Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2795/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
2795/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
27/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2795/QĐ-UBND
Hà Giang , ngày 27 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy đ ịnh chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Quang
Bình tại Tờ trình số 277/TTr- UBND ngày 26 tháng 12
năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình s ố 442/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang
Bình
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉ nh;
- Chủ tịch U BND t ỉ nh;
- PCT TTr U BND tỉnh phụ trách;
- U BMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- LĐ VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải-TN, Hồng, Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT.Yên
Bình
X.Xuân
Minh
Xã
Tiên Nguyên
Xã
T ân Nam
Xã
Bản Rịa
Xã
Yên Thành
Xã
Tân Trịnh
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
71.972,58
4.195,16
6.132,98
9.757,20
6.953,67
2.956,44
4.114,89
4.798,32
1.1
Đất trồng lúa
L UA
5.233,82
313,41
318,03
765,81
300,15
175,92
299,13
345,32
Trong đó: Đ ất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
2.758,64
166,56
70,18
98,35
48,08
157,46
262
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.362,84
91,31
139,25
141,78
165,83
61,44
215,82
476,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.567,53
180,36
922,15
1.469,98
294,77
208,06
139,27
347,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.695,94
82,1
2.067,59
2.697,34
2.232,63
755,6
319,9
446,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
45.692,48
3.497,60
2.667,42
4.677,72
3.951,17
1.731,48
3.102,93
3.117,90
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
350,08
28,88
8,65
4,57
9,13
2,24
37,85
60,98
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H
69,9
1,49
9,89
21,7
3,55
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
3.776,61
518,18
275,38
324,21
432,65
141,1
146,98
345,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,02
2,75
0,27
2.2
Đất an ninh
CAN
1,28
1,28
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,16
0,16
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
28,84
17,11
0,27
0,26
0,37
0,06
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,43
3,88
4,55
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.871,17
261,91
167,48
208,85
360,78
60,8
58,49
95,15
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,54
1,24
0,3
1
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
552,99
22,18
39,47
40,68
16,74
33,39
54,05
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
117,5
117,5
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,43
8,29
0,3
0,68
0,12
0,29
1,58
0,49
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,44
0,32
0,06
2.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
50,04
12,17
0,36
0,69
0,72
6,39
5,58
1,12
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,93
3,6
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,4
1,19
0,45
0,35
0,71
0,26
0,52
1,26
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,28
0,02
2.16
Đất sông, ngòi suối
SON
1.086,73
81,31
84,35
73,61
28,62
52,07
46,78
187,99
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,05
3,09
5,5
2.18
Đ ất phi nông
nghiệp khác
PNK
2,38
2,38
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.429,07
45,25
406,18
29,64
869,13
255,35
243,97
37,17
4
Đất đô thị*
KDT
4.758,59
4.758,59
Phân bổ diệ n tích các loại
đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Tân Bắc
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hương Sơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khương
Xã
Tiên Yên
Xã
Vĩ Thư ợng
1
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
NNP
71.972,58
5.940,58
6.811,61
3.647,59
3.311,88
5.108,23
2.912,17
2.879,67
2.452,19
1.1
Đất trồng lúa
L UA
5.233,82
341,04
585,91
269,48
171,46
465,09
199,54
258,89
424,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
2.758,64
108,03
585,91
162,79
136,99
428,4
0,18
237
296,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.362,84
87,74
75,39
199,15
28,09
20,84
563,7
38,74
57,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.567,53
381,38
358,06
70,83
272,28
282,25
256,58
242,94
141,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.695,94
1.471,00
1.640,72
40,69
500,87
150,46
290,18
1.5
Đất rừn g đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xu ất
RSX
45.692,48
3.622,02
4.119,05
3.030,38
2.808,33
3.821,11
1.733,56
2.309,29
1.502,53
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
350,08
23,58
25,47
37,07
29,41
18,07
7,33
29,81
27,04
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
69,9
13,81
7,01
2,32
1
9,13
2
Đ ẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
3.776,61
291,23
280,02
194,89
143,58
215,89
140,83
138,83
187,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,02
2.2
Đất an ninh
CAN
1,28
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,16
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
28,84
10,03
0,28
0,02
0,04
0,28
0,12
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,43
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.871,17
91,09
143,63
86,06
53,29
64,36
65,31
67,23
86,74
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,54
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
552,99
45,95
49,58
39,3
26,19
52,89
31,37
40,15
61,04
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
117,5
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,43
1,2
0,33
0,12
0,42
1,07
0,56
0,57
0,41
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,44
0,06
2.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
50,04
3,8
4,74
2,1
0,33
4,92
0,19
4,02
2,91
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,93
0,33
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,4
0,6
1,89
1,63
1,03
0,73
0,78
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,28
0,04
0,04
0,02
0,16
2.16
Đ ất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.086,73
138,52
79,8
65
63,32
81,12
43,4
25,85
35
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,05
0
10,46
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,38
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.429,07
61,91
404,26
196,96
295,74
261,45
12,49
149,29
160,3
4
Đất đô thị*
KDT
4.758,59
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Yên Bình
Xã
Xuân Minh
Xã
Tiên Nguyên
Xã
Tân Nam
Xã
Bản Rịa
Xã
Yên Thành
Xã
Tân Trịnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
211,86
76,91
23,36
28,92
72,87
0,2
5,54
1.1
Đất trồng lúa
L UA
15,49
1,02
5,9
4,81
0,03
0,2
2
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
1,73
0,12
0,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8,33
1
1,43
2,1
0,7
1
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,17
1,71
8,56
3,49
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1
1
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
172,69
73,03
7,44
18,52
72,14
1,5
1 .6
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
0,18
0,15
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,7
0,86
0,62
0,04
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
DHT
0,98
0,7
0,28
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,42
0,34
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,08
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0,08
0,08
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,14
Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các
xã tiếp theo)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Tân Bắc
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hương Sơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khương
Xã
Tiê n Yên
Xã
Vĩ Thượng
1
Đất nông nghiệp
NNP
211,86
0,18
3,43
0,05
0,4
1.1
Đất trồng lúa
L UA
15,49
1,48
0,02
0,03
Trong đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,73
1,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8,33
1,9
0,2
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,17
0,12
0,05
0,03
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
172,69
0,06
1 .6
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,7
0,18
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
DHT
0,98
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,42
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,14
0,14
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Y ên Bình
Xã
Xuân Minh
Xã
Tiên Nguyên
Xã
Tân Nam
Xã
Bản R ịa
Xã
Yên Thành
Xã
T ân Tr ịnh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
234,13
80,55
23,69
29,36
75,96
0,03
0,33
5,99
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
27,02
1,64
5,97
5,02
0,03
0,2
2,36
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
11,32
0,18
0,39
0,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,79
1,09
1,49
2,2
0,95
0,02
1,03
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN/PNN
20,35
4,46
8,76
3,62
2,06
0,03
0,09
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1
1
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
174,2
73,21
7,44
18,52
72,92
1,5
1.6
Đ ất nuôi tr ồng th ủy sản
NTS/PNN
0,77
0,15
0,03
0,02
0,06
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
953,38
3,58
279,87
277,26
1,53
37,9
98,27
42,53
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
2,75
0,25
0,25
0,25
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
512,59
3,25
279,87
106,56
1,38
2,9
6,02
41,13
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
437,79
170,7
35
92
1,15
2.4
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,25
0,08
0,15
K ế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị lành chính
Xã
Tân Bắc
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hương Sơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khương
Xã
Tiên Yên
Xã
Vĩ Thượng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
234,13
0,5
0,3
0,8
0,47
9,62
0,9
2,48
3,15
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
27,02
0,26
0,15
7,01
0,26
1,08
3,04
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
11,32
0,22
0,15
6,16
0,05
1,04
2,77
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
10,79
0,05
0,74
0,11
1,94
0,49
0,57
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
20,35
0,12
0,05
0,36
0,05
0,15
0,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
174,2
0,06
0,01
0,42
0,12
1.6
Đất nuôi tr ồng
th ủy sản
NTS/PNN
0,77
0,06
0,1
0,2
0,15
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
953,38
34,68
2,59
2,6
40,18
124,26
0,5
7,63
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
2,75
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
512,59
13,3
2,34
2,24
39,68
6,79
7,13
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
437,79
21,11
0,36
117,47
2.4
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,25
0,02
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị
trấn Yên Bìn h
Xã
Xuân Minh
Xã
Tiên Nguyên
Xã
Tân Nam
Xã
Bản Rịa
Xã
Yên Thành
Xã
Tân Trịnh
1
Đất nông ngh iệp
NNP
2.794,18
500
1.700,00
9,48
160
290
1.1
Đất trồng lúa
L UA
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
978,18
300
500
8,18
80
90
15
Đất rừng đ ặc d ụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.816,00
200
1.200,00
1,3
80
200
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,94
13,46
8,76
8,3
10,18
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
DHT
37,42
10,18
8,76
8,3
10,18
2.2
Đất ở t ại đô
th ị
ODT
0,04
0,04
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
0,02
2.4
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,24
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,22
3,22
K ế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Xã
Tân Bắc
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hư ơng S ơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khư ơng
Xã
Tiên Yên
Xã
Vĩ Thư ợng
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.794,18
80
54,7
1.1
Đất trồng lúa
L UA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
978,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
16
Đ ất rừng sản
xuất
RSX
1.816,00
80
54,7
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
40,94
0,24
2.1
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
37,42
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
2.4
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,24
0,24
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,22
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2795/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
701
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng