|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2788/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Nhai Sơn La
Số hiệu:
|
2788/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2788/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH NHAI, TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 909/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022; UBND huyện Quỳnh Nhai tại
Tờ trình số 454/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Nhai với
những nội dung sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong năm
2023
Tổng diện tích tự nhiên của huyện Quỳnh Nhai là
104.000,12 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 71.101,40 ha, chiếm 68,37%.
- Đất phi nông nghiệp: 12.862,65 ha, chiếm 12,37%.
- Đất chưa sử dụng: 20.036,08 ha, chiếm 19,27%.
(Chi tiết có Biểu
số 01 kèm theo)
2. Chỉ tiêu diện tích thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi trong năm 2023 là
75,67 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 74,79 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 0,88 ha.
(Chi tiết có Biểu
số 02 kèm theo)
3. Chỉ tiêu diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 87,38 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp 97,0 ha.
(Chi tiết có Biểu
số 03 kèm theo)
4. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong năm 2023 là 334,19 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp: 307,00 ha.
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp: 27,19
ha.
(Chi tiết có Biểu
số 04 kèm theo)
5. Vị trí, diện tích các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2023 được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình dự án
và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023, do UBND huyện Quỳnh
Nhai xác lập ngày 22 tháng 12 năm 2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Quỳnh Nhai
1.1. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình
lập, trình Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Nhai;
chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực
hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng
thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời
báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, xử lý
theo quy định.
1.2. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để người sử dụng đất thực
hiện nghiêm các quy định của pháp luật và tổ chức thực hiện theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.3. Tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng
đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
1.5. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công
khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
1.6. Tổ chức kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, không để xảy ra tình trạng tham
nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm; không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt (trong đó, nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở phải gắn với xây dựng nhà ở).
1.7. Theo dõi, tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện
theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kết quả thực hiện theo kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện. Định kỳ trước 15/10 báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan
theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện
của cấp huyện; không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không
có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng đất sai mục đích.
2.2. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành của tỉnh
tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp
huyện theo đúng tiến độ quy định của pháp luật đất đai.
2.3. Tổng hợp, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn tỉnh, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 theo quy định.
2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn
diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo
thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để
xem xét, xử lý theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên
quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển
khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Quỳnh Nhai; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các
hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
Biểu
số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH NHAI,
TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định
số 2788/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cà Nàng
|
Xã Chiềng Bằng
|
Xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Ơn
|
Xã Mường Chiến
|
Xã Mường Giàng
|
Xã Mường Giôn
|
Xã Mường Sại
|
Xã Nậm Ét
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
I
|
Loại đất
|
|
104.000,12
|
16.608,13
|
4.680,41
|
13.418,12
|
4.033,55
|
8.920,18
|
8.193,96
|
6.797,48
|
18.702,38
|
5.247,63
|
7.045,91
|
10.352,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.101,40
|
11.880,25
|
2.376,39
|
8.709,86
|
3.551,72
|
6.065,83
|
6.368,33
|
4.355,53
|
12.325,07
|
4.021,04
|
4.943,55
|
6.503,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.944,98
|
161,88
|
93,40
|
389,34
|
195,77
|
62,04
|
53,06
|
348,87
|
275,62
|
144,04
|
199,37
|
21,60
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
517,43
|
60,74
|
39,22
|
62,27
|
124,11
|
25,98
|
30,47
|
30,44
|
58,34
|
29,38
|
39,62
|
16,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
14.454,17
|
1.119,11
|
591,10
|
2.542,27
|
656,16
|
1.098,85
|
1.081,15
|
971,90
|
2.414,80
|
1.319,98
|
1.662,23
|
996,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.120,75
|
56,55
|
543,94
|
120,91
|
544,87
|
198,01
|
52,20
|
105,56
|
100,07
|
104,65
|
207,39
|
86,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.214,27
|
5.973,72
|
710,68
|
2.204,60
|
1.158,96
|
4.219,05
|
3.252,55
|
2.825,55
|
3.128,33
|
1.411,56
|
2.256,79
|
3.072,48
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22.112,99
|
4.554,70
|
428,25
|
3.430,21
|
961,42
|
479,95
|
1.925,72
|
97,84
|
6.296,63
|
1.030,23
|
599,34
|
2.308,71
|
|
Tr.đó: đất có rừng
sx là rừng tự nhiên
|
RSN
|
16.446,43
|
3.487,44
|
1,80
|
2.759,23
|
139,47
|
367,72
|
1.447,55
|
37,78
|
5.150,63
|
741,57
|
412,56
|
1.900,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
156,09
|
14,28
|
9,03
|
22,52
|
34,54
|
7,92
|
3,65
|
4,66
|
12,62
|
10,59
|
18,44
|
17,83
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
98,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,15
|
97,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
12.862,65
|
1.279,55
|
2.151,02
|
196,26
|
190,98
|
1.992,37
|
1.493,25
|
993,24
|
364,99
|
826,85
|
793,89
|
2.580,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,37
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,66
|
0,08
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
0,11
|
1,04
|
0,13
|
0,17
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
16,97
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
5,39
|
1,29
|
9,37
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,52
|
-
|
-
|
-
|
2,26
|
4,53
|
-
|
3,44
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
14,84
|
4,16
|
-
|
-
|
4,61
|
-
|
6,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
11.778,89
|
1.196,58
|
2.089,74
|
98,08
|
121,97
|
1.951,92
|
1.426,39
|
831,67
|
185,02
|
788,49
|
733,33
|
2.355,71
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
534,04
|
32,39
|
35,08
|
53,95
|
24,58
|
22,71
|
20,75
|
82,71
|
113,94
|
57,01
|
72,60
|
18,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24,45
|
0,47
|
0,69
|
6,11
|
8,85
|
-
|
-
|
0,62
|
0,39
|
6,12
|
1,20
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
16,54
|
1,41
|
1,32
|
1,00
|
0,21
|
2,58
|
0,32
|
5,00
|
2,13
|
0,48
|
1,14
|
0,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
6,28
|
0,15
|
0,08
|
0,13
|
0,17
|
0,32
|
0,13
|
3,42
|
1,22
|
0,27
|
0,13
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
61,52
|
3,36
|
6,67
|
4,63
|
6,38
|
3,76
|
2,16
|
14,95
|
7,06
|
2,51
|
5,64
|
4,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,84
|
0,43
|
-
|
0,36
|
-
|
0,37
|
0,24
|
4,03
|
-
|
1,20
|
-
|
0,21
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
10.833,70
|
1.147,23
|
2.025,60
|
0,00
|
44,15
|
1.913,30
|
1.394,96
|
681,62
|
0,01
|
704,92
|
632,39
|
2.289,53
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,47
|
-
|
-
|
0,56
|
0,07
|
-
|
-
|
0,71
|
0,02
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà TL,HT
|
NTD
|
288,13
|
11,09
|
19,04
|
30,81
|
37,38
|
8,68
|
7,65
|
36,55
|
59,64
|
16,00
|
19,48
|
41,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,64
|
0,05
|
1,25
|
0,53
|
0,18
|
0,20
|
0,18
|
1,76
|
0,62
|
-
|
0,64
|
0,22
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
10,04
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
506,07
|
31,69
|
47,49
|
46,83
|
61,22
|
29,76
|
20,49
|
49,19
|
104,32
|
35,35
|
54,28
|
25,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8,02
|
0,17
|
0,34
|
0,57
|
0,40
|
0,66
|
0,36
|
3,37
|
0,32
|
0,45
|
0,53
|
0,86
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,57
|
-
|
0,07
|
0,27
|
0,38
|
-
|
0,06
|
6,70
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
14,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
14,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
428,14
|
46,87
|
12,28
|
50,38
|
-
|
-
|
38,18
|
5,02
|
69,04
|
2,39
|
5,76
|
198,23
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,97
|
-
|
-
|
-
|
_
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
20.036,08
|
3.448,33
|
153,00
|
4.512,00
|
290,84
|
861,98
|
332,38
|
1.448,72
|
6.012,32
|
399,74
|
1.308,47
|
1.268,29
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
120,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.638,18
|
117,29
|
583,16
|
183,18
|
668,99
|
223,99
|
82,67
|
135,99
|
158,41
|
134,02
|
247,01
|
103,46
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
52.327,98
|
10.528,90
|
1.138,92
|
5.634,81
|
2.120,38
|
4.699,00
|
5.178,27
|
2.923,39
|
9.424,95
|
2,441,79
|
2.856,12
|
5.381,44
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
156,70
|
|
|
|
|
|
41,00
|
47,70
|
32,00
|
|
36,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
’
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại
dịch vụ
|
KTM
|
16,97
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
5,39
|
1,29
|
9,37
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
1.695,57
|
170,70
|
158,91
|
211,75
|
191,11
|
122,73
|
99,03
|
351,23
|
83,96
|
100,97
|
56,13
|
149,06
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định
số 2788/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cà Nàng
|
Xã Chiềng Bằng
|
Xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Ơn
|
Xã Mường Chiên
|
Xã Mường Giàng
|
Xã Mường Giôn
|
Xã Mường Sại
|
Xã Nậm Ét
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
|
Tổng diện tích
|
|
75,67
|
12,62
|
3,30
|
14,75
|
1,64
|
1,63
|
5,29
|
3,76
|
10,52
|
3,37
|
18,53
|
0,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,79
|
12,50
|
3,20
|
14,75
|
1,64
|
1,63
|
5,29
|
3,66
|
10,33
|
3,37
|
18,16
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,80
|
0,13
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
0,02
|
1,30
|
1,27
|
0,13
|
0,43
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,79
|
0,13
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
0,13
|
0,40
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
50,02
|
9,06
|
1,94
|
13,42
|
-
|
1,63
|
2,42
|
1,85
|
2,89
|
2,20
|
14,61
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4,48
|
0,65
|
0,35
|
0,50
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,21
|
0,73
|
1,91
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,16
|
2,66
|
0,91
|
0,31
|
1,64
|
-
|
2,71
|
0,31
|
5,85
|
0,31
|
1,20
|
0,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
|
Tr.đó: đất có rừng
SX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
1.7
|
Đất nuôi hồng thủy
sản
|
NTS
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,20
|
0,11
|
-
|
0,01
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,88
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,19
|
-
|
0,37
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà TL,HT
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,68
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,37
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định
số 2788/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cà Nàng
|
Xã Chiềng Bằng
|
Xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Ơn
|
Xã Mường Chiên
|
Xã Mường Giàng
|
Xã Mường Giôn
|
Xã Mường Sại
|
Xã Nậm Ét
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
87,38
|
12,50
|
3,20
|
14,75
|
1,64
|
1,63
|
9,98
|
8,56
|
13,33
|
3,37
|
18,16
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,80
|
0,13
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
0,02
|
1,30
|
1,27
|
0,13
|
0,43
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,79
|
0,13
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
0,13
|
0,40
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
59,57
|
9,06
|
1,94
|
13,42
|
-
|
1,63
|
7,07
|
6,75
|
2,89
|
2,20
|
14,61
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
4,48
|
0,65
|
0,35
|
0,50
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,21
|
0,73
|
1,91
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,20
|
2,66
|
0,91
|
0,31
|
1,64
|
-
|
2,75
|
0,31
|
5,85
|
0,31
|
1,20
|
0,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,20
|
0,11
|
-
|
0,01
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
97,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,00
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất tròng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
97,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định
số 2788/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cà Nàng
|
Xã Chiềng Bằng
|
Xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Ơn
|
Xã Mường Chiên
|
Xã Mường Giàng
|
Xã Mường Giôn
|
Xã Mường Sại
|
Xã Nậm Ét
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
|
Tổng diện tích
|
|
334,19
|
56,06
|
4,53
|
51,72
|
-
|
55,82
|
56,15
|
4,30
|
50,57
|
1,17
|
3,87
|
50,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
307,00
|
50,00
|
3,00
|
50,00
|
-
|
54,00
|
50,00
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
50,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
300,00
|
50,00
|
-
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
50,00
|
|
Tr.đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
27,19
|
6,06
|
1,53
|
1,72
|
-
|
1,82
|
6,15
|
4,30
|
0,57
|
1,17
|
3,87
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
9,02
|
4,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
12,44
|
1,90
|
0,82
|
1,72
|
-
|
-
|
1,17
|
1,48
|
0,48
|
1,00
|
3,87
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,56
|
1,90
|
0,82
|
1,72
|
-
|
-
|
1,17
|
1,28
|
0,48
|
0,89
|
3,30
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,57
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà TL, HT
|
NTD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,80
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
0,28
|
0,12
|
0,60
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2788/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
651
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|