòng, thôn
7.
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến
3 m.
+
Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.5.2.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Khu
vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển
nhượng đất bình quân trên thị trường để phân
loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
1.6.
Xã Thuận Đức:
2.6.1.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven
đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du
lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
-
Khu vực 1: Không có
-
Khu vực 2: Không có
- Khu vực 3: Các
khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn.
+
Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư
CSHT, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn;
các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+
Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến
3 m.
+
Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.6.2.
Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Áp
dụng cho một số khu vực đất xa trung tâm cụm xã, chưa được đầu tư cơ sở hạ
tầng, có giá đất bình quân thấp không thể xếp vào đất vùng ven đô thị, đầu mối
giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công
nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
HUYỆN
QUẢNG NINH
TT
|
Tên
đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
|
THỊ TRẤN QUÁN HÀU
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Chợ mới Quán Hàu
|
Bưu điện
|
1
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Bưu điện
|
Tiếp giá xã Lương Ninh
|
2
|
4
|
Hùng Vương
|
Cầu mới Quán Hàu
|
Tiếp giáp địa giới xã Lương
Ninh
|
1
|
6
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Phà Quán Hàu
|
Trung tâm GTTX
|
2
|
7
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp Trung tâm GTTX
|
Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh
|
3
|
8
|
Quang Trung
|
Bưu điện
|
Nhà ông Đạm (TK4)
|
2
|
9
|
Nguyễn Trãi
|
Chi nhánh điện Lệ Ninh
|
Ngân hàng Nông nghiệp
|
2
|
10
|
Trường Chinh
|
Bảo hiểm xã hội
|
Hết Cửa hàng Dược
|
2
|
11
|
Trường Chinh
|
Tiếp giáp Cửa hàng Dược
|
Cồn Soi
|
3
|
12
|
Lê Duẩn
|
Đài tưởng niệm
|
Giáp QL 1A mới
|
2
|
13
|
Lê Quý Đôn
|
Bà Chiêu (TK4)
|
Tiếp giáp đường Lê Lợi
|
3
|
14
|
Lê Quý Đôn
|
Trụ sở UBND TT Quán Hàu
|
Cổng phụ chợ Quán Hàu
|
1
|
15
|
Trương Văn Ly
|
Nhà ông Ngọc (quán cafe Mây)
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông
Hải)
|
2
|
16
|
Lê Lợi
|
Trụ sở Công an huyện
|
Cty CN Tàu thủy QB (X 200)
|
2
|
18
|
Đường đất < 4 m
|
|
|
4
|
19
|
Đường tránh Đồng Hới
|
Cầu mới Quán Hàu
|
Tiếp giáp địa giới xã Lương
Ninh
|
1
|
20
|
Khu vực chợ Quán Hàu
|
|
|
1
|
21
|
Mẹ Suốt
|
Tiểu khu 2
|
|
3
|
22
|
Hà Văn Cách
|
Tiểu khu 6, 7
|
|
3
|
23
|
Đường
|
Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
24
|
Hoàng Hoa Thám
|
Tiểu khu 3
|
|
4
|
25
|
Dương Văn An
|
Tiểu khu 1
|
|
4
|
26
|
Lâm Úy
|
Tiểu khu 1
|
|
4
|
27
|
Trị Thiên
|
Tiểu khu 1
|
|
4
|
28
|
Nhật Lệ
|
Tiểu khu 2
|
|
4
|
29
|
Phú Bình
|
Tiểu khu 2
|
|
4
|
30
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Tiểu khu 3
|
|
4
|
31
|
Cô Tám
|
Tiểu khu 4
|
|
4
|
32
|
Hoàng Kế Viên
|
Tiểu khu 4
|
|
4
|
33
|
Bà Triệu
|
Tiểu khu 6, 7
|
|
4
|
34
|
Hai Bà Trưng
|
Tiểu khu 6, 7
|
|
4
|
35
|
Đường bê tông còn lại
|
|
|
4
|
|
XÃ LƯƠNG NINH
|
|
1
|
KV1 giao thông chính
|
Dọc đường QL1A giáp TT Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp đường Quốc lộ 1A
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
KV2 giao thông chính
|
Dọc đường QL1A cũ đến tiếp giáp địa giới TK
1 thị trấn Quán Hàu
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền đường QL 1A cũ
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
KV1 nông thôn
|
Các vùng còn lại của thôn Văn La và toàn bộ thôn Phú Cát
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ VÕ NINH
|
|
|
|
1
|
KV 1 giao thông chính
|
Từ Trường Cấp 2 Võ Ninh đến ngã
3 Trúc Ly; khu vực chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế dự phòng đến cầu Dinh Thủy
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền của đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
KV 2 giao thông chính
|
Từ ngã 3 Dinh Thủy đến giáp đất
xã Duy Ninh
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
KV 3 giao thông chính
|
Các đoạn còn lại của đường QL1A
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 1 - NT
|
Các tuyến đường liên xã; vị trí 5 KV1, KV2,
KV3 - giao thông chính
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
5
|
Khu vực 2 NT
|
Từ dãy 5 của thôn Trúc Ly; dãy
6 các thôn Tây, thôn Tiền, thôn Thượng và xóm Động
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
6
|
Khu vực 3 NT
|
Các tuyến đường xóm và vùng còn
lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền của đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ VĨNH NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Dọc đường Hồ Chí Minh và đường
569B
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 1 - NT
|
Các tuyến đường liên xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 - NT
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 - NT
|
Các tuyến đường xóm và vùng còn
lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ XUÂN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Đường HCM, thị tứ Nam Long, từ
thị tứ đến Trường Cấp 3 Quảng Ninh, từ ngã tư Y tế xã qua chợ lên giáp đường
15A; (riêng từ ngã tư cây xăng Nam Long đến cống đập làng ruộng 64 tuyến 15A
đoạn này tính không có VT1)
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xã: Đường
làng giáp thị tứ Nam Long, đường Nam Long đi Tân Ninh, đường liên xã Xuân - An
- Vạn và đường liên thôn: Phúc Mỹ đi Lộc Long, đường Trọt đi Xuân Dục
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xóm và các
vùng còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Đường HCM, tuyến đường UBND xã
và các chợ trong xã ra hai phía 100 m
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường xóm và các vùng
còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ VẠN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Đường Hồ Chí Minh; dọc đường
UBND xã ra chợ Vạn Ninh; đường từ TT chợ quy hoạch ra các tuyến đường 100 m;
từ giáp đường Hồ Chí Minh vào Nhà máy Áng Sơn; đường liên huyện từ đường HCM
đến giáp xã Hoa Thủy.
|
|
Vị trí 1
|
Không có
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các đường liên xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xóm và
vùng còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ TÂN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Khu vực
UBND xã và chợ Nguyệt Áng ra mỗi phía 100 m
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 1 NT
|
Các đường liên xã: Mỹ Trung đi
An Ninh, Nguyệt Áng đi Nam Long, UBND xã đi Tân Ninh đi Hiền Ninh (GTNT 2)
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn:
Nguyệt Áng đi Quảng Xá; Hòa Bình đi Thế Lộc; Nguyệt Áng đi Hữu Tân; Quảng Xá
đi Hòa Bình
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xóm và
vùng còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ HIỀN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 2 giao thông chính
|
Dọc đường từ chợ Cổ Hiền đến
trụ sở UBND xã cũ; dọc đường từ giáp xã Xuân Ninh qua chợ đến nhà ông Phè
(thôn Cổ Hiền)
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
KV 3 giao thông chính
|
Dọc Đường HCM, dọc đường từ ngã
tư Trường Dục đến ngã tư kênh bê tông Cổ Hiền (UBND xã)
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Đường liên xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường xóm và vùng còn
lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ HÀM NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Dọc Đường Hồ Chí Minh; khu vực
UBND xã, chợ Trần Xá mỗi phía ra 100 m
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
KV 1 nông thôn
|
Đường liên
xã; khu vực các chợ trong xã mỗi phía ra 100 m
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường xóm và vùng còn
lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ DUY NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Dọc đường liên xã từ Nghĩa
trang liệt sỹ xã đến tiếp giáp nhà ông Tành (Hiển Vinh)
|
|
Vị trí 1
|
Không có
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xã còn lại: Từ tiếp
giáp Gia Ninh đến giáp Hàm Ninh; từ giáp Võ Ninh đến hết thôn Phú Ninh (giáp
Hàm Ninh)
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường xóm và vùng còn
lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ TRƯỜNG XUÂN
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1 miền núi
|
Giáp Xuân Ninh đến Rào Trù
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 2, 3 miền núi
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 3 miền núi
|
Các tuyến đường xóm và các vùng
còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ HẢI NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 Giao thông chính
|
Ngã 3 về 2 phía 100 m (Đội Thuế
cũ); tuyến đường ngang ra biển và đường bờ biển
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Đường liên xã còn lại
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 2 - NT
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các đường xóm và vùng còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ GIA NINH
|
|
|
|
1
|
KV 1 giao thông chính
|
Dọc đường QL1A: Từ tiếp giáp xã
Võ Ninh đến Nhà Văn hóa thôn Dinh 10; từ cây xăng Mỹ Trung nhà bà Hoa; dọc
đường đi Hải Ninh; từ ngã 3 Dinh Mười đến nhà bà Duy
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
KV 2 giao thông chính
|
Từ ngã 3 Dinh Mười đến giáp Duy
Ninh; từ chợ Nam Trung đến giáp xã Hồng Thủy
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
KV 3 giao thông chính
|
Các đoạn còn lại của QL 1A; từ
giáp nhà bà Duy (Dinh Mười) đến giáp xã Hải Ninh;
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
4
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Vị trí 5 của KV1, 2, 3 giao thông chính và các vùng còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
XÃ TRƯỜNG SƠN
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1 miền núi
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Hồng Sơn
đến Long Sơn
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
2
|
Khu vực 2 miền núi
|
Các tuyến đường liên thôn còn
lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3
|
|
|
3
|
Khu vực 3 miền núi
|
Các tuyến đường xóm và các vùng
còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Các dãy còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN LỆ
THỦY
A. THỊ TRẤN
KIẾN GIANG VÀ THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
ĐƯỜNG NỘI THỊ
|
THÔN THƯỢNG GIANG
|
THỊ TRẤN KIẾN GIANG
|
|
1
|
Nội thị (đường 16)
|
Ngã 3 NH qua cầu Phong Liên
|
Cầu Phong Xuân
|
2
|
2
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Bến đò Chợ Tréo
|
1
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Trụ sở UBND xã Liên Thủy
|
2
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đường 16 mới và cũ
|
Cầu Kiến Giang
|
2
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đường 16 mới và cũ
|
Cầu Ngân Hàng
|
3
|
6
|
Đường nội thị
|
Đường nội vùng khu TĐC
|
Thượng Giang đường 5 - 10,5 m
|
3
|
7
|
Đường nội thị
|
Cầu Phong Liên ven sông
|
Đi Chợ Tréo
|
3
|
8
|
Đường nội thị
|
Đường từ khu TĐC Thượng Giang
|
Đi trục đường tỉnh lộ 16
|
3
|
9
|
Đường nội thị
|
Đường gom Thượng Giang
|
|
3
|
10
|
Đường nội thị
|
Khu vực nội thị còn lại
|
|
4
|
ĐƯỜNG
NỘI THỊ
|
THÔN
XUÂN GIANG
|
THỊ TRẤN KIẾN GIANG
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Cống Xuân Lai
|
Ranh giới Nhà trẻ Liên Cơ
|
3
|
2
|
Đường nội thị
|
Ranh giới Nhà trẻ Liên Cơ
|
Kho A39
|
2
|
3
|
Đường nội thị
|
Cầu Kiến Giang
|
Cây xăng Xuân Thủy
|
2
|
4
|
Đường nội thị
|
Giáp đường vào Bệnh viện Đa
khoa Lệ Thủy
|
Cống Quảng Cư
|
2
|
5
|
Đường nội thị
|
Cầu Xuân Lai
|
Giáp đường vào Bệnh viện Đa
khoa Lệ Thủy
|
3
|
6
|
Đường nội thị
|
Đường nội vùng khu TĐC
|
Xuân Giang đường 5 - 10,5 m
|
3
|
7
|
Đường nội thị
|
Đường gom Xuân Giang
|
|
3
|
8
|
Đường nội thị
|
Đường vào Bệnh viện Đa khoa
huyện
|
|
3
|
9
|
Đường nội thị
|
Khu vực nội thị còn lại
|
|
4
|
ĐƯỜNG
NỘI THỊ
|
THÔN
PHONG GIANG
|
THỊ TRẤN KIẾN GIANG
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Trụ sở UBND huyện
|
Giáp địa phận Phong Thủy
|
2
|
2
|
Đường nội thị
|
Đường về nhà ĐT Võ Nguyên Giáp
|
Trụ sở KHH đến hết địa phận TT
Kiến Giang
|
2
|
3
|
Đường nội thị
|
Trạm Giống
|
Phòng TC-KH đến bờ sông
|
2
|
4
|
Đường nội thị
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đi Hà Cạn
|
3
|
5
|
Đường nội thị
|
Đường Võ Nguyên Giáp đến Công
an
|
Đến giáp bờ sông
|
3
|
6
|
Đường nội thị
|
Đường từ cầu Phong Liên
|
Đến Cầu Phong Xuân
|
2
|
7
|
Đường nội thị
|
Đường từ Nhà khách UBND huyện
|
Đến Huyện ủy đi hết thị trấn
|
3
|
8
|
Đường nội thị
|
Khu vực nội thị còn lại
|
|
4
|
ĐƯỜNG
NỘI THỊ
|
THỊ
TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 Ngân hàng khu vực
|
Đồn C.A TT giáp đường HCM
|
3
|
2
|
Đường nội thị
|
Đường hành lang đường Hồ Chí
Minh
|
Cầu Trắng
|
2
|
3
|
Đường nội thị
|
Cầu Trắng
|
Cầu Thống Nhất
|
3
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 Trường Tiểu học
|
Đường bê tông vào ngầm Xưởng Chế
biến
|
3
|
5
|
Đường nội thị
|
Đường Hồ Chí Minh từ cầu Mỹ Đức
|
Giáp địa phận xã Vạn Ninh
|
3
|
6
|
Đường nội thị
|
Đường nội
vùng Khu Tái định cư
|
Đường 5 - 10,5 m
|
3
|
7
|
Đường nội thị
|
Khu vực nội thị còn lại
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
B. PHÂN VỊ TRÍ, KHU VỰC CÁC XÃ
Vị trí, khu vực
|
Tên đường
|
1.
XÃ HOA THỦY
|
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại
|
Khu vực chợ
Xuân Hòa
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Tuyến Cầu
Trong về chợ Xuân Hòa
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
2.
XÃ SƠN THỦY
|
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại
|
Đường Hồ
Chí Minh, khu vực chợ Mỹ Đức
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên xã
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại của trục đường liên xã
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
3. XÃ
PHÚ THỦY
|
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại
|
Khu vực chợ
và Tỉnh lộ 16
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Đường liên
xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
4.
XÃ MAI THỦY
|
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại
|
Khu vực Chợ
Động, đường Tỉnh lộ 16, đường từ Chợ Động đến ngã tư đường rẽ vào Trường Dân
tộc nội trú
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên xã, Tỉnh lộ 16
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên xã
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các mặt còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu đất
còn lại
|
5.
XÃ TRƯỜNG THỦY
|
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Đường Hồ Chí Minh từ ngã tư đường rẽ về Nguyễn Hữu Cảnh
đến ngã tư Thạch Bàn, đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đoạn rẽ cầu Trường Thủy đến
đoạn Trường THCS, đường 16 thuộc địa bàn xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
6.
XÃ TÂN THỦY
|
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
7.
XÃ DƯƠNG THỦY
|
|
Khu
vực 3, khu thương mại
|
Khu vực chợ
Cầu Ngò
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Đường liên
xãHồH
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại của trục đường
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
8.
XÃ THÁI THỦY
|
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Từ Ga đến
cầu Eo Gió, đến Trường Tiểu học
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường trên
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại của trục đường
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Từ cầu Eo Gió đến Ngầm Khỉ giáp Dương Thủy, UBND xã đến
hết làng Minh Tiến đi An Mã, từ UBND xã đến thôn Nam Thái
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường trên
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại của trục đường
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
9.
XÃ MỸ THỦY
|
|
Khu
vực 3, khu thương mại
|
Khu vực chợ
Hôm Trạm
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
10.
XÃ VĂN THỦY
|
|
Khu
vực 3, khu thương mại
|
Khu vực chợ
Ba Canh
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Trung tâm
cụm xã, đường Hồ Chí MinhHồH
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các đường trung tâm cụm xã, HCM
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại của trục đường
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên xã
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên xã
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
11.
XÃ SEN THỦY
|
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1
|
Khu vực Bàu
Sen, chợ Sen
|
Vị trí 2
|
Đường QL 1A
còn lại
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên xã, Quốc lộ 1A
|
Vị trí 3, 4
|
Các mặt còn
lại của trục đường liên xã
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
12.
XÃ HƯNG THỦY
|
|
Khu
vực 1, khu thương mại
|
Khu vực Chợ
Mai
|
Khu
vực 3, trục giao thông, vị trí 2
|
Quốc lộ 1A
còn lại
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên xã
|
Vị trí 3, 4
|
Các mặt còn
lại của trục đường liên xã
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
13.
XÃ CAM THỦY
|
|
Khu
vực 1, trục giao thông, khu thương mại
|
Khu vực ngã
4 Cam Liên
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1
|
Đường Tỉnh
lộ 16
|
Vị trí 2
|
Đường QL1A
còn lại
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Đường liên
xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
14.
XÃ THANH THỦY
|
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1
|
Quốc lộ 1A,
khu vực Chợ Cưỡi
|
Vị trí 2
|
Đường QL1A
còn lại
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên xã
|
Vị trí 3
|
Các mặt còn
lại của trục đường liên xã
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
15.
XÃ HỒNG THỦY
|
|
Khu
vực 3, trục giao thông, khu thương mại
|
Quốc lộ 1A,
khu vực Chợ Chè
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên xã
|
Vị trí 3, 4
|
Các mặt còn
lại của trục đường liên xã
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
16. XÃ PHONG THỦY
|
|
Khu vực 3, trục giao
thông
|
Đường nhựa bờ sông từ giáp thị
trấn Kiến Giang đến cầu Chợ Hôm, đường Đại tướng từ giáp thị trấn Kiến Giang
đến hết cầu Phong Lộc
|
Khu vực 1, nông thôn
|
Các trục đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các trục đường liên xã.
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn lại của trục đường
liên xã
|
Khu vực 2, nông thôn
|
Các trục đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền các trục đường liên
thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn lại của trục đường
liên thôn
|
Khu vực 3, nông thôn
|
Các khu vực còn lại
|
17.
XÃ AN THỦY
|
|
Khu
vực 3, khu thương mại
|
Khu vực các
chợ
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Đường liên
xã
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
18.
XÃ LỘC THỦY
|
|
Khu
vực 3, khu thương mại
|
Cầu Phong Lộc đến thôn 2 Tuy Lộc
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã
|
Vị trí 1
|
Giáp mặt tiền đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục
đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 của đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục
đường liên xã
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 mặt đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí còn lại
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực còn lại
|
19.
XÃ XUÂN THỦY
|
|
Khu
vực 3, tiếp giáp thị trấn Kiến Giang
|
Đường liên
xã thuộc thôn Phan Xá, Xuân Lai
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Đường liên
xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
20.
XÃ LIÊN THỦY
|
|
Khu
vực 1, trục giao thông
|
Giáp TT
Kiến Giang đến hết thôn Đông Thành
|
Khu
vực 2, trục giao thông
|
Trục đường Tỉnh lộ 16 khu vực thôn Xuân Hồi
|
Khu
vực 3, trục giao thông
|
Đường liên
thôn Quy Hậu, Uẩn Áo
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên xã
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các khu vực
còn lại
|
21.
XÃ NGƯ THỦY BẮC
|
|
Khu
vực 1, nông thôn
|
Khu vực bãi
tắm Tân Hải, tuyến đường Cam Liên ra biển
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 trục
đường
|
Vị trí 3
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
22. XÃ NGƯ THỦY TRUNG
|
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã, đường Dự án ARCD
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
23.
XÃ NGƯ THỦY NAM
|
|
Khu
vực 2, nông thôn
|
Các trục
đường liên xã, đường Dự án ARCD
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường
|
Vị trí 3, 4
|
Các vị trí
còn lại
|
Khu
vực 3, nông thôn
|
Các trục
đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền
các trục đường liên thôn
|
Vị trí 2
|
Dãy 2 các
trục đường liên thôn
|
Vị trí 3, 4
|
Các dãy còn
lại của trục đường liên thôn
|
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|