|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương Nghệ An 2015
Số hiệu:
|
279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
279/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 18 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thanh Chương tại Tờ trình số 717/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2015; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1755/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 4 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện
Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Thanh Chương
|
Xã
Thanh Hưng
|
Xã
Thanh Tường
|
Xã
Thanh Phong
|
Xã
Thanh Đồng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
91.180,60
|
332,33
|
429,05
|
197,45
|
842,65
|
370,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.761,18
|
57,99
|
212,07
|
138,33
|
329,05
|
154,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.325,69
|
50,45
|
212,07
|
138,33
|
256,64
|
154,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.852,40
|
35,43
|
63,58
|
37,15
|
197,02
|
83,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.779,07
|
119,99
|
105,53
|
20,42
|
204,36
|
81,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.877,29
|
|
|
|
|
|
1 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
46.235,84
|
116,50
|
33,38
|
|
100,08
|
42,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
552,98
|
2,42
|
14,49
|
1,55
|
12,14
|
9,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
121,84
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.319,00
|
301,59
|
193,66
|
100,29
|
656,75
|
154,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
352,24
|
2,02
|
|
|
323,97
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,46
|
2,86
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,35
|
0,55
|
|
|
0,15
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
136,72
|
32,29
|
0,22
|
0,02
|
0,49
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
28,93
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.392,88
|
109,18
|
95,43
|
46,60
|
194,72
|
77,04
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,39
|
|
|
|
0,21
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,34
|
0,20
|
0,30
|
|
4,15
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.766,60
|
|
37,43
|
25,09
|
54,19
|
24,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,86
|
85,86
|
|
|
|
|
215
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,80
|
5,69
|
0,30
|
0,42
|
0,41
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,58
|
0,11
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,74
|
0,40
|
|
|
0,15
|
0,13
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.397,01
|
28,85
|
26,61
|
5,11
|
40,06
|
17,90
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
62,29
|
0,25
|
1,48
|
0,28
|
2,10
|
0,85
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
58,38
|
3,89
|
0,95
|
0,32
|
2,01
|
0,88
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
61,33
|
2,16
|
6,60
|
1,03
|
5,07
|
1,63
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.336,98
|
15,74
|
24,34
|
21,42
|
29,07
|
30,39
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
572,48
|
11,46
|
|
|
|
1,02
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,64
|
0,08
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7.537,52
|
21,56
|
15,69
|
6,90
|
31,57
|
30,23
|
4
|
Đất đô thị *
|
KDT
|
655,48
|
655,48
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Cát Văn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Văn
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Hạnh Lâm
|
1.182,39
|
1.062,15
|
751,73
|
656,62
|
380,70
|
355,81
|
480,63
|
733,35
|
1.654,85
|
16.079,08
|
9.320,67
|
287,71
|
318,30
|
224,98
|
192,43
|
156,36
|
193,31
|
244,11
|
149,04
|
148,45
|
281,54
|
118,58
|
221,45
|
245,71
|
87,08
|
192,43
|
156,36
|
193,31
|
244,11
|
75,97
|
148,45
|
200,71
|
90,60
|
150,31
|
204,42
|
137,44
|
169,01
|
95,05
|
106,73
|
152,38
|
84,68
|
78,27
|
225,07
|
308,55
|
116,94
|
182,56
|
173,15
|
161,89
|
21,34
|
47,20
|
73,17
|
101,13
|
63,88
|
2.943,23
|
431,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.560,64
|
4.803,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,40
|
335,41
|
204,47
|
119,84
|
104,09
|
1,96
|
|
398,50
|
1.351,22
|
7.958,93
|
3.612,91
|
27,03
|
21,46
|
11,69
|
13,45
|
3,86
|
6,61
|
10,97
|
|
13,03
|
88,83
|
44,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,84
|
1,22
|
697,46
|
438,78
|
307,46
|
219,87
|
373,98
|
278,99
|
304,01
|
273,70
|
241,89
|
975,79
|
203,91
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2,85
|
0,52
|
0,12
|
5,61
|
3,53
|
0,05
|
0,64
|
0,07
|
0,10
|
4,93
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245,44
|
167,48
|
107,72
|
74,17
|
91,85
|
110,71
|
79,88
|
169,38
|
137,44
|
303,32
|
100,37
|
|
0,14
|
|
|
|
0,03
|
|
0,15
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,49
|
|
0,30
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
37,06
|
69,55
|
49,35
|
51,61
|
136,59
|
42,04
|
64,31
|
26,98
|
33,63
|
78,72
|
40,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
0,50
|
0,36
|
1,29
|
0,44
|
0,45
|
0,11
|
0,28
|
0,50
|
1,92
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,05
|
0,22
|
|
|
|
1,29
|
0,09
|
|
|
27,41
|
44,85
|
83,23
|
15,11
|
16,60
|
11,48
|
24,20
|
42,20
|
27,50
|
18,67
|
16,60
|
2,25
|
2,80
|
0,15
|
0,75
|
0,60
|
0,39
|
|
|
2,50
|
2,53
|
|
0,38
|
1,65
|
1,33
|
0,81
|
1,51
|
0,70
|
0,82
|
0,33
|
0,76
|
1,23
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
3,27
|
0,78
|
0,41
|
2,08
|
2,26
|
5,39
|
0,11
|
0,14
|
|
2,51
|
353,67
|
148,02
|
64,07
|
69,89
|
120,42
|
110,08
|
127,42
|
26,37
|
34,36
|
527,47
|
37,95
|
|
|
|
|
0,36
|
|
1,24
|
6,54
|
4,82
|
37,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,27
|
155,27
|
179,65
|
16,66
|
22,59
|
12,94
|
14,37
|
31,62
|
117,68
|
62,61
|
800,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Ngọc Sơn
|
2.372,03
|
1.325,49
|
1.634,91
|
2.758,49
|
2.913,04
|
585,38
|
10.382,18
|
480,95
|
423,87
|
997,57
|
3.469,75
|
1.590,88
|
218,98
|
380,24
|
284,04
|
155,55
|
190,96
|
207,04
|
108,74
|
188,45
|
172,86
|
389,36
|
242,55
|
404,82
|
209,38
|
328,91
|
233,60
|
155,55
|
156,44
|
205,84
|
108,74
|
188,45
|
146,13
|
344,39
|
124,82
|
212,58
|
365,17
|
121,58
|
116,72
|
299,38
|
49,34
|
136,53
|
177,58
|
82,48
|
74,62
|
89,54
|
106,08
|
180,02
|
406,44
|
181,45
|
542,72
|
253,84
|
346,81
|
109,88
|
781,13
|
64,85
|
90,06
|
144,92
|
245,47
|
255,40
|
|
|
|
|
288,10
|
|
4.202,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350,66
|
629,32
|
675,47
|
2.025,62
|
2.005,83
|
116,95
|
5.095,12
|
130,26
|
83,13
|
360,21
|
2.875,65
|
740,00
|
29,28
|
12,90
|
14,07
|
16,60
|
21,00
|
14,98
|
12,38
|
14,91
|
3,20
|
11,84
|
|
10,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1,89
|
7,50
|
11,00
|
|
5,00
|
|
|
1,70
|
|
|
336,27
|
291,38
|
295,15
|
480,04
|
384,48
|
217,71
|
402,30
|
163,25
|
390,95
|
508,10
|
694,93
|
375,70
|
|
|
|
3,00
|
|
|
3,25
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,82
|
0,76
|
0,37
|
1,73
|
0,56
|
0,05
|
51,40
|
|
0,30
|
3,28
|
|
4,53
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
125,77
|
141,64
|
136,69
|
317,56
|
72,79
|
62,28
|
140,95
|
53,09
|
65,17
|
230,59
|
192,88
|
150,91
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
1,24
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,65
|
59,85
|
45,68
|
40,37
|
26,40
|
33,13
|
41,48
|
39,51
|
31,51
|
60,85
|
39,51
|
50,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
0,80
|
0,33
|
0,46
|
0,15
|
0,65
|
0,60
|
1,72
|
1,04
|
0,35
|
0,30
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,20
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
18,89
|
31,59
|
31,96
|
29,70
|
20,60
|
58,07
|
22,93
|
9,03
|
15,00
|
24,55
|
182,70
|
10,41
|
|
0,15
|
0,53
|
1,00
|
0,25
|
2,80
|
1,00
|
6,80
|
2,50
|
0,84
|
0,20
|
1,23
|
3,72
|
1,03
|
0,55
|
1,30
|
0,47
|
1,98
|
1,68
|
3,17
|
3,92
|
2,60
|
1,68
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
2,35
|
1,71
|
|
0,50
|
0,47
|
|
2,20
|
1,08
|
2,44
|
1,51
|
1,52
|
101,18
|
36,63
|
55,74
|
60,79
|
210,98
|
57,25
|
94,98
|
31,75
|
210,67
|
134,48
|
269,62
|
138,44
|
21,00
|
16,49
|
21,59
|
23,51
|
51,58
|
|
41,06
|
15,84
|
58,52
|
46,58
|
6,53
|
16,45
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,22
|
44,07
|
8,01
|
11,44
|
486,88
|
70,36
|
936,77
|
101,17
|
64,82
|
128,97
|
77,85
|
307,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Xuân Tường
|
Xã
Thanh Dương
|
Xã
Thanh Tùng
|
Xã
Thanh Giang
|
Xã
Thanh Mai
|
Xã
Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Lâm
|
Xã
Thanh Lương
|
Xã
Thanh Yên
|
Xã
Thanh Khai
|
Xã
Thanh Sơn
|
Xã
Ngọc Lâm
|
587,80
|
569,09
|
1.579,37
|
342,39
|
3.785,31
|
2.256,79
|
3.176,36
|
544,56
|
270,71
|
354,48
|
5.388,85
|
8.560,19
|
157,42
|
165,20
|
328,73
|
168,14
|
389,59
|
462,63
|
452,17
|
149,38
|
106,75
|
148,08
|
60,91
|
22,00
|
147,28
|
165,20
|
199,86
|
128,19
|
112,51
|
3,46
|
18,72
|
149,38
|
104,26
|
148,08
|
60,91
|
5,00
|
155,59
|
191,80
|
188,29
|
113,85
|
186,90
|
127,99
|
487,26
|
139,03
|
129,59
|
59,49
|
9,27
|
135,22
|
98,03
|
114,90
|
245,53
|
48,91
|
786,26
|
378,53
|
550,88
|
54,33
|
26,05
|
21,60
|
84,88
|
98,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.951,90
|
3.071,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176,76
|
97,19
|
804,71
|
|
2.384,14
|
1.219,44
|
1.662,81
|
198,96
|
|
125,31
|
3.273,95
|
5.224,66
|
|
|
5,91
|
11,49
|
33,67
|
8,20
|
23,24
|
2,86
|
8,32
|
|
7,90
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,20
|
|
4,75
|
60,00
|
|
|
|
|
0,04
|
0,20
|
300,82
|
294,83
|
377,96
|
183,74
|
531,71
|
702,78
|
501,28
|
250,23
|
186,22
|
218,09
|
271,38
|
236,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,20
|
3,95
|
1,65
|
1,95
|
2,03
|
0,09
|
1,87
|
0,11
|
8,64
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
26,23
|
|
|
|
|
|
111,77
|
156,91
|
132,80
|
42,24
|
292,97
|
273,45
|
217,42
|
84,11
|
78,36
|
92,85
|
60,90
|
48,05
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
0,50
|
|
0,30
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,04
|
43,27
|
29,22
|
25,81
|
51,40
|
50,72
|
45,00
|
42,93
|
39,88
|
26,23
|
40,72
|
43,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,33
|
0,64
|
0,27
|
1,19
|
0,22
|
0,45
|
0,53
|
0,63
|
0,13
|
0,84
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,28
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
48,00
|
37,84
|
92,40
|
16,21
|
43,50
|
129,00
|
71,40
|
37,74
|
5,21
|
10,16
|
|
3,74
|
3,71
|
3,00
|
|
|
|
1,00
|
1,74
|
9,40
|
|
9,21
|
|
|
0,66
|
1,95
|
0,69
|
0,56
|
1,19
|
3,37
|
2,41
|
0,77
|
0,35
|
1,26
|
1,60
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,04
|
0,48
|
1,90
|
3,15
|
2,44
|
3,96
|
0,65
|
0,16
|
0,04
|
|
|
108,02
|
51,29
|
62,93
|
94,82
|
133,42
|
115,55
|
129,69
|
71,93
|
60,31
|
69,57
|
167,32
|
128,94
|
|
|
54,50
|
|
|
124,50
|
2,89
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
32,90
|
1,44
|
94,65
|
5,70
|
165,13
|
1.274,10
|
61,00
|
93,32
|
72,61
|
47,70
|
1.726,86
|
125,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2015.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Thanh Chương
|
Xã
Thanh Hưng
|
Xã
Thanh Tường
|
Xã
Thanh Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.364,40
|
6,21
|
2,43
|
1,06
|
1,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,03
|
0,67
|
1,60
|
0,44
|
0,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10,56
|
0,67
|
1,60
|
0,44
|
0,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
79,62
|
5,20
|
0,63
|
0,42
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,21
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,27
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.256,13
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,14
|
0,09
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,60
|
0,80
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,09
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,36
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,10
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Đồng
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Xã
Cát Văn
|
Xã
Phong Thịnh
|
Xã
Thanh Tiên
|
Xã
Thanh Lĩnh
|
Xã
Thanh Văn
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Thanh Hòa
|
Xã
Thanh Nho
|
Xã
Thanh Đức
|
Xã
Hạnh Lâm
|
0,91
|
1,36
|
1,45
|
0,35
|
7,05
|
2,17
|
3,07
|
0,20
|
1,88
|
1,74
|
1.235,70
|
0,34
|
|
0,46
|
|
|
0,30
|
1,01
|
0,45
|
|
0,35
|
1,20
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,30
|
1,01
|
0,45
|
|
0,30
|
1,20
|
|
|
0,71
|
|
1,25
|
0,15
|
6,55
|
0,96
|
0,95
|
|
1,08
|
0,34
|
2,60
|
0,14
|
0,20
|
0,90
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,45
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
|
|
|
1.232,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Mỹ
|
Xã
Thanh Liên
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Xã
Thanh Hương
|
Xã
Thanh An
|
Xã
Thanh Khê
|
Xã
Thanh Thủy
|
Xã
Thanh Long
|
Xã
Thanh Chi
|
Xã
Võ Liệt
|
Xã
Thanh Hà
|
Xã
Ngọc Sơn
|
0,20
|
2,00
|
4,75
|
3,95
|
0,45
|
1,40
|
46,54
|
2,00
|
0,95
|
1,86
|
2,64
|
1,45
|
|
0,25
|
0,45
|
0,65
|
|
|
|
0,52
|
0,20
|
|
|
0,68
|
|
0,25
|
0,45
|
0,65
|
|
|
|
0,52
|
0,20
|
|
|
0,68
|
|
1,55
|
1,74
|
1,20
|
0,25
|
1,20
|
39,55
|
0,68
|
0,55
|
0,82
|
1,61
|
0,57
|
0,20
|
0,20
|
0,52
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
4,37
|
0,35
|
0,20
|
0,39
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04
|
1,90
|
|
|
2,35
|
0,45
|
|
0,65
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Xuân Tường
|
Xã
Thanh Dương
|
Xã
Thanh Tùng
|
Xã
Thanh Giang
|
Xã
Thanh Mai
|
Xã
Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Lâm
|
Xã
Thanh Lương
|
Xã
Thanh Yên
|
Xã
Thanh Khai
|
Xã
Thanh Sơn
|
Xã
Ngọc Lâm
|
0,40
|
2,00
|
15,25
|
0,51
|
1,67
|
3,20
|
0,20
|
1,20
|
0,75
|
0,20
|
0,20
|
3,36
|
|
|
0,50
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,10
|
1,80
|
2,19
|
0,16
|
0,92
|
2,30
|
|
|
|
|
|
0,95
|
0,30
|
0,20
|
1,65
|
0,25
|
0,39
|
0,37
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,91
|
|
0,36
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2015.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Thanh Chương
|
Xã
Thanh Hưng
|
Xã
Thanh Tường
|
Xã
Thanh Phong
|
Xã
Thanh Đồng
|
Xã
Thanh Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
125,30
|
6,21
|
2,43
|
1,06
|
1,35
|
0,91
|
1,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,03
|
0,67
|
1,60
|
0,44
|
0,65
|
|
0,46
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
10,56
|
0,67
|
1,60
|
0,44
|
0,65
|
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
79,62
|
5,20
|
0,63
|
0,42
|
0,50
|
0,71
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,21
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
17,03
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,14
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.239,10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.239,10
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,19
|
|
1,72
|
|
|
|
0,34
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cát Văn
|
Xã
Phong Thịnh
|
Xã
Thanh Tiên
|
Xã
Thanh Lĩnh
|
Xã
Thanh Văn
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Thanh Hòa
|
Xã
Thanh Nho
|
Xã
Thanh Đức
|
Xã
Hạnh Lâm
|
Xã
Thanh Mỹ
|
1,45
|
0,35
|
7,05
|
2,17
|
3,07
|
0,20
|
1,88
|
1,74
|
2,80
|
0,34
|
0,20
|
|
|
0,30
|
1,01
|
0,45
|
|
0,35
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,30
|
1,01
|
0,45
|
|
0,30
|
1,20
|
|
|
|
1,25
|
0,15
|
6,55
|
0,96
|
0,95
|
|
1,08
|
0,34
|
2,60
|
0,14
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,32
|
0,20
|
0,45
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.232,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.232,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Liên
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Xã
Thanh Hương
|
Xã
Thanh An
|
Xã
Thanh Khê
|
Xã
Thanh thúy
|
Xã
Thanh Long
|
Xã
Thanh Chi
|
Xã
Võ Liệt
|
Xã
Thanh Hà
|
Xã
Ngọc Sơn
|
2,00
|
4,75
|
3,95
|
0,45
|
1,40
|
46,54
|
2,00
|
0,95
|
1,86
|
2,64
|
1,45
|
0,25
|
0,45
|
0,65
|
|
|
|
0,52
|
0,20
|
|
|
0,68
|
0,25
|
0,45
|
0,65
|
|
|
|
0,52
|
0,20
|
|
|
0,68
|
1,55
|
1,74
|
1,20
|
0,25
|
1,20
|
39,55
|
0,68
|
0,55
|
0,82
|
1,61
|
0,57
|
0,20
|
0,52
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
4,37
|
0,35
|
0,20
|
0,39
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04
|
1,90
|
|
|
2,35
|
0,45
|
|
0,65
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Xuân Tường
|
Xã
Thanh Dương
|
Xã
Thanh Tùng
|
Xã
Thanh Giang
|
Xã
Thanh Mai
|
Xã
Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Lâm
|
Xã
Thanh Lương
|
Xã
Thanh Yên
|
Xã
Thanh Khai
|
Xã
Thanh Sơn
|
Xã
Ngọc Lâm
|
0,40
|
2,00
|
9,05
|
0,51
|
1,67
|
3,20
|
0,20
|
1,20
|
0,75
|
0,20
|
0,20
|
3,36
|
|
|
0,50
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,10
|
1,80
|
2,19
|
0,16
|
0,92
|
2,30
|
|
|
|
|
|
0,95
|
0,30
|
0,20
|
1,65
|
0,25
|
0,39
|
0,37
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,71
|
|
0,36
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Thanh Chương
|
Xã
Thanh Hưng
|
Xã
Thanh Tường
|
Xã
Thanh Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng Lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,40
|
0,15
|
1,72
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,24
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,70
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,10
|
|
1,72
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,10
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Đồng
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Xã
Cát Văn
|
Xã
Phong Thịnh
|
Xã
Thanh Tiên
|
Xã
Thanh Lĩnh
|
Xã
Thanh Văn
|
Xã
Đồng Văn
|
Xã
Thanh Hòa
|
Xã
Thanh Nho
|
Xã
Thanh Đức
|
Xã
Hạnh Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
|
|
0,10
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,10
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Mỹ
|
Xã
Thanh Liên
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Xã
Thanh Hương
|
Xã
Thanh An
|
Xã
Thanh Khê
|
Xã
Thanh Thủy
|
Xã
Thanh Long
|
Xã
Thanh Chi
|
Xã
Võ Liệt
|
Xã
Thanh Hà
|
Xã
Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
4,24
|
|
0,05
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Xuân Tường
|
Xã
Thanh Dương
|
Xã
Thanh Tùng
|
Xã
Thanh Giang
|
Xã
Thanh Mai
|
Xã
Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Lâm
|
Xã
Thanh Lương
|
Xã
Thanh Yên
|
Xã
Thanh Khai
|
Xã
Thanh Sơn
|
Xã
Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện
các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015. Trường hợp cần điều
chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2015.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất
năm 2015.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thanh Chương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2015 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|