|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
274/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT VÀ SỐ
TIỀN THUÊ ĐẤT ĐƯỢC GIẢM TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày
23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và
năm 2012 đối với một số tổ chức kinh tế; Công văn số
17969/BTC-QLCS ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quyết định số
2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 83/2012/TT-BTC
ngày 23/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
việc miễn, giảm, gia hạn một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số
13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho
sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường;
Căn cứ
Thông tư số 16/2013/TT-BTC ngày 08/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
việc gia hạn, giảm một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số
02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho
sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;
Xét đề nghị của Cục thuế tại Tờ
trình số 1801/TT-CT ngày 14/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền
thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014 theo biểu chi
tiết đính kèm.
Điều 2. Cục thuế tỉnh có trách nhiệm ban hành quyết định
giảm tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể theo đúng quy định của Luật Quản
lý thuế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND các huyện, thành
phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- LĐVP; TPKT, TN, TH.
- Chi cục thuế các huyện, thành
phố;
- Lưu: VT, KT5.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
|
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM
2011
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh
sách
|
Số
tiền thuê đất được giảm (đồng)
|
|
TỔNG
|
1.763.355.316
|
1
|
Công ty CPTP XK Bắc Giang
|
11.900.295
|
2
|
Công ty CPXD số 3 Vinaconex 3
|
753.930.544
|
3
|
Xí nghiệp xây lắp công trình
|
9.260.880
|
4
|
Công ty Cổ phần Xây dựng Giao Thông
Bắc Giang
|
29.634.063
|
5
|
Công ty CPXNKRQ Phương Đông
|
17.635.536
|
6
|
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm
xuất khẩu GOC
|
17.918.550
|
7
|
Công ty Cổ phần gốm xây dựng Hiệp
Hòa
|
155.146.717
|
8
|
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang
|
110.797.683
|
9
|
Công ty TNHH Unico
Global
|
541.914.800
|
10
|
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG
|
63.612.000
|
11
|
Công ty TNHH Sam Won Industial
|
20.424.836
|
12
|
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng
|
11.445.840
|
13
|
Hợp tác xã Tiến Hưng
|
5.040.000
|
14
|
Hợp tác xã Xương Giang
|
6.934.338
|
15
|
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm Công
nghệ mới
|
3.671.955
|
16
|
Hợp tác xã Hồng Hà
|
3.424.680
|
17
|
Hợp tác xã 30-4
|
662.600
|
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM
2012
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh
sách
|
Số
tiền thuê đất được giảm (đồng)
|
|
TỔNG
|
8.411.207.425
|
1
|
Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang
|
23.800.589
|
2
|
Công ty TNHH một thành viên XL Hoá
Chất HB
|
83.848.928
|
3
|
Công ty xăng dầu Hà Bắc
|
29.118.192
|
4
|
Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc
Giang
|
291.392.388
|
5
|
Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc
|
156.130.170
|
6
|
Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà
Lạng
|
471.469.352
|
7
|
Công ty CPXD số 3 Vinaconex 3
|
1.130.895.816
|
8
|
Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc
|
18.008.640
|
9
|
Xí nghiệp xây lắp công trình
|
13.891.320
|
10
|
Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc
Giang
|
118.536.250
|
11
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ
Tân Yên
|
184.780.229
|
12
|
Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang
|
166.830.834
|
13
|
Công ty Cổ phần Thuốc lá TPBG
|
9.277.637
|
14
|
Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc
Giang
|
135.660.000
|
15
|
Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu
Nghị
|
226.391.780
|
16
|
Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang
|
354.713.086
|
17
|
Công ty TNHH TM Dương Tiến
|
87.834.538
|
18
|
Công ty Long Hà
|
22.251.944
|
19
|
Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông
|
70.542.144
|
20
|
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm
XK GOC
|
71.674.200
|
21
|
Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng
|
581.484.000
|
22
|
Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa
|
135.747.280
|
23
|
Công ty TNHH Séc Việt
|
63.296.464
|
24
|
Công ty TNHH Xuân Thủy
|
78.728.459
|
25
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp &
TB viễn Thông
|
17.842.457
|
26
|
Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực
|
14.787.500
|
27
|
Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt
|
77.953.480
|
28
|
Công ty Cổ phần gốm xây dựng Hiệp
Hòa
|
265.965.800
|
29
|
Công ty TNHH XD Tân Thịnh
|
121.532.040
|
30
|
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang
|
120.870.200
|
31
|
Cty TNHHTM Ngọc Thành
|
24.894.240
|
32
|
Công ty TNHH
Thương mại Khiết Phong
|
157.531.500
|
33
|
Công ty TNHH Phương Nga
|
88.648.000
|
34
|
Công ty TNHH TM Công Minh
|
125.066.400
|
34
|
Công ty Cổ phần Trung Tín
|
1.112.812.800
|
35
|
Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai
|
104.225.253
|
36
|
Công ty TNHH Unico Global
|
928.996.800
|
37
|
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG
|
76.334.400
|
38
|
Công ty TNHH Sam Won Industial
|
27.233.115
|
39
|
Công ty TNHH Việt Nga
|
13.886.796
|
40
|
Công ty TNHH Thành Đạt
|
34.948.800
|
41
|
Công ty TNHH Bình Minh
|
23.499.000
|
42
|
Công ty TNHH TMDV Sông Thương
|
91.912.500
|
43
|
Công ty TNHH Quế Phương
|
97.383.388
|
44
|
Công ty TNHH Lâm Phát
|
138.586.200
|
45
|
Công ty TNHH Song Hoà
|
10.160.640
|
46
|
Công ty TNHH Ngọc Thơ
|
15.377.040
|
47
|
Công ty CP Hương Giang
|
38.787.840
|
48
|
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng
|
12.952.800
|
49
|
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng
|
15.261.120
|
50
|
Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng)
|
1.592.640
|
51
|
Hợp tác xã Hồng Hà
|
4.566.240
|
52
|
Hợp tác xã Tiến
Hưng
|
6.720.000
|
53
|
Hợp tác xã Xương Giang
|
8.317.512
|
54
|
Công ty TNHH XNKTM Long Khánh
|
11.957.173
|
55
|
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công
nghệ mới
|
10.059.690
|
56
|
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh
|
5.163.800
|
57
|
Công ty TNHH KK Tường Long
|
35.673.056
|
58
|
Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực
|
6.086.212
|
59
|
Công ty Cổ phần TM Yên Thế
|
37.316.754
|
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM
2013
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh
sách
|
Số
tiền thuê đất được giảm (đồng)
|
|
TỔNG
|
9.781.544.741
|
1
|
Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang
|
23.800.589
|
2
|
Công ty TNHH một thành viên XL Hoá
Chất HB
|
88.659.104
|
3
|
Công ty xăng dầu Hà Bắc
|
29.118.192
|
4
|
Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang
|
321.347.082
|
5
|
Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc
|
267.651.900
|
6
|
Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà
Lạng
|
565.763.282
|
7
|
Công ty CPXD số 3, Vinaconex 3
|
1.130.895.816
|
8
|
Công ty Bảo hiểm nhân thọ Bắc Giang
|
209.756.274
|
9
|
Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc
|
18.008.640
|
10
|
Xí nghiệp xây lắp công trình
|
13.891.320
|
11
|
Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc
Giang
|
118.536.250
|
12
|
Công ty Cổ phần TMDV Tân Yên
|
237.715.272
|
13
|
Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang
|
168.830.834
|
14
|
Công ty Cổ phần thuốc lá TPBG
|
37.110.550
|
15
|
Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc
Giang
|
135.660.000
|
16
|
Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu
Nghị
|
679.175.340
|
17
|
Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang
|
618.374.018
|
18
|
Công ty Cổ phần Vận tải thủy bộ Bắc
Giang
|
58.578.324
|
19
|
Công ty TNHH TM Dương Tiến
|
95.819.496
|
20
|
Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông
|
70.543.144
|
21
|
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm
XK GOC
|
71.674.200
|
22
|
Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng
|
581.484.000
|
23
|
Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa
|
407.241.840
|
24
|
Công ty TNHH Xuân Thủy
|
118.092.688
|
25
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp &
TB viễn Thông
|
54.935.985
|
26
|
Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực
|
25.350.000
|
27
|
Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt
|
70.418.400
|
28
|
Công ty Cổ phần sứ gốm Hiệp Hòa
|
261.765.800
|
29
|
Công ty TNHH XD Tân Thịnh
|
208.340.640
|
30
|
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang
|
120.870.200
|
31
|
Công ty TNHH TM Ngọc Thành
|
24.894.240
|
32
|
Công ty TNHH
TM Khiết Phong
|
120.870.200
|
33
|
Công ty TNHH Phương Nga
|
88.648.000
|
34
|
Công ty TNHH TM Công Minh
|
127.354.900
|
35
|
Công ty Cổ phần Trung Tín
|
1.112.812.800
|
36
|
Công ty TNHH Phương Nga
|
158.732.320
|
37
|
Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai
|
138.967.004
|
38
|
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG
|
76.334.400
|
39
|
Công ty TNHH Sam Won Industial
|
27.233.115
|
40
|
Công ty TNHH một thành viên SAMUEL
Việt Nam
|
49.515.570
|
41
|
Công ty TNHH Việt Nga
|
15.501.540
|
42
|
Công ty TNHH Thành Đạt
|
52.423.200
|
43
|
Công ty TNHH Bình Minh
|
23.499.000
|
44
|
Công ty TNHH TMDV Sông Thương
|
91.912.500
|
45
|
Công ty TNHH Quế Phương
|
97.383.216
|
46
|
Công ty TNHH Lâm Phát
|
138.586.200
|
47
|
Công ty TNHH Song Hòa
|
10.160.640
|
48
|
Công ty TNHH Ngọc Thơ
|
15.377.040
|
49
|
Công ty TNHH Đức Dục
|
27.543.750
|
50
|
Công ty TNHH CK Mạnh Dũng
|
45.890.125
|
51
|
Công ty TNHH SXTMXK Ngọc Quỳnh
|
77.984.125
|
52
|
Công ty TNHH MTV Đào Loan
|
52.484.263
|
53
|
Công ty Cổ phần Hương Giang
|
38.787.840
|
54
|
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng
|
12.952.800
|
55
|
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng
|
15.261.120
|
56
|
Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng)
|
1.592.640
|
57
|
Hợp tác xã Hồng Hà
|
4.566.240
|
58
|
Hợp tác xã Tiến Hưng
|
6.720.000
|
59
|
Hợp tác xã Nam Hồng
|
17.353.050
|
60
|
Hợp tác xã Xương Giang
|
8.317.512
|
61
|
Hợp tác xã Việt Hàn
|
20.049.750
|
62
|
Hợp tác xã Chợ Quán Thành
|
109.196.883
|
63
|
Công ty TNHH XNKTM Long Khánh
|
20.498.010
|
64
|
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công
nghệ mới
|
18.695.550
|
65
|
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh
|
10.328.400
|
66
|
Công ty TNHH KK Tường Long
|
53.508.360
|
67
|
Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực
|
10.433.506
|
68
|
Công ty Cổ phần TM Yên Thế
|
49.765.752
|
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh
sách
|
Số
tiền thuê đất được giảm (đồng)
|
|
TỔNG
|
9.794.309.141
|
1
|
Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang
|
23.800.589
|
2
|
Công ty TNHH một thành viên XL Hoá
chất HB
|
88.659.104
|
3
|
Công ty xăng dầu Hà Bắc
|
29.118.192
|
4
|
Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc
Giang
|
321.347.082
|
5
|
Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc
|
267.651.900
|
6
|
Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà
Lạng
|
565.763.282
|
7
|
Công ty CPXD số 3, Vinaconex 3
|
1.130.895.816
|
8
|
Công ty Bảo hiểm nhân thọ Bắc Giang
|
209.756.274
|
9
|
Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc
|
18.008.640
|
10
|
Công ty Bảo Việt Bắc Giang
|
12.762.400
|
11
|
Xí nghiệp xây lắp công trình
|
13.891.320
|
12
|
Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc
Giang
|
118.536.250
|
13
|
Công ty Cổ phần TMDV Tân Yên
|
237.715.272
|
14
|
Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang
|
168.830.834
|
15
|
Công ty Cổ phần thuốc lá TPBG
|
37.110.550
|
16
|
Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc
Giang
|
135.660.000
|
17
|
Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu
Nghị
|
679.175.340
|
18
|
Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang
|
618.374.018
|
19
|
Công ty Cổ phần Vận tải thủy bộ Bắc
Giang
|
58.578.324
|
20
|
Công ty TNHH TM Dương Tiến
|
95.819.496
|
21
|
Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông
|
70.543.144
|
22
|
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm
XK GOC
|
71.674.200
|
23
|
Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng
|
581.484.000
|
24
|
Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa
|
407.241.840
|
25
|
Công ty TNHH Xuân Thủy
|
118.092.688
|
26
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp &
TB viễn Thông
|
54.935.985
|
27
|
Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực
|
25.350.000
|
28
|
Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt
|
70.418.400
|
29
|
Công ty Cổ phần
sứ gốm Hiệp Hòa
|
261.765.800
|
30
|
Công ty TNHH XD Tân Thịnh
|
208.340.640
|
31
|
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang
|
120.870.200
|
32
|
Công ty TNHH TM Ngọc Thành
|
24.894.240
|
33
|
Công ty TNHH TM Khiết Phong
|
120.870.200
|
34
|
Công ty TNHH Phương Nga
|
88.648.000
|
35
|
Công ty TNHH TM Công Minh
|
127.354.900
|
36
|
Công ty Cổ phần Trung Tín
|
1.112.812.800
|
37
|
Công ty TNHH Phương Nga
|
158.732.320
|
38
|
Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai
|
138.967.004
|
39
|
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG
|
76.334.400
|
40
|
Công ty TNHH Sam Won Industial
|
27.233.115
|
41
|
Công ty TNHH một thành viên SAMUEL Việt Nam
|
49.515.570
|
42
|
Công ty TNHH Việt Nga
|
15.501.540
|
43
|
Công ty TNHH Thành Đạt
|
52.423.200
|
44
|
Công ty TNHH Bình Minh
|
23.499.000
|
45
|
Công ty TNHH TMDV Sông Thương
|
91.912.500
|
46
|
Công ty TNHH Quế Phương
|
97.383.216
|
47
|
Công ty TNHH Lâm Phát
|
138.586.200
|
48
|
Công ty TNHH Song Hoà
|
10.160.640
|
49
|
Công ty TNHH Ngọc Thơ
|
15.377.040
|
50
|
Công ty TNHH Đức Dục
|
27.543.750
|
51
|
Công ty TNHH CK Mạnh Dũng
|
45.892.125
|
52
|
Công ty TNHH SXTMXK Ngọc Quỳnh
|
77.984.125
|
53
|
Công ty TNHH một thành viên Đào
Loan
|
52.484.263
|
54
|
Công ty Cổ phần Hương Giang
|
38.787.840
|
55
|
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng
|
12.952.800
|
56
|
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng
|
15.261.120
|
57
|
Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng)
|
1.592.640
|
58
|
Hợp tác xã Hồng Hà
|
4.566.240
|
59
|
Hợp tác xã Tiến Hưng
|
6.720.000
|
60
|
Hợp tác xã Nam
Hồng
|
17.353.050
|
61
|
Hợp tác xã Xương Giang
|
8.317.512
|
62
|
Hợp tác xã Việt Hàn
|
20.049.750
|
63
|
Hợp tác xã Chợ Quán Thành
|
109.196.883
|
64
|
Công ty TNHH XNKTM Long Khánh
|
20.498.010
|
65
|
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công
nghệ mới
|
18.695.550
|
66
|
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh
|
10.328.400
|
67
|
Công ty TNHH KK Tường Long
|
53.508.360
|
68
|
Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực
|
10.433.506
|
69
|
Công ty Cổ phần TM Yên Thế
|
49.765.752
|
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-UBND ngày 27/06/2013 phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
4.167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|