Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 278/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
278/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
18/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 278/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 18 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đa i ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số đ i ều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ T à i nguyên và
Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà
Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã
Kỳ Anh tại Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày 29/12/2017; của Sở Tài nguyên v à Môi trường tại
Tờ trình số 139/TTr-STMMT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Kỳ Anh
(kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính:
ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện
tích
Tỷ lệ %
( 0)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng d iện tích
28220,88
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
15961,25
56,56
1.1
Đất trồng lúa
L U A
2376,02
8,42
Trong đó: Đất
chuyên trồng l úa nước
LUC
1065,2 1
3,77
Đất trồng l úa nước còn
lại
LUK
1 3 1 0,8 1
4,64
1.2
Đất tr ồng cây hàng năm
khác
HNK
2568,98
9,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1693,88
6,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5256,02
18,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3155,84
11,18
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
743,89
2,64
1.8
Đất làm muối
LM U
99,92
0,35
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
66,68
0,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9599,07
34,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
159,64
0,57
2.2
Đất an ninh
CAN
11,04
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2777,73
9,84
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,50
0,02
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
314,14
1,11
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
483,10
1,71
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
65,99
0,23
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3182,79
11,28
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,10
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,22
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
282,35
1,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
551,44
1,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,65
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
6,07
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,19
0,03
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
332,86
1,18
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
324,35
1,15
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
16,76
0,06
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
58,63
0,21
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,76
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
869,22
3,08
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
105,81
0,37
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2660,56
9,43
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2018:
Đơn vị tính:
h a
STT
Chỉ t iê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
468,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
97,31
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lú a nước
L U C
74,34
Đ ấ t tr ồ ng lúa nước
c ò n lại
LUK
22,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HN K
227,82
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN
60,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15,08
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
55,04
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12,20
1.8
Đất làm muối
LM U
0,50
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
S K K
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,90
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
9,09
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
7,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,50
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,34
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,50
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
17,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PN K
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tí nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
440,55
1.1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
97,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
74,34
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
22,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
217,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
58,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
15,08
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
50,04
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,20
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
0,50
1.9
Đất nông nghiệp khác
N KH /PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu SD đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
13,45
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất tr ồng cây lâu
năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồng lúa chuyển sang
đất tr ồng rừng
L U A/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
8,45
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi tr ồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp
không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,00
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơ n vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,68
1.1
Đất tr ồng lúa
L U A
Trong đó: Đất
chuyên trồng l úa nước
LUC
Đất tr ồ ng lúa nước
còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
37,68
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
15,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
84,73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,95
2.2
Đất an ninh
C A N
0,44
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
.2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
23,42
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,21
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát tr i ể n hạ tầng cấp
quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
31,47
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,80
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
15,94
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi tiết thể
hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển
mục
đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả
báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện k ế hoạch sử dụng
đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng h ợ p báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị xã Kỳ Anh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Mô i trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TTr. Thị ủy, HĐND TX Kỳ Anh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
Gửi: + VB giấy (14b): TP không nhận VB ĐT;
+
Điện tử: Các thành phần khác.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/01/2018 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
1.432
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng