Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2796/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
2796/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
27/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2796/ QĐ-UBND
Hà
Giang, ngày 27 tháng 12 năm 20 19
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
ph ương ngày 19 tháng năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Vị
Xuyên tại Tờ trình số 349/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên
& Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. K ế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy
ban nhân dân huyện Vị Xuyên
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo k ết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. T ỉ nh ủ y;
- TTr. HĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch UBND t ỉ nh;
- PCT TTr UBND t ỉ nh phụ trách;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- LĐ VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND t ỉ nh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K T TH (đ/c Hải-TN, Hồng, Hùng )
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn v ị hành chính
TT Vị Xuyên
TT Việt Lâm
Xã Kim Th ạ ch
Xã Phú L i nh
X ã Kim L i nh
Xã Minh T â n
Xã Thuận H òa
Xã Tùng Bá
Xã Thanh Thủy
X ã P ho ng
Qu ang
Xã Th an h
Đúc
Xã Xín Chải
Tổng diện tích tự
nhiên
147.840,93
1.428,08
1.901,22
2.571,59
4.707,13
3.958,15
10.569,39
10.839,86
12.049,38
4.362,54
3.799,40
2.593 ,2 4
2.390,92
1
Đất nông nghiệp
NNP
130.814,41
1.099,43
1.609,80
2.350,53
4.272,56
3.728,32
9.298 ,5 9
9.718,17
11.030,69
3.333 , 37
2.516,18
2.467,46
2.086,89
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.514,59
66,83
88,65
136,99
271,39
192,99
431,05
444,09
464,59
114,09
115,42
93,61
95,99
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.939,21
29,62
35,21
90,00
171,07
72,69
64,06
108,70
301,68
35,67
0,88
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
8.899,63
85,64
204,24
132,57
85,65
182,79
1.325,04
1.174,59
450,45
176,15
626,21
326,85
243,39
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.245,47
141,97
538,16
22,71
218,24
330,83
125,61
238,67
48,90
67,32
106,61
190,56
145,61
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
26.123,30
-
-
468,44
989,49
886,32
352,27
1.836,54
991,80
753,79
355,21
982,26
687,67
1.5
Đất rừng đặc
dụ ng
RDD
23.833,61
-
-
-
-
2,05
4.223,58
1.180,30
5.913,54
1.005,59
899,97
225,74
349,15
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
59.608,07
790,95
757,18
1.563,88
2.640,23
2.119,68
2.813,73
4.831,51
3.127,88
1.214,43
387,99
647,59
564,08
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
503,18
11,40
21,57
25,94
67,56
8,32
11,34
12,47
33,53
2,00
17,90
0,75
0,85
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
86,56
2,64
-
-
-
5,34
15,97
-
-
-
6,87
0,08
0,15
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.632,26
301,82
234,62
181,58
262,97
139,77
262,82
706,18
451,36
323,26
1.242,52
72,54
68,85
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
447,51
3,73
-
118,20
-
40,00
4,66
-
-
50,93
195,00
0,36
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
87,50
3,22
-
-
61,82
-
-
-
-
0,43
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
243,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
860,86
0,36
-
-
-
-
0,08
0,80
-
24,37
834,62
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
77,92
12,10
1,23
-
0,03
-
-
-
6,84
24,58
15,06
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
632,71
-
-
-
-
-
-
205,56
55,00
10,48
3,12
-
-
2.9
Đất phát
triển h ạ tầng các cấp
DHT
3.257,89
149,55
126,80
16,35
105,53
57,14
100,63
303,81
174,24
63,72
131,85
41,05
22,13
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
7,80
-
-
-
-
-
7,80
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
0,35
-
-
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,67
0,67
-
-
-
-
-
-
-
5,00
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.060,27
-
-
31,59
66,12
20,77
83,06
55,50
91,89
30,27
28,68
7,14
17,39
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
139,49
103,71
35,78
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
46,77
6,75
0,17
0,26
0,38
0,27
0,34
0,71
0,55
1,64
0,73
0,30
0,36
2.16
Đấ t xây dự ng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,11
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
7,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD
72,29
7,09
6,39
1,14
4,01
4,03
0,82
2,46
13,21
3,61
0,56
0,53
0,27
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
95,13
6,85
-
-
1,78
-
-
1,17
-
11,85
0,28
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
22,59
1,48
1,13
0,85
1,10
0,99
0,09
2,67
1,28
1,08
0,84
0,34
0,18
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
6,29
6,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,65
-
-
-
-
0,04
0,01
-
-
0,08
-
-
-
2.24
Đất sông,
suối
SON
1.542,17
0,02
63,12
13,19
21,50
16,54
65,22
133,50
108,35
94,48
29,49
22,82
28,46
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
12,50
-
-
-
0,38
-
-
-
-
0,74
2,29
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
8.394,26
26,83
56,80
39,48
171,59
90,05
1.007,98
415,51
567,33
705,91
40,69
53,24
235,18
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2020 (Các xã tiếp theo)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn v ị hành chính
Xã Phương Tiến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
Xã Đạo Đức
Xã Thượng Sơn
Xã Linh Hồ
Xã Quảng Ngần
Xã Việt Lâm
Xã Ngọc Linh
Xã Ngọc Minh
Xã Bạch Ngọc
Xã Trung Thành
Tổng diện tích tự nhiên
147.840,93
5.733,06
4.983,62
11.118,99
4.373,95
14.259,84
7.753,11
6.473,18
3.135,30
4.748,92
7.194,97
1.255 ,5 3
5.639,54
Đất nông nghiệp
NNP
130.814,41
5.238,46
4.461,05
9.852,66
3.555,87
12385,73
7.349,31
6.237,43
2.725,84
4.172,37
6.632,76
9.671,03
5.019,91
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.514,59
92,90
180,15
557,30
197,05
637,91
543,09
295,36
218,84
244,83
305,43
325,53
400,51
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
1.939,21
91,40
-
15,58
112,18
60,69
210,87
38,19
176,49
93,84
43,81
90,60
96,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
8.899,63
325,11
280,88
100,66
177,88
327,30
433,95
418,88
161,56
582,53
465,91
213,51
397,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.245,47
202,74
229,70
188,81
163,80
515,94
292,82
335,37
246,72
281,38
121,52
57,15
434,31
1.4
Đất r ừ ng phòng
hộ
RPH
26.123,30
-
609,14
208,29
144,29
5.810,93
2.964,32
1.209,82
882,22
894,04
2.495,42
1.851,54
749,50
1.5
Đất rừng đặc
dụ ng
RDD
23.833,61
2.681,00
1.631,21
4.502,79
-
644,32
132,95
441,43
-
-
-
-
-
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
59.608,07
1.935,16
1.515,52
4.281,98
2.826,40
4.444,52
2.946,15
3.529,15
1.191,27
2.120,29
3.211,87
7.199,14
2.947,48
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
503,18
1,55
0,12
10,20
22,39
4,82
36,03
6,25
25,15
42,86
32,61
22,16
85,41
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
86,56
-
14,33
2,61
24,06
-
-
1,17
0,08
6,44
-
2,00
4,82
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.632,26
189,13
118,90
413,06
747,75
658,04
330,80
175,62
218,32
330,66
431,02
330,93
439,70
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
447,51
-
0,39
-
14,67
-
-
-
-
19,50
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
87,50
-
-
-
22,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
243,12
-
-
-
243,12
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
860,86
-
-
-
0,18
-
-
-
-
0,45
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
77,92
-
0,03
0,52
8,63
0,25
0,16
-
7,32
-
0,40
-
0,75
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
632,71
-
-
-
0,60
-
56,72
-
-
0,76
273,65
-
26,82
2.9
Đất phát triển
h ạ tầng các cấp
DHT
3.257,89
139,93
41,63
253,77
169,18
538,45
118,41
85,55
96,38
100,77
62,02
99,18
259,83
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
7,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
0,35
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,67
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,00
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.060,27
26,88
42,65
31,40
84,82
44,02
64,70
22,70
37,65
71,62
35,16
110,91
55,35
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
139,49
-
-
-
-
-
.
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
46,77
0,75
6,03
0,25
0,56
0,64
22,74
0,48
0,03
1,69
0,39
0,53
0,20
2.16
Đấ t xây dự ng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
7,64
-
-
_
7,64
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD
72,29
0,70
0,07
0,43
5,71
0,36
6,93
0,49
0,51
5,56
1,45
2,40
3,56
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
95,13
-
-
-
53,19
1,06
-
-
1,19
11,12
-
-
6,64
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
22,59
0,80
0,09
0,41
1,14
0,23
0,96
-
-
2,29
0,19
0,67
3,76
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
6,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,65
-
-
0,09
0,15
-
0,20
-
-
-
-
0,01
0,06
2.24
Đất sông,
suối
SON
1.542,17
20,07
28,00
126,18
135,02
73,02
59,96
66,40
74,84
109,26
52,76
117,23
82,73
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
12,50
-
-
-
8,67
-
0,02
-
0,40
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,03
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
8.394,26
305,47
403,68
853,27
70,33
1.216,08
73,00
60,13
191,14
245,89
131,18
1.253,57
179,93
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Vị Xuyên
TT
Việt Lâm
Xã
Kim Th ạch
Xã
Phú L inh
X ã Kim L inh
Xã
Minh T ân
Xã
Thuận H òa
Xã
Tùng Bá
Xã
Thanh Thủy
X ã
P hong Quang
Xã Th anh Đúc
Xã
Xín Chải
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.278,28
37,39
1,51
0,12
17,85
0,28
17,67
13,03
0,63
36,49
858,54
9,64
0,21
1.1
Đất trồng lúa
L UA
51,06
0,80
0,60
0,12
6,81
0,25
2,46
1,36
0,63
3,04
14,31
0,99
0,01
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
3,62
-
-
-
0,27
-
-
-
-
0,01
1,70
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
312,00
0,75
0,50
-
6,94
-
3,68
7,43
-
13,06
228,10
1,52
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
106,46
26,47
0,22
-
0,71
-
1,13
0,08
-
0,10
23,10
2,75
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,40
-
-
-
0,35
-
-
-
-
-
10,00
-
-
15
Đất rừng đặc dụng
RDD
7,80
-
-
-
-
-
7,80
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
777,14
8,79
-
-
3,04
0,03
2,56
4,14
-
19,33
573,93
4,38
0,20
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
12,42
0,58
0,19
-
-
-
0,04
0,02
-
0,96
9,10
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
364,29
54,88
46,96
-
29,74
0,01
-
-
-
9,02
54,35
0,10
-
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,33
0,09
-
-
0,02
0,01
-
-
-
-
-
0,10
-
2.3
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
13,64
-
-
-
-
-
-
-
-
2,05
8,65
-
-
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
3,41
3,41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,57
0,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,22
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đ ất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
336,78
50,80
46,96
-
29,72
-
-
-
-
6,97
45,70
-
-
K ế hoạch
thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính : ha
TT
CHỈ
TIÊU
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã Phương Tiến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
Xã Đạo Đức
Xã Thượng Sơn
Xã Linh Hồ
Xã Quảng Ngần
Xã Việt Lâm
Xã Ngọc Linh
Xã Ngọc Minh
Xã Bạch Ngọc
Xã Trung Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.278,28
6,56
0,34
1,41
115,21
22,85
0,61
0,26
0,21
4,83
128,62
4,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
51,06
3,55
0,04
0,05
10,73
0,66
0,61
0,25
0,20
1,44
1,66
0,49
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3,62
0,01
-
-
0,81
0,56
0,01
-
-
0,25
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
312,00
2,00
0,30
0,58
40,47
5,07
0,00
-
-
0,79
0,80
-
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
106,46
1,00
-
-
47,24
0,87
0,00
-
-
0,78
2,00
-
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,40
-
-
-
0,47
-
-
-
-
0,58
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
777,14
0,01
-
0,78
14,81
16,25
-
0,01
0,01
1,24
124,12
-
3,51
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
12,42
-
-
.
1,49
-
-
-
-
-
0,04
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
364,29
19,37
-
0,73
98,40
32,87
-
-
0,24
17,52
0 ,10
-
-
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
DHT
6,33
-
-
0,13
5,51
0,37
-
-
-
-
0,10
-
-
2. 3
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
13,64
0,50
-
-
2,41
-
-
-
-
0,03
-
-
-
2. 4
Đất ở tại đô thị
ODT
3,41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,57
0,07
-
-
-
-
-
-
0,24
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,10
-
-
-
3,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đ ất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
336,78
18,70
-
0,60
87,34
32,50
-
-
-
17,49
-
-
-
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Vị Xuyên
TT
Việt Lâm
Xã
Kim Th ạch
Xã
Phú L inh
X ã Kim L inh
Xã
Minh T ân
Xã
Thuận H òa
Xã
Tùng Bá
Xã
Thanh Thủy
X ã
P hong Quang
Xã Th anh Đúc
Xã
Xín Chải
1
Đấ t nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.293,29
37,56
2,03
0,12
18,10
0,31
19,68
15,88
1,06
37,18
859,15
9,70
0,27
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
51,06
0,80
0,60
0,12
6,81
0,25
2,46
1,36
0,63
3,04
14,31
0,99
0,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
3,62
-
-
-
0,27
-
-
-
-
0,01
1,70
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
323,00
0,78
0,73
-
7,19
0,03
5,69
10,14
0,43
13,34
228,71
1,52
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
110,15
26,61
0,37
-
0,71
-
1,13
0,18
-
0,51
23,10
2,81
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,40
-
-
-
0,35
-
-
-
-
-
10,00
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
7,80
-
-
-
-
-
7,80
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
777,14
8,79
-
-
3,04
0,03
2,56
4,14
-
19,33
573,93
4,38
0,20
1.7
Đ ất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS/PNN
12,74
0,58
0,33
-
-
-
0,04
0,06
-
0,96
9,10
-
-
2
Chuyển đổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
5,13
0,35
-
-
-
0,01
0,65
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất tr ồng lúa
chuyên sang đất nuôi trồng thuỷ sản
L UA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
L UA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,13
0,35
-
-
-
0,01
0,65
-
-
-
-
-
-
K ế hoạch
chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã ti ếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích(ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Phương Tiến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
Xã Đạo Đức
Xã Thượng Sơn
Xã Linh Hồ
Xã Quảng Ngần
Xã Việt Lâm
Xã Ngọc Linh
Xã Ngọc Minh
Xã Bạch Ngọc
Xã Trung Thành
1
Đấ t nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.293,29
1,41
115,81
22,97
2,99
0,72
0,56
5,97
129,63
0,23
4,53
1.293,29
1,41
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
51,06
0,05
10,73
0,66
0,61
0,25
0,20
1,44
1,66
-
0,49
51,06
0,05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
3,62
-
0,81
0,56
0,01
-
-
0,25
-
-
-
3,62
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
323,00
0,58
41,00
5,08
1,26
0,11
0,21
1,00
1,69
0,23
0,44
323,00
0,58
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
110,15
-
47,24
0,98
1,12
0,35
0,14
1,71
2,09
-
0,05
110,15
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
11,40
-
0,47
-
-
-
-
0,58
-
-
-
11,40
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
7,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,80
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
777,14
0,78
14,81
16,25
-
0,01
0,01
1,24
124,12
-
3,51
777,14
0,78
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thuỷ sản
NTS/PNN
12,74
-
1,56
-
-
-
-
-
0,07
-
0,04
12,74
-
2
Chuyển đổ i cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
5,13
-
3,81
-
-
-
0,24
-
-
-
-
5,13
-
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,13
-
3,81
-
-
-
0,24
-
-
-
-
5,13
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Vị Xuyên
TT
Việt Lâm
Xã
Kim Th ạch
Xã
Phú L inh
X ã Kim L inh
Xã
Minh T ân
Xã
Thuận H òa
Xã
Tùng Bá
Xã
Thanh Thủy
X ã
P hong Quang
Xã Th anh Đúc
Xã
Xín Chải
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.205,48
-
-
20,50
80,54
210,50
642,90
689,00
300,73
112,20
340,50
50,26
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.995,44
-
-
20,50
50,30
-
130,50
142,50
70,48
-
340,50
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ất rừng sản
xuất
RSX
5.210,04
-
-
-
30,24
210,50
512,40
546,50
230,25
112,20
-
50,26
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17,23
0,11
-
-
3,96
-
0,45
0,16
-
0,82
9,00
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
9,99
-
-
-
-
-
-
-
-
0,81
9,00
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,16
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, các cấp
DHT
5,06
-
-
-
3,96
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 0
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,45
-
-
-
-
-
0,45
-
-
-
-
-
-
2.1 1
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 2
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
0,28
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
K ế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích(ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Phương Tiến
Xã Lao Chải
Xã Cao Bồ
Xã Đạo Đức
Xã Thượng Sơn
Xã Linh Hồ
Xã Quảng Ngần
Xã Việt Lâm
Xã Ngọc Linh
Xã Ngọc Minh
Xã Bạch Ngọc
Xã Trung Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.205,48
260,52
190,64
722,50
-
1.104,46
120,57
691,56
290,10
133,00
60,60
837,50
346,90
1.1
Đất tr ồng
lúa
L U A
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.995,44
-
120,00
182,50
-
120,46
-
423,00
40,50
23,00
50,60
180,50
100,10
1.5
Đất rừng đặc
dụng
R DD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
5.210,04
260,52
70,64
540,00
-
984,00
120,57
268,56
249,60
110,00
10,00
657,00
246,80
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
17,23
-
-
-
1,90
0,69
-
-
-
0,14
-
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1,28
-
-
-
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ấ t khu
chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
9,99
-
-
-
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, các cấp
DHT
5,06
-
-
-
0,27
0,69
-
-
-
0,14
-
-
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
0,28
-
-
-
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2796/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
1.033
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng